Đề thi giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 11 (chương trình không chuyên) năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ; kỳ thi được diễn ra vào ngày 21 tháng 03 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/3 - Mã đề 125
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÙNG VƯƠNG
(Đề gồm: 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
LỚP: 11; MÔN: TOÁN,
CHƯƠNG TRÌNH: Không chuyên
Ngày 21 tháng 03 năm 2024
Thời gian làm bài: 90 phút.
(16 câu TNKQ, 3 câu TL)
Mã đề 125
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
0,5
log .
yx
=
B.
1
.
2
x
y
=
C.
2.
x
y =
D.
2
2 1.yx x
=−+ +
Câu 2. Nghiệm của phương trình
24
22
xx
=
A.
B.
16.x =
C.
4.
x =
D.
4.x =
Câu 3. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt
a
,
b
,
c
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu
a
b
cùng vuông góc với
c
thì
//ab
.
B. Nếu
a
b
cùng nằm trong mặt phng
( )
α
( )
// c
α
thì góc giữa
a
c
bằng góc giữa
b
c
.
C. Nếu
//ab
ca
thì
cb
.
D. Nếu góc giữa
a
c
bằng góc giữa
b
c
thì
//ab
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi,
O
là giao điểm của hai đường chéo và
SA SC=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
.AC SBD
B.
( )
.
AB SAC
C.
(
)
.BD SAC
D.
( )
.SO ABCD
Câu 5. Tìm giá trị của
x
để biểu thức
( )
1
2
24x
có nghĩa.
A.
2.x <
B.
.x
C.
2.x >
D.
2.
x
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác ABC đều cạnh
a
SA a=
(tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
o
45 .
B.
o
60 .
C.
o
135 .
D.
o
90 .
S
A
B
C
O
1
x
y
Trang 2/3 - Mã đề 125
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
có tất các cạnh bằng
a
, gọi
M
là trung điểm của cạnh
.BC
Hình chiếu
vuông góc của đỉnh
S
lên mặt phẳng
( )
ABC
là điểm nào ?
A. Đim
M
. B. Trung điểm của đoạn
.AM
C. Đim
.A
D. Trọng tâm của tam giác
.ABC
Câu 8. Cho
0, ,a mn
>∈
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
m n mn
aaa
+
+=
B.
..
m n mn
aa a
=
C.
( ) ( ).
mn nm
aa=
D.
.
m
nm
n
a
a
a
=
Câu 9. Vi các s thực dương
,ab
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
log log .log .ab a b=
B.
( )
log log log .ab a b= +
C.
log
log .
log
aa
bb
=
D.
log log log .
a
ba
b
=
Câu 10. Cho
a
là số thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thc dương
,
xy
?
A.
log log log .
a aa
x
xy
y
= +
B.
log
log .
log
a
a
a
x
x
yy
=
C.
( )
log log .
aa
x
xy
y
=
D.
log log log .
a aa
x
xy
y
=
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho
a
,
b
,
c
là ba số thực dương khác
1
. Đồ thị các hàm số
log
a
yx=
,
log
b
yx
=
,
log
c
yx=
được cho trong hình vẽ bên.
a) Hàm số
log
c
yx=
là hàm nghịch biến trên khoảng
(
)
0; .+∞
b) Đồ thị hàm số
log
b
yx=
đi qua điểm
(0;1).M
c) Hàm số
log
a
yx=
có cơ số
1.a >
d)
cab<<
.
Câu 2. Cho bất phương trình
( )
( )
11
22
log 1 log 2 1xx+<
.
a) Điều kiện xác định của bất phương trình là
1
.
2
x >
b) Bất phương trình tương đương
1
.
2
12 1
x
xx
>
+<
c) Bất phương trình tương đương
1
.
12 1
x
xx
>−
+>
d) Tập nghiệm ca bất phương trình
1
;2 .
2
S

