Đề thi giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Hùng Vương – Bình Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Hùng Vương, tỉnh Bình Định; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

1
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
(Đề kiểm tra gồm có 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 - M HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 111
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Học sinh lựa chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường
thẳng thì song song với nhau.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với
đường thẳng còn lại.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với mt mặt phẳng cho trước .
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mt mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Qua một đường thẳng có duy nhất mt mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho
trưc .
Câu 3. Đặt
5
log 3a =
. Kết quả tính theo
a
giá trị của biểu thức
9
log 1125
A.
9
2
log 1125 2
3a
= +
. B.
9
3
log 1125 2
a
= +
. C.
9
3
log 1125 1
a
= +
. D.
.
Câu 4. Cho các số thực dương
a
,
x
,
y
1a
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
log log log
a aa
xy x y=
. B.
( )
log log .log
a aa
xy x y=
.
C.
( )
log log
aa
xy y x=
. D.
( )
log log log
a aa
xy x y= +
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác cân tại
A
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
M
trung điểm
BC
,
J
là trung điểm
BM
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
BC SAM
. B.
( )
BC SAJ
. C.
( )
BC SAC
D.
( )
BC SAB
.
Câu 6. Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
tất c các mặt là hình vuông (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai
đường thẳng
AC
BD
′′
bằng góc giữa hai đường thẳng nào sau đây?
2
D'
C'
B'
C
A
B
D
A'
A.
AC
BD
. B.
'AC
BD
. C.
AC
'AB
. D.
AC
'
BD
.
Câu 7. Tập nghiệm
S
của phương trình
2
2
55
xx
=
A.
1
0; .
2
S

=


B.
{
}
0; 2 .S =
C.
.S =
D.
1
1; .
2
S

=


Câu 8. Vi
a
b
là các s thực dương. Biểu thức
( )
2
log
a
ab
bằng
A.
2log
a
b
. B.
2 log
a
b+
. C.
2 log
a
b
. D.
1 2log
a
b+
.
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
5
2
2
33=
. B.
15
5
33
3 .3 3=
. C.
( )
10
5
2
3
3
33
=
. D.
3
3
2
2
3
3
3
=
.
Câu 10. Tập xác định của hàm số
8
=
x
y
A.
. B.
( )
0; +∞
. C.
[
)
0; +∞
. D.
{ }
\0
.
Câu 11. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng tr đều.
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
Câu 12. Nghiệm của phương trình
( )
3
log 5 2x =
A.
9
5
x =
. B.
9x =
. C.
8
5
x =
. D.
8x =
.
Câu 13. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm của đáy.
B. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
C. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông.
D. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau.
Câu 14. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng
a
b
bằng góc giữa hai đường thẳng
a
c
thì
b
trùng với
c
.
B. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
C. Góc giữa hai đường thẳng
a
b
bằng góc giữa hai đường thẳng
a
c
khi
b
song song với
c
hoặc
b
trùng với
c
.
D. Góc giữa hai đường thẳng
a
b
bằng góc giữa hai đường thẳng
a
c
thì
b
song song với
c
.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0,5
log 1 1x −>
3
A.
3
1;
2



. B.
3
;
2

+∞


. C.
3
1;
2


. D.
3
;
2

−∞


.
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
. Biết
SA SC=
SB SD=
. Khẳng
định nào sau đây đúng ?
A.
( )
AB SAC
. B.
( )
BC SAC
. C.
( )
SO ABCD
. D.
( )
CD SBD
.
Câu 17. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
x
y
3
O
1
A.
3
x
y
=
. B.
2
x
y =
. C.
1
3
x
y

=


. D.
1
2
x
y

=


.
Câu 18. Nghiệm của phương trình
1
3 27
x
=
A.
9.x =
B.
10.
x =
C.
3.x =
D.
4.x =
Câu 19. Cho số thc
1
a >
và các số thc
α
,
β
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
1,a
α
> ∀α
. B.
aa
αβ
> α
. C.
1
0,
a
α
< ∀α
. D.
1,a
α
< ∀α
Câu 20. Cho ba số dương
a
,
b
,
c
(
1a
;
1b
) và số thc
α
khác
0
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
(
)
log . log log
a aa
bc b c
= +
. B.
log
log
log
a
b
a
c
c
b
=
.
C.
. D.
log log log
a aa
b
bc
c
=
.
Câu 21. Cho biết
3
24
.Q aa=
với
0, 1aa
>≠
. Khẳng định nào đúng?
A.
11
6
Qa=
. B.
5
3
Qa
=
. C.
7
3
Qa=
. D.
7
4
Qa=
.
Câu 22. Cho
01a
<≠
. Kết quả rút gọn
( )
4
3
3
2
2
.
a
P
aa
=
A.
7
2
Pa
=
. B.
9
Pa=
. C.
23
2
Pa=
. D.
17
2
Pa=
.
Câu 23. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng
còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với
đường thẳng còn lại.
Câu 24. Cho hình lập phương
111 1
.ABCD A B C D
(tham khảo hình vẽ sau).
4
A
D
C
D1
B1
C1
A1
B
Góc giữa hai đường thẳng
AD
1
BB
bằng
A.
60°
B.
45°
C.
90
°
D.
30°
Câu 25. Hàm số nào đồng biến trên toàn tập xác định của nó?
A.
1
2
logyx=
. B.
( )
22
x
y
=
. C.
x
e
y
π

=


. D.
2
logyx=
.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông,
SA
vuông góc với đáy.
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
là:
A.
SCA
. B.
ASC
. C.
SCB
. D.
CAS
.
Câu 27. Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
(
)
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
. Số mặt của hình
chóp chứa tam giác vuông là:
A.
2
. B.
1
C.
4
. D.
3
.
Câu 28. Trong bốn hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
2022
logyx=
. B.
2022
2021
x
y

=


. C.
2022
x
y =
. D.
2021
2022
x
y

=


.
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình
24
x
A.
( )
2; 2
. B.
(
]
;2−∞
. C.
( )
;2−∞
. D.
( )
0; 2
.
Câu 30. Tập xác định của hàm số
3
log 2yx=
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
0; +∞
. C.
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nhật và
( )
SA ABCD
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SDC
( )
ABCD
là góc nào sau đây?
A.
SCD
. B.
DSA
. C.
SDC
. D.
SDA
.
Câu 32. Cho
a
là số thực dương khác
1
. Giá trị của
3
log
a
Ia=
5
A.
1
3
I =
. B.
3I
=
. C.
0I =
. D.
3I =
.
Câu 33. Tập nghiệm của phương trình
( )
2
3
log 2 1xx+=
A.
{ }
1; 3
. B.
{ }
0
. C.
{ }
1; 3
. D.
{ }
3
.
Câu 34. Trong không gian, cho đường thẳng
điểm
O
. Qua
O
bao nhiêu đường thẳng vuông góc
với
?
A.
1
. B. Vô số. C.
2
. D.
3
.
Câu 35. Với
0a >
,
0
b >
,
,
αβ
là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai ?
A.
( )
.
a b ab
α
αα
=
. B.
a
a
a
α
αβ
β
=
. C.
.aa a
α β αβ
+
=
. D.
aa
bb
αβ
α
β

=


.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36. (1,0 điểm)
Giải phương trình
9 4.3 3 0
xx
+=
.
Câu 37. (1,0 điểm)
Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng
( )
ABCD
là trung điểm
H
của cạnh
AB
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
AD
. Chứng minh
CM
vuông góc với mặt phẳng
( )
SHD
.
Câu 38. (0,5 điểm)
Một người gi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi sut
6,1% /
năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng tcứ sau mi năm s tin lãi s được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (c số tiền gửi ban đầu và tiền lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
Câu 39. (0,5 điểm)
Cho hình chóp đều
.S ABCD
có tất c các cạnh đều bằng
a
. Gọi
ϕ
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
(
)
SCD
. Tính tan
ϕ
.
---Hết---
6
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
(Đề kiểm tra gồm có 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 113
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Học sinh lựa chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
x
y
3
O
1
A.
3
x
y =
. B.
1
3
x
y

