Đề thi giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa; đề thi gồm 4 trang với 2 phần: 35 câu hỏi trắc nghiệm và 5 bài tự luận có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/4 - Mã đề thi 111
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm)
Câu 1: Giá tr ca biu thức
3 1 34
32 0
2 .2 5 .5
10 :10 (0,1)
A
−−
−−
+
=
là:
A. -10. B. -9. C. 10. D. 9.
Câu 2: Giá trị
4
1
log
64
bằng:
A.
1
3
B. 3 C. -
1
3
D. -3
Câu 3: Chọn khảng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng là đường thẳng đó vuông góc với hai đưởng
thẳng cắt nhau trong mặt phẳng.
B. Điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng là đường thẳng đó vuông góc với hai
đường thẳng trong mặt phẳng.
C. Điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng là đường thẳng đó vuông góc với hai
đường thẳng song song trong mặt phẳng.
D. Điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng là đường thẳng đó vuông góc với một
đường thẳng trong mặt phẳng.
Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số logarit?
A.
3
log 2yx=
B.
lg
2
x
y =
C.
3
logyx=
D.
( 3) ln 2yx= +
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
là hình thoi tâm
O
.Biết
DSA SB SC S
= = =
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
( )
SO ABCD
. B.
( )
CD SBD
. C.
CD AC
. D.
( )
AB SAC
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
là hình vuông cạnh a, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
đáy
SA a=
. Góc giữa mặt phẳng
()SBC
()
ABCD
bằng bao nhiêu?
A.
90°
B.
60°
C.
45°
D.
120°
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình
24
22
xx+
<
A.
( )
0;16
. B.
( )
;4−∞
. C.
( )
0; 4
. D.
(
)
4; +∞
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
là hình vuông, biết
( ).SA ABCD
Đường thẳng nào sau
đây là hình chiếu vuông góc của SD trên mặt phẳng (ABCD)
A. SC B. SB C. AD D. DC
Câu 9: Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
′′
.Góc giữa hai đường thẳng
AC
AA
là góc nào sau
đây?
A.
/
ACA
. B.
AB C
. C.
DB B
. D.
/
CAA
Câu 10: Nghiệm của phương trình
2
log 3
x =
là:
A. 6 B. 8 C. 9 D. 12
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
22
log log 3x <
là:
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 35 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận
Họ, tên học sinh:............................................................
Số báo danh: ............................................................
Mã đề thi 111
Trang 2/4 - Mã đề thi 111
A.
( )
0; 6
. B.
( )
3; +∞
. C.
( )
;3−∞
. D.
( )
0;3
.
Câu 12: Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
. Hãy xác định số đo góc giữa đường thẳng
AB
DH
?
A.
90
°
B.
60°
C.
45°
D.
120°
Câu 13: Cho
0
a
>
,
1a
, x và y là hai số dương. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A.
log
a
b
ab=
B.
log 1
a
a =
C.
log
b
a
aa=
D.
log 1 0
a
=
Câu 14: Nếu
1
log log 9 log 5 log 2
2
a aaa
x = −+
(
0
a >
,
1a
) thì x bằng:
A.
6
5
B.
2
5
C. 3 D.
3
5
Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số mũ:
A.
2
2
3
x
y

=


B.
2
x
y
=
C.
D.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
là hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
( )
BD SAC
. B.
()AC SBD
. C.
( )
BC SAB
. D.
( )
CD SAD
.
Câu 17: Nghiệm của phương trình
4 16
x
=
là:
A. 3 B. 9 C. 1 D. 2
Câu 18: Cho hình chóp đều
.S ABCD
. Gọi
O
là giao của hai đường chéo
AC
BD
. Khoảng cách từ S
đến mặt đáy bằng bao nhiêu?
A.
SA
B.
SO
C.
SB
D.
SC
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
là hình vuông , cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy
SA a=
. Khảng cách từ
S
đến
()mp ABCD
bằng bao nhiêu?
A.
2a
B.
1
2
a
C.
a
D.
2a
Câu 20: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A.
. ()
m n mn
x y xy
+
=
B.
()
n nn
xy x y=
C.
.
m n mn
xx x
+
=
D.
()
n m nm
xx=
Câu 21: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
là hình thoi,
O
là giao điểm của 2 đường chéo và
SA SC=
. Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( )
SA ABCD
. B.
( )
BD SAC
. C.
( )
AC SBD
. D.
(
)
AB SAC
.
Câu 22: Giá tr của biểu thc
2
2
1
.3
3
A