=


O
1
x
y
log
a
yx
=
log
b
yx=
log
c
yx=
Trang 3/3 - Mã đề 125
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
,SA SC SB SD= =
.
a) Tam giác
SAC
vuông tại
.
A
b)
()SO ABCD
.
c)
()AC SBD
.
d)
( , ) 60 .AC SB
= °
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Cho
(
)
( )
log 3,log 4
ab
bc ca
= =
. Khi đó
( )
log
c
m
ab
n
=
, trong đó
,mn
*
N
m
n
là phân số tối
giản. Tính
22
Pm n
= +
.
Câu 2. Cho biết sự tăng dân số được tính theo công thức
( ) ( )
0.
rt
st s e=
trong đó
( )
0s
là dân số của
năm lấy làm mốc,
( )
st
là dân số sau
t
năm và
r
là tỷ lệ tăng dân số hàng năm. Đầu năm
2010
, dân số
của tnh
X
1.038.229
người, tính đến đầu năm
2015
dân số tnh
X
1.153.600
người. Nếu tỉ lệ
tăng dân số hàng năm giữ nguyên thì đầu năm
2025
dân số tnh
X
khoảng bao nhiêu nghìn người?
Câu 3. Cho t diện
6,AC =
8BD =
. Gi
,MN
lầnợt trung điểm ca
AD
.BC
Biết
AC
vuông góc với
.BD
Tính
.MN
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Cho
1
2
11
22
1 2 , 0, 0,
yy
P x y x y xy
xx


= + >>≠





. Rút gọn biểu thức
.
P
Câu 2.
a) Giải bất phương trình mũ
1 21
9 27 .
xx++
>
b) Gii phương trình logarit
(
)
( )
2
31
3
log 4 log 2 3 0.xx x+ + +=
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết
2SA a=
SA
vuông góc với
đáy. Gọi
M
là trung điểm
SB
,
α
góc giữa đưng thng
DM
(
)
ABCD
.
a) Chứng minh
( )
.BC ABM
b) Tính
cos
α
.
-------------------- HẾT --------------------
Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài.
ABCD
Trang 1/3 - Mã đề 129
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÙNG VƯƠNG
(Đề gồm: 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
LỚP: 11; MÔN: TOÁN,
CHƯƠNG TRÌNH: Không chuyên
Ngày 21 tháng 03 năm 2024
Thời gian làm bài: 90 phút.
(16 câu TNKQ, 3 câu TL)
Mã đề 129
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường
thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với
đường thẳng còn lại.
Câu 2. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
( )
0,3 .
x
y =
B.
0.3
log .yx=
C.
( )
3.
x
y =
D.
3
log .yx=
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
tất các cnh bng
a
,
O
là giao điểm của hai đường chéo
AC
.BD
Hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
lên mặt phẳng
( )
ABCD
là điểm nào ?
A. Đim
.A
B. Trung điểm của đoạn
.BC
C. Đim
.O
D. Trung điểm của đoạn
.AD
Câu 4. Tìm giá trị ca
x
để biểu thức
(
)
1
3
33x
có nghĩa.
A.
( )
;.−∞ +∞
B.
{ }
\1.
C.
[
)
1; .+∞
D.
( )
1; .+∞
Câu 5. Với
0a >
,
0b >
,
,
αβ
là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?
A.
.
a
a
a
α
αβ
β
=
B.
.
aa
bb
αβ
α
β

=


C.
..
aa a
α β αβ
+
=
D.
( )
..a b ab
α
αα
=
Câu 6. Cho nh chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
; đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
SA a=
(tham
khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng
SD
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
Trang 2/3 - Mã đề 129
A.
o
45 .
B.
o
135 .
C.
o
60 .
D.
o
90 .
Câu 7. Với mọi số thực dương
,,,abxy
,1ab
, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
log log log .
a aa
xy x y= +
B.
log log log .
a aa
x
xy
y
=
C.
11
log .
log
a
a
xx
=
D.
log .log log .
ba b
ax x=
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
.ABCD
Đường thẳng
BD
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
.SAB
B.
(
)
.
SAC
C.
( )
.SCD
D.
(
)
.SAD
Câu 9. Nghiệm của phương trình
23
22
xx
=
A.
8.x =
B.
8.x =
C.
3.x =
D.
3.x =
Câu 10. Cho
,
ab
là hai số thực dương tùy ý và
1b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
ln
log .
ln
b
a
a
b
=
B.
( )
ln ln .ln .ab a b+=
C.
(
)
ln ln ln .
a b ab
+= +
D.
( )
ln ln ln .a b ab−=
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho các hàm số
,
x
ya=
log ,
b
yx=
log
c
yx=
có đồ th như hình vẽ bên.
a) Hàm số
log
c
yx=
là hàm nghịch biến trên khoảng
( )
0; .+∞
b) Hàm số
x
ya=
là hàm nghịch biến trên khoảng
( )
;.−∞ +∞
c) Hàm số
log
b
yx=
có cơ số
1.b >
d)
cba>>
.
Câu 2. Cho bất phương trình
(
)
( )
11
55
log 2 log 2 1
xx+<
.
a) Điều kiện xác định ca bất phương trình là
1
.
2
x >
b) Bất phương trình tương đương
1
.
2
22 1
x
xx
>
+<
c) Bất phương trình tương đương
1
.
22 1
x
xx
>−
+>
d) Tập nghiệm ca bất phương trình
1
;3 .
2
S