=


. C.
1
2
x
y

=


. D.
2
x
y =
.
Câu 2. Nghiệm của phương trình
1
3 27
x
=
A.
10.x =
B.
9.x =
C.
3.x =
D.
4.x =
Câu 3. Tập xác định của hàm số
8=
x
y
A.
. B.
[
)
0; +∞
. C.
( )
0; +∞
. D.
{ }
\0
.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường
thẳng thì song song với nhau.
D. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với
đường thẳng còn lại.
Câu 5. Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
tất c các mặt là hình vuông (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai
đường thẳng
AC
BD
′′
bằng góc giữa hai đường thẳng nào sau đây?
D'
C'
B'
C
A
B
D
A'
A.
AC
'AB
. B.
AC
'BD
. C.
'AC
BD
. D.
AC
BD
.
Câu 6. Cho biết
3
24
.Q aa=
với
0, 1aa>≠
. Khẳng định nào đúng?
A.
7
4
Qa=
. B.
7
3
Qa=
. C.
11
6
Qa=
. D.
5
3
Qa
=
.
Câu 7. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
7
A. Góc giữa hai đường thẳng
a
b
bằng góc giữa hai đường thẳng
a
c
khi
b
song song với
c
hoặc
b
trùng với
c
.
B. Góc giữa hai đường thẳng
a
b
bằng góc giữa hai đường thẳng
a
c
thì
b
song song với
c
.
C. Góc giữa hai đường thẳng
a
b
bằng góc giữa hai đường thẳng
a
c
thì
b
trùng với
c
.
D. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
Câu 8. Tập nghiệm
S
của phương trình
2
2
55
xx
=
A.
{ }
0; 2 .S =
B.
.S =
C.
1
1; .
2
S

=


D.
1
0; .
2
S

=


Câu 9. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
. Biết
SA SC=
SB SD=
. Khẳng định
nào sau đây đúng ?
A.
(
)
AB SAC
. B.
( )
CD SBD
. C.
( )
SO ABCD
. D.
(
)
BC SAC
.
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
5
2
2
33=
. B.
( )
10
5
2
3
3
33=
. C.
3
3
2
2
3
3
3
=
. D.
15
5
33
3 .3 3=
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác cân tại
A
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
M
trung điểm
BC
,
J
là trung điểm
BM
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
BC SAB
. B.
( )
BC SAM
. C.
( )
BC SAC
D.
( )
BC SAJ
.
Câu 12. Vi
a
b
là các s thực dương. Biểu thức
( )
2
log
a
ab
bằng
A.
2 log
a
b
. B.
2log
a
b
. C.
1 2log
a
b+
. D.
2 log
a
b+
.
Câu 13. Cho ba số dương
a
,
b
,
c
(
1a
;
1b
) và số thc
α
khác
0
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
log log log
a aa
b
bc
c
=
. B.
( )
log . log log
a aa
bc b c= +
.
C.
. D.
log
log
log
a
b
a
c
c
b
=
.
Câu 14. Trong bốn hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
2022
2021
x
y

=


. B.
2021
2022
x
y

=


. C.
2022
x
y =
. D.
2022
logyx=
.
Câu 15. Cho số thc
1a >
và các số thc
α
,
β
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
aa
αβ
> α
. B.
1
0,
a
α
< ∀α
. C.
1,a
α
> ∀α
. D.
1,a
α
< ∀α
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
8
A. Qua một đường thẳng có duy nhất mt mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho
trước .
B. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với mt mặt phẳng cho trước .
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mt mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 17. Cho hình lập phương
111 1
.ABCD A B C D
(tham khảo hình vẽ sau).
A
D
C
D1
B1
C1
A1
B
Góc giữa hai đường thẳng
AD
1
BB
bằng
A.
60°
B.
90°
C.
30°
D.
45°
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nhật và
( )
SA ABCD
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SDC
( )
ABCD
là góc nào sau đây?
A.
DSA
. B.
SCD
. C.
SDA
. D.
SDC
.
Câu 19. Với
0a >
,
0b >
,
,
αβ
là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai ?
A.
.aa a
α β αβ
+
=
. B.
( )
.a b ab
α
αα
=
. C.
aa
bb
αβ
α
β

=


. D.
a
a
a
α
αβ
β
=
.
Câu 20. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
Câu 21. Đặt
5
log 3a =
. Kết quả tính theo
a
giá trị của biểu thc
9
log 1125
A.
. B.
9
3
log 1125 1
a
= +
. C.
9
3
log 1125 2
a
= +
. D.
9
2
log 1125 2
3a
= +
.
Câu 22. Cho
01a
<≠
. Kết quả rút gọn
( )
4
3
3
2
2
.
a
P
aa
=
A.
7
2
Pa=
. B.
17
2
Pa=
. C.
9
Pa=
. D.
23
2
Pa
=
.
Câu 23. Tập nghiệm của phương trình
( )
2
3
log 2 1xx+=
A.
{ }
1; 3
. B.
{ }
0
. C.
{ }
3
. D.
{ }
1; 3
.
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình
(
)
0,5
log 1 1x −>
A.
3
;
2

−∞


. B.
3
1;
2



. C.
3
1;
2


. D.
3
;
2

+∞


.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông,
SA
vuông góc với đáy.
9
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
là:
A.
SCB
. B.
SCA
. C.
ASC
. D.
CAS
.
Câu 26. Trong không gian, cho đường thẳng
điểm
O
. Qua
O
bao nhiêu đường thẳng vuông góc
với
?
A. Vô số. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 27. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm của đáy.
B. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông.
C. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
D. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau.
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình
24
x
A.
(
]
;2−∞
. B.
( )
2; 2
. C.
(
)
0; 2
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 29. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
. Số mặt của hình
chóp chứa tam giác vuông là:
A.
4
. B.
3
. C.
1
D.
2
.
Câu 30. Hàm số nào đồng biến trên toàn tập xác định của nó?
A.
x
e
y
π

=


. B.
1
2
logyx=
. C.
( )
22
x
y
=
. D.
2
log
yx=
.
Câu 31. Nghiệm của phương trình
( )
3
log 5 2x =
A.
8x =
. B.
8
5
x =
. C.
9x =
. D.
9
5
x =
.
Câu 32. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với
đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng
còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 33. Cho các số thực dương
a
,
x
,
y
1a
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
log log .log
a aa
xy x y=
. B.
( )
log log log
a aa
xy x y= +
.
C.
( )
log log log
a aa
xy x y
=
. D.
( )
log log
aa
xy y x=
.
Câu 34. Tập xác định của hàm số
3
log 2yx=
10
A.
( )
0; +∞
. B.
(
)
;0
−∞
. C.
. D.
(
)
1; +∞
.
Câu 35. Cho
a
là số thực dương khác
1
. Giá trị của
3
log
a
Ia=
A.
0I =
. B.
3I =
. C.
1
3
I
=
. D.
3
I
=
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36. (1,0 điểm)
Giải phương trình
9 4.3 3 0
xx
+=
.
Câu 37. (1,0 điểm)
Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng
( )
ABCD
là trung điểm
H
của cạnh
AB
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
AD
. Chứng minh
CM
vuông góc với mặt phẳng
( )
SHD
.
Câu 38. (0,5 điểm)
Một người gi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi sut
6,1% /
năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng tcứ sau mi năm s tin lãi s được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (c số tiền gửi ban đầu tiền lãi) gấp đôi s tiền gửi ban
đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
Câu 39. (0,5 điểm)
Cho hình chóp đều
.S ABCD
tất c các cạnh đều bằng
a
. Gọi
ϕ
góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
(
)
SCD
. Tính tan
ϕ
.
---Hết---
11
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
(Đề kiểm tra gồm có 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 115
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Học sinh lựa chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
B. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm của đáy.
C. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông.
D. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau.
Câu 2. Trong không gian, cho đường thẳng
điểm
O
. Qua
O
bao nhiêu đường thẳng vuông góc với
?
A.
3
. B.
2
. C. Vô số. D.
1
.
Câu 3. Cho biết
3
24
.
Q aa=
với
0, 1aa>≠
. Khẳng định nào đúng?
A.
7
3
Qa
=
. B.
5
3
Qa=
. C.
11
6
Qa=
. D.
7
4
Qa=
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
. Biết
SA SC=
SB SD=
. Khẳng định
nào sau đây đúng ?
A.
( )
SO ABCD
. B.
( )
CD SBD
. C.
( )
BC SAC
. D.
( )
AB SAC
.
Câu 5. Vi
a
b
là các s thực dương. Biểu thức
( )
2
log
a
ab
bằng
A.
2 log
a
b+
. B.
1 2log
a
b
+
. C.
2log
a
b
. D.
2 log
a
b
.
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
5
2
2
33
=
. B.
( )
10
5
2
3
3
33=
. C.
3
3
2
2
3
3
3
=
. D.
15
5
33
3 .3 3
=
.
Câu 7. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
. Số mặt của hình
chóp chứa tam giác vuông là:
A.
3
. B.
4
. C.
1
D.
2
.
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình
( )
2
3
log 2 1xx+=
A.
{ }
3
. B.
{ }
1; 3
. C.
{ }
0
. D.
{ }
1; 3
.
Câu 9. Đặt
5
log 3a =
. Kết quả tính theo
a
giá trị của biểu thức
9
log 1125
A.
. B.
9
2
log 1125 2
3a
= +
. C.
9
3
log 1125 2
a
= +
. D.
9
3
log 1125 1
a
= +
.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0,5
log 1 1x
−>
A.
3
;
2

