Đề thi giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội

Ngày … tháng 03 năm 2021, trường THCS & THPT Nguyễn Tất Thành, Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức kiểm tra khảo sát chất lượng môn Toán lớp 11 giai đoạn giữa học kỳ 2 năm học 2020 – 2021.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM NỘI
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
Đề thi gồm 2 trang
đề thi 301
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học: 2020-2021
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Tính giới hạn L = lim
1 3n
2n + 3
.
A. L = 1. B. L =
1
2
. C. L =
3
2
. D. L =
1
3
.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC S A (ABC) ABC vuông tại A, AB = AC = 2a. Gọi
M trung điểm của BC. Tính góc giữa đường thẳng S M mặt phẳng (ABC), biết
S A =
2a.
A. 60
. B. 30
. C. 45
. D. 135
.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC ABC vuông tại A, S A (ABC) S A = AB = AC = a.
Số đo góc giữa hai đường thẳng BC S C bằng
A. 30
. B. 45
. C. 90
. D. 60
.
Câu 4. Tìm tham số m để hàm số f (x) =
(
x
2
2 khi x > 1
2mx + 3 khi x 1
giới hạn tại
x = 1.
A. m = 4. B. m = 2. C. m = 4. D. m = 2.
Câu 5. Tính giới hạn L = lim
x+
x
2
+ 9x + 4
3x + 2
.
A. L = 1. B. L = 2. C. L =
1
3
. D. L =
2
3
.
Câu 6. Tính tổng của cấp số nhân lùi hạn: S =
1
3
+
1
3
2
+
1
3
3
+ ··· +
1
3
n
+ ···.
A. S =
2
3
. B. S =
1
2
. C. S = 1. D. S =
3
4
.
Câu 7. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Tính độ dài của véc-tơ
AB +
AD +
AA
0
.
A. a. B.
2a. C. 2a. D.
3a.
Câu 8. Cho tứ diện ABCD tất cả các cạnh đều bằng a. Số đo góc giữa hai đường
thẳng AB CD bằng
A. 60
. B. 120
. C. 30
. D. 90
.
Câu 9. Cho cấp số cộng (u
n
) u
6
= 12 u
10
= 8. Tìm công sai d của cấp số cộng
(u
n
).
A. d = 5. B. d = 1. C. d = 1. D. d = 5.
Câu 10. Tính giới hạn L = lim
3
n
2
n
3
n+2
+ 2
n
.
A. L = +. B. L =
1
6
. C. L = 0. D. L =
1
9
.
Câu 11. Tính giới hạn L = lim
x3
2x + 1
3x 6
.
A. L =
1
6
. B. L =
7
3
. C. L =
7
3
. D. L =
2
3
.
Câu 12. Tính giới hạn L = lim
x1
x + 3 2
x
2
1
.
A. L =
1
8
. B. L =
1
3
. C. L =
1
2
. D. L =
1
4
.
Trang 1/2 đề 301
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Tìm các số thực x, y sao cho ba số x + 1; x + 2y 3y + 3 theo thứ
tự một cấp số cộng, đồng thời ba số x + 1; y + 1 3y 1 theo thứ tự một cấp số
nhân.
Bài 2 (2 điểm). Tính các giới hạn sau
a) lim
x3
+
2x 9
x 3
. b) lim
x2
4x + 1 3
x
2
3x + 2
.
c) lim
x+
2x
3
+ 3x 1
. d) lim
x→−∞
2x +
x
2
+ 3
3x 1
.
Bài 3 (3 điểm). Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, S A (ABCD)
S A = AB. Kẻ AH S B tại H kẻ AK S D tại K.
a) Chứng minh rằng BC (S AB) BD (S AC).
b) Chứng minh rằng AH S C S C (AHK).
c) Tính góc giữa đường thẳng AC mặt phẳng (S BC).
Bài 4 (0,5 điểm). Cho y số (u
n
) xác định bởi u
1
= 1 u
n+1
=
2
3
u
n
+ 1, n N
.
Tìm số hạng tổng quát u
n
tính lim u
n
.
———————– HẾT ———————–
Ghi chú:
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích thêm.
Trang 2/2 đề 301
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM NỘI
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
Đề thi gồm 2 trang
đề thi 302