=


là:
A. 9 B. 1 C. 81 D. 3
Câu 23: Cho
0a >
,
1a
,
0, 1bb>≠
và x, y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau:
A.
log log .log
b ba
x ax=
B.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
C.
11
log
log
a
a
xx
=
D.
log ( ) log log
a aa
xy x y+= +
Câu 24: Cho
a
là một số dương, biểu thức
2
3
aa
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là?
A.
4
3
a
. B.
7
6
a
. C.
6
7
a
. D.
5
6
a
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 111
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
là hình vuông. Gọi
H
là trung điểm của
AB
( )
SH ABCD
. Gọi
K
là trung điểm của cạnh
AD
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
AC SH
B.
AC KH
C.
( )
AC SHK
D.
()BD SAC
.
Câu 26: Cho hình lập phương
.ABCD A BC D
′′
. Góc giữa mặt phẳng
( )
ABCD
( )
//
AA D D
bằng
A.
60°
. B.
30°
. C.
90°
. D.
45°
.
Câu 27: Cho hình lập phương
.
ABCD EFGH
. Hãy xác định số đo góc giữa đường thẳng
AB
EG
?
A.
45
°
B.
120°
C.
60°
D.
90
°
Câu 28: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.
B. Hình hộp đã cho có
4
đường chéo bằng nhau.
C.
6
mặt của hình hộp chữ nhật là những hình chữ nhật.
D. Hai mặt
( )
ACC A
′′
( )
BDD B
′′
vuông góc nhau.
Câu 29: Trong các hình sau hình nào là dạng đồ th của hàm số
log , 1
a
y xa
= >
A. (II) B. (III) C. (I) D. (IV)
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
là hình bình hành tâm
O
. Biết
,
= =
SA SC SB SD
.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?.
A. Hình chiếu của
S
trên mặp phẳng
(
)
ABCD
là điểm
A
B. Hình chiếu của
S
trên mặp phẳng
( )
ABCD
là điểm
O
C. Hình chiếu của
S
trên mặp phẳng
(
)
ABCD
là điểm
B
D. Hình chiếu của
S
trên mặp phẳng
( )
ABCD
là điểm
C
Câu 31: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
có tất cả các mặt là hình thoi. Trong các mệnh đề sau mệnh đề
nào sai?
A.
A B DC
′′
. B.
'
BB DD
. C.
BC A D
′′
. D.
A C BD
′′
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
và đáy
ABC
vuông ở
A
. Khẳng định nào sau đây đúng
A.
( )
( )
SAB ABC
. B.
( ) ( )
SBC SAC
. C.
( )
()SBC ABC
D.
( ) ( )
SBC SAB
Câu 33: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cạnh bằng
a
. Khoảng cách giữa đường thẳng
AC
''AB
bằng bao nhiêu?
A.
a
B.
2a
C.
2a
D.
1
2
a
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
. Góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy bằng ?
A.
ACB
. B.
SAB
. C.
SBC
. D.
SBA
.
Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng
.' ' 'ABC A B C
. Khoảng cách hai mặt đáy bằng bao nhiêu?
A.
AB
B.
'AB
C.
'AC
D.
'AA
-----------------------------------------------
Trang 4/4 - Mã đề thi 111
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Cho
,
ab
hai số thực dương, khác 1. Đặt
log
a
bm=
, nh theo m giá trị của
2
3
log log .
b
a
Pba=
Câu 2. Giải phương trình
22
2
2 3.2 4.2 0.
xx x x
−=
Câu 3. Gọi
S
là tập các giá trị nuyên dương của
m
để bất phương trình
1
22 2
2
3 3 (3 3) 0
x
xx
m
+
++
−<
nghiệm và tập nghiệm chứa không quá 6 số nguyên. Tìm tổng các phần tử của
S
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
hình ch nhật,
, 2AB a AD a= =
, cạnh
()SA ABCD
SA a
=
. Gi
H
là trung điểm ca
.
SB
a) Chứng minh
( ).AH mp SBC
b) Tìm góc giữa đường thẳng
SC
với
()mp SAD
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
10
. Cạnh bện
SA
vuông góc với
mặt phẳng
ABCD
10 5
SC
. Gọi
, MN
lần lượt trung điểm của
SA
CD
. Tính khoảng cách
d
giữa
BD
MN
.
----------- HẾT ----------
Trang 1/4 - Mã đề thi 112
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
là hình thoi tâm
O
.Biết
DSA SB SC S= = =
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
( )
CD SBD
. B.
( )
AB SAC
. C.
(
)
SO ABCD
. D.
CD AC
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
là hình vuông, biết
( ).SA ABCD
Đường thẳng nào sau
đây là hình chiếu vuông góc của SD trên mặt phẳng (ABCD)
A. SB B. SC C. AD D. DC
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số mũ:
A.
2
2
3
x
y

=


B.
2
x
y =
C.
D.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
22
log log 3
x <
là:
A.
( )
0; 6
. B.
( )
0;3
. C.
( )
3; +∞
. D.
( )
;3−∞
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
là hình vuông cạnh a, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
đáy
SA a=
. Góc giữa mặt phẳng
()SBC
()ABCD
bằng bao nhiêu?
A.
90
°
B.
120°
C.
60°
D.
45
°
Câu 6: Nghiệm của phương trình
4 16
x
=
là:
A. 3 B. 1 C. 9 D. 2
Câu 7: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
.Góc giữa hai đường thẳng
AC
AA
là góc nào sau
đây?
A.
AB C
. B.
DB B
. C.
/
ACA
. D.
/
CAA
Câu 8: Cho
0a >
,
1a
,
0, 1bb>≠
và x, y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
log ( ) log log
a aa
xy x y
+= +
B.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
C.
11
log
log
a
a
xx
=
D.
log log .log
b ba
x ax=
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
. Góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy bằng ?
A.
SBA
. B.
SBC
. C.
ACB
. D.
SAB
.
Câu 10: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
có tất cả các mặt là hình thoi. Trong các mệnh đề sau mệnh đề
nào sai?
A.
BC A D
′′
. B.
A C BD
′′
. C.
A B DC
′′
. D.
'
BB DD
.
Câu 11: Giá tr của biểu thc
3 1 34
32 0
2 .2 5 .5
10 :10 (0,1)
A
−−
−−
+
=
:
A. -9. B. 9. C. -10. D. 10.
Câu 12: Cho
0a >
,
1a
, x và y là hai số dương. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 35 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận
Họ, tên học sinh:............................................................
Số báo danh: ............................................................
Mã đề thi 112
Trang 2/4 - Mã đề thi 112
A.
log
a
b
ab=
B.
log 1
a
a =
C.
log
b
a
aa=
D.
log 1 0
a
=
Câu 13: Giá tr của biểu thc
2
2
1
.3
3
A