+∞


. B.
3
1;
2



. C.
3
;
2

−∞


. D.
3
1;
2


.
Câu 11. Cho các số thực dương
a
,
x
,
y
1a
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
log log log
a aa
xy x y=
. B.
( )
log log log
a aa
xy x y= +
.
C.
( )
log log .log
a aa
xy x y=
. D.
( )
log log
aa
xy y x=
.
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
12
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với
đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng
còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường
thẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với
đường thẳng còn lại.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 14. Với
0a >
,
0b >
,
,
αβ
là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai ?
A.
( )
.a b ab
α
αα
=
. B.
.aa a
α β αβ
+
=
. C.
a
a
a
α
αβ
β
=
. D.
aa
bb
αβ
α
β

=


.
Câu 15. Cho số thc
1a >
và các số thc
α
,
β
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
1
0,
a
α
< ∀α
. B.
1,a
α
> ∀α
. C.
aa
αβ
> α
. D.
1,a
α
< ∀α
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với mt mặt phẳng cho trước.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mt mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Qua một đường thẳng có duy nhất mt mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Câu 17. Cho ba số dương
a
,
b
,
c
(
1a
;
1b
) và số thc
α
khác
0
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
(
)
log . log log
a aa
bc b c
= +
. B.
1
log log
aa
bb
α
α
=
.
C.
log
log
log
a
b
a
c
c
b
=
. D.
log log log
a aa
b
bc
c
=
.
Câu 18. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình chữ nhật và
( )
SA ABCD
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SDC
( )
ABCD
là góc nào sau đây?
A.
SCD
. B.
DSA
. C.
SDA
. D.
SDC
.
Câu 19. Nghiệm của phương trình
1
3 27
x
=
A.
3.x =
B.
10.x =
C.
9.x =
D.
4.x =
Câu 20. Trong bốn hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
2022
x
y =
. B.
2021
2022
x
y

=


. C.
2022
2021
x
y

=


. D.
2022
log
yx=
.
Câu 21. Nghiệm của phương trình
( )
3
log 5 2x =
A.
9
5
x =
. B.
8
5
x =
. C.
9x =
. D.
8x =
.
Câu 22. Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
tất cả các mặt là hình vuông (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai
đường thẳng
AC
BD
′′
bằng góc giữa hai đường thẳng nào sau đây?
13
D'
C'
B'
C
A
B
D
A'
A.
'AC
BD
. B.
AC
'AB
. C.
AC
BD
. D.
AC
'BD
.
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông,
SA
vuông góc với đáy.
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
(
)
ABCD
:
A.
CAS
. B.
ASC
. C.
SCB
. D.
SCA
.
Câu 24. Cho hình lập phương
111 1
.
ABCD A B C D
(tham khảo hình vẽ sau).
A
D
C
D1
B1
C1
A1
B
Góc giữa hai đường thẳng
AD
1
BB
bằng
A.
45°
. B.
90
°
. C.
60°
. D.
30°
.
Câu 25. Cho
01a<≠
. Kết quả rút gọn
( )
4
3
3
2
2
.
a
P
aa
=
A.
17
2
Pa=
. B.
7
2
Pa=
. C.
9
Pa=
. D.
23
2
Pa=
.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác cân tại
A
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
M
trung điểm
BC
,
J
là trung điểm
BM
. Khẳng định nào sau đây đúng?
14
A.
(
)
BC SAJ
. B.
( )
BC SAC
. C.
( )
BC SAM
. D.
(
)
BC SAB
.
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình
24
x
A.
( )
2; 2
. B.
(
)
0; 2
. C.
(
)
;2
−∞
. D.
(
]
;2−∞
.
Câu 28. Tập xác định của hàm số
8=
x
y
A.
{ }
\0
. B.
. C.
[
)
0; +∞
. D.
(
)
0; +∞
.
Câu 29. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng tr tứ giác đều là hình lập phương.
Câu 30. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
x
y
3
O
1
A.
1
2
x
y

=


. B.
1
3
x
y

=


. C.
3
x
y =
. D.
2
x
y =
.
Câu 31. Cho
a
là số thực dương khác
1
. Giá trị của
3
log
a
Ia=
A.
0I =
. B.
3I
=
. C.
3I =
. D.
1
3
I =
.
Câu 32. Hàm số nào đồng biến trên toàn tập xác định của nó?
A.
1
2
logyx=
. B.
( )
22
x
y
=
. C.
2
logyx=
. D.
x
e
y
π

=


.
Câu 33. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng
a
b
bằng góc giữa hai đường thẳng
a
c
thì
b
trùng với
c
.
B. Góc giữa hai đường thẳng
a
b
bằng góc giữa hai đường thẳng
a
c
khi
b
song song với
c
hoặc
b
trùng với
c
.
C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
D. Góc giữa hai đường thẳng
a
b
bằng góc giữa hai đường thẳng
a
c
thì
b
song song với
c
.
15
Câu 34. Tập xác định của hàm số
3
log 2
yx
=
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
.
Câu 35. Tập nghiệm
S
của phương trình
2
2
55
xx
=
A.
.S =
B.
{ }
0; 2 .S =
C.
1
0; .
2
S

=


D.
1
1; .
2
S

=


II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36. (1,0 điểm)
Giải phương trình
9 4.3 3 0
xx
+=
.
Câu 37. (1,0 điểm)
Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của
S
trênmặt phẳng
(
)
ABCD
là trung điểm
H
của cạnh
AB
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
AD
. Chứng minh
CM
vuông góc với mặt phẳng
( )
SHD
.
Câu 38. (0,5 điểm)
Một người gi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi sut
6,1% /
năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng tcứ sau mi năm s tin lãi s được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (c số tiền gửi ban đầu tiền lãi) gấp đôi s tiền gửi ban
đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
Câu 39. (0,5 điểm)
Cho hình chóp đều
.S ABCD
tất c các cạnh đều bằng
a
. Gọi
ϕ
góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
(
)
SCD
. Tính tan
ϕ
.
---Hết---
16
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
(Đề kiểm tra gồm có 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 117
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Học sinh lựa chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Cho số thc
1a >
và các số thc
α
,
β
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
1,a
α
> ∀α
. B.
1
0,
a
α
< ∀α
. C.
aa
αβ
> α
. D.
1,a
α
< ∀α
.
Câu 2. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều.
Câu 3. Nghiệm của phương trình
( )
3
log 5 2x =
A.
8
5
x =
. B.
8x =
. C.
9x =
. D.
9
5
x
=
.
Câu 4. Trong bốn hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
2021
2022
x
y