=


Trang 3/3 - Mã đề 129
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật và
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy.
Gọi
,HK
theo thứ tự là hình chiếu của
A
trên các cạnh
,SB SD
.
a) Tam giác
SBC
vuông.
b) Tam giác
AKC
vuông.
c)
( ).
SC AHK
d)
HK SB
.
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Cho
(
)
( )
log 4,log 5
ab
bc ca
= =
. Khi đó
(
)
log
c
m
ab
n
=
, trong đó
,mn
*
N
m
n
phân số tối
giản. Tính
22
Pm n= +
.
Câu 2. Cho biết sự tăng dân số được tính theo công thức
( ) ( )
0.
rt
st s e=
trong đó
( )
0s
là dân số của năm
lấy làm mốc,
(
)
st
là dân số sau
t
năm và
r
là tỷ lệ tăng dân số hàng năm. Đầu năm
2010
, dân số ca
tỉnh
X
1.038.229
người, tính đến đầu năm
2015
dân số tỉnh
X
1.153.600
người. Nếu tỉ lệ tăng
dân số hàng năm giữ nguyên thì đầu năm
2030
dân số tỉnh
X
khoảng bao nhiêu nghìn người?
Câu 3. Cho tứ diện
12,
AC
=
16BD =
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm ca
AD
.BC
Biết
AC
vuông góc vi
.
BD
Tính
.MN
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Cho
1
2
11
22
1 2 , 0; 0
xx
Pxy x y
yy


=+ + + >>





. Rút gọn
.
P
Câu 2.
a) Giải bất phương trình mũ
1 21
9 27 .
xx+−
<
b) Giải phương trình logarit
( )
( )
2
31
3
log 4 log 2 8 0.xx x
+ + +=
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết
2SA a=
SA
vuông góc vi
đáy. Gọi
M
là trung điểm
SD
,
β
là góc giữa đường thẳng
BM
( )
.ABCD
a) Chứng minh
(
)
.CD ADM
b) Tính
cos .
β
-------------------- HẾT --------------------
Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài.
ABCD
Phần
I II III
Số câu
12
4 6
Câu\Mã đề
125 126
127 128
129 130 131 132
1 B D C B B B D A
2 C C B C A A A D
3 C B D A C A B B
4 A C C B D A D C
5 C C A D B C B B
6 A D B B A A D C
7 D A C D C C B C
8 C B B C B B D C
9 B C C D D A B D
10 D D C C A A B D
1
DSDD DSSD SDDS SDDS SDDD DSSD DSSD DDDS
2
DSSD SDDS DSDD DSSD DSSD SDDD DDDS DSSD
3
SDDS DSDD DSSD DSDD DDDS DDDS SDDD SDDD
1
202 1424 1424 5 482 1582 10 482
2
1424 202 5 1424 1582 482 1582
10
3
5 5 202 202 10 10 482 1582
1
ĐÁP ÁN TLUN ĐGIA K2 TOÁN 11 KHÔNG CHUYÊN
ĐỀ 125, 126, 127, 128.
Câu 1: Cho
1
2
11
22
1 2 , 0; 0;
yy
P x y x y xy
xx


= + >>≠





. Rút gn
.P
Câu 2:
a) Gii bất phương trình mũ
1 21
9 27 .
xx++
>
b) Giải phương trình logarit
(
)
( )
2
31
3
log 4 log 2 3 0xx x+ + +=
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Biết
2SA a=
SA
vuông góc với đáy.
Gi
M
là trung điểm
SB
,
α
là góc giữa đường thng
DM
(
)
ABCD
.
a) Chứng minh:
(
)
.BC ABM
b) Tính
cos
α
.
Câu
Đáp án
Điểm
1
Cho
1
2
11
22
1 2 , 0; 0;
yy
P x y x y xy
xx