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học: 2020-2021
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Tính giới hạn L = lim
x+
x
2
+ 9x + 4
3x + 2
.
A. L = 2. B. L = 1. C. L =
2
3
. D. L =
1
3
.
Câu 2. Tính giới hạn L = lim
1 3n
2n + 3
.
A. L = 1. B. L =
3
2
. C. L =
1
2
. D. L =
1
3
.
Câu 3. Tính giới hạn L = lim
x3
2x + 1
3x 6
.
A. L =
2
3
. B. L =
7
3
. C. L =
7
3
. D. L =
1
6
.
Câu 4. Tính giới hạn L = lim
x1
x + 3 2
x
2
1
.
A. L =
1
2
. B. L =
1
3
. C. L =
1
4
. D. L =
1
8
.
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Tính độ dài của véc-tơ
AB +
AD +
AA
0
.
A.
2a. B.
3a. C. 2a. D. a.
Câu 6. Tính giới hạn L = lim
3
n
2
n
3
n+2
+ 2
n
.
A. L =
1
9
. B. L = 0. C. L =
1
6
. D. L = +.
Câu 7. Tìm tham số m để hàm số f (x) =
(
x
2
2 khi x > 1
2mx + 3 khi x 1
giới hạn tại
x = 1.
A. m = 2. B. m = 4. C. m = 2. D. m = 4.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC ABC vuông tại A, S A (ABC) S A = AB = AC = a.
Số đo góc giữa hai đường thẳng BC S C bằng
A. 60
. B. 45
. C. 90
. D. 30
.
Câu 9. Cho tứ diện ABCD tất cả các cạnh đều bằng a. Số đo góc giữa hai đường
thẳng AB CD bằng
A. 90
. B. 120
. C. 60
. D. 30
.
Câu 10. Cho cấp số cộng (u
n
) u
6
= 12 u
10
= 8. Tìm công sai d của cấp số cộng
(u
n
).
A. d = 1. B. d = 5. C. d = 5. D. d = 1.
Câu 11. Tính tổng của cấp số nhân lùi hạn: S =
1
3
+
1
3
2
+
1
3
3
+ ··· +
1
3
n
+ ···.
A. S = 1. B. S =
2
3
. C. S =
3
4
. D. S =
1
2
.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC S A (ABC) ABC vuông tại A, AB = AC = 2a. Gọi
M trung điểm của BC. Tính góc giữa đường thẳng S M mặt phẳng (ABC), biết
S A =
2a.
A. 60
. B. 45
. C. 30
. D. 135
.
Trang 1/2 đề 302
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Tìm các số thực x, y sao cho ba số x + 1; x + 2y 3y + 3 theo thứ
tự một cấp số cộng, đồng thời ba số x + 1; y + 1 3y 1 theo thứ tự một cấp số
nhân.
Bài 2 (2 điểm). Tính các giới hạn sau
a) lim
x3
+
2x 9
x 3
. b) lim
x2
4x + 1 3
x
2
3x + 2
.
c) lim
x+
2x
3
+ 3x 1
. d) lim
x→−∞
2x +
x
2
+ 3
3x 1
.
Bài 3 (3 điểm). Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, S A (ABCD)
S A = AB. Kẻ AH S B tại H kẻ AK S D tại K.
a) Chứng minh rằng BC (S AB) BD (S AC).
b) Chứng minh rằng AH S C S C (AHK).
c) Tính góc giữa đường thẳng AC mặt phẳng (S BC).
Bài 4 (0,5 điểm). Cho y số (u
n
) xác định bởi u
1
= 1 u
n+1
=
2
3
u
n
+ 1, n N
.
Tìm số hạng tổng quát u
n
tính lim u
n
.
———————– HẾT ———————–
Ghi chú:
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích thêm.
Trang 2/2 đề 302
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 11-GHK2 -NĂM HỌC 2020-2021
MÃ Đ 301, 302
Phn I. Trc nghim: Mi câu tr lời đúng được 0,25 đim.
301
1C
2C
3D
4B
5C
6B
7D
8D
9A
10D
12A
302
1D
2B
3C
4D
5B
6A
7C
8A
9A
10C
12B
Phn II. T lun (7 điểm)
Bài
Đáp án
Thang
đim
Bài 1
(1,5 đ)
+)
1; 2 ;3 3x x y y+ + +
theo th t là mt cp s cng
( 1) (3 3) 2( 2 )x y x y + + + = +
4.xy =
0,25
0,25
+)
1; 1;3 1x y y+ +
theo th t là mt cp s nhân
2
( 1) ( 1)(3 1)y x y + = +
0,5
2
( 1) (5 )(3 1)y y y + =
2
3
2 7 3 0
1
2
y
yy
y
=
+ =
=
0,25
+)
3 1.yx= =
+)
17
.
22
yx= =
Th li tha mãn. KL:
71
( ; ) (3;1) ( ; ) ; .
22
x y x y