=


. B.
2022
log
yx=
. C.
2022
2021
x
y

=


. D.
2022
x
y =
.
Câu 5. Cho ba số dương
a
,
b
,
c
(
1
a
;
1b
) và số thc
α
khác
0
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
log
log
log
a
b
a
c
c
b
=
. B.
log log log
a aa
b
bc
c
=
.
C.
( )
log . log log
a aa
bc b c= +
. D.
1
log log
aa
bb
α
α
=
.
Câu 6. Cho biết
3
24
.Q aa=
với
0, 1aa>≠
. Khẳng định nào đúng?
A.
7
3
Qa=
. B.
11
6
Qa=
. C.
7
4
Qa=
. D.
5
3
Qa=
.
Câu 7. Tập xác định của hàm số
8=
x
y
A.
{ }
\0
. B.
( )
0; +∞
. C.
. D.
[
)
0; +∞
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
. Biết
SA SC=
SB SD=
. Khẳng định
nào sau đây đúng ?
A.
(
)
AB SAC
. B.
(
)
SO ABCD
. C.
( )
BC SAC
. D.
( )
CD SBD
.
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình
24
x
A.
(
]
;2−∞
. B.
( )
2; 2
. C.
( )
;2−∞
. D.
( )
0; 2
.
Câu 10. Đặt
5
log 3a =
. Kết quả tính theo
a
giá trị của biểu thc
9
log 1125
A.
9
2
log 1125 2
3a
= +
. B.
9
3
log 1125 1
2a
= +
. C.
9
3
log 1125 1
a
= +
. D.
9
3
log 1125 2
a
= +
.
Câu 11. Cho
01a<≠
. Kết quả rút gọn
( )
4
3
3
2
2
.
a
P
aa
=
17
A.
9
Pa
=
. B.
23
2
Pa=
. C.
7
2
Pa=
. D.
17
2
Pa=
.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
B. Góc giữa hai đường thẳng
a
b
bằng góc giữa hai đường thẳng
a
c
thì
b
trùng với
c
.
C. Góc giữa hai đường thẳng
a
b
bằng góc giữa hai đường thẳng
a
c
khi
b
song song với
c
hoặc
b
trùng với
c
.
D. Góc giữa hai đường thẳng
a
b
bằng góc giữa hai đường thẳng
a
c
thì
b
song song với
c
.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông,
SA
vuông góc với đáy.
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
là:
A.
CAS
. B.
SCA
. C.
ASC
. D.
SCB
.
Câu 14. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau.
B. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm của đáy.
C. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
D. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông.
Câu 15. Cho
a
là số thực dương khác
1
. Giá trị của
3
log
a
Ia=
A.
3I
=
. B.
0I =
. C.
1
3
I =
. D.
3
I =
.
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường
thẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với
đường thẳng còn lại.
Câu 17. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
15
5
33
3 .3 3=
. B.
( )
10
5
2
3
3
33=
. C.
3
3
2
2
3
3
3
=
. D.
5
5
2
2
33
=
.
Câu 18. Tập xác định của hàm số
3
log 2yx=
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
. D.
( )
;0−∞
.
Câu 19. Vi
a
b
là các s thực dương. Biểu thức
( )
2
log
a
ab
bằng
A.
2 log
a
b
. B.
2 log
a
b+
. C.
1 2log
a
b+
. D.
2log
a
b
.
18
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nhật và
( )
SA ABCD
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SDC
( )
ABCD
là góc nào sau đây?
A.
SDA
. B.
SDC
. C.
DSA
. D.
SCD
.
Câu 21. Cho các số thực dương
a
,
x
,
y
1
a
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
log log .log
a aa
xy x y=
. B.
( )
log log
aa
xy y x=
.
C.
( )
log log log
a aa
xy x y=
. D.
( )
log log log
a aa
xy x y= +
.
Câu 22. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng
còn lại.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với
đường thẳng còn lại.
Câu 23. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
. Số mặt của hình
chóp chứa tam giác vuông là:
A.
4
. B.
1
C.
2
. D.
3
.
Câu 24. Nghiệm của phương trình
1
3 27
x
=
A.
9.x =
B.
3.x =
C.
4.x =
D.
10.x =
Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mt mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với mt mặt phẳng cho trước.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Qua một đường thẳng có duy nhất mt mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trưc.
Câu 26. Với
0a
>
,
0b >
,
,
αβ
là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai ?
A.
a
a
a
α
αβ
β
=
. B.
aa
bb
αβ
α
β

=


. C.
.aa a
α β αβ
+
=
. D.
( )
.a b ab
α
αα
=
.
Câu 27. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
x
y
3
O
1
A.
1
2
x
y

=


. B.
2
x
y =
. C.
1
3
x
y

=


. D.
3
x
y =
.
Câu 28. Tập nghiệm
S
của phương trình
2
2
55
xx
=
A.
.S =
B.
1
0; .
2
S

=


C.
{ }
0; 2 .S =
D.
1
1; .
2
S

=


Câu 29. Hàm số nào đồng biến trên toàn tập xác định của nó?
A.
x
e
y
π

=


. B.
2
logyx=
. C.
( )
22
x
y
=
. D.
1
2
logyx=
.
19
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác cân tại
A
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
M
trung điểm
BC
,
J
là trung điểm
BM
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
BC SAC
B.
( )
BC SAM
. C.
(
)
BC SAB
. D.
( )
BC SAJ
.
Câu 31. Cho hình lập phương
111 1
.ABCD A B C D
(tham khảo hình vẽ sau).
A
D
C
D1
B1
C1
A1
B
Góc giữa hai đường thẳng
AD
1
BB
bằng
A.
30°
B.
60°
C.
90°
D.
45°
Câu 32. Trong không gian, cho đường thẳng
điểm
O
. Qua
O
bao nhiêu đường thẳng vuông góc
với
?
A. Vô số. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0,5
log 1 1x −>
A.
3
;
2

+∞


. B.
3
1;
2



. C.
3
1;
2


. D.
3
;
2

−∞


.
Câu 34. Cho hình lăng trụ
.
ABCD A B C D
′′
tất cả các mặt là hình vuông (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai
đường thẳng
AC
BD
′′
bằng góc giữa hai đường thẳng nào sau đây?
D'
C'
B'
C
A
B
D
A'
20
A.
'AC
BD
. B.
AC
BD
. C.
AC
'AB
. D.
AC
'BD
.
Câu 35. Tập nghiệm của phương trình
( )
2
3
log 2 1xx+=
A.
{ }
0
. B.
{ }
1; 3
. C.
{ }
1; 3
. D.
{
}
3
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36. (1,0 điểm)
Giải phương trình
9 4.3 3 0
xx
+=
.
Câu 37. (1,0 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng
( )
ABCD
là trung điểm
H
của cạnh
AB
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
AD
. Chứng minh
CM
vuông góc với mặt phẳng
( )
SHD
.
Câu 38. (0,5 điểm)
Một người gi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi sut
6,1% /
năm. Biết rng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng tcứ sau mi năm s tin lãi s được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (c số tiền gửi ban đầu tiền lãi) gấp đôi s tiền gửi ban
đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
Câu 39. (0,5 điểm)
Cho hình chóp đều
.
S ABCD
có tt c các cạnh đều bằng
a
. Gọi
ϕ
là góc gia hai mặt phẳng
( )
SBD
( )
SCD
. Tính tan
ϕ
.
---Hết---
21
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN : TOÁNLỚP 11
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
CÂU Mã đề 111 Mã đề 113 Mã đề 115 Mã đề 117
1
C
A
A
C
2
C
D
C
C
3
D
A
B
D
4
D
B
A
A
5
A
D
A
D
6
A
D
B
D
7
D
A
B
C
8
B
C
D
B
9
C
C
A
A
10
A
B
B
B
11
B
B
B
D
12
A
D
C
C
13
B
C
D
B
14
C
B
D
C
15
A
A
C
C
16
C
C
B
A
17
A
B
B
B
18
D
C
C
A
19
B
C
D
B
20
C
A
B
A
21
B
A
A
D
22
D
B
C
C
23
A
D
D
A
24
C
B
B
C
25
D
B
A
C
26
A
A
C
B
27
C
C
D
D
28
D
A
B
D
29
B
A
A
B
30
B
D
C
B
31
D
D
D
C
32
A
C
C
A
33
A
B
B
B
34
B
A
A
B
35
D
C
D
C
22
II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu
Đáp án
Thang
điểm
36
Giải phương trình
9 4.3 3 0
xx
+=
.
1
9 4.3 3 0
xx
+=
31
33
x
x
=
=
0,5
0
1
33
33
x
x
=
=
0
1
x
x
=
=
.
0,5
37
Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của
S
trênmặt phẳng
( )
ABCD
là trung điểm
H
của cạnh
AB
. Gọi
M
là trung điểm của
cạnh
AD
. Chứng minh
CM
vuông góc với mặt phẳng
( )
SHD
.
1
0,25
Trong mặt phẳng
( )
ABCD
, t tam giác vuông
ADH
tam giác vuông
DCM
;AD CD AH DM
= =
ADH DCM ADH DCM⇒∆ =∆ =
.
0,25
90 90
oo
DCM DMC ADH DMC CM DH+=+=
(1)
0,25
Lại có
( )
SH ABCD CM SH ⇒⊥
(2).
Từ
( ) ( )
1,2
suy ra
( )
CM SDH
.
0,25
38
Một người gi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi sut
6,1% /
năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng tcứ sau mi năm s tin lãi s được nhập vào vốn
để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nht bao nhiêu năm người đó thu được (c số
tiền gửi ban đầu tin lãi) gấp đôi số tin gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời
gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
0,5
Gọi
x
số tin gửi ban đầu.
Theo giả thiết
6,1 6,1
2 1 21
100 100
nn
xx
 
