Đề thi giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường Thực Nghiệm Khoa Học Giáo Dục – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường TH – THCS – THPT Thực Nghiệm Khoa Học Giáo Dục, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
TRƯỜNG TH,THCS&THPT THỰC
NGHIỆM KHOA HỌC GIÁO DỤC
THI GIỮAII, NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán lớp 11
Thời gian: 90 phút
MA TRN ĐTHI GIA KỲ II MÔN TOÁN LP 11
NĂM HỌC 2023 2024
* Thời gian: 90 phút
* Hình thức: + 50% Tự luận (5điểm: 2đ Đại, 3đ Hình)
+ 50% Trắc nghiệm: 20 câu (5 điểm: 3đ Đại 12 câu; 2đ Hình 8 câu)
* Nội dung:
- Đại: Chương VI : Hàm số mũ và hàm số logarit (8t)
- Hình: Chương VII: Quan hệ vuông góc trong không gian (hết B25- Hai mặt phẳng vuông
góc)(8t)
* Ma trận
Chủ đề
NHN BIT
THÔNG HIU
VN DNG
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Lũy thừa
với số
thc (2t)
Câu 2,3,4
0,75
Câu 5
0,25
Câu 1
0,25
4,0
2. Lũy thừa
với số
thc (2t)
Câu 8,9
0,5
Câu 7, 10
0,5
Câu 6
0,25
2,25
3. Hàm số
và hàm số
logarit (1t+1t
ÔT)
Câu 11
0,25
Bài 1
1,0
3,75
4. Phương
trình, bất
phương trình
mũ và logarit
(2t)
Câu 12
0,25
Bài 3
1,0
5. Hai đường
thẳng vuông
góc (2t)
u
13,14
0,5
Bài 2 ý b
0,75
6. Đường
thng vuông
góc với mặt
phng (3t)
Câu
15,16
0,5
Bài 2 ý a
0,75
7. Phép chiếu
vuông góc.
Góc giữa
đường thẳng
và mặt phng
Câu 18
0,25
Câu 17
0,25
Bài 2 ý c
1,0
Hai mặt
phẳng vuông
góc
Câu 19
0,25
Câu 20
0,25
Bài 2 ý d
0,5
TS câu hỏi 12 6 3 2 3
Số điểm,
%
3,0
(30%)
1,5
(15%)
2,5
(25%)
0,5
(5%)
2,5
(25%)
Tổng số câu
12
9
5
26
Tổng số đim
Tỉ lệ %
3,0
(30%)
4,0
(40%)
30
(30%)
10
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
TRƯỜNG TH, THCS, THPT THỰC NGHIỆM
(Đề chính thức)
ĐỀ THI GIA KỲ
HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 11 – (Chương trình cơ bản)
Thời gian: 90 phút
PHẦN THI TRC NGHIỆM (5 điểm)
Thời gian làm bài: 45 phút
Mỗi câu sau đây chỉ có một đáp án đúng. Hãy chọn đáp án đúng rồi ghi vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Cho
0a
>
. Dạng lũy thừa của
6
7
a
là:
A.
7
6a
B.
6
7
a
C.
6
7a
D.
7
6
a
Câu 2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Nếu 1 đường thẳng vuông góc với 1 đường thẳng thuộc 1 mặt phẳng thì vuông góc với mặt phẳng
đó.
B. Nếu 1 đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song thuộc cùng 1 mặt phẳng thì nó vuông góc
với mặt phẳng đó.
C. Nếu 1 đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc cùng 1 mặt phẳng thì vuông góc
với mặt phẳng đó.
D. Nếu 1 đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng thuộc cùng 1 mặt phẳng thì vuông góc với mặt
phẳng đó.
Câu 3. Tập xác định của hàm số
log ( 5)
3
yx= +
là:
A.
(0; )+∞
B.
( 5; ) +∞
C.
( ; 5)−∞
D.
\ { 5}
Câu 4. Cho
0, 0mn>>
log log log
222
x mn=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
x mn= +
B.
m
x
n
=
C.
.x mn
=
D.
x mn=
Câu 5. Nếu
1
log log 2 log 9 4
2
x
aa a
=−+
(với)
0, 1aa>≠
thì
x
bằng:
A.
8
3
a
B.
2
3
a
C.
4
2
3
a
D.
8
3
Câu 6. Điều kiện để biểu thức
26
(4 1)x
có nghĩa là:
A.
11
;
22
x