= =


0,25
Bài 2
(2 đ)
a)
3
29
lim
3
x
x
x
+
= −
2 9 3 0x
30x
+
−→
khi
3.x
+
0,25
0,25
b)
2
2
2
22
4x 1 3 (4x 1) 3
lim lim
3x 2
( 4x 1 3)( 3 2)
xx
x
xx
→→
+ +
=
−+
+ + +
22
4( 2) 4 2
lim lim .
3
( 4x 1 3)( 1)( 2) ( 4 1 3)( 1)
xx
x
x x x x
→→
= = =
+ + + +
0,25
0,25
c)
33
23
31
lim( 2x 3x 1) lim x 2
xx
xx
→+ →+


+ = + = −




3
lim
x
x
→+
= +
23
31
lim 2 2 0.
x
xx
→+

+ =


0,25
0,25
d)
2
2
3
21
23
lim lim
3x 1 3x 1
xx
xx
xx
x
→− →−
++
++
=
−−
0,25
22
33
2x 1 2 1
2 1 1
lim lim .
1
3x 1 3 3
3
xx
x
xx
x
→− →−
+ +
= = = =
0,25
Bài 3
(3 đ)
a)
+) Ta có:
BC AB
( D)SA ABC SA BC
( ).BC SAB⊥
0,5
+)
DB AC
( D) DSA ABC SA B
( ).BD SAC⊥
0,5
b) +) Có
,AH SB
( ), ( )BC SAB AH SAB⊥
AH BC⊥
()AH SBC⊥
( ) .SC SBC AH SC
0,5
+) Tương tự:
( ).AK SC SC AHK
0,5
c) Có
()AH SBC⊥
Góc gia AC vi mp(SBC) là góc ACH.
0,5
+) Có
1
2A sin
2
AH
SB AC H ACH
AC
= = = =
.
Do đó góc gia AC vi (SBC) bng 30
0
.
0,5
Bài 4
(0,5đ)
+) Ta có:
1
2
3 ( 3).
3
nn
uu
+
=
Đặt
**
1
2
3, ,
3
n n n n
v u n v v n
+
= =
()
n
v
là mt cp s nhân công bi
2
.
3
q =
0,25
+) Ta có:
1 1 1
11
2 2 2
. ( 3). 4. .
3 3 3
n n n
n
v v u
= = =
Vy
1
2
3 3 4 .
3
n
nn
uv