= + ⇔= +
 
 
0,25
( )
1,061
6,1
2 1 log 2 11,7
100
n
n

⇔= + ⇔=


Vậy sau ít nhất 12 năm người đó thu được số tiền thỏa yêu cầu.
0,25
23
39
Cho hình chóp đều
.S ABCD
có tất c các cnh đều bằng
a
. Gọi
ϕ
là góc giữa hai mt
phẳng
( )
SBD
( )
SCD
. Tính tan
ϕ
.
0,5
Gọi
O
là giao điểm ca
AC
BD
.
Gọi
M
là trung điểm ca
SD
. Tam giác
SCD
đều nên
CM SD
.
Tam giác
SBD
SB SD a= =
,
2BD a
=
.
Suy ra
SBD
vuông tại
S
SB SD⇒⊥
SB
//
OM
OM SD⇒⊥
.
Do đó góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
( )
SCD
góc
OMC = ϕ
.
0,25
ABCD
là hình vuông cạnh
a
nên
2AC a
=
2
2
a
OC⇒=
;
1
22
a
OM SB= =
.
Dễ dàng chứng minh
( )
AC SBD OC OM ⇒⊥
.
t
MOC
vuông tại
O
ta có
tan 2
OC
OMC
OM
= =
.
0,25
------------------- Hết---------------------
Học sinh giải theo cách khác, nếu đúng, vẫn được điểm tương ứng như trong hướng dẫn chấm.
| 1/23

Preview text:

SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 - NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra gồm có 05 trang) Mã đề: 111
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Học sinh lựa chọn đáp án đúng nhất
Câu 1.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường
thẳng thì song song với nhau.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước .
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước .
Câu 3. Đặt a = log 3. Kết quả tính theo a giá trị của biểu thức log 1125 là 5 9 A. 2 log 1125 = 2 + . B. 3 log 1125 = 2 + . C. 3 log 1125 =1+ . D. 3 log 1125 =1+ . 9 3a 9 a 9 a 9 2a
Câu 4. Cho các số thực dương a , x , y a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. log xy = x y . B. log xy = x y . a ( ) loga .log a ( ) loga loga a
C. log xy = y x . D. log xy = x + y . a ( ) loga log a ( ) loga a
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , cạnh bên SA vuông góc với đáy, M
trung điểm BC , J là trung điểm BM . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC ⊥ (SAM ).
B. BC ⊥ (SAJ ) .
C. BC ⊥ (SAC)
D. BC ⊥ (SAB) .
Câu 6. Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có tất cả các mặt là hình vuông (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai
đường thẳng AC B D
′ ′ bằng góc giữa hai đường thẳng nào sau đây? 1 A' B' D' C' A B D C
A. AC BD .
B. AC 'và BD .
C. AC AB ' .
D. AC BD' .
Câu 7. Tập nghiệm S của phương trình 2 2
5 x x = 5 là A. 1 S 0;  =    . B. S = {0; } 2 .
C. S = . D. 1 S = 1;  − .  2  2
Câu 8. Với a b là các số thực dương. Biểu thức ( 2 log a b bằng a )
A. 2log b .
B. 2 + log b .
C. 2 − log b . D. 1+ 2log b . a a a a
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây đúng? 5 1 5 5 3 3 A. 5 2 3 2 3 = 3 . B. 5 3 3 3 .3 = 3 . C. ( 23 ) 10 3 3 = 3 . D. 2 = 3 . 2 3
Câu 10. Tập xác định của hàm số = 8x y A.  . B. (0;+∞) . C. [0;+∞). D.  \{ } 0 .
Câu 11. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A.
Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
Câu 12. Nghiệm của phương trình log 5x = 2 là 3 ( ) A. 9 x = .
B. x = 9. C. 8 x = . D. x = 8 . 5 5
Câu 13. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm của đáy.
B. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
C. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông.
D. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau.
Câu 14. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng góc giữa hai đường thẳng a c thì b trùng với c .
B. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
C. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng góc giữa hai đường thẳng a c khi b song song với c hoặc
b trùng với c .
D. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng góc giữa hai đường thẳng a c thì b song song với c .
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình log x −1 >1 là 0,5 ( ) 2 A.  3 1;         . B. 3  ;+ ∞ . C. 3 1; . D. 3  ; −∞ − . 2         2   2   2 
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA = SC SB = SD . Khẳng
định nào sau đây đúng ?
A. AB ⊥ (SAC).
B. BC ⊥ (SAC) .
C. SO ⊥ ( ABCD) .
D. CD ⊥ (SBD).
Câu 17. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y 3 O 1 x x x A. 3x y = . B. 2x y = . C. 1 y   =  . D. 1 y   = . 3       2 
Câu 18. Nghiệm của phương trình x 1 3 − = 27 là
A. x = 9.
B. x =10.
C. x = 3. D. x = 4.
Câu 19. Cho số thực a >1 và các số thực α , β . Kết luận nào sau đây đúng?
A. aα >1,∀α∈ .
B. aα aβ > ⇔ α > β .
C. 1 < 0,∀α∈ .
D. aα <1,∀α∈ aα
Câu 20. Cho ba số dương a , b , c ( a ≠ 1; b ≠ 1) và số thực α khác 0 . Đẳng thức nào sau đây sai? A. log b c = b + c . B. log log c a c = . a ( . ) loga loga b log b a C. α 1 log b = b. D. log b = b c . a loga log a loga α a c Câu 21. Cho biết 2 3 4
Q = a . a với a > 0, a ≠1. Khẳng định nào đúng? 11 5 7 7 A. 6 Q = a . B. 3 Q = a . C. 3 Q = a . D. 4 Q = a . (a )4 3
Câu 22. Cho 0 < a ≠1. Kết quả rút gọn P = là 3 2 2 a .a 7 23 17 A. 2 P = a . B. 9 P = a . C. 2 P = a . D. 2 P = a .
Câu 23. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
Câu 24. Cho hình lập phương ABC .
D A B C D (tham khảo hình vẽ sau). 1 1 1 1 3 B C A D B1 C1 A1 D1
Góc giữa hai đường thẳng AD BB bằng 1 A. 60° B. 45° C. 90° D. 30°
Câu 25. Hàm số nào đồng biến trên toàn tập xác định của nó? x x
A. y = log x =  e y = log x 1 .
B. y (2 2) . C. y =  . D. .  π  2 2 
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy.
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) là: A.SCA. B.ASC . C.SCB . D.CAS .
Câu 27. Cho hình chóp tam giác S.ABC SA ⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông tại B . Số mặt của hình
chóp chứa tam giác vuông là: A. 2 . B. 1 C. 4 . D. 3.
Câu 28. Trong bốn hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ? x x A. y = log x . B. 2022 . C. 2022x y = . D. 2021 . 2022 y   =  y   = 2021       2022 
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 2x ≤ 4 là A. ( 2; − 2) . B. ( ;2 −∞ ]. C. ( ;2 −∞ ) . D. (0;2) .
Câu 30. Tập xác định của hàm số y = log 2x 3 là A. ( ;0 −∞ ). B. (0;+∞). C.  . D. (1;+∞).
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD) . Góc giữa hai mặt phẳng (SDC)
và ( ABCD) là góc nào sau đây? A.SCD . B.DSA . C.SDC . D.SDA .
Câu 32. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của 3
I = log a a 4 A. 1 I = . B. I = 3 − .
C. I = 0. D. I = 3 . 3
Câu 33. Tập nghiệm của phương trình log ( 2
x + 2x =1 là 3 ) A. {1; } 3 − . B. { } 0 . C. {1; } 3 . D. { } 3 − .
Câu 34. Trong không gian, cho đường thẳng ∆ và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với ∆ ? A. 1. B. Vô số. C. 2 . D. 3.
Câu 35. Với a > 0 , b > 0, α, β là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai ? α α −β α A. a .b (ab)α α α = .
B. a = aα−β .
C. aα.aβ = aα+β . D. aa  = . aβ bβ  b   
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 36. (1,0 điểm)
Giải phương trình 9x 4.3x − + 3 = 0 .
Câu 37. (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
( ABCD) là trung điểm H của cạnh AB . Gọi M là trung điểm của cạnh AD . Chứng minh CM
vuông góc với mặt phẳng (SHD) .
Câu 38. (0,5 điểm)
Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và tiền lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
Câu 39. (0,5 điểm)
Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng (SBD)
và (SCD) . Tính tanϕ . ---Hết--- 5 SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 - NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra gồm có 05 trang) Mã đề: 113
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Học sinh lựa chọn đáp án đúng nhất
Câu 1.
Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y 3 O 1 x x x A. 3x y = . B. 1 y   =  . C. 1 y   = . D. 2x y = . 3       2 
Câu 2. Nghiệm của phương trình x 1 3 − = 27 là
A. x =10.
B. x = 9.
C. x = 3. D. x = 4.
Câu 3. Tập xác định của hàm số = 8x y A.  . B. [0;+∞). C. (0;+∞) . D.  \{ } 0 .
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường
thẳng thì song song với nhau.
D. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.
Câu 5. Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có tất cả các mặt là hình vuông (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai
đường thẳng AC B D
′ ′ bằng góc giữa hai đường thẳng nào sau đây? A' B' D' C' A B D C
A. AC AB ' .
B. AC BD' .
C. AC 'và BD .
D. AC BD . Câu 6. Cho biết 2 3 4
Q = a . a với a > 0, a ≠ 1. Khẳng định nào đúng? 7 7 11 5 A. 4 Q = a . B. 3 Q = a . C. 6 Q = a . D. 3 Q = a .
Câu 7. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? 6
A. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng góc giữa hai đường thẳng a c khi b song song với c hoặc
b trùng với c .
B. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng góc giữa hai đường thẳng a c thì b song song với c .
C. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng góc giữa hai đường thẳng a c thì b trùng với c .
D. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
Câu 8. Tập nghiệm S của phương trình 2 2
5 x x = 5 là A. S = {0; } 2 . B. S =    . C. 1 S = 1;  − . D. 1 S  = 0; .  2  2
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA = SC SB = SD . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. AB ⊥ (SAC).
B. CD ⊥ (SBD).
C. SO ⊥ ( ABCD) .
D. BC ⊥ (SAC) .
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây đúng? 5 5 3 3 1 5 A. 5 2 3 2 3 = 3 . B. ( 23 ) 10 3 3 = 3 . C. 2 = 3 . D. 5 3 3 3 .3 = 3 . 2 3
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , cạnh bên SA vuông góc với đáy, M
trung điểm BC , J là trung điểm BM . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC ⊥ (SAB) .
B. BC ⊥ (SAM ).
C. BC ⊥ (SAC)
D. BC ⊥ (SAJ ) .
Câu 12. Với a b là các số thực dương. Biểu thức ( 2 log a b bằng a )
A. 2 − log b .
B. 2log b .
C. 1+ 2log b . D. 2 + log b . a a a a
Câu 13. Cho ba số dương a , b , c ( a ≠ 1; b ≠ 1) và số thực α khác 0 . Đẳng thức nào sau đây sai? A. log b = b c . B. log b c = b + c . a ( . ) loga log a loga loga c a C. α 1 log b = b. D. log c a = . a loga log c α b log b a
Câu 14. Trong bốn hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ? x x A. 2022 y   =  . B. 2021 y   = . C. 2022x y = . D. y = log x . 2021       2022  2022
Câu 15. Cho số thực a >1 và các số thực α , β . Kết luận nào sau đây đúng?
A. aα aβ >
⇔ α > β . B. 1 < 0,∀α∈ .
C. aα >1,∀α∈ .
D. aα <1,∀α∈ aα
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 7
A. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước .
B. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước .
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 17. Cho hình lập phương ABC .
D A B C D (tham khảo hình vẽ sau). 1 1 1 1 B C A D B1 C1 A1 D1
Góc giữa hai đường thẳng AD BB bằng 1 A. 60° B. 90° C. 30° D. 45°
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD) . Góc giữa hai mặt phẳng (SDC)
và ( ABCD) là góc nào sau đây? A.DSA . B.SCD . C.SDA . D.SDC .
Câu 19. Với a > 0 , b > 0, α, β là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai ? α −β α α
A. aα.aβ = aα+β . B. a .b (ab)α α α = . C. aa  = .
D. a = aα−β . bβ  b    aβ
Câu 20. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A.
Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
Câu 21. Đặt a = log 3. Kết quả tính theo a giá trị của biểu thức log 1125 là 5 9 A. 3 log 1125 =1+ . 3 log 1125 =1+ . 3 log 1125 = 2 + . 2 log 1125 = 2 + . 9 B. C. D. 2a 9 a 9 a 9 3a (a )4 3
Câu 22. Cho 0 < a ≠ 1. Kết quả rút gọn P = là 3 2 2 a .a 7 17 23 A. 2 P = a . B. 2 P = a . C. 9 P = a . D. 2 P = a .
Câu 23. Tập nghiệm của phương trình log ( 2
x + 2x =1 là 3 ) A. {1; } 3 . B. { } 0 . C. { } 3 − . D. {1; } 3 − .
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình log x −1 >1 là 0,5 ( ) A.  3 ;  −∞ −        . B. 3 1; . C. 3 1; . D. 3  ;+ ∞ . 2         2   2   2 
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy. 8
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) là: A.SCB . B.SCA. C.ASC . D.CAS .
Câu 26. Trong không gian, cho đường thẳng ∆ và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với ∆ ? A. Vô số. B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 27. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm của đáy.
B. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông.
C. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
D. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau.
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình 2x ≤ 4 là A. ( ;2 −∞ ] . B. ( 2; − 2) . C. (0;2) . D. ( ;2 −∞ ) .
Câu 29. Cho hình chóp tam giác S.ABC SA ⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông tại B . Số mặt của hình
chóp chứa tam giác vuông là: A. 4 . B. 3. C. 1 D. 2 .
Câu 30. Hàm số nào đồng biến trên toàn tập xác định của nó? xx A.e y  =  .
B. y = log x .
C. y = (2 2) .
D. y = log x . π    1 2 2
Câu 31. Nghiệm của phương trình log 5x = 2 là 3 ( )
A. x = 8 . B. 8 x = .
C. x = 9. D. 9 x = . 5 5
Câu 32. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 33. Cho các số thực dương a , x , y a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. log xy = x y . B. log xy = x + y . a ( ) loga log a ( ) loga .loga a C. log xy = x y .
D. log xy = y x . a ( ) log a ( ) loga loga a
Câu 34. Tập xác định của hàm số y = log 2x 3 là 9 A. (0;+∞). B. ( ;0 −∞ ). C.  . D. (1;+∞).
Câu 35. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của 3
I = log a a
A. I = 0.
B. I = 3 . C. 1 I = . D. I = 3 − . 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36. (1,0 điểm)
Giải phương trình 9x 4.3x − + 3 = 0 .
Câu 37. (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
( ABCD) là trung điểm H của cạnh AB . Gọi M là trung điểm của cạnh AD . Chứng minh CM
vuông góc với mặt phẳng (SHD) .
Câu 38. (0,5 điểm)
Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và tiền lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
Câu 39. (0,5 điểm)
Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng (SBD)
và (SCD) . Tính tanϕ . ---Hết--- 10 SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 - NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra gồm có 05 trang) Mã đề: 115
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Học sinh lựa chọn đáp án đúng nhất
Câu 1.
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
B. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm của đáy.
C. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông.
D. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau.
Câu 2. Trong không gian, cho đường thẳng ∆ và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với ∆ ? A. 3. B. 2 . C. Vô số. D. 1. Câu 3. Cho biết 2 3 4
Q = a . a với a > 0, a ≠1. Khẳng định nào đúng? 7 5 11 7 A. 3 Q = a . B. 3 Q = a . C. 6 Q = a . D. 4 Q = a .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA = SC SB = SD . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. SO ⊥ ( ABCD) .
B. CD ⊥ (SBD).
C. BC ⊥ (SAC) .
D. AB ⊥ (SAC).
Câu 5. Với a b là các số thực dương. Biểu thức ( 2 log a b bằng a )
A. 2 + log b .
B. 1+ 2log b .
C. 2log b .
D. 2 − log b . a a a a
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây đúng? 5 5 3 3 1 5 A. 5 2 3 2 3 = 3 . B. ( 23 ) 10 3 3 = 3 . C. 2 = 3 . D. 5 3 3 3 .3 = 3 . 2 3
Câu 7. Cho hình chóp tam giác S.ABC SA ⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông tại B . Số mặt của hình
chóp chứa tam giác vuông là: A. 3. B. 4 . C. 1 D. 2 .
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình log ( 2
x + 2x =1 là 3 ) A. { } 3 − . B. {1; } 3 . C. { } 0 . D. {1; } 3 − .
Câu 9. Đặt a = log 3. Kết quả tính theo a giá trị của biểu thức log 1125 là 5 9 A. 3 log 1125 =1+ . 2 log 1125 = 2 + . 3 log 1125 = 2 + . 3 log 1125 =1+ . 9 B. C. D. 2a 9 3a 9 a 9 a
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log x −1 >1 là 0,5 ( ) A.  3 ;  + ∞        . B. 3 1; . C. 3  ; −∞ − . D. 3 1; . 2         2   2   2 
Câu 11. Cho các số thực dương a , x , y a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. log xy = x y . B. log xy = x + y . a ( ) loga log a ( ) loga loga a C. log xy = x y .
D. log xy = y x . a ( ) log a ( ) loga .loga a
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 11
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường
thẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 14. Với a > 0 , b > 0, α, β là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai ? α α −β α A. a .b (ab)α α α = .
B. aα.aβ = aα+β .
C. a = aα−β . D. aa  = . aβ bβ  b   
Câu 15. Cho số thực a >1 và các số thực α , β . Kết luận nào sau đây đúng?
A. 1 < 0,∀α∈ .
B. aα >1,∀α∈ .
C. aα aβ > ⇔ α > β .
D. aα <1,∀α∈ aα
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Câu 17. Cho ba số dương a , b , c ( a ≠ 1; b ≠ 1) và số thực α khác 0 . Đẳng thức nào sau đây sai? A. log b c = b + c . B. α 1 log b = b. a log a ( . ) loga loga a α C. log b log c a c = . D. log = b c . a loga log b log b a c a
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD) . Góc giữa hai mặt phẳng (SDC)
và ( ABCD) là góc nào sau đây? A.SCD . B.DSA . C.SDA . D.SDC .
Câu 19. Nghiệm của phương trình x 1 3 − = 27 là
A. x = 3.
B. x =10.
C. x = 9. D. x = 4.
Câu 20. Trong bốn hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ? x x A. 2022x y = . B. 2021 y   =  . C. 2022 y   = . D. y = log x . 2022       2021  2022
Câu 21. Nghiệm của phương trình log 5x = 2 là 3 ( ) A. 9 x = . B. 8 x = .
C. x = 9. D. x = 8 . 5 5
Câu 22. Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có tất cả các mặt là hình vuông (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai
đường thẳng AC B D
′ ′ bằng góc giữa hai đường thẳng nào sau đây? 12 A' B' D' C' A B D C
A. AC 'và BD .
B. AC AB ' .
C. AC BD .
D. AC BD' .
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy.
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) là: A.CAS . B.ASC . C.SCB . D.SCA.
Câu 24. Cho hình lập phương ABC .
D A B C D (tham khảo hình vẽ sau). 1 1 1 1 B C A D B1 C1 A1 D1
Góc giữa hai đường thẳng AD BB bằng 1 A. 45°. B. 90° . C. 60°. D. 30° . (a )4 3
Câu 25. Cho 0 < a ≠1. Kết quả rút gọn P = là 3 2 2 a .a 17 7 23 A. 2 P = a . B. 2 P = a . C. 9 P = a . D. 2 P = a .
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , cạnh bên SA vuông góc với đáy, M
trung điểm BC , J là trung điểm BM . Khẳng định nào sau đây đúng? 13
A. BC ⊥ (SAJ ) .
B. BC ⊥ (SAC) .
C. BC ⊥ (SAM ).
D. BC ⊥ (SAB) .
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình 2x ≤ 4 là A. ( 2; − 2) . B. (0;2) . C. ( ;2 −∞ ) . D. ( ;2 −∞ ] .
Câu 28. Tập xác định của hàm số = 8x y A.  \{ } 0 . B.  . C. [0;+∞). D. (0;+∞) .
Câu 29. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A.
Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
Câu 30. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y 3 O 1 x x x A. 1 y   =  . B. 1 y   = . C. 3x y = . D. 2x y = . 2       3 
Câu 31. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của 3
I = log a a
A. I = 0. B. I = 3 − .
C. I = 3 . D. 1 I = . 3
Câu 32. Hàm số nào đồng biến trên toàn tập xác định của nó? x x
A. y = log x = y = log xe  1 .
B. y (2 2) . C. . D. y = . 2   π  2 
Câu 33. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng góc giữa hai đường thẳng a c thì b trùng với c .
B. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng góc giữa hai đường thẳng a c khi b song song với c hoặc
b trùng với c .
C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
D. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng góc giữa hai đường thẳng a c thì b song song với c . 14
Câu 34. Tập xác định của hàm số y = log 2x 3 là A. (0;+∞). B. ( ;0 −∞ ). C. (1;+∞). D.  .
Câu 35. Tập nghiệm S của phương trình 2 2
5 x x = 5 là A. S =    . B. S = {0; } 2 . C. 1 S  = 0; . D. 1 S = 1;  − .  2  2