∈−


B.
( )
0;x +∞
C.
1
\
2
x

∈±


D.
11
;;
22
x

−∞ +∞


Câu 7. Góc giữa 2 đường thẳng
a
b
trong không gian là góc giữa:
A. hai đường thẳng cùng đi qua 1 điểm và tương ứng song song với hai đường thẳng đó
B. hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai đường thẳng đó
C. hai đường thẳng cắt nhau và không song song với hai đường thẳng đó
D. hai đường thẳng cắt nhau và tương ứng vuông góc với hai đường thẳng đó
Câu 8. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A.
log
1
3
yx=
B.
log
yx=
C.
5
x
y =
D.
x
ye=
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình chóp đều là hình chóp có cạnh bên bằng cạnh đáy.
B. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
C. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ có tất cả các cạnh bằng nhau.
D. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có tất cả các mặt là hình chữ nhật.
Câu 10. Cho
0a
. Khi đó
5
a
bằng:
đề 121
A.
5
a
B.
1
5
a
C.
1
5
a
D.
5a
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông,
()SA ABCD
. Hình chiếu của
SC
lên mặt phẳng
()SAB
là:
A.
BC
B.
SA
C.
AC
D.
SB
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
B
,
()SA ABC
. Góc giữa hai mặt phẳng
()SAB
()SAC
bằng:
A.
45
o
B.
60
o
C.
90
o
D.
135
o
Câu 13. Cho
( )
1
5
25
x
=
. Khi đó
x
có giá trị bằng:
A.
1
B.
4
C.
4
D.
1
4
Câu 14. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
''AC B D
B.
'AA AD
C.
'AA CD
D.
''
AA CD
Câu 15. Gọi
α
là góc giữa đường thẳng
d
và mặt phẳng
()P
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0 90
oo
α
≤≤
B.
0 90
oo
α
<<
C.
0 180
oo
α
<<
D.
0 180
oo
α
≤≤
Câu 16. Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước?
A. vô số B. 2 C. 3 D. 1
Câu 17. Anh Tuấn gửi tiết kiệm 80 triệu đồng vào 1 ngân hàng theo hình thức lãi kép theo hạn 12 tháng
với lãi suất không đổi 7% /năm. Hỏi sau 10 năm anh Tuấn thu được bao nhiêu tiền (cả vốn lãi) (làm tròn
đến hàng triệu)?
A. 82 triệu đồng B. 157 triệu đồng C. 158 triệu đồng D. 81 triệu đồng
Câu 18. Cho
x
là 1 số thực dương và các số thực
,mn
. Khi đó
.
mn
xx
bằng:
A.
mn
x
+
B.
.mn
x
C.
mn
x
D.
m
n
x
Câu 19. Giải bất phương trình
2
11
24
xx