= + =


1
2
lim 0 lim 3.
3
n
n
u

= =


0,25
S
A
B
D
C
H
K
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học: 2020-2021 Đề thi gồm 2 trang Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 301
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 1 − 3n
Câu 1. Tính giới hạn L = lim . 2n + 3 3 A. L = −1. B. L = 1. C. L = − . D. L = 1. 2 2 3
Câu 2. Cho hình chóp S .ABC có S A ⊥ (ABC) và ∆ABC vuông tại A, AB = AC = 2a. Gọi
M là trung điểm của BC. Tính góc giữa đường thẳng S M và mặt phẳng (ABC), biết √ S A = 2a. A. 60◦. B. 30◦. C. 45◦. D. 135◦.
Câu 3. Cho hình chóp S .ABC có ∆ABC vuông tại A, S A ⊥ (ABC) và S A = AB = AC = a.
Số đo góc giữa hai đường thẳng BC và S C bằng A. 30◦. B. 45◦. C. 90◦. D. 60◦. ( x2 − 2 khi x > 1
Câu 4. Tìm tham số m để hàm số f (x) = có giới hạn tại 2mx + 3 khi x ≤ 1 x = 1. A. m = 4. B. m = −2. C. m = −4. D. m = 2. √ x2 + 9x + 4
Câu 5. Tính giới hạn L = lim . x→+∞ 3x + 2 A. L = 1. B. L = 2. C. L = 1. D. L = 2. 3 3
Câu 6. Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: S = 1 + 1 + 1 + · · · + 1 + · · · . 3 32 33 3n A. S = 2. B. S = 1. C. S = 1. D. S = 3. 3 2 4
Câu 7. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng a. Tính độ dài của véc-tơ −→ AB + −−→ AD + −−→ AA0. √ √ A. a. B. 2a. C. 2a. D. 3a.
Câu 8. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. 60◦. B. 120◦. C. 30◦. D. 90◦.
Câu 9. Cho cấp số cộng (u = = n) có u6 −12 và u10
8. Tìm công sai d của cấp số cộng (un). A. d = 5. B. d = 1. C. d = −1. D. d = −5. 3n − 2n
Câu 10. Tính giới hạn L = lim . 3n+2 + 2n A. L = +∞. B. L = 1. C. L = 0. D. L = 1. 6 9 2x + 1
Câu 11. Tính giới hạn L = lim . x→3 3x − 6 1 7 A. L = − . B. L = − . C. L = 7. D. L = 2. 6 3 3 3 √ x + 3 − 2
Câu 12. Tính giới hạn L = lim . x→1 x2 − 1 A. L = 1. B. L = 1. C. L = 1. D. L = 1. 8 3 2 4 Trang 1/2 Mã đề 301
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Tìm các số thực x, y sao cho ba số x + 1; x + 2y và 3y + 3 theo thứ
tự là một cấp số cộng, đồng thời ba số x + 1; y + 1 và 3y − 1 theo thứ tự là một cấp số nhân.
Bài 2 (2 điểm). Tính các giới hạn sau √ 2x − 9 4x + 1 − 3 a) lim . b) lim . x→3+ x − 3 x→2 x2 − 3x + 2 √ 2x + x2 + 3 c) lim − 2x3 + 3x − 1. d) lim . x→+∞ x→−∞ 3x − 1
Bài 3 (3 điểm). Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, S A ⊥ (ABCD) và
S A = AB. Kẻ AH ⊥ S B tại H và kẻ AK ⊥ S D tại K.
a) Chứng minh rằng BC ⊥ (S AB) và BD ⊥ (S AC).
b) Chứng minh rằng AH ⊥ S C và S C ⊥ (AHK).
c) Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (S BC).