=


là:
A. 3 B. 81 C. 1 D. 9
Câu 14: Cho hình chóp
.
S ABC
( )
SA ABC
và đáy
ABC
vuông ở
A
. Khẳng định nào sau đây đúng
?
A.
( ) ( )
SBC SAC
. B.
( ) ( )
SAB ABC
. C.
( )
()SBC ABC
D.
( ) (
)
SBC SAB
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
là hình thoi,
O
là giao điểm của 2 đường chéo và
SA SC=
. Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
(
)
SA ABCD
. B.
( )
BD SAC
. C.
( )
AC SBD
. D.
( )
AB SAC
.
Câu 16: Cho hình lập phương
.ABCD A BC D
′′
. Góc giữa mặt phẳng
( )
ABCD
(
)
//
AA D D
bằng
A.
60°
. B.
30°
. C.
90°
. D.
45°
.
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình
24
22
xx
+
<
A.
( )
0;16
. B.
( )
4; +∞
. C.
( )
;4−∞
. D.
( )
0; 4
.
Câu 18: Cho hình lăng trụ đứng
.' ' 'ABC A B C
. Khoảng cách hai mặt đáy bằng bao nhiêu?
A.
'AC
B.
'AA
C.
AB
D.
'AB
Câu 19: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A.
. ()
m n mn
x y xy
+
=
B.
()
n nn
xy x y
=
C.
.
m n mn
xx x
+
=
D.
()
n m nm
xx=
Câu 20: Chọn khảng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng là đường thẳng đó vuông góc với hai đưởng
thẳng cắt nhau trong mặt phẳng.
B. Điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng là đường thẳng đó vuông góc với hai
đường thẳng song song trong mặt phẳng.
C. Điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng là đường thẳng đó vuông góc với một
đường thẳng trong mặt phẳng.
D. Điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng là đường thẳng đó vuông góc với hai
đường thẳng trong mặt phẳng.
Câu 21: Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
. Hãy xác định số đo góc giữa đường thẳng
AB
DH
?
A.
90°
B.
120°
C.
45°
D.
60°
Câu 22: Cho hình chóp đều
.
S ABCD
. Gọi
O
là giao của hai đường chéo
AC
BD
. Khoảng cách từ S
đến mặt đáy bằng bao nhiêu?
A.
SA
B.
SO
C.
SB
D.
SC
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
là hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
()AC SBD
. B.
( )
CD SAD
. C.
( )
BC SAB
. D.
( )
BD SAC
.
Câu 24: Trong các hình sau hình nào là dạng đồ th của hàm số
log , 1
a
y xa= >
Trang 3/4 - Mã đề thi 112
A. (III) B. (IV) C. (II) D. (I)
Câu 25: Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
. Hãy xác định số đo góc giữa đường thẳng
AB
EG
?
A.
90°
B.
45°
C.
60°
D.
120°
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
là hình bình hành tâm
O
. Biết
,
= =SA SC SB SD
.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?.
A. Hình chiếu của
S
trên mặp phẳng
( )
ABCD
là điểm
A
B. Hình chiếu của
S
trên mặp phẳng
( )
ABCD
là điểm
O
C. Hình chiếu của
S
trên mặp phẳng
( )
ABCD
là điểm
B
D. Hình chiếu của
S
trên mặp phẳng
( )
ABCD
là điểm
C
Câu 27: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.
B. Hình hộp đã cho có
4
đường chéo bằng nhau.
C.
6
mặt của hình hộp chữ nhật là những hình chữ nhật.
D. Hai mặt
( )
ACC A
′′
( )
BDD B
′′
vuông góc nhau.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
là hình vuông , cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy
SA a=
. Khảng cách từ
S
đến
()mp ABCD
bằng bao nhiêu?
A.
1
2
a
B.
2a
C.
a
D.
2
a
Câu 29: Nghiệm của phương trình
2
log 3x
=
là:
A. 12 B. 9 C. 6 D. 8
Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số logarit?
A.
lg
2
x
y =
B.
( 3) ln 2yx= +
C.
3
log
yx=
D.
3
log 2yx=
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
là hình vuông. Gọi
H
là trung điểm của
AB
( )
SH ABCD
. Gọi
K
là trung điểm của cạnh
AD
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
AC KH
B.
()BD SAC
. C.
AC SH
D.
( )
AC SHK
Câu 32: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cạnh bằng
a
. Khoảng cách giữa đường thẳng
AC
''AB
bằng bao nhiêu?
A.
a
B.
2a
C.
2a
D.
1
2
a
Câu 33:
4
1
log
64
bằng:
A. -
1
3
B. -3 C.
1
3
D. 3
Trang 4/4 - Mã đề thi 112
Câu 34: Nếu
1
log log 9 log 5 log 2
2
a aaa
x = −+
(
0a >
,
1a
) thì x bằng:
A.
6
5
B.
2
5
C. 3 D.
3
5
Câu 35: Cho
a
là một số dương, biểu thức
2
3
aa
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là?
A.
4
3
a
. B.
7
6
a
. C.
6
7
a
. D.
5
6
a
.
-----------------------------------------------
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Cho
0, 0ab>>
,
1a
,
1b
. Đặt
log
a
bn=
, tính theo
n
giá trị của biểu thức
2
4
log log
b
a
Q a b= +
Câu 2. Giải phương trình
22
2
2 2 2.2 0.
xx x x
−− =
Câu 3. Gọi
S
là tập các giá trị nuyên dương của
m
để bất phương trình
1
22 2
2
3 3 (3 3) 0
x
xx
m
+
++
−<
nghiệm và tập nghiệm chứa không quá 6 số nguyên. Tìm tổng các phần tử của
S
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
hình ch nhật,
, 2AB a AD a= =
, cạnh
()
SA ABCD
SA a=
. Gi
H
là trung điểm ca
.SB
a) Chứng minh
( ).
AH mp SBC
b) Tìm góc giữa đường thẳng
SC
với
()mp SAB
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
10
. Cạnh bện
SA
vuông góc với
mặt phẳng
ABCD
10 5SC
. Gọi
, MN
lần lượt trung điểm của
SA
CD
. Tính khoảng cách
d
giữa
BD
MN
.
----------- HẾT ----------
Câu Mã đề 111 Mã đề 112
Mã đề 113
Mã đề 114 Mã đề 115
Mã đề 116
1
A C C A A B
2 D C A C B C
3
A D
A A
C
C
4 C B A
C D B
5 A D D D A D
6 C D
B D
D
D
7 B D A
D C D
8 C D C D D A
9 D A A
B
B A
10 B D B C C A
11
D C C D B A
12 A C
D B C C
13 C B D B C B
14
A B A C D D
15 D
C A A A A
16 B C D B A
C
17 D C B D D B
18 B B C D A C
19 C A D
A B D
20 A A D D C
C
21 C A B D C D
22
C B C A
D D
23
A A B B B A
24
B A B D B C
25 D
B B B A B
26 C B C D A A
27 A D D A B A
28 D C D C D B
29 B D C B C B
30 B C B C A
A
31 B B A A D B
32 A A B C B D
33 A B D B A C
34 D A C C C A
35 D B B A D A
Xem thêm:
ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
TRƯNG THPT THIU HÓA
NG DN CHM PHN T LUN (MÃ 111+113+115)
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II- NĂM HC 2023 - 2024
Môn: TOÁN, Lp 11
Câu
Ni dung
Đim
1
Cho
,ab
là hai s thực dương, khác 1. Đặt
log
a
bm=
, tính theo m giá trị ca
2
3
log log .
b
a
Pba=
2
3
1
log log log 6log
2
ab
b
a
Pba b a
=−=
2
1 6 12
22
m
m
mm
= −=
0,25
0,25
2
Gii phương trình
22
2
2 3.2 4.2 0.
xx x x
−=
22 2 2
2 22
2 3.2 4.2 0 2 3.2 4 0
xx x x x x xx −−
= −=
Đặt
2
2 ( 0)
xx
tt
= >
ta được
2
1( )
3 40
4
t loai
tt
t
=
−=
=
Vi
2
2
1
42 4 2
2
xx
x
t xx
x
=
=⇒ = −=
=
0,25
0,25
3 Gi
S
là tập các giá trị nuyên dương của
m
để bất phương trình
1
22 2
2
3 3 (3 3) 0
x
xx
m
+
++
−<
có nghiệm và tập nghiệm chứa không quá 6 số
nguyên. Tìm tổng các phần tử ca
S
Ta có:
1
22 2 2
2
3 3 (3 3) 0 (3 3)(3 ) 0
x
x x xx
mm
+
++ +
<⇔ <
Với m nguyên dương ta có:
2
3
3
(3 3)(3 ) 0
2
log 0
xx
x
m
xm
+
=
−=
=
Nên tập nghiệm bất phương trình là:
3
3
log
2
xm<<
.
Tập nghiệm chữa không quá 6 s nguyên khi và chỉ khi
5
3
0 log 5 1 3 243
mm ⇔≤ =
Suy ra
{
1;2;3;...;243}S =
. Tổng các phần tử ca S bằng
(1 243)243
29646
2
+
=
0,25
0,25
4
a
Cho hình chóp
.S ABC D
, đáy
là hình chữ nhật,
, 2
AB a AD a= =
, cạnh
()SA ABCD
SA a=
. Gọi
H
là trung điểm ca
.
SB
a) Chứng minh
( ).AH mp SBC
b) Tìm góc giữa đường thẳng
SC
vi
()mp SAD
.
Vì tam giác
SAB
cân tại
A
nên
AH SB
(1)
()SA ABCD
nên
SA BC
. Lại có
BC AB
suy ra
()BC SAB BC AH ⇒⊥
(2).
Từ (1) và (2) suy ra
()
AH SBC
0,5
b
( ) (, ( ))(, )BC SAD SC mp SAD SC SD CSD⊥⇒ = =
Ta có:
22 0
1
3 tan 30
3
CD
SD SA AB a CSB CSB
SD
= += ==⇒=
0,25
0,25
5
Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh bằng . Cạnh bện
vuông góc với mt phẳng . Gọi lần lượt trung
điểm ca . Tính khoảng cách giữa .
Gi trung điểm , suy ra nên
.
Do đó .
K . Khi đó
Tính được ; .
Tam giác vuông , có
Vậy .
0,25
0,25
O
C
S
B
D
A
.S ABCD
ABCD
10
SA
ABCD
10 5SC
, MN
SA
CD
d
BD
MN
O
D
C
B
A
N
K
E
P
S
M
P
BC
E NP AC
PN BD
BD MNP
1
,, , ,
3
d BD MN d BD MNP d O MNP d A MNP