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36. (1,0 điểm)
Giải phương trình 9x 4.3x − + 3 = 0 .
Câu 37. (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của S trênmặt phẳng
( ABCD) là trung điểm H của cạnh AB . Gọi M là trung điểm của cạnh AD . Chứng minh CM
vuông góc với mặt phẳng (SHD) .
Câu 38. (0,5 điểm)
Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và tiền lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
Câu 39. (0,5 điểm)
Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng (SBD)
và (SCD) . Tính tanϕ . ---Hết--- 15 SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 - NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra gồm có 05 trang) Mã đề: 117
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Học sinh lựa chọn đáp án đúng nhất
Câu 1.
Cho số thực a >1 và các số thực α , β . Kết luận nào sau đây đúng?
A. aα >1,∀α∈ .
B. 1 < 0,∀α∈ .
C. aα aβ > ⇔ α > β .
D. aα <1,∀α∈ . aα
Câu 2. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A.
Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều.
Câu 3. Nghiệm của phương trình log 5x = 2 là 3 ( ) A. 8 x = .
B. x = 8 .
C. x = 9. D. 9 x = . 5 5
Câu 4. Trong bốn hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ? x x A. 2021 y   =  . B. y = log x . C. 2022 y   = . D. 2022x y = . 2022      2022  2021 
Câu 5. Cho ba số dương a , b , c ( a ≠ 1; b ≠ 1) và số thực α khác 0 . Đẳng thức nào sau đây sai? A. log b log c a c = . B. log = b c . a loga log b log b a c a C. log b c = b + c . D. α 1 log b = b. a log a ( . ) loga loga a α Câu 6. Cho biết 2 3 4
Q = a . a với a > 0, a ≠1. Khẳng định nào đúng? 7 11 7 5 A. 3 Q = a . B. 6 Q = a . C. 4 Q = a . D. 3 Q = a .
Câu 7. Tập xác định của hàm số = 8x y A.  \{ } 0 . B. (0;+∞) . C.  . D. [0;+∞).
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA = SC SB = SD . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. AB ⊥ (SAC).
B. SO ⊥ ( ABCD) .
C. BC ⊥ (SAC) .
D. CD ⊥ (SBD).
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 2x ≤ 4 là A. ( ;2 −∞ ]. B. ( 2; − 2) . C. ( ;2 −∞ ) . D. (0;2) .
Câu 10. Đặt a = log 3. Kết quả tính theo a giá trị của biểu thức log 1125 là 5 9 A. 2 log 1125 = 2 + . B. 3 log 1125 =1+ . C. 3 log 1125 =1+ . D. 3 log 1125 = 2 + . 9 3a 9 2a 9 a 9 a (a )4 3
Câu 11. Cho 0 < a ≠1. Kết quả rút gọn P = là 3 2 2 a .a 16 23 7 17 A. 9 P = a . B. 2 P = a . C. 2 P = a . D. 2 P = a .
Câu 12. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
B. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng góc giữa hai đường thẳng a c thì b trùng với c .
C. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng góc giữa hai đường thẳng a c khi b song song với c
hoặc b trùng với c .
D. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng góc giữa hai đường thẳng a c thì b song song với c .
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy.
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) là: A.CAS . B.SCA. C.ASC . D.SCB .
Câu 14. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau.
B. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm của đáy.
C. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
D. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông.
Câu 15. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của 3
I = log a a A. I = 3 − .
B. I = 0. C. 1 I = . D. I = 3 . 3
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường
thẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.
Câu 17. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 5 5 3 3 5 A. 5 3 3 3 3 .3 = 3 . B. ( 23 ) 10 3 3 = 3 . C. 2 = 3 . D. 5 2 2 3 = 3 . 2 3
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = log 2x 3 là A. (0;+∞). B. (1;+∞). C.  . D. ( ;0 −∞ ).
Câu 19. Với a b là các số thực dương. Biểu thức ( 2 log a b bằng a )
A. 2 − log b .
B. 2 + log b .
C. 1+ 2log b . D. 2log b . a a a a 17
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD) . Góc giữa hai mặt phẳng (SDC)
và ( ABCD) là góc nào sau đây? A.SDA . B.SDC . C.DSA . D.SCD .
Câu 21. Cho các số thực dương a , x , y a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. log xy = x y .
B. log xy = y x . a ( ) log a ( ) loga .loga a C. log xy = x y . D. log xy = x + y . a ( ) loga log a ( ) loga loga a
Câu 22. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
Câu 23. Cho hình chóp tam giác S.ABC SA ⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông tại B . Số mặt của hình
chóp chứa tam giác vuông là: A. 4 . B. 1 C. 2 . D. 3.
Câu 24. Nghiệm của phương trình x 1 3 − = 27 là
A. x = 9.
B. x = 3.
C. x = 4. D. x =10.
Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Câu 26. Với a > 0 , b > 0, α, β là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai ? α α −β α
A. a = aα−β . B. aa  = .
C. aα.aβ = aα+β . D. a .b (ab)α α α = . aβ bβ  b   
Câu 27. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y 3 O 1 x x x A. 1 y   =  . B. 2x y = . C. 1 y   = . D. 3x y = . 2       3 
Câu 28. Tập nghiệm S của phương trình 2 2
5 x x = 5 là A. S =    . B. 1 S  = 0; . C. S = {0; } 2 . D. 1 S = 1;  − .  2  2
Câu 29. Hàm số nào đồng biến trên toàn tập xác định của nó? xx A.e y  =  .
B. y = log x .
C. y = (2 2) .
D. y = log x . π    2 1 2 18
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , cạnh bên SA vuông góc với đáy, M
trung điểm BC , J là trung điểm BM . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC ⊥ (SAC)
B. BC ⊥ (SAM ).
C. BC ⊥ (SAB) .
D. BC ⊥ (SAJ ) .
Câu 31. Cho hình lập phương ABC .
D A B C D (tham khảo hình vẽ sau). 1 1 1 1 B C A D B1 C1 A1 D1
Góc giữa hai đường thẳng AD BB bằng 1 A. 30° B. 60° C. 90° D. 45°
Câu 32. Trong không gian, cho đường thẳng ∆ và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với ∆ ? A. Vô số. B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình log x −1 >1 là 0,5 ( ) A.  3 ;  + ∞        . B. 3 1; . C. 3 1; . D. 3  ; −∞ − . 2         2   2   2 
Câu 34. Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có tất cả các mặt là hình vuông (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai
đường thẳng AC B D
′ ′ bằng góc giữa hai đường thẳng nào sau đây? A' B' D' C' A B D C 19
A. AC 'và BD .
B. AC BD .
C. AC AB' .
D. AC BD ' .
Câu 35. Tập nghiệm của phương trình log ( 2
x + 2x =1 là 3 ) A. { } 0 . B. {1; } 3 . C. {1; } 3 − . D. { } 3 − .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36. (1,0 điểm)
Giải phương trình 9x 4.3x − + 3 = 0 .
Câu 37. (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
( ABCD) là trung điểm H của cạnh AB . Gọi M là trung điểm của cạnh AD . Chứng minh CM
vuông góc với mặt phẳng (SHD) .
Câu 38. (0,5 điểm)
Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và tiền lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
Câu 39. (0,5 điểm)
Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng (SBD)
và (SCD) . Tính tanϕ . ---Hết--- 20
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN : TOÁN – LỚP 11
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) CÂU Mã đề 111 Mã đề 113 Mã đề 115 Mã đề 117 1 C A A C 2 C D C C 3 D A B D 4 D B A A 5 A D A D 6 A D B D 7 D A B C 8 B C D B 9 C C A A 10 A B B B 11 B B B D 12 A D C C 13 B C D B 14 C B D C 15 A A C C 16 C C B A 17 A B B B 18 D C C A 19 B C D B 20 C A B A 21 B A A D 22 D B C C 23 A D D A 24 C B B C 25 D B A C 26 A A C B 27 C C D D 28 D A B D 29 B A A B 30 B D C B 31 D D D C 32 A C C A 33 A B B B 34 B A A B 35 D C D C 21
II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu Đáp án Thang điểm
Giải phương trình 9x 4.3x − + 3 = 0 . 1 36 3x =1 9x 4.3x − + 3 = 0 ⇔  0,5 3x = 3 x 0 3 = 3 ⇔ x = 0  ⇔ . 0,5 x 1  3 = 3 x = 1
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của S 37
trênmặt phẳng ( ABCD) là trung điểm H của cạnh AB . Gọi M là trung điểm của 1
cạnh AD . Chứng minh CM vuông góc với mặt phẳng (SHD) . 0,25
Trong mặt phẳng ( ABCD) , xét tam giác vuông ADH và tam giác vuông DCM
AD = CD; AH = DM ⇒ ∆ = ∆ ⇒  =  ADH DCM ADH DCM . 0,25 Mà  +  o = ⇒  +  90 = 90o DCM DMC ADH DMC
CM DH (1) 0,25
Lại có SH ⊥ ( ABCD) ⇒ CM SH (2). 0,25 Từ ( )
1 ,(2) suy ra CM ⊥ (SDH ) .
Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% / năm. Biết rằng nếu
38 không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn
để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số 0,5
tiền gửi ban đầu và tiền lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời
gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
Gọi x số tiền gửi ban đầu. n n Theo giả thiết 6,1   6,1 2x x1  2 1  = + ⇔ = +  0,25 100 100       6,1 n 2 1  ⇔ = + ⇔ n = log( 2 ≈   11,7 1, ) 061  100  0,25
Vậy sau ít nhất 12 năm người đó thu được số tiền thỏa yêu cầu. 22
Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi ϕ là góc giữa hai mặt 0,5
39 phẳng (SBD) và (SCD). Tính tanϕ .
Gọi O là giao điểm của AC BD .
Gọi M là trung điểm của SD . Tam giác SCD đều nên CM SD .
Tam giác SBD SB = SD = a , BD = a 2 .
Suy ra ∆SBD vuông tại S SB SD SB //OM OM SD . 0,25
Do đó góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (SCD) là góc  OMC = ϕ .
ABCD là hình vuông cạnh a nên AC = a 2 a 2 ⇒ OC = ; 1 a OM = SB = . 2 2 2
Dễ dàng chứng minh AC ⊥ (SBD) ⇒ OC OM . 0,25 Xét OC
MOC vuông tại O ta có tan  OMC = = 2 . OM
------------------- Hết---------------------
Học sinh giải theo cách khác, nếu đúng, vẫn được điểm tương ứng như trong hướng dẫn chấm. 23