= + >>≠





. Rút gọn
.P
0,5
( )
12
2
11
2
22
12 1
yy y
Pxy x y
xx x
−−


= −+=





0,25
(
)
2
2
xy
P xy x
x

=−=



0,25
2a
Giải bất phương trình mũ
1 21
9 27
xx++
>
0,5
1 21
9 27
xx
++
>
22 63
33
xx++
⇔>
0,25
2 26 3xx
+> +
1
4
x <−
.
0,25
2b
Giải phương trình logarit
( )
( )
2
31
3
log 4 log 2 3 0xx x+ + +=
0,5
Phương trình
( )
( )
2
33
log 4 log 2 3xx x += +
2
4 23x xx
⇒+=+
2
2x 3 0x + −=
0,25
1
3
x
x
=
=
Th lại nghiệm vào phương trình đã cho, kết lun nghim
1.x =
0,25
3
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Biết
2SA a=
SA
vuông góc với đáy. Gọi
M
là trung đim
SB
,
α
là góc giữa đưng thng
DM
( )
ABCD
.
1,5
2
a) Chứng minh:
( )
.BC ABM
b) Tính
cos
α
.
a
a) Chứng minh:
( )
.BC ABM
0,5
( ) ( )
.ABM SAB
BC AB
0,25
(
)
SA ABC
.BC SA⇒⊥
0,25
b
b) Tính
cos
α
.
1,0
Gi
N
là trung điểm
AB
.
Ta có:
MN
là đường trung bình của
SAB
nên
//MN SA
1
2
MN SA a
= =
0,25
Lại có:
( )
SA ABCD
.
Do đó
( )
MN ABCD
Suy ra
ND
là hình chiếu của
MD
trên
( )
ABCD
nên góc giữa đường thng
DM
( )
ABCD
bng
MDN
.
0,25
Ta có:
22
DN AD AN= +
5
2
a
=
,
3
2
DM =
.
Xét
MND
vuông tại
N
, có
cos MDN
5
3
ND
DM
= =
.
0,5
N
M
C
A
D
B
S
3
ĐỀ 129, 130, 131, 132.
Câu 1: Cho
1
2
11
22
1 2 , 0; 0
xx
Pxy x y
yy


=+ + + >>





. Rút gn
.
P
Câu 2:
a) Gii bất phương trình mũ
1 21
9 27 .
xx+−
<
b) Giải phương trình logarit
( )
( )
2
31
3
log 4 log 2 8 0.xx x+ + +=
Câu 3: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Biết
2
SA a=
SA
vuông góc với đáy.
Gi
M
là trung điểm
SD
,
β
là góc giữa đường thng
BM
( )
ABCD
.
a) Chứng minh:
(
)
.CD ADM
b) Tính
cos .
β
Câu
Đáp án
Điểm
1
Cho
1
2
11
22
1 2 , 0; 0
xx
Pxy x y
yy


=+ + + >>





. Rút gọn
.
P
0,5
( )
12
2
11
2
22
12 1
xx x
Pxy x y
yy y
−−


=+ ++=+ +





0,25
( )
2
2
xy
P xy y
y

+
=+=



0,25
2a
Giải bất phương trình mũ
1 21
9 27
xx+−
<
0,5
1 21
9 27
xx+−
<
22 63
33
xx+−
⇔<
0,25
2 26 3xx +<
5
4
x⇔>
0,25
2b
Giải phương trình logarit
( )
( )
2
31
3
log 4 log 2 8 0xx x+ + +=
0,5
Phương trình
( )
( )
2
33
log 4 log 2 8xx x += +
2
4 28x xx⇒+=+
2
2x 8 0x + −=
0,25
2
4
x
x
=
=
Th lại nghiệm vào phương trình đã cho, kết lun nghim
2.x =
0,25
3
Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Biết
2SA a=
SA
vuông góc với đáy. Gọi
M
trung đim
SD
,
β
góc giữa đưng thng
BM
(
)
ABCD
.
a) Chứng minh:
( )
.CD ADM
b) Tính
cos .
β
4
a) Chứng minh:
(
)
.CD ADM
0,5
a
( ) ( )
.ADM SAD
.CD AD
0,25
(
)
.SA ABC
.BC SA
0,25
b
b) Tính
cos
β
.
1,0
Gi
N
là trung điểm
AD
.
Ta có:
MN
là đường trung bình của
SAB
nên
//MN SA
1
2
MN SA a= =
0,25
Lại có:
( )
SA ABCD
.
Do đó
( )
MN ABCD
Suy ra
NB
là hình chiếu của
MB
trên
( )
ABCD
nên góc giữa đường thng
BM
( )
ABCD
bng
MBN
.
0,25
Ta có:
22
BN AB AN= +
5
2
a
=
,
3
2
BM =
.
Xét
MNB
vuông tại
N
, có
cos MBN
5
3
NB
BM
= =
.
0,5
| 1/11