AK ME
,.d A MNP AK


22
10 3 5 3SA SC AC MA 
3 15 2
42
AE AC

MAE
22
.
3 5.
MA AE
AK
MA AE

1
,5
3
d BD MN AK
TRƯNG THPT THIU HÓA
NG DN CHM PHN T LUN (MÃ 112+114+116)
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II- NĂM HC 2023 - 2024
Môn: TOÁN, Lp 11
Câu
Nội dung
Đim
1
Cho
0, 0
ab
>>
,
1, 1ab≠≠
. Đặt
log
a
bn=
, tính theo
n
giá trị ca biểu thức
2
4
log log
b
a
Q a b= +
2
4
log log log 2log2
a
a
b
b
Qba ba ==++
2
2 22
2
n
n
nn
+
=+=
0,25
0,25
2
Gii phương trình
22
2
2 2 2.2 0.
xx x x
−− =
22 2 2
2 22
2 2 2.2 0 2 2 2 0
xx x x x x xx −−
= −=
Đặt
2
2 ( 0)
xx
tt
= >
ta được
2
1( )
20
2
t loai
tt
t
=
−− =
=
Vi
2
2
15
22 2 1
2
xx
t xx x
±
=⇒ = −==
0,25
0,25
3
Gi
S
là tập các giá trị nuyên dương của
m
để bất phương trình
1
22 2
2
3 3 (3 3) 0
x
xx
m
+
++
−<
có nghiệm và tập nghiệm chứa không quá 6 số
nguyên. Tìm tổng các phần tử ca
S
Ta có:
1
22 2 2
2
3 3 (3 3) 0 (3 3)(3 ) 0
x
x x xx
mm
+
++ +
<⇔ <
Với m nguyên dương ta có:
2
3
3
(3 3)(3 ) 0
2
log 0
xx
x
m
xm
+
=
−=
=
Nên tập nghiệm bất phương trình là:
3
3
log
2
xm<<
.
Tập nghiệm chữa không quá 6 s nguyên khi và chỉ khi
5
3
0 log 5 1 3 243mm ⇔≤ =
Suy ra
{
1;2;3;...;243}S =
. Tổng các phần tử ca S bằng
(1 243)243
29646
2
+
=
0,25
0,25
4
a
Cho hình chóp
.S ABC D
, đáy
là hình chữ nhật,
, 2AB a AD a= =
, cạnh
()SA ABCD
SA a=
. Gọi
H
là trung điểm ca
.SB
a) Chứng minh
( ).AH mp SBC
b) Tìm góc giữa đường thng
SC
vi
()mp SAB
.
Vì tam giác
SAB
cân tại
A
nên
AH SB
(1)
()SA ABCD
nên
SA BC
. Lại có
BC AB
suy ra
()BC SAB BC AH ⇒⊥
(2).
Từ (1) và (2) suy ra
()
AH SBC
0,5
b
( ) (, ( ))(,)BC SAB SC mp SAB SC SB CSB⊥⇒ = =
Ta có:
22 0
2 tan 1 45
BC
SB SA AB a CSB CSB
SB
= +=⇒ ==⇒=
0,25
0,25
5
Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh bằng . Cạnh bện
vuông góc với mt phẳng . Gọi lần lượt trung
điểm ca . Tính khoảng cách giữa .
Gi trung điểm , suy ra nên
.
Do đó .
K . Khi đó
Tính được ; .
Tam giác vuông , có
Vậy .
0,25
0,25
O
C
S
B
D
A
.S ABCD
ABCD
10
SA
ABCD
10 5SC
, MN
SA
CD
d
BD
MN
O
D
C
B
A
N
K
E
P
S
M
P
BC
E NP AC
PN BD
BD MNP
1
,, , ,
3
d BD MN d BD MNP d O MNP d A MNP