<


ta có tập nghiệm là:
A.
(0; )+∞
B.
( 1; 2)
C.
(2; )+∞
D.
( ; 1) (2; )−∞ +∞
Câu 20. Biết
log ( 1) 3
2
x −=
. Khi đó
9
x
có giá trị bằng:
A. 10 B. 1 C. 0 D. 9
------------- HẾT -------------
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
TRƯỜNG TH, THCS, THPT THỰC NGHIỆM
(Đề chính thức)
ĐỀ THI GIA KỲ
HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 11 – (Chương trình cơ bản)
Thời gian: 90 phút
PHẦN THI TRC NGHIỆM (5 điểm)
Thời gian làm bài: 45 phút
Mỗi câu sau đây chỉ có một đáp án đúng. Hãy chọn đáp án đúng rồi ghi vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có tất cả các mặt là hình chữ nhật.
B. Hình chóp đều là hình chóp có các mặt bên là tam giác đều.
C. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
D. Hình chóp đều là hình chóp có tất cả các cạnh bằng nhau.
Câu 2. Biết
log ( 1) 2
3
x +=
. Khi đó
8x +
có giá trị bằng:
A. 15 B. 16 C. 8 D. 7
Câu 3. Nếu
log log 5 2log 3 2x
mm m
=−+
(với)
0, 1mm>≠
thì
x
bằng:
A.
10
9
B.
10
9
m
C.
2
5
9
m
D.
5
9
m
Câu 4. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 mặt phẳng cho trước?
A. vô số B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5. Cho
0a
. Khi đó
7
a
bằng:
A.
7
a
B.
1
7
a
C.
1
7
a
D.
7a
Câu 6. Điều kiện để biểu thức
28
( 2)xx
có nghĩa là:
A.
{ }
\ 0; 2x
B.
( )
0;
x +∞
C.
( )
0; 2x
D.
( ) ( )
;0 2;x −∞ +∞
Câu 7. Gọi
ϕ
là góc giữa đường thẳng
a
và mặt phẳng
()P
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0 180
oo
ϕ
≤≤
B.
0 90
oo
ϕ
≤≤
C.
0 90
oo
ϕ
<<
D.
0 180
oo
ϕ
<<
Câu 8. Cho
x
là 1 số thực dương và các số thực
,mn
. Khi đó
m
x
n
x
bằng:
A.
.mn
x
B.
mn
x
+
C.
m
n
x
D.
mn
x
Câu 9. Góc giữa 2 đường thẳng
m
n
trong không gian là góc giữa:
A. hai đường thẳng cắt nhau và không song song với hai đường thẳng đó
B. hai đường thẳng cùng đi qua 1 điểm và tương ứng song song với hai đường thẳng đó
C. hai đường thẳng lần lượt cắt hai đường thẳng đó
D. hai đường thẳng cắt nhau và tương ứng vuông góc với hai đường thẳng đó
Câu 10. Cho
( )
1
2
8
x
=
. Khi đó
x
có giá trị bằng:
A.
1
6
B.
6
C.
2
3
D.
6
Câu 11. Cho
0a >
. Dạng lũy thừa của
4
5
a
là:
A.
5
4a
B.
4
5
a
C.
4
5a
D.
5
4
a
đề 122
Câu 12. Anh Tuấn gửi tiết kiệm 90 triệu đồng vào 1 ngân hàng theo hình thức lãi kép theo hạn 12 tháng
với lãi suất không đổi 6% /năm. Hỏi sau 7 năm anh Tuấn thu được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) (làm tròn đến
hàng triệu)?
A. 92 triệu đồng B. 136 triệu đồng C. 91 triệu đồng D. 135 triệu đồng
Câu 13. Giải bất phương trình
2
21
11
39
xx+−

>


ta có tập nghiệm là:
A.
( ;0)
−∞
B.
( ; 3) (1; )−∞ +∞
C.
( ; 3)−∞
D.
( 3;1)
Câu 14. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Nếu 1 đường thẳng vuông góc với 1 mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt
phẳng đó.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với 1 mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Nếu 1 đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song thuộc cùng 1 mặt phẳng thì nó vuông góc
với mặt phẳng đó.
D. Nếu 1 đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc cùng 1 mặt phẳng thì vuông góc
với mặt phẳng đó.
Câu 15. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
''
BB AD
B.
'BB BC
C.
'BB CD
D.
''BD A C
Câu 16. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
7
2
x
y