Preview text:

SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LỚP: 11; MÔN: TOÁN, HÙNG VƯƠNG
CHƯƠNG TRÌNH: Không chuyên
Ngày 21 tháng 03 năm 2024
(Đề gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút.
(16 câu TNKQ, 3 câu TL) Mã đề 125
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 1 O x A. y = log .x B. 1 y = . C. 2x y = . D. 2
y = −x + 2x +1. 0,5 2x
Câu 2. Nghiệm của phương trình 2x−4 2 = 2x
A. x =16. B. x = 16. −
C. x = 4. D. x = 4. −
Câu 3. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a , b , c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a b cùng vuông góc với c thì a //b .
B. Nếu a b cùng nằm trong mặt phẳng (α ) và (α ) // c thì góc giữa a c bằng góc giữa b c .
C. Nếu a //b c a thì c b .
D. Nếu góc giữa a c bằng góc giữa b c thì a //b .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, O là giao điểm của hai đường chéo và
SA = SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC ⊥ (SBD).
B. AB ⊥ (SAC).
C. BD ⊥ (SAC).
D. SO ⊥ ( ABCD).
Câu 5. Tìm giá trị của x để biểu thức ( x − )12 2 4 có nghĩa.
A. x < 2. B. x∈ . 
C. x > 2. D. x ≠ 2.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , tam giác ABC đều cạnh a SA = a (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng S A C B A. o 45 . B. o 60 . C. o 135 . D. o 90 . Trang 1/3 - Mã đề 125
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có tất các cạnh bằng a , gọi M là trung điểm của cạnh BC. Hình chiếu
vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ( ABC) là điểm nào ?
A. Điểm M .
B. Trung điểm của đoạn AM. C. Điểm . A
D. Trọng tâm của tam giác ABC.
Câu 8. Cho a > 0, ,
m n∈  . Khẳng định nào sau đây đúng? m A. m n m n a a a + + = . B. m. n m n a a a − = .
C. ( m)n = ( n)m a a . D. a nm = a . n a
Câu 9. Với các số thực dương a,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log(ab) = log . a log . b
B. log(ab) = log a + log . b C. a log a log a = .
D. log = logb − log . a b logb b
Câu 10. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y ? A. log x = x + y B. x log x a = a loga loga . loga . y y log y a C. log x = x y D. log x = x y a loga loga . a loga ( ). y y
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho a , b , c là ba số thực dương khác 1. Đồ thị các hàm số y = log x , y = log x , y = log x a b c
được cho trong hình vẽ bên. y y = log x a y = log x b O 1 x y = log x c
a) Hàm số y = log x là hàm nghịch biến trên khoảng (0;+∞). c
b) Đồ thị hàm số y = log x đi qua điểm M (0;1). b
c) Hàm số y = log x có cơ số a >1. a
d) c < a < b .
Câu 2. Cho bất phương trình log x +1 < log 2x −1 1 ( ) 1 ( ). 2 2
a) Điều kiện xác định của bất phương trình là 1 x > . 2  1  x >
b) Bất phương trình tương đương  2 .
x +1< 2x −1  x > 1 −
c) Bất phương trình tương đương  .
x +1 > 2x −1
d) Tập nghiệm của bất phương trình là 1 S  ;2 =  .  2  Trang 2/3 - Mã đề 125
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thoi tâm O SA = SC, SB = SD .
a) Tam giác SAC vuông tại . A
b) SO ⊥ (ABCD) .
c) AC ⊥ (SBD) .
d) (AC, SB) = 60 .°
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Cho log bc = ca = . Khi đó log m ab = , trong đó , m n *