Bài 4 (0,5 điểm). Cho dãy số (u + ∗
n) xác định bởi u1 = −1 và un+1 = 2 un 1, ∀n ∈ N . 3
Tìm số hạng tổng quát un và tính lim un.
———————– HẾT ———————– Ghi chú:
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2 Mã đề 301
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học: 2020-2021 Đề thi gồm 2 trang Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 302
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) √ x2 + 9x + 4
Câu 1. Tính giới hạn L = lim . x→+∞ 3x + 2 A. L = 2. B. L = 1. C. L = 2. D. L = 1. 3 3 1 − 3n
Câu 2. Tính giới hạn L = lim . 2n + 3 3 A. L = −1. B. L = − . C. L = 1. D. L = 1. 2 2 3 2x + 1
Câu 3. Tính giới hạn L = lim . x→3 3x − 6 7 1 A. L = 2. B. L = − . C. L = 7. D. L = − . 3 3 3 6 √ x + 3 − 2
Câu 4. Tính giới hạn L = lim . x→1 x2 − 1 A. L = 1. B. L = 1. C. L = 1. D. L = 1. 2 3 4 8
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng a. Tính độ dài của véc-tơ −→ AB + −−→ AD √+ −−→ AA0. √ A. 2a. B. 3a. C. 2a. D. a. 3n − 2n
Câu 6. Tính giới hạn L = lim . 3n+2 + 2n A. L = 1. B. L = 0. C. L = 1. D. L = +∞. 9 6 ( x2 − 2 khi x > 1
Câu 7. Tìm tham số m để hàm số f (x) = có giới hạn tại 2mx + 3 khi x ≤ 1 x = 1. A. m = 2. B. m = 4. C. m = −2. D. m = −4.
Câu 8. Cho hình chóp S .ABC có ∆ABC vuông tại A, S A ⊥ (ABC) và S A = AB = AC = a.
Số đo góc giữa hai đường thẳng BC và S C bằng A. 60◦. B. 45◦. C. 90◦. D. 30◦.
Câu 9. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. 90◦. B. 120◦. C. 60◦. D. 30◦.
Câu 10. Cho cấp số cộng (u = = n) có u6 −12 và u10
8. Tìm công sai d của cấp số cộng (un). A. d = 1. B. d = −5. C. d = 5. D. d = −1.
Câu 11. Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: S = 1 + 1 + 1 + · · · + 1 + · · · . 3 32 33 3n A. S = 1. B. S = 2. C. S = 3. D. S = 1. 3 4 2
Câu 12. Cho hình chóp S .ABC có S A ⊥ (ABC) và ∆ABC vuông tại A, AB = AC = 2a. Gọi
M là trung điểm của BC. Tính góc giữa đường thẳng S M và mặt phẳng (ABC), biết √ S A = 2a. A. 60◦. B. 45◦. C. 30◦. D. 135◦. Trang 1/2 Mã đề 302
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Tìm các số thực x, y sao cho ba số x + 1; x + 2y và 3y + 3 theo thứ
tự là một cấp số cộng, đồng thời ba số x + 1; y + 1 và 3y − 1 theo thứ tự là một cấp số nhân.
Bài 2 (2 điểm). Tính các giới hạn sau √ 2x − 9 4x + 1 − 3 a) lim . b) lim . x→3+ x − 3 x→2 x2 − 3x + 2 √ 2x + x2 + 3 c) lim − 2x3 + 3x − 1. d) lim . x→+∞ x→−∞ 3x − 1
Bài 3 (3 điểm). Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, S A ⊥ (ABCD) và
S A = AB. Kẻ AH ⊥ S B tại H và kẻ AK ⊥ S D tại K.