AK ME
,.d A MNP AK


22
10 3 5 3SA SC AC MA 
3 15 2
42
AE AC
MAE
22
.
3 5.
MA AE
AK
MA AE

1
,5
3
d BD MN AK
| 1/13

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Đề thi gồm 35 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận
Họ, tên học sinh:............................................................ Mã đề thi 111
Số báo danh: ............................................................
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm) 3 1 − 3 − 4
Câu 1: Giá trị của biểu thức 2 .2 + 5 .5 A = là: 3 − 2 − 0 10 :10 − (0,1) A. -10. B. -9. C. 10. D. 9. Câu 2: Giá trị 1 log bằng: 4 64 1 1 A. B. 3 C. - D. -3 3 3
Câu 3: Chọn khảng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng là đường thẳng đó vuông góc với hai đưởng
thẳng cắt nhau trong mặt phẳng.
B. Điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng là đường thẳng đó vuông góc với hai
đường thẳng trong mặt phẳng.
C. Điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng là đường thẳng đó vuông góc với hai
đường thẳng song song trong mặt phẳng.
D. Điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng là đường thẳng đó vuông góc với một
đường thẳng trong mặt phẳng.
Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số logarit?
A. y = xlog 2 B. lg 2 x y =
C. y = log x
D. y = (x + 3)ln 2 3 3
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O .Biết SA = SB = SC = SD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SO ⊥ ( ABCD) .
B. CD ⊥ (SBD).
C. CD AC .
D. AB ⊥ (SAC).
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy SA = a . Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng bao nhiêu? A. 90° B. 60° C. 45° D. 120°
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 2x x+4 2 < 2 là A. (0;16) . B. ( ;4 −∞ ) . C. (0;4) . D. (4;+∞) .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, biết SA ⊥ (ABCD). Đường thẳng nào sau
đây là hình chiếu vuông góc của SD trên mặt phẳng (ABCD) A. SC B. SB C. AD D. DC
Câu 9: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ .Góc giữa hai đường thẳng AC AA′ là góc nào sau đây? A. / ACA . B. AB C ′ . C. DB B ′ . D. / CAA
Câu 10: Nghiệm của phương trình log x = 3 2 là: A. 6 B. 8 C. 9 D. 12
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình log x < log 3 là: 2 2
Trang 1/4 - Mã đề thi 111 A. (0;6) . B. (3;+∞) . C. ( ; −∞ 3) . D. (0;3).
Câu 12: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Hãy xác định số đo góc giữa đường thẳng AB DH ? A. 90° B. 60° C. 45° D. 120°
Câu 13: Cho a > 0 , a ≠1, x và y là hai số dương. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. logab a = b B. log a = C. log b a = a D. log = a 1 0 a 1 a 1
Câu 14: Nếu log x = − + a
loga 9 loga 5 loga 2(a > 0 ,a ≠1) thì x bằng: 2 6 2 3 A. B. C. 3 D. 5 5 5
Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số mũ: 2x A. 2 y   = −  B. 2x y = C. 2 x y − = D. 2 y x− = 3   
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. BD ⊥ (SAC).
B. AC ⊥ (SBD) .
C. BC ⊥ (SAB) .
D. CD ⊥ (SAD).
Câu 17: Nghiệm của phương trình 4x =16 là: A. 3 B. 9 C. 1 D. 2
Câu 18: Cho hình chóp đều S.ABCD . Gọi O là giao của hai đường chéo AC BD . Khoảng cách từ S
đến mặt đáy bằng bao nhiêu? A. SA B. SO C. SB D. SC
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy
SA = a . Khảng cách từ S đến mp(ABCD) bằng bao nhiêu? A. 2a B. 1 a C. a D. a 2 2
Câu 20: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A. m. n ( )m n x y xy + = B. ( )n n n xy = x y C. m. n m n x x x + = D. ( n)m nm x = x
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi,O là giao điểm của 2 đường chéo và
SA = SC . Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. SA ⊥ ( ABCD) .
B. BD ⊥ (SAC) .
C. AC ⊥ (SBD) .
D. AB ⊥ (SAC). 2 −
Câu 22: Giá trị của biểu thức  1  2 A = −   .3 là:  3  A. 9 B. 1 C. 81 D. 3
Câu 23: Cho a > 0 , a ≠1, b > 0, 1
b và x, y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. log x x x = a x B. log log a = b logb .loga a y log y a C. 1 1 log =
D. log x + y = x + y a ( ) loga log a x log x a a 2
Câu 24: Cho a là một số dương, biểu thức 3
a a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là? 4 7 6 5 A. 3 a . B. 6 a . C. 7 a . D. 6 a .
Trang 2/4 - Mã đề thi 111
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi H là trung điểm của AB
SH ⊥ ( ABCD). Gọi K là trung điểm của cạnh AD . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AC SH
B. AC KH
C. AC ⊥ (SHK )
D. BD ⊥ (SAC) .
Câu 26: Cho hình lập phương ABC . D ABC D
′ ′ . Góc giữa mặt phẳng( ABCD) và ( / / AA D D) bằng A. 60°. B. 30° . C. 90° . D. 45°.
Câu 27: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Hãy xác định số đo góc giữa đường thẳng AB EG ? A. 45° B. 120° C. 60° D. 90°
Câu 28: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.
B. Hình hộp đã cho có 4 đường chéo bằng nhau.
C. 6 mặt của hình hộp chữ nhật là những hình chữ nhật.