=


B.
3
5
x
y

=


C.
log
1
2
yx=
D.
log
0,1
yx=
Câu 17. Tập xác định của hàm số
log ( 6)
2
yx=
là:
A.
(6; )+∞
B.
( ;6)−∞
C.
\ {6}
D.
(0; )+∞
Câu 18. Cho
0, 0ab>>
log log log
333
x ab= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.x ab=
B.
a
x
b
=
C.
x ab= +
D.
x ab=
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều,
()SA ABC
. Góc giữa hai mặt phẳng
()SAB
()SAC
bằng:
A.
120
o
B.
45
o
C.
60
o
D.
90
o
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông,
()SA ABCD
. Hình chiếu của
SC
lên mặt phẳng
()SAD
là:
A.
CD
B.
SA
C.
AC
D.
SD
------------- HẾT -------------
VIN KHOA HC GIÁO DC VIT NAM
TRƯNG TH, THCS, THPT THC NGHIM
chính thc)
ĐỀ THI GIỮA KỲ
HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lp 11 – (Chương trình cơ bản)
Thời gian: 90 phút
PHN THI T LUN (5 đim)
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ 1
Bài 1. (1 đim) Giải phương trình sau:
33
log ( 1) 2 log ( 1)xx 
.
Bài 2. (3 đim)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nhật
, 2 , ( ), 3AB a BC a SA ABCD SA a==⊥=
.
a) Chứng minh rằng
( )
CD SAD
.
b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
c) Gi AH là đường cao của
SAD
. Chứng minh rằng
AH SC
.
d) Tính diện tích tam giác AHC.
Bài 3. (1 đim) S tăng trưởng của 1 loại vi khuẩn trong quá trình nuôi cấy tuân theo công thức:
.
.
rt
N Ne
o
=
, trong đó
o
N
là s ợng vi khuẩn ban đầu,
r
là tỉ l tăng trưởng
( 0)r >
, t là thời gian
tăng trưởng. Biết rằng số ợng vi khuẩn ban đầu là 200 con và sau 3 giờ có 1000 con. Hỏi sau bao
lâu thì số ợng vi khuẩn đạt được 4000 con?
………….. Hết ……………
VIN KHOA HC GIÁO DC VIT NAM
TRƯNG TH, THCS, THPT THC NGHIM
chính thc)
ĐỀ THI GIỮA KỲ
HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lp 11 – (Chương trình cơ bản)
Thời gian: 90 phút
PHN THI T LUN (5 đim)
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ 2
Bài 1. (1 đim) Giải phương trình sau:
22
log ( 3) 3 log ( 3)xx

.
Bài 2. (3 đim)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nhật
, 3 , ( ), 2AB a AD a SA ABCD SA a==⊥=
.
a) Chứng minh rằng
( )
BC SAB
.
b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
c) K đường cao AI của
SAB
. Chứng minh rằng
AI SC
.
d) Tính diện tích tam giác AIC.
Bài 3. (1 đim) Dân số của thế giới được ước tính theo công thức:
.
.
ni
D Se=
, trong đó
S
là dân của
năm lấy làm mốc, D là dân số sau n năm,
i
là tỉ l tăng dân số hàng năm. Biết rằng năm 2010 dân số
của 1 thành phố là khoảng 150000 người và sau 10 năm dân số của thành phố đó 300000 người.
Hi với mức tăng dân số không đổi thì sau bao nhiêu năm (kể từ năm 2010) dân số của thành phố đó
đạt được 450000 người?
………….. Hết ……………
VIN KHOA HC GIÁO DC VIT NAM
TRƯNG TH, THCS, THPT THC NGHIM
chính thc)
ĐÁP ÁN Đ THI GIỮA K
HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lp 11 – (Chương trình cơ bản)
Thời gian: 90 phút
PHN THI TRẮC NGHIỆM (5 đim) (Mỗi câu 0,25 điểm)
------------------------
Mã đ [121]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
C
B
B
C
C
A
A
B
C
D
A
B
D
A
D
B
A
D
C
Mã đ [123]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
D
D
A
C
A
A
A
C
D
C
B
D
B
B
B
D
B
C
A
Mã đ [125]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
D
C
A
B
B
B
A
C
C
C
A
B
B
C
D
A
D
D
A
Mã đ [127]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
D
D
B
A
C
C
A
C
C
A
B
D
A
B
B
A
D
B
C
Mã đ [122]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
B
C
B
C
A
B
D
B
B
D
D
D
C
A
A
A
A
C
D
Mã đ [124]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
C
A
C
A
B
A
B
C
B
B
D
B
A
D
D
C
A
D
C
Mã đ [126]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
D
C
C
C
D
A
A
C
A
B
B
A
A
B
D
D
D
C
B
Mã đ [128]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
A
B
D
B
D
C
B
C
D
C
A
B
D
A
C
B
D
A
PHN THI T LUN (5 đim)
Đề 1
Bài 1:
(1đ)
+ ĐK:
1x >
+
10 ( / )
10 ( )
x tm
PT
xl
=
=
+ KL: Nghim pt là:
10x =
0,25 đ
0,5
0,25đ
Bài 2:
(3đ)
a) (0,75đ) Chng minh đc
()CD SAD
0,75 đ
b) (1,0 đ) Góc (SC;(ABCD))
3
tan 53,3
5
o
SCA SCA=⇒≈
1,0 đ
c) (0,75đ) Chng minh đc
AH SC
0,7
d) (0,5đ) Din tích tam giâc AHC:
2
3 19
13
a
Bài 3
(1đ)
3ln 20
5,58
ln 5
t =
(giờ)
1,0 đ
Đề 2
Bài 1:
(1đ)
+ ĐK:
3x >
+
17 ( / )
17 ( )
x tm
PT
xl
=
=
+ KL: Nghim pt là:
17x =
0,25 đ
0,5
0,25đ
Bài 2:
(3đ)
a) (0,75đ) Chng minh đc
()BC SAB
0,75 đ
b) (1,0 đ) Góc (SC;(ABCD))
1,0 đ
2
tan 32,3
10
o
SCA SCA=⇒≈
c) (0,75đ) Chng minh đc
AI SC
0,75đ
d) (0,5đ) Din tích tam giâc AIC:
2
46
5
a
Bài 3
(1đ)
10ln 3
15,85
ln 2
t =
(năm)
1,0 đ
| 1/10

