Đề thi giữa kỳ lần 3 HK I môn Phân tích hoạt động kinh doanh năm học 2021 – 2022 | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Câu 2. Phân tích kết quả sản xuất theo mặt hàng chủ yếu, khi tính chỉ tiêu hoàn thành kế hoạch mặt hàng, tính bằng sản lượng thực tế: A. Đối với mặt hàng hoàn thành vượt kế hoạch sản xuất. B. Đối với mặt hàng hoàn thành và chưa hoàn thành kế hoạch sản xuất. C. Đối với mặt hàng chưa hoàn thành kế hoạch sản xuất. D. Tất cả đều đúng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA KINH TẾ
Đề 01
MÔN THI: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
MÃ MÔN HỌC: BUAN331107
Đề gồm 04 trang
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Không được sử dụng tài liệu.
BÀI THI GIỮA KỲ LẦN 3 – HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2021-2022
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Họ và tên SV: .........................................................................................................
MSSV: ........................................... STT: ............
A. CÂU HỎI MỘT LỰA CHỌN
Hướng dẫn trả lời câu hỏi: Ghi câu trả lời đúng vào cột đáp số
Câu Đáp số Câu Đáp số Câu Đáp số
1 6 11
2 7 12
3 8 13
4 9 14
5 10 15
Đề 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA KINH TẾ
Đề 01
MÔN THI: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
MÃ MÔN HỌC: BUAN331107
Đề gồm 04 trang
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Không được sử dụng tài liệu.
ĐỀ THI GIỮA KỲ LẦN 3 HK I 2021 – 2022
SV lưu ý:
Không được trả lời trên đề, chỉ trả lời trên phiếu trả lời trắc nghiệm
Đối với các câu điền khuyết, SV chỉ ghi đáp án, KHÔNG giải thích đáp án
Câu 1. Ảnh hưởng của nhân tố giá bán đến lợi nhuận dựa vào công thức nào sau đây?
A.
n
i
KHiTTiTTi
Q
1
GG
C.
n
TTi TTi KHi
i 1
(K 1) Q G G
B.
n
i
KHiTTiTTi
Q
1
GG
D.
n
TTi TTi KHi
i 1
K Q G G
Câu 2. Phân tích kết quả sản xuất theo mặt hàng chủ yếu, khi tính chỉ tiêu hoàn thành kế hoạch mặt hàng,
tính bằng sản lượng thực tế:
A. Đối với mặt hàng hoàn thành vượt kế hoạch sản xuất.
B. Đối với mặt hàng hoàn thành và chưa hoàn thành kế hoạch sản xuất.
C. Đối với mặt hàng chưa hoàn thành kế hoạch sản xuất.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 3. Phân tích kết quả sản xuất theo mặt hàng:
A. Sử dụng trong các loại hình doanh nghiệp
B. Ít sử dụng trong kinh tế thị trường
C. Sử dụng trong các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng loạt để bán
D. Sử dụng trong các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm theo đơn đặt hàng
Câu 4. Đâu là công thức xác định tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản lượng sản xuất?
A.
n
TTi KHi
i 1
n
KHi TTi
i 1
Q P
100
Q P
B.
n
TTi KHi
i 1
n
KHi KHi
i 1
Q P
100
Q P
C.
n
TTi TTi
i 1
n
KHi KHi
i 1
Q P
100
Q P
D. Tất cả đều sai
Câu 5. Trong tỷ lệ hoàn thành kế hoạch mặt hàng tiêu thụ, số liệu sản lượng tiêu thụ được lấy ở kỳ nào?
A. C. Kỳ thực tế Tùy vào tình hình tiêu thụ sản phẩm
B. D. Kỳ kế hoạch Tất cả đều sai
Câu 6. Khi tính toán mức độ ảnh hưởng của kết cấu mặt hàng đến tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân toàn
doanh nghiệp (F), số liệu về tỷ lệ sản phẩm hỏng từng loại sản phẩm được sử dụng ở:
A. B. C. D. Kỳ thực tế Kỳ kế hoạch Tất cả đều sai Tất cả đều đúng
Câu 7. Tại doanh nghiệp X có các tài liệu sau:
(Đơn vị tính: đồng)
Sản
phẩm
Chi phí sản xuất Chi phí sản xuất sản
phẩm hỏng
Chi phí sửa chữa sản
phẩm hỏng
Đề 1
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
A 82.000.000 90.000.000 1.250.000 2.000.000 2.030.000 2.050.000
B 40.000.000 40.000.000 1.200.000 1.300.000 800.000 900.000
C 50.000.000 45.000.000 1.250.000 1.200.000 1.500.000 1.500.000
Tỷ lệ sản phẩm hỏng kỳ kế hoạch của sản phẩm A, B, C và toàn doanh nghiệp là:
A. C. 4%; 5%; 5,5%; 4,67% 4%; 4,5%; 6%; 6,67%
B. 4,5%; 5,5%; 10%; 5,11% Tất cả đều saiD.
Câu 8. Với tài liệu đã cho ở câu , tỷ lệ sản phẩm hỏng kỳ thực tế của sản phẩm A, B, C và toàn doanh 7
nghiệp là:
A. 4,5%; 5,5%; 10%; 5,11% 4%; 4,5%; 6%; 6,67%C.
B. D. 4%; 4,5%; 6%; 6,67% Tất cả đều sai
Câu 9. Với tài liệu đã cho ở câu , mức độ ảnh hưởng của nhân tố kết cấu mặt hàng đến tỷ lệ sản phẩm 7
hỏng bình quân là:
A. C. 0,45% 0,2%
B. D. -0,05% Tất cả đều sai
Câu 10. Với tài liệu đã cho ở câu , mức độ ảnh hưởng của nhân tố tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân từng sản7
phẩm đến tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân là:
A. C. 0,5% 0,45%
B. D. -0,05% Tất cả đều sai
Câu 11. Một doanh nghiệp tổng giá vốn hàng bán thực tế 3.500 triệu đồngtổng giá vốn hàng bán
kế hoạch theo sản lượng thực tế 4.000 triệu đồng. Giá vốn hàng bán ảnh hưởng đến tổng lợi
nhuận như thế nào?
a. Làm tổng lợi nhuận tăng 500 triệu đồng
b. Làm tổng lợi nhuận giảm 500 triệu đồng
c. Không đủ dữ liệu để xác định
d. Tất cả đều sai
Câu 12. Tại doanh nghiệp Y có các tài liệu sau:
(Đơn vị tính: đồng)
Sản
phẩm
Chi phí sản xuất Chi phí thiệt hại sản
xuất sản phẩm hỏng
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
A 40,000 40,000 1,200 1,240
B 40,000 20,000 2,000 1,020
C 30,000 60,000 300 720
Tỷ lệ sản phẩm hỏng kỳ kế hoạch của sản phẩm A, B, C và toàn doanh nghiệp là:
A. C. 3%; 5%; 1%; 2,48% 3%; 5%; 1%; 3,68%
B. D. 3%; 5%; 1%; 3,18% Tất cả đều sai
Câu 13. Với tài liệu đã chocâu , tỷ lệ sản phẩm hỏng kỳ thực tế của sản phẩm A, B, C toàn doanh12
nghiệp là:
A. C. 3%; 5%; 1%; 2,48% 3%; 5%; 1%; 3,68%
B. D. 3%; 5%; 1%; 3,18% Tất cả đều sai
Câu 14. Với tài liệu đã chocâu , mức độ ảnh hưởng của nhân tố kết cấu mặt hàng đến tỷ lệ sản phẩm12
hỏng bình quân là:
Đề 1
A. C. -0,85% 0,15%
B. D. -0,05% Tất cả đều sai
Câu 15. Với tài liệu đã cho câu , mức độ ảnh hưởng của nhân tố tỷ lsản phẩm hỏng bình quân từng12
sản phẩm đến tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân là:
A. C. -0,85% 0,15%
B. D. -0,05% Tất cả đều sai
Đề 1
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
MÔN THI: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH KHOA KINH TẾ MÃ MÔN HỌC: BUAN331107 Đề gồm 04 trang Đề 01
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Không được sử dụng tài liệu.
BÀI THI GIỮA KỲ LẦN 3 – HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2021-2022
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Họ và tên SV: .........................................................................................................
MSSV: ........................................... STT: ............
A. CÂU HỎI MỘT LỰA CHỌN
Hướng dẫn trả lời câu hỏi: Ghi câu trả lời đúng vào cột đáp số Câu Đáp số Câu Đáp số Câu Đáp số 1 6 11 2 7 12 3 8 13 4 9 14 5 10 15 Đề 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
MÔN THI: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH KHOA KINH TẾ MÃ MÔN HỌC: BUAN331107 Đề gồm 04 trang Đề 01
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Không được sử dụng tài liệu.
ĐỀ THI GIỮA KỲ LẦN 3 HK I 2021 – 2022 SV lưu ý:
Không được trả lời trên đề, chỉ trả lời trên phiếu trả lời trắc nghiệm
Đối với các câu điền khuyết, SV chỉ ghi đáp án, KHÔNG giải thích đáp án Câu 1.
Ảnh hưởng của nhân tố giá bán đến lợi nhuận dựa vào công thức nào sau đây? n n Q G  G  (K  1) Q  G  G  TTi TTi KHi TTi TTi KHi A. i 1 C. i 1  n n   Q G  G  K Q  G   G  TTi TTi KHi TTi TTi KHi B. i1 D. i 1  Câu 2.