N m là phân số tối c ( ) a ( ) 3,logb ( ) 4 n n giản. Tính 2 2
P = m + n .
Câu 2. Cho biết sự tăng dân số được tính theo công thức ( ) = (0). rt s t s
e trong đó s(0) là dân số của
năm lấy làm mốc, s(t) là dân số sau t năm và r là tỷ lệ tăng dân số hàng năm. Đầu năm 2010 , dân số
của tỉnh X là 1.038.229 người, tính đến đầu năm 2015 dân số tỉnh X là 1.153.600 người. Nếu tỉ lệ
tăng dân số hàng năm giữ nguyên thì đầu năm 2025 dân số tỉnh X khoảng bao nhiêu nghìn người?
Câu 3. Cho tứ diện ABCD AC = 6, BD = 8 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD BC. Biết AC vuông góc với B . D Tính MN. B. PHẦN TỰ LUẬN 2 1 1 1 −     Câu 1. Cho y y 2 2
P =  x y  1− 2
+  , x > 0, y > 0, x y  . Rút gọn biểu thức . P x x      Câu 2.
a) Giải bất phương trình mũ x 1+ 2x 1 9 27 + > .
b) Giải phương trình logarit log ( 2
x + 4x + log 2x + 3 = 0. 3 ) 1 ( ) 3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA = 2a SA vuông góc với
đáy. Gọi M là trung điểm SB , α là góc giữa đường thẳng DM và ( ABCD) .
a) Chứng minh BC ⊥ ( ABM ). b) Tính cosα .
-------------------- HẾT -------------------- Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài. Trang 3/3 - Mã đề 125 SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LỚP: 11; MÔN: TOÁN, HÙNG VƯƠNG
CHƯƠNG TRÌNH: Không chuyên
Ngày 21 tháng 03 năm 2024
(Đề gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút.
(16 câu TNKQ, 3 câu TL) Mã đề 129
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
Câu 2. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. ( x 0,3)x y = .
B. y = log0.3 .x
C. y = ( 3) .
D. y = log3 .x
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất các cạnh bằng a , O là giao điểm của hai đường chéo AC B .
D Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ( ABCD) là điểm nào ? A. Điểm . A
B. Trung điểm của đoạn BC. C. Điểm . O
D. Trung điểm của đoạn A . D
Câu 4. Tìm giá trị của x để biểu thức ( x − )13 3 3 có nghĩa. A. ( ; −∞ +∞). B.  \{ } 1 . C. [1;+∞). D. (1;+∞).
Câu 5. Với a > 0 , b > 0, α, β là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai? α α −β α
A. a = aα−β . B. aa  = α α α   .
C. aα.aβ = aα+β .
D. a .b = (ab) . aβ bβ  b
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) ; đáy ABCD là hình vuông cạnh a SA = a (tham
khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) bằng Trang 1/3 - Mã đề 129 A. o 45 . B. o 135 . C. o 60 . D. o 90 .
Câu 7. Với mọi số thực dương a,b, x, y a,b ≠ 1, mệnh đề nào sau đây sai? A. log xy = x + y B. log x = x y a loga loga . a ( ) loga loga . y C. 1 1 log = D. log a x = x b .loga logb . a . x log x a
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD). Đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. (SAB).
B. (SAC).
C. (SCD). D. (SAD).
Câu 9. Nghiệm của phương trình 2x−3 2 = 2x
A. x = 8. B. x = 8. − C. x = 3. − D. x = 3.
Câu 10. Cho a,b là hai số thực dương tùy ý và b ≠ 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ln log a a =
B. ln (a + b) = ln . a ln . b b . ln b
C. ln a + ln b = ln (a + b).
D. ln a − ln b = ln (a b).
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho các hàm số x