Preview text:

VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
THI GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG TH,THCS&THPT THỰC Môn: Toán lớp 11
NGHIỆM KHOA HỌC GIÁO DỤC Thời gian: 90 phút
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KỲ II MÔN TOÁN LỚP 11
NĂM HỌC 2023 – 2024 * Thời gian: 90 phút
* Hình thức: + 50% Tự luận (5điểm: 2đ Đại, 3đ Hình)
+ 50% Trắc nghiệm: 20 câu (5 điểm: 3đ Đại 12 câu; 2đ Hình 8 câu) * Nội dung:
- Đại: Chương VI: Hàm số mũ và hàm số logarit (8t)
- Hình: Chương VII: Quan hệ vuông góc trong không gian (hết B25- Hai mặt phẳng vuông góc)(8t) * Ma trận NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Chủ đề Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Lũy thừa Câu 2,3,4 Câu 5 Câu 1 với số mũ 4,0 thực (2t) 0,75 0,25 0,25 2. Lũy thừa Câu 8,9 Câu 7, 10 Câu 6 với số mũ 2,25 thực (2t) 0,5 0,5 0,25 3. Hàm số mũ Bài 1 và hàm số Câu 11 logarit (1t+1t 1,0 3,75 0,25 ÔT) 4. Phương trình, bất Câu 12 Bài 3 phương trình mũ và logarit 0,25 1,0 (2t) 5. Hai đường Câu Bài 2 ý b thẳng vuông 13,14 0,75 góc (2t) 0,5 6. Đường Câu Bài 2 ý a thẳng vuông 15,16 góc với mặt 0,75 phẳng (3t) 0,5 7. Phép chiếu vuông góc. Câu 18 Câu 17 Bài 2 ý c Góc giữa đường thẳng 0,25 0,25 1,0 và mặt phẳng Hai mặt Câu 19 Câu 20 Bài 2 ý d phẳng vuông góc 0,25 0,25 0,5 TS câu hỏi 12 6 3 2 3 Số điểm, 3,0 1,5 2,5 0,5 2,5 % (30%) (15%) (25%) (5%) (25%) Tổng số câu 12 9 5 26 Tổng số điểm 3,0 4,0 30 10 Tỉ lệ % (30%) (40%) (30%)
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM ĐỀ THI GIỮA KỲ
TRƯỜNG TH, THCS, THPT THỰC NGHIỆM
HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Môn: TOÁN - Lớp 11 – (Chương trình cơ bản) Thời gian: 90 phút
PHẦN THI TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mã đề 121
Thời gian làm bài: 45 phút
Mỗi câu sau đây chỉ có một đáp án đúng. Hãy chọn đáp án đúng rồi ghi vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Cho a > 0 . Dạng lũy thừa của 6 7 a là: 6 7 A. 7 6a B. a7 C. 6 7a D. a6
Câu 2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Nếu 1 đường thẳng vuông góc với 1 đường thẳng thuộc 1 mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.
B. Nếu 1 đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song thuộc cùng 1 mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.
C. Nếu 1 đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc cùng 1 mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.
D. Nếu 1 đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng thuộc cùng 1 mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = log3(x +5) là: A. (0;+∞) B. ( 5; − +∞) C. ( ; −∞ 5) − D.  \{−5}
Câu 4. Cho m > 0,n > 0 và log2 x = log2 m −log2 n . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x = m + n B. m x = C. x = . m n
D. x = m n n Câu 5. Nếu 1
loga x = loga 2− loga 9+ 4 (với)a > 0,a ≠1 thì x bằng: 2 4 A. 8a B. 2a C. 2a D. 8 3 3 3 3
Câu 6. Điều kiện để biểu thức 2 6 (4x 1)− − có nghĩa là: A. 1 1 x  ;  ∈ −  B. x∈(0;+∞) 2 2    C.  1 x  −  \  ∈    ± D. 1 1 x ∈ ; −∞ ∪   ;+∞ 2     2   2 
Câu 7. Góc giữa 2 đường thẳng a b trong không gian là góc giữa:
A. hai đường thẳng cùng đi qua 1 điểm và tương ứng song song với hai đường thẳng đó
B. hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai đường thẳng đó
C. hai đường thẳng cắt nhau và không song song với hai đường thẳng đó