D. Hai mặt( ACC A ′ ′) và (BDD B ′ ′) vuông góc nhau.
Câu 29: Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = log x a > a , 1 A. (II) B. (III) C. (I) D. (IV)
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Biết SA = SC, SB = SD .
Khẳng định nào sau đây là đúng ?.
A. Hình chiếu của S trên mặp phẳng ( ABCD) là điểm A
B. Hình chiếu của S trên mặp phẳng ( ABCD) là điểm O
C. Hình chiếu của S trên mặp phẳng ( ABCD) là điểm B
D. Hình chiếu của S trên mặp phẳng ( ABCD) là điểm C
Câu 31: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có tất cả các mặt là hình thoi. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. AB DC′ .
B. BB′ ⊥ DD'.
C. BC′ ⊥ AD .
D. AC′ ⊥ BD .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và đáy ABC vuông ở A . Khẳng định nào sau đây đúng
A. (SAB) ⊥ ( ABC) .
B. (SBC) ⊥ (SAC) .
C. (SBC) ⊥ (ABC)
D. (SBC) ⊥ (SAB)
Câu 33: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa đường thẳng AC
A' B ' bằng bao nhiêu? A. a B. a 2 C. 2a D. 1 a 2
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) . Góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy bằng ? A. ACB . B. SAB . C. SBC . D. SBA.
Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B 'C '. Khoảng cách hai mặt đáy bằng bao nhiêu? A. AB B. AB ' C. AC ' D. AA'
-----------------------------------------------
Trang 3/4 - Mã đề thi 111
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1.
Cho a,b là hai số thực dương, khác 1. Đặt log b = m , tính theo m giá trị của a 3
P = log b − log a . 2 a b
Câu 2. Giải phương trình 2 2 2
2 x x −3.2x − 4.2x = 0. 1
Câu 3. Gọi S là tập các giá trị nuyên dương của m x+
để bất phương trình 2x+2 2 x+2 3 − 3
m(3 − 3) < 0 có
nghiệm và tập nghiệm chứa không quá 6 số nguyên. Tìm tổng các phần tử của S
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a,
AD = a 2 , cạnh SA ⊥ (ABCD)
SA = a . Gọi H là trung điểm của . SB
a) Chứng minh AH mp(SBC).
b) Tìm góc giữa đường thẳng SC với mp(SAD) .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 10 . Cạnh bện SA vuông góc với
mặt phẳng ABCD và SC 10 5 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA CD . Tính khoảng cách d
giữa BD MN . ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 111 SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Đề thi gồm 35 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận
Họ, tên học sinh:............................................................ Mã đề thi 112
Số báo danh: ............................................................
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O .Biết SA = SB = SC = SD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. CD ⊥ (SBD).
B. AB ⊥ (SAC).
C. SO ⊥ ( ABCD) .
D. CD AC .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, biết SA ⊥ (ABCD). Đường thẳng nào sau
đây là hình chiếu vuông góc của SD trên mặt phẳng (ABCD) A. SB B. SC C. AD D. DC
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số mũ: 2x A. 2 y   = −  B. 2x y = C. 2 x y − = D. 2 y x− = 3   
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình log x < log 3 là: 2 2 A. (0;6) . B. (0;3). C. (3;+∞) . D. ( ; −∞ 3) .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy SA = a . Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng bao nhiêu? A. 90° B. 120° C. 60° D. 45°
Câu 6: Nghiệm của phương trình 4x =16 là: A. 3 B. 1 C. 9 D. 2
Câu 7: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ .Góc giữa hai đường thẳng AC AA′ là góc nào sau đây? A. AB C ′ . B. DB B ′ . C. / ACA . D. / CAA
Câu 8: Cho a > 0 , a ≠1, b > 0, b ≠1 và x, y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. log x x x + y = x + y B. log log a = a ( ) loga loga a y log y a C. 1 1 log = D. log x = a x b logb .log a x log x a a
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) . Góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy bằng ? A. SBA. B. SBC . C. ACB . D. SAB .
Câu 10: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có tất cả các mặt là hình thoi. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. BC′ ⊥ AD .
B. AC′ ⊥ BD .
C. AB DC′ .
D. BB′ ⊥ DD'. 3 1 − 3 − 4
Câu 11: Giá trị của biểu thức 2 .2 + 5 .5 A = là: 3 − 2 − 0 10 :10 − (0,1) A. -9. B. 9. C. -10. D. 10.
Câu 12: Cho a > 0 , a ≠1, x và y là hai số dương. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
Trang 1/4 - Mã đề thi 112 A. logab a = b B. log a = C. log b a = a D. log = a 1 0 a 1 a 2 −
Câu 13: Giá trị của biểu thức  1  2 A = −   .3 là:  3  A. 3 B. 81 C. 1 D. 9
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và đáy ABC vuông ở A . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. (SBC) ⊥ (SAC) .
B. (SAB) ⊥ ( ABC) .
C. (SBC) ⊥ (ABC)
D. (SBC) ⊥ (SAB)
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi,O là giao điểm của 2 đường chéo và
SA = SC . Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. SA ⊥ ( ABCD) .