y = a , y = logb x, y = logc x có đồ thị như hình vẽ bên.
a) Hàm số y = log x là hàm nghịch biến trên khoảng (0;+∞). c b) Hàm số x
y = a là hàm nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞).
c) Hàm số y = logb x có cơ số b >1.
d) c > b > a .
Câu 2. Cho bất phương trình log x + 2 < log 2x −1 . 1 ( ) 1 ( ) 5 5
a) Điều kiện xác định của bất phương trình là 1 x > . 2  1  x >
b) Bất phương trình tương đương  2 .
x + 2 < 2x −1  x > 1 −
c) Bất phương trình tương đương  .
x + 2 > 2x −1
d) Tập nghiệm của bất phương trình là 1 S  ;3 =  .  2  Trang 2/3 - Mã đề 129
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Gọi H, K theo thứ tự là hình chiếu của A trên các cạnh SB, SD .
a) Tam giác SBC vuông.
b) Tam giác AKC vuông.
c) SC ⊥ (AHK). d) HK SB .
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Cho log bc = ca = . Khi đó log m ab = , trong đó , m n *
N m là phân số tối c ( ) a ( ) 4,logb ( ) 5 n n giản. Tính 2 2
P = m + n .
Câu 2. Cho biết sự tăng dân số được tính theo công thức ( ) = (0). rt s t s
e trong đó s(0) là dân số của năm
lấy làm mốc, s(t) là dân số sau t năm và r là tỷ lệ tăng dân số hàng năm. Đầu năm 2010 , dân số của
tỉnh X là 1.038.229 người, tính đến đầu năm 2015 dân số tỉnh X là 1.153.600 người. Nếu tỉ lệ tăng
dân số hàng năm giữ nguyên thì đầu năm 2030 dân số tỉnh X khoảng bao nhiêu nghìn người?
Câu 3. Cho tứ diện ABCD AC =12, BD =16 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD BC. Biết
AC vuông góc với B .
D Tính MN. B. PHẦN TỰ LUẬN 2 1 1 1 −     Câu 1. Cho x x 2 2
P =  x + y  1+ 2
+  , x > 0; y > 0  . Rút gọn . P y y      Câu 2.
a) Giải bất phương trình mũ x 1+ 2x 1 9 27 − < .
b) Giải phương trình logarit log ( 2
x + 4x + log 2x + 8 = 0. 3 ) 1 ( ) 3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA = 2a SA vuông góc với
đáy. Gọi M là trung điểm SD , β là góc giữa đường thẳng BM và ( ABCD).
a) Chứng minh CD ⊥ ( ADM ). b) Tính cos β.
-------------------- HẾT -------------------- Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài. Trang 3/3 - Mã đề 129 Phần I II III Số câu 12 4 6 Câu\Mã đề 125 126 127 128 129 130 131 132 1 B D C B B B D A 2 C C B C A A A D 3 C B D A C A B B 4 A C C B D A D C 5 C C A D B C B B 6 A D B B A A D C 7 D A C D C C B C 8 C B B C B B D C 9 B C C D D A B D 10 D D C C A A B D 1 DSDD DSSD SDDS SDDS SDDD DSSD DSSD DDDS 2 DSSD SDDS DSDD DSSD DSSD SDDD DDDS DSSD 3 SDDS DSDD DSSD DSDD DDDS DDDS SDDD SDDD 1 202 1424 1424 5 482 1582 10 482 2 1424 202 5 1424 1582 482 1582 10 3 5 5 202 202 10 10 482 1582
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ĐỀ GIỮA KỲ 2 TOÁN 11 – KHÔNG CHUYÊN
ĐỀ 125, 126, 127, 128. 2 1 1 1 −     Câu 1: Cho y y 2 2
P =  x y  1− 2
+  , x > 0; y > 0; x y  . Rút gọn . P x x      Câu 2:
a) Giải bất phương trình mũ x 1 + 2x 1 9 27 + > .
b) Giải phương trình logarit log ( 2
x + 4x + log 2x + 3 = 0 3 ) 1 ( ) 3
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA = 2a SA vuông góc với đáy.
Gọi M là trung điểm SB , α là góc giữa đường thẳng DM và ( ABCD) .
a) Chứng minh: BC ⊥ ( ABM ). b) Tính cosα . Câu Đáp án Điểm 1 2 1 1 1 −     0,5 Cho y y 2 2
P =  x y  1− 2