D. hai đường thẳng cắt nhau và tương ứng vuông góc với hai đường thẳng đó
Câu 8. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = log1 x
B. y = log x C. 5x y = D. x y = e 3
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình chóp đều là hình chóp có cạnh bên bằng cạnh đáy.
B. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
C. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ có tất cả các cạnh bằng nhau.
D. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có tất cả các mặt là hình chữ nhật.
Câu 10. Cho a ≠ 0 . Khi đó 5 a− bằng: Trang 1/2 - Mã đề 121 1 A. 5 −a B. a5 C. 15 D. 5 − a a
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA ⊥ (ABCD) . Hình chiếu của SC lên mặt phẳng (SAB) là: A. BC B. SA C. AC D. SB
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , SA ⊥ (ABC) . Góc giữa hai mặt phẳng
(SAB) và (SAC) bằng: A. 45o B. 60o C. 90o D. 135o x Câu 13. Cho ( ) 1 5 =
. Khi đó x có giá trị bằng: 25 A. 1 − B. 4 − C. 4 D. 1 4
Câu 14. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. AC B 'D'
B. AA' ⊥ AD
C. AA' ⊥ CD
D. AA' ⊥ CD '
Câu 15. Gọi α là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0o ≤ ≤ 90o α
B. 0o < < 90o α
C. 0o < <180o α
D. 0o ≤ ≤180o α
Câu 16. Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước? A. vô số B. 2 C. 3 D. 1
Câu 17. Anh Tuấn gửi tiết kiệm 80 triệu đồng vào 1 ngân hàng theo hình thức lãi kép theo kì hạn 12 tháng
với lãi suất không đổi 7% /năm. Hỏi sau 10 năm anh Tuấn thu được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) (làm tròn đến hàng triệu)?
A. 82 triệu đồng
B. 157 triệu đồng
C. 158 triệu đồng D. 81 triệu đồng
Câu 18. Cho x là 1 số thực dương và các số thực ,
m n . Khi đó m. n x x bằng: m A. m n x + B. . m n x C. m n x D. x n 2 x x
Câu 19. Giải bất phương trình  1  1 <  ta có tập nghiệm là: 2    4 A. (0;+∞) B. ( 1; − 2) C. (2;+∞) D. ( ; −∞ 1) − ∪ (2;+∞)
Câu 20. Biết log2(x −1) = 3. Khi đó x −9 có giá trị bằng: A. 10 B. 1 C. 0 D. 9
------------- HẾT ------------- Trang 2/2 - Mã đề 121
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM ĐỀ THI GIỮA KỲ
TRƯỜNG TH, THCS, THPT THỰC NGHIỆM
HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Môn: TOÁN - Lớp 11 – (Chương trình cơ bản) Thời gian: 90 phút
PHẦN THI TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mã đề 122
Thời gian làm bài: 45 phút
Mỗi câu sau đây chỉ có một đáp án đúng. Hãy chọn đáp án đúng rồi ghi vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có tất cả các mặt là hình chữ nhật.
B. Hình chóp đều là hình chóp có các mặt bên là tam giác đều.
C. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
D. Hình chóp đều là hình chóp có tất cả các cạnh bằng nhau.
Câu 2. Biết log3(x +1) = 2 . Khi đó x +8 có giá trị bằng: A. 15 B. 16 C. 8 D. 7
Câu 3. Nếu log x = log 5 − 2log 3+ 2 m m m
(với) m > 0,m ≠ 1 thì x bằng: 2 A. 10 B. 10m C. 5m D. 5m 9 9 9 9
Câu 4. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 mặt phẳng cho trước? A. vô số B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5. Cho a ≠ 0 . Khi đó 7 a− bằng: 1 A. 7 −a B. a7 C. 17 D. 7 − a a
Câu 6. Điều kiện để biểu thức 2 8 (x 2x)− − có nghĩa là:
A. x∈ \{0; } 2 B. x∈(0;+∞)
C. x∈(0;2) D. x∈( ; −∞ 0) ∪(2;+∞)
Câu 7. Gọi ϕ là góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0o ≤ ≤180o ϕ
B. 0o ≤ ≤ 90o ϕ