Phân tích kết quả sản xuất theo mặt hàng chủ yếu, khi tính chỉ tiêu hoàn thành kế hoạch mặt hàng,
tính bằng sản lượng thực tế:
A. Đối với mặt hàng hoàn thành vượt kế hoạch sản xuất.
B. Đối với mặt hàng hoàn thành và chưa hoàn thành kế hoạch sản xuất.
C. Đối với mặt hàng chưa hoàn thành kế hoạch sản xuất.
D. Tất cả đều đúng. Câu 3.
Phân tích kết quả sản xuất theo mặt hàng:
A. Sử dụng trong các loại hình doanh nghiệp
B. Ít sử dụng trong kinh tế thị trường
C. Sử dụng trong các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng loạt để bán
D. Sử dụng trong các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm theo đơn đặt hàng Câu 4.
Đâu là công thức xác định tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản lượng sản xuất? n n n  Q P Q  P  Q P TTi KHi TTi KHi TTi TTi i 1  1  00 i 1  1  00 i 1  1  00
D. Tất cả đều sai n n n  Q P  Q P  Q P KHi TTi KHi KHi KHi KHi A. i 1  B. i 1  C. i 1  Câu 5.
Trong tỷ lệ hoàn thành kế hoạch mặt hàng tiêu thụ, số liệu sản lượng tiêu thụ được lấy ở kỳ nào? A. Kỳ thực tế
C. Tùy vào tình hình tiêu thụ sản phẩm B. Kỳ kế hoạch
D. Tất cả đều sai Câu 6.
Khi tính toán mức độ ảnh hưởng của kết cấu mặt hàng đến tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân toàn
doanh nghiệp (F), số liệu về tỷ lệ sản phẩm hỏng từng loại sản phẩm được sử dụng ở: A. Kỳ thực tế B. Kỳ kế hoạch
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng Câu 7.
Tại doanh nghiệp X có các tài liệu sau: (Đơn vị tính: đồng) Sản Chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất sản
Chi phí sửa chữa sản phẩm phẩm hỏng phẩm hỏng Đề 1 Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế A
82.000.000 90.000.000 1.250.000 2.000.000 2.030.000 2.050.000 B
40.000.000 40.000.000 1.200.000 1.300.000 800.000 900.000 C
50.000.000 45.000.000 1.250.000 1.200.000 1.500.000 1.500.000
Tỷ lệ sản phẩm hỏng kỳ kế hoạch của sản phẩm A, B, C và toàn doanh nghiệp là: A. 4%; 5%; 5,5%; 4,67% C. 4%; 4,5%; 6%; 6,67%
B. 4,5%; 5,5%; 10%; 5,11%
D. Tất cả đều sai Câu 8.
Với tài liệu đã cho ở câu , tỷ lệ sản phẩm hỏng kỳ thực tế của sản phẩm 7 A, B, C và toàn doanh nghiệp là:
A. 4,5%; 5,5%; 10%; 5,11% C. 4%; 4,5%; 6%; 6,67% B. 4%; 4,5%; 6%; 6,67%
D. Tất cả đều sai Câu 9.
Với tài liệu đã cho ở câu , mức độ ảnh hưởng của nhân tố kết cấu mặt hàng đến tỷ lệ sản phẩm 7 hỏng bình quân là: A. 0,45% C. 0,2% B. -0,05%
D. Tất cả đều sai
Câu 10. Với tài liệu đã cho ở câu , mức độ ảnh hưởng của nhân tố tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân từng sản 7
phẩm đến tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân là: A. 0,5% C. 0,45% B. -0,05%
D. Tất cả đều sai
Câu 11. Một doanh nghiệp có tổng giá vốn hàng bán thực tế là 3.500 triệu đồng và tổng giá vốn hàng bán
kế hoạch theo sản lượng thực tế là 4.000 triệu đồng. Giá vốn hàng bán ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận như thế nào?
a. Làm tổng lợi nhuận tăng 500 triệu đồng
b. Làm tổng lợi nhuận giảm 500 triệu đồng
c. Không đủ dữ liệu để xác định d. Tất cả đều sai
Câu 12. Tại doanh nghiệp Y có các tài liệu sau: (Đơn vị tính: đồng) Sản Chi phí sản xuất
Chi phí thiệt hại sản phẩm
xuất sản phẩm hỏng Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế A 40,000 40,000 1,200 1,240 B 40,000 20,000 2,000 1,020 C 30,000 60,000 300 720
Tỷ lệ sản phẩm hỏng kỳ kế hoạch của sản phẩm A, B, C và toàn doanh nghiệp là: A. 3%; 5%; 1%; 2,48% C. 3%; 5%; 1%; 3,68% B. 3%; 5%; 1%; 3,18%
D. Tất cả đều sai
Câu 13. Với tài liệu đã cho ở câu ,
12 tỷ lệ sản phẩm hỏng kỳ thực tế của sản phẩm A, B, C và toàn doanh nghiệp là: A. 3%; 5%; 1%; 2,48% C. 3%; 5%; 1%; 3,68% B. 3%; 5%; 1%; 3,18%
D. Tất cả đều sai
Câu 14. Với tài liệu đã cho ở câu ,
12 mức độ ảnh hưởng của nhân tố kết cấu mặt hàng đến tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân là: Đề 1 A. -0,85% C. 0,15% B. -0,05%
D. Tất cả đều sai
Câu 15. Với tài liệu đã cho ở câu ,
12 mức độ ảnh hưởng của nhân tố tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân từng
sản phẩm đến tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân là: A. -0,85% C. 0,15% B. -0,05%
D. Tất cả đều sai Đề 1