B. BD ⊥ (SAC) .
C. AC ⊥ (SBD) .
D. AB ⊥ (SAC).
Câu 16: Cho hình lập phương ABC . D ABC D
′ ′ . Góc giữa mặt phẳng( ABCD) và ( / / AA D D) bằng A. 60°. B. 30° . C. 90° . D. 45°.
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình 2x x+4 2 < 2 là A. (0;16) . B. (4;+∞) . C. ( ;4 −∞ ) . D. (0;4) .
Câu 18: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B 'C '. Khoảng cách hai mặt đáy bằng bao nhiêu? A. AC ' B. AA' C. AB D. AB '
Câu 19: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A. m. n ( )m n x y xy + = B. ( )n n n xy = x y C. m. n m n x x x + = D. ( n)m nm x = x
Câu 20: Chọn khảng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng là đường thẳng đó vuông góc với hai đưởng
thẳng cắt nhau trong mặt phẳng.
B. Điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng là đường thẳng đó vuông góc với hai
đường thẳng song song trong mặt phẳng.
C. Điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng là đường thẳng đó vuông góc với một
đường thẳng trong mặt phẳng.
D. Điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng là đường thẳng đó vuông góc với hai
đường thẳng trong mặt phẳng.
Câu 21: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Hãy xác định số đo góc giữa đường thẳng AB DH ? A. 90° B. 120° C. 45° D. 60°
Câu 22: Cho hình chóp đều S.ABCD . Gọi O là giao của hai đường chéo AC BD . Khoảng cách từ S
đến mặt đáy bằng bao nhiêu? A. SA B. SO C. SB D. SC
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. AC ⊥ (SBD) .
B. CD ⊥ (SAD).
C. BC ⊥ (SAB) .
D. BD ⊥ (SAC).
Câu 24: Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = log x a > a , 1
Trang 2/4 - Mã đề thi 112 A. (III) B. (IV) C. (II) D. (I)
Câu 25: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Hãy xác định số đo góc giữa đường thẳng AB EG ? A. 90° B. 45° C. 60° D. 120°
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Biết SA = SC, SB = SD .
Khẳng định nào sau đây là đúng ?.
A. Hình chiếu của S trên mặp phẳng ( ABCD) là điểm A
B. Hình chiếu của S trên mặp phẳng ( ABCD) là điểm O
C. Hình chiếu của S trên mặp phẳng ( ABCD) là điểm B
D. Hình chiếu của S trên mặp phẳng ( ABCD) là điểm C
Câu 27: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.
B. Hình hộp đã cho có 4 đường chéo bằng nhau.
C. 6 mặt của hình hộp chữ nhật là những hình chữ nhật.
D. Hai mặt( ACC A ′ ′) và (BDD B ′ ′) vuông góc nhau.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy
SA = a . Khảng cách từ S đến mp(ABCD) bằng bao nhiêu? A. 1 a B. 2a C. a D. a 2 2
Câu 29: Nghiệm của phương trình log x = 3 2 là: A. 12 B. 9 C. 6 D. 8
Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số logarit? A. lg 2 x y =
B. y = (x + 3)ln 2
C. y = log x
D. y = xlog 2 3 3
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi H là trung điểm của AB
SH ⊥ ( ABCD). Gọi K là trung điểm của cạnh AD . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AC KH
B. BD ⊥ (SAC) .
C. AC SH
D. AC ⊥ (SHK )
Câu 32: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa đường thẳng AC
A' B ' bằng bao nhiêu? A. a B. a 2 C. 2a D. 1 a 2 1 Câu 33: log4 bằng: 64 1 1 A. - B. -3 C. D. 3 3 3
Trang 3/4 - Mã đề thi 112 1
Câu 34: Nếu log x = − + a
loga 9 loga 5 loga 2(a > 0 ,a ≠1) thì x bằng: 2 6 2 3 A. B. C. 3 D. 5 5 5 2
Câu 35: Cho a là một số dương, biểu thức 3
a a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là? 4 7 6 5 A. 3 a . B. 6 a . C. 7 a . D. 6 a .
-----------------------------------------------
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1.
Cho a > 0,b > 0 , a ≠ 1, b ≠ 1. Đặt log b = n , tính theo n giá trị của biểu thức a 4
Q = log a + log b 2 b a
Câu 2. Giải phương trình 2 2 2
2 x x − 2x − 2.2x = 0. 1
Câu 3. Gọi S là tập các giá trị nuyên dương của m x+
để bất phương trình 2x+2 2 x+2 3 − 3
m(3 − 3) < 0 có
nghiệm và tập nghiệm chứa không quá 6 số nguyên. Tìm tổng các phần tử của S
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 2 , cạnh SA ⊥ (ABCD)
SA = a . Gọi H là trung điểm của . SB
a) Chứng minh AH mp(SBC).
b) Tìm góc giữa đường thẳng SC với mp(SAB) .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 10 . Cạnh bện SA vuông góc với
mặt phẳng ABCD và SC 10 5 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA CD . Tính khoảng cách d
giữa BD MN . ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 112
Câu Mã đề 111 Mã đề 112 Mã đề 113 Mã đề 114 Mã đề 115 Mã đề 116 1 A C C A A B 2 D C A C B C 3 A D A A C C 4 C B A C D B 5 A D D D A D 6 C D B D D D 7 B D A D C D 8 C D C D D A 9 D A A B B A 10 B D B C C A 11 D C C D B A 12 A C D B C C 13 C B D B C B 14 A B A C D D 15 D C A A A A 16 B C D B A C 17 D C B D D B 18 B B C D A C 19 C A D A B D 20 A A D D C C 21 C A B D C D 22 C B C A D D 23 A A B B B A 24 B A B D B C 25 D B B B A B 26 C B C D A A 27 A D D A B A 28 D C D C D B 29 B D C B C B 30 B C B C A A 31 B B A A D B 32 A A B C B D 33 A B D B A C 34 D A C C C A 35 D B B A D A