C. 0o < < 90o ϕ
D. 0o < <180o ϕ m
Câu 8. Cho x là 1 số thực dương và các số thực ,
m n . Khi đó x bằng: n x m A. . m n x B. m n x + C. x n D. m n x
Câu 9. Góc giữa 2 đường thẳng m n trong không gian là góc giữa:
A. hai đường thẳng cắt nhau và không song song với hai đường thẳng đó
B. hai đường thẳng cùng đi qua 1 điểm và tương ứng song song với hai đường thẳng đó
C. hai đường thẳng lần lượt cắt hai đường thẳng đó
D. hai đường thẳng cắt nhau và tương ứng vuông góc với hai đường thẳng đó x Câu 10. Cho ( ) 1
2 = . Khi đó x có giá trị bằng: 8 A. 1 B. 6 − − C. 2 D. 6 6 3
Câu 11. Cho a > 0 . Dạng lũy thừa của 4 5 a là: 4 5 A. 5 4a B. a5 C. 4 5a D. a4 Trang 1/2 - Mã đề 122
Câu 12. Anh Tuấn gửi tiết kiệm 90 triệu đồng vào 1 ngân hàng theo hình thức lãi kép theo kì hạn 12 tháng
với lãi suất không đổi 6% /năm. Hỏi sau 7 năm anh Tuấn thu được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) (làm tròn đến hàng triệu)?
A. 92 triệu đồng
B. 136 triệu đồng
C. 91 triệu đồng D. 135 triệu đồng 2 x +2x 1 −
Câu 13. Giải bất phương trình  1  1 >  ta có tập nghiệm là: 3    9 A. ( ; −∞ 0) B. ( ; −∞ 3 − ) ∪ (1;+∞) C. ( ; −∞ 3) − D. ( 3 − ;1)
Câu 14. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Nếu 1 đường thẳng vuông góc với 1 mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với 1 mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Nếu 1 đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song thuộc cùng 1 mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.
D. Nếu 1 đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc cùng 1 mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.
Câu 15. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. BB ' ⊥ AD'
B. BB ' ⊥ BC
C. BB ' ⊥ CD
D. BD A'C '
Câu 16. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x A. 7 y   =  B. 3 y   =
C. y = log x D. y = log x 2    1 0,1    5  2
Câu 17. Tập xác định của hàm số y = log2(x −6) là: A. (6;+∞) B. ( ; −∞ 6) C.  \{6} D. (0;+∞)
Câu 18. Cho a > 0,b > 0 và log3 x = log3 a + log3b . Khẳng định nào sau đây đúng? A. x = . a b B. a x =
C. x = a + b
D. x = a b b
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, SA ⊥ (ABC) . Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng:
A. 120o B. 45o C. 60o D. 90o
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA ⊥ (ABCD) . Hình chiếu của SC lên mặt phẳng (SAD)là: A. CD B. SA C. AC D. SD
------------- HẾT ------------- Trang 2/2 - Mã đề 122
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM ĐỀ THI GIỮA KỲ
TRƯỜNG TH, THCS, THPT THỰC NGHIỆM
HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Môn: TOÁN - Lớp 11 – (Chương trình cơ bản) Thời gian: 90 phút
PHẦN THI TỰ LUẬN (5 điểm)
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 1
Bài 1. (1 điểm) Giải phương trình sau: log (x 1)  2log (x1) . 3 3 Bài 2. (3 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, BC = 2a, SA ⊥ (ABCD), SA = 3a .
a) Chứng minh rằng CD ⊥ (SAD).
b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
c) Gọi AH là đường cao của S
AD . Chứng minh rằng AH SC .
d) Tính diện tích tam giác AHC.
Bài 3. (1 điểm) Sự tăng trưởng của 1 loại vi khuẩn trong quá trình nuôi cấy tuân theo công thức: . = o. r t
N N e , trong đó N là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0) , t là thời gian o
tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 200 con và sau 3 giờ có 1000 con. Hỏi sau bao
lâu thì số lượng vi khuẩn đạt được 4000 con?
………….. Hết ……………
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM ĐỀ THI GIỮA KỲ
TRƯỜNG TH, THCS, THPT THỰC NGHIỆM
HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Môn: TOÁN - Lớp 11 – (Chương trình cơ bản) Thời gian: 90 phút
PHẦN THI TỰ LUẬN (5 điểm)
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 2
Bài 1. (1 điểm) Giải phương trình sau: log (x3)  3log (x 3) . 2 2 Bài 2. (3 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, AD = 3a, SA ⊥ (ABCD), SA = 2a .
a) Chứng minh rằng BC ⊥ (SAB) .
b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
c) Kẻ đường cao AI của S
AB . Chứng minh rằng AI SC .
d) Tính diện tích tam giác AIC.
Bài 3. (1 điểm) Dân số của thế giới được ước tính theo công thức: . = . n i
D S e , trong đó S là dân của
năm lấy làm mốc, D là dân số sau n năm, i là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng năm 2010 dân số
của 1 thành phố là khoảng 150000 người và sau 10 năm dân số của thành phố đó là 300000 người.
Hỏi với mức tăng dân số không đổi thì sau bao nhiêu năm (kể từ năm 2010) dân số của thành phố đó
đạt được 450000 người?
………….. Hết ……………
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
TRƯỜNG TH, THCS, THPT THỰC NGHIỆM (Đề chính thức)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ
HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 11 – (Chương trình cơ bản) Thời gian: 90 phút
PHẦN THI TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Mỗi câu 0,25 điểm)
------------------------ Mã đề [121] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C B B C C A A B C D A B D A D B A D C Mã đề [123] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D D A C A A A C D C B D B B B D B C A Mã đề [125] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D C A B B B A C C C A B B C D A D D A Mã đề [127] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D D B A C C A C C A B D A B B A D B C Mã đề [122] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B C B C A B D B B D D D C A A A A C D Mã đề [124] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C A C A B A B C B B D B A D D C A D C Mã đề [126] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D C C C D A A C A B B A A B D D D C B Mã đề [128] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A A B D B D C B C D C A B D A C B D A
PHẦN THI TỰ LUẬN (5 điểm) Đề 1 + ĐK: x >1 Bài 1:  +
x = 10 (t / m) 0,25 đ PT ⇔  (1đ)
x = − 10 (l) 0,5
+ KL: Nghiệm pt là: x = 10 0,25đ
Bài 2: a) (0,75đ) Chứng minh đc CD ⊥ (SAD) 0,75 đ
(3đ) b) (1,0 đ) Góc (SC;(ABCD)) 1,0 đ  3 = ⇒  tan ≈ 53,3o SCA SCA 5
c) (0,75đ) Chứng minh đc AH SC 0,75đ 2
d) (0,5đ) Diện tích tam giâc AHC: 3a 19 13 Bài 3 3ln 20 t = ≈ 5,58 (giờ) ln 5 1,0 đ (1đ) Đề 2 + ĐK: x > 3 Bài 1:  +
x = 17 (t / m) 0,25 đ PT ⇔  (1đ)
x = − 17 (l) 0,5
+ KL: Nghiệm pt là: x = 17 0,25đ
Bài 2: a) (0,75đ) Chứng minh đc BC ⊥ (SAB) 0,75 đ
(3đ) b) (1,0 đ) Góc (SC;(ABCD)) 1,0 đ  2 = ⇒  tan ≈ 32,3o SCA SCA 10
c) (0,75đ) Chứng minh đc AI SC 0,75đ 2
d) (0,5đ) Diện tích tam giâc AIC: a 46 5 Bài 3 10ln 3 t = ≈ 15,85 (năm) ln 2 1,0 đ (1đ)
Document Outline

  • Ma trận Đề thi GK2 (11)(2023-2024)(thi 18.3)
  • Made 121
  • Made 122
  • Đề thi GK2 (TL)(11)(2023-2024)
  • ĐA Đề thi GK2 (11)(2023-2024)