a) Chứng minh rằng BC ⊥ (S AB) và BD ⊥ (S AC).
b) Chứng minh rằng AH ⊥ S C và S C ⊥ (AHK).
c) Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (S BC).
Bài 4 (0,5 điểm). Cho dãy số (u + ∗
n) xác định bởi u1 = −1 và un+1 = 2 un 1, ∀n ∈ N . 3
Tìm số hạng tổng quát un và tính lim un.
———————– HẾT ———————– Ghi chú:
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2 Mã đề 302
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 11-GHK2 -NĂM HỌC 2020-2021 MÃ ĐỀ 301, 302
Phần I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Mã 301 1C 2C 3D 4B 5C 6B 7D 8D 9A 10D 11C 12A Mã 302 1D 2B 3C 4D 5B 6A 7C 8A 9A 10C 11D 12B
Phần II. Tự luận (7 điểm) Bài Đáp án Thang điểm +) x +1; x + 2 ;
y 3y + 3 theo thứ tự là một cấp số cộng
 (x +1) + (3y + 3) = 2(x + 2y) 0,25 x = 4 − . y 0,25
+) x +1; y +1;3y −1 theo thứ tự là một cấp số nhân Bài 1 2
 (y +1) = (x +1)(3y −1) 0,5 (1,5 đ)  y = 3 2  
( y +1) = (5 − y)(3y −1) 2
 2y − 7y + 3 = 0  1  0,25 y =  2
+) y = 3  x = 1. 1 7 +) y =  x = . 2 2  7 1  0,25
Thử lại thỏa mãn. KL: ( ; x y) = (3;1)  ( ; x y) = ; .    2 2  2x − 9 0,25 a) lim = − + x 3 → x − 3 vì 2x − 9 → 3 −  0 và x 3 0+ − → khi x 3 . + → 0,25 2 4x +1 − 3 (4x +1) − 3 b) lim = lim 2 2 x→2 x→2 x − 3x + 2
( 4x +1 + 3)(x − 3x + 2) 0,25 4(x − 2) 4 2 Bài 2 = lim = lim = . 0,25 x→2 x→2 + + − − + + − (2 đ) ( 4x 1 3)(x 1)(x 2) ( 4x 1 3)(x 1) 3   3 1  c) 3 3 lim ( 2 − x + 3x −1) = lim x 2 − + − = −    2 3  x→+ x→+   x x  0,25  3 1  vì 3 lim x = + và lim 2 − + − = 2 −  0.   0,25 x→+ 2 3 x→+  x x  3 + + 2 2x x 1 2 2x + x + 3 x 0,25 d) lim = lim x→− 3x −1 x→− 3x − 1 3 3 2x − x 1+ 2 − 1+ 2 2 x x 2 −1 1 = 0,25 lim = lim = = . x→− 3x −1 x→− 1 3 3 3 − x a)
+) Ta có: BC AB S SA ⊥ (AB D
C )  SA BC 0,5 BC ⊥ (SA ) B . K H C D Bài 3 A B (3 đ) +) D B
AC SA ⊥ (AB D C )  SA ⊥ D B
BD ⊥ (SAC). 0,5
b) +) Có AH S ,
B BC ⊥ (SAB), AH  (SAB)  AH BC
AH ⊥ (SBC) mà SC  (SBC)  AH S . C 0,5
+) Tương tự: AK SC SC ⊥ (AHK). 0,5
c) Có AH ⊥ (SBC) Góc giữa AC với mp(SBC) là góc ACH. 0,5 AH 1
+) Có SB = AC = 2AH  sin ACH = = . AC 2 0,5
Do đó góc giữa AC với (SBC) bằng 300. 2 +) Ta có: u − 3 = (u − 3). n 1 + 3 n Đặ 2 t * *
v = u − 3, n  
v = v , n   n n n 1 + 3 n 0,25  2
(v ) là một cấp số nhân công bội q = . Bài 4 n 3 (0,5đ) n 1 − n 1 − n 1 −  2   2   2 
+) Ta có: v = v . = (u − 3). = 4 − . . n 1   1      3   3   3  n 1 −  2 
Vậy u = v + 3 = 3 − 4 . n n    3  n 1 −  2  0,25 Mà lim = 0  limu = 3.    3 n
Document Outline

  • Toan11_GHK2_Made301-302_LeCuong
  • Dapan_Toan11_GHK2_20_21