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA
HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN (MÃ 111+113+115)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN, Lớp 11 Câu Nội dung Điểm 1
Cho a,b là hai số thực dương, khác 1. Đặt log b = m , tính theo m giá trị của a 3
P = log b − log a . 2 a b 3 1 0,25
P = log b − log a = log b − 6log a 2 a b 2 a b 2 1 6 m −12 0,25 = m − = 2 m 2m 2 Giải phương trình 2 2 2
2 x x − 3.2x − 4.2x = 0. 2 2 2 2 2x x x x 2x −2 2 − 3.2 − 4.2 = 0 ⇔ 2
x − 3.2x x − 4 = 0 0,25 t = 1( − loai) Đặt 2 = 2x x t
(t > 0) ta được 2
t − 3t − 4 = 0 ⇔  t = 4  = − − x 1 Với 2 x x 2 t = 4 ⇒ 2
= 4 ⇔ x x = 2 ⇔  0,25 x = 2 3
Gọi S là tập các giá trị nuyên dương của m để bất phương trình 1 2 2 x x + + 2 x+2 3 − 3
m(3 − 3) < 0 có nghiệm và tập nghiệm chứa không quá 6 số
nguyên. Tìm tổng các phần tử của S 1 Ta có: 2 2 x x + + 2 x+2 x+2 3 − 3
− (3 − 3) < 0 ⇔ (3 − 3)(3x mm) < 0 0,25  3 = − + x
Với m nguyên dương ta có: x 2 (3 3)(3x m) 0  − − = ⇔ 2  x = log m ≥  0 3
Nên tập nghiệm bất phương trình là: 3
− < x < log m . 3 2
Tập nghiệm chữa không quá 6 số nguyên khi và chỉ khi 5
0 ≤ log m ≤ 5 ⇔ 1≤ m ≤ 3 = 243 0,25 3 +
Suy ra S = {1;2;3;...;243}. Tổng các phần tử của S bằng (1 243)243 = 29646 2 4
Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a,
AD = a 2 , cạnh
SA ⊥ (ABCD) và SA = a . Gọi H là trung điểm của . SB
a) Chứng minh AH mp(SBC).
b) Tìm góc giữa đường thẳng SC với mp(SAD) . a S A D 0,5 O B C
Vì tam giác SAB cân tại A nên AH SB (1)
SA ⊥ (ABCD) nên SA BC . Lại có BC AB suy ra
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC AH (2).
Từ (1) và (2) suy ra AH ⊥ (SBC) b Vì ⊥ ⇒ = =  BC (SAD)
(SC,mp(SAD)) (SC, SD) CSD 0,25 Ta có: 2 2 = + = ⇒  CD 1 = = ⇒  0 SD SA AB a 3 tan CSB CSB = 30 0,25 SD 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 10 . Cạnh bện SA 5
vuông góc với mặt phẳng ABCD và SC 10 5 . Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của SA CD . Tính khoảng cách d giữa BD MN . S M K A D O N E B P C
Gọi P là trung điểm BC E NP AC , suy ra PN BD nên 0,25
BD MNP .
Do đó dBD MN  d BD MNP  d O  MNP 1 , , ,   d  ,
A MNP .       3
Kẻ AK ME . Khi đó d  ,
A MNP  AK.   3 15 2 2 2 0,25
Tính được SA SC AC 10 3  MA  5 3 ; AE AC  . 4 2
Tam giác vuông MAE , có M . A AE AK   3 5. 2 2 MA AE
Vậy dBD MN  1 ,  AK  5 . 3
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA
HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN (MÃ 112+114+116)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN, Lớp 11 Câu Nội dung Điểm 1
Cho a > 0,b > 0 , a ≠ 1,b ≠ 1 . Đặt log b = n , tính theo a
n giá trị của biểu thức 4
Q = log a + log b 2 b a 4
Q = log a + log b = 2log a + 2log b 0,25 2 b a b a 2 2 2 + 2 = + 2 n n = 0,25 n n 2 Giải phương trình 2 2 2
2 x x − 2x − 2.2x = 0. 2 2 2 2 2x x x x 2x −2 2 − 2 − 2.2 = 0 ⇔ 2
x − 2x x − 2 = 0 0,25 t = 1( − loai) Đặt 2 = 2x x t
(t > 0) ta được 2
t t − 2 = 0 ⇔  t = 2 Với 2 x x 2 1± 5 t = 2 ⇒ 2
= 2 ⇔ x x =1 ⇔ x = 2 0,25 3
Gọi S là tập các giá trị nuyên dương của m để bất phương trình 1 2 2 x x + + 2 x+2 3 − 3
m(3 − 3) < 0 có nghiệm và tập nghiệm chứa không quá 6 số
nguyên. Tìm tổng các phần tử của S 1 Ta có: 2 2 x x + + 2 x+2 x+2 3 − 3
− (3 − 3) < 0 ⇔ (3 − 3)(3x mm) < 0 0,25  3 = − + x
Với m nguyên dương ta có: x 2 (3 3)(3x m) 0  − − = ⇔ 2  x = log m ≥  0 3
Nên tập nghiệm bất phương trình là: 3
− < x < log m . 3 2
Tập nghiệm chữa không quá 6 số nguyên khi và chỉ khi 5
0 ≤ log m ≤ 5 ⇔ 1≤ m ≤ 3 = 243 0,25 3 +
Suy ra S = {1;2;3;...;243}. Tổng các phần tử của S bằng (1 243)243 = 29646 2 4
Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a,
AD = a 2 , cạnh
SA ⊥ (ABCD) và SA = a . Gọi H là trung điểm của . SB
a) Chứng minh AH mp(SBC).
b) Tìm góc giữa đường thẳng SC với mp(SAB) . a S 0,5 A D O B C
Vì tam giác SAB cân tại A nên AH SB (1)
SA ⊥ (ABCD) nên SA BC . Lại có BC AB suy ra
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC AH (2).
Từ (1) và (2) suy ra AH ⊥ (SBC) b Vì ⊥ ⇒ = =  BC (SAB)
(SC,mp(SAB)) (SC, SB) CSB 0,25 Ta có: 2 2 = + = ⇒  BC = = ⇒  0 SB SA AB a 2 tan CSB 1 CSB = 45 0,25 SB
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 10 . Cạnh bện SA 5
vuông góc với mặt phẳng ABCD và SC 10 5 . Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của SA CD . Tính khoảng cách d giữa BD MN . S M K A D O N E B P C
Gọi P là trung điểm BC E NP AC , suy ra PN BD nên 0,25
BD MNP .
Do đó dBD MN  d BD MNP  d O  MNP 1 , , ,   d  ,
A MNP .       3
Kẻ AK ME . Khi đó d  ,
A MNP  AK.   3 15 2 2 2 0,25
Tính được SA SC AC 10 3  MA  5 3 ; AE AC  . 4 2
Tam giác vuông MAE , có M . A AE AK   3 5. 2 2 MA AE
Vậy dBD MN  1 ,  AK  5 . 3
Document Outline

  • 110_110_111
  • 110_110_112
  • ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIỮA KÌ II
    • Sheet1
  • HDC TOÁN 11 GIỮA KÌ II