+  , x > 0; y > 0; x y. Rút gọn . P x x      2 1 − 2 1 1 −    y y   
P =  x y   − +  =   ( x y)2 y 2 2 1 2 1−  x xx  0,25       2 −
= ( − )2  x y P x y   = x  0,25 x   
Giải bất phương trình mũ x 1+ 2x 1 9 27 + > 0,5 2a x 1 + 2x 1 9 27 + > 2x+2 6x+3 ⇔ 3 > 3 0,25 1
⇔ 2x + 2 > 6x + 3 ⇔ x < − . 0,25 4
Giải phương trình logarit log ( 2
x + 4x + log 2x + 3 = 0 3 ) 1 ( ) 0,5 3 Phương trình ⇒ log ( 2
x + 4x = log 2x + 3 2
x + 4x = 2x + 3 2 ⇒ x + 2x − 3 = 0 3 ) 3 ( ) 0,25 2b x = 1 ⇒  x = 3 − 0,25
Thử lại nghiệm vào phương trình đã cho, kết luận nghiệm x =1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA = 2a 3
SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB , α là góc giữa đường thẳng 1,5
DM ( ABCD) . 1
a) Chứng minh: BC ⊥ ( ABM ). b) Tính cosα .
a) Chứng minh: BC ⊥ ( ABM ). 0,5 S M A a D N B C
(ABM ) ≡ (SAB). 0,25 BC AB
SA ⊥ ( ABC) ⇒ BC S . A 0,25
b) Tính cosα . 1,0
Gọi N là trung điểm AB .
Ta có: MN là đường trung bình của S
AB nên MN//SA và 1
MN = SA = a 0,25 2
Lại có: SA ⊥ ( ABCD) .
Do đó MN ⊥ ( ABCD) b
Suy ra ND là hình chiếu của MD trên ( ABCD) nên góc giữa đường thẳng 0,25 DM và ( ABCD) bằng  MDN . Ta có: a 5 2 2
DN = AD + AN = , 3 DM = . 2 2 0,5 Xét MN
D vuông tại N , có  cos MDN ND 5 = = . DM 3 2
ĐỀ 129, 130, 131, 132. 2 1 1 1 −     Câu 1: Cho x x 2 2
P =  x + y  1+ 2
+  , x > 0; y > 0  . Rút gọn . P y y      Câu 2:
a) Giải bất phương trình mũ x 1 + 2x 1 9 27 − < .
b) Giải phương trình logarit log ( 2
x + 4x + log 2x + 8 = 0. 3 ) 1 ( ) 3
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA = 2a SA vuông góc với đáy.
Gọi M là trung điểm SD , β là góc giữa đường thẳng BM và ( ABCD) .
a) Chứng minh: CD ⊥ ( ADM ). b) Tính cos β. Câu Đáp án Điểm 1 2 1 1 1 −     0,5 Cho x x 2 2
P =  x + y  1+ 2
+  , x > 0; y > 0  . Rút gọn . P y y      2 1 − 2 1 1 −    x x   
P =  x + y   + +  =   ( x + y)2 x 2 2 1 2 1+  y yy  0,25       2 −
= ( + )2  x + y P x y   = y  0,25 y   
Giải bất phương trình mũ x 1+ 2x 1 9 27 − < 0,5 2a x 1 + 2x 1 9 27 − < 2x+2 6x−3 ⇔ 3 < 3 0,25 5
⇔ 2x + 2 < 6x − 3 ⇔ x > 0,25 4
Giải phương trình logarit log ( 2
x + 4x + log 2x + 8 = 0 3 ) 1 ( ) 0,5 3 Phương trình ⇒ log ( 2
x + 4x = log 2x + 8 2
x + 4x = 2x + 8 2 ⇒ x + 2x −8 = 0 3 ) 3 ( ) 0,25 2b x = 2 ⇒  x = 4 − 0,25
Thử lại nghiệm vào phương trình đã cho, kết luận nghiệm x = 2.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA = 2a
SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SD , β là góc giữa đường thẳng
BM ( ABCD) . 3
a) Chứng minh: CD ⊥ ( ADM ). b) Tính cos β. 3
a) Chứng minh: CD ⊥ ( ADM ). 0,5 a
(ADM ) ≡ (SAD). 0,25 CD A . D SA ⊥ ( ABC). 0,25 BC S . A
b) Tính cos β . 1,0
Gọi N là trung điểm AD .
Ta có: MN là đường trung bình của S
AB nên MN//SA và 1
MN = SA = a 0,25 2
Lại có: SA ⊥ ( ABCD) .
Do đó MN ⊥ ( ABCD) b
Suy ra NB là hình chiếu của MB trên ( ABCD) nên góc giữa đường thẳng BM và 0,25 ( ABCD) bằng  MBN . Ta có: a 5 2 2
BN = AB + AN = , 3 BM = . 2 2 0,5 Xét MN
B vuông tại N , có  cos MBN NB 5 = = . BM 3 4
Document Outline

  • GK2-ĐỀ 125
  • GK2-ĐỀ 129
  • DapAn trắc nghiệm gk2-toán 11
    • Sheet1
  • ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ĐỀ GIỮA KỲ 2 TOÁN 11-KO CHUYÊN