Câu 1: Trong các dự toán chi phí đầu tư ban đầu khi thành lập doanh nghiệp sau đây, dự
toán nào thể hiện đầy đủ nhất? ...................................................................................... 32
Câu 2: Trong các dự toán đầu vào tài sản cố định sau đây, dự toán nào thể hiện đầy đủ
nhất? .......................................................................................................................... 32
Câu 3: Trong các chi phí sau đây, chi phí nào thuộc chi phí hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp ? ............................................................................................................... 32
Câu 4: Trong các chi phí sau đây, chi phí nào được phân loại theo nội dung kinh tế? . 32
Câu 5: Trong các chi phí sau đây, chi phí nào được phân loại theo công dụng kinh tế và địa
điểm phát sinh ? ....................................................................................................... 32
Câu 6: Những khoản tiền phạt do doanh nghiệp vi phạm hợp đồng kinh tế được hạch toán
vào loại chi phí nào của doanh nghiệp? ................................................................. 32
Câu 7: Những khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hoá dịch vụ được hạch
toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp? ................................................................. 32
Câu 8: Trong các công thức tính lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh sau đây, công
thức nào thể hiện đầy đủ nhất? ...................................................................................... 33
Câu 9: Giá thành sản phẩm của doanh nghiệp là gì? ..................................................... 33
Câu 10: Trong các công thức tính thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ
sau đây, công thức nào là đúng nhất? ...................................................................... 33
Câu 11: Thị trường tài chính hoạt động phát triển đem đến cho doanh nghiệp những
thuận lợi gì về mặt tài chính ? ....................................................................................... 33
Câu 12: Điều kiện kinh tế, tài chính chủ yếu cho một doanh nghiệp mới ra đời gồm những
vấn đề gì? ............................................................................................................ 33
Câu 13: Trong các dự toán chi phí đầu ban đầu khi thành lập doanh nghiệp sau đây, dự
toán nào thể hiện đầy đủ nhất? ................................................................................. 34
Câu 14: Trong các dự toán đầu tư vào tài sản cố định sau đây, dự toán nào thể hiện đầy đủ
nhất? .......................................................................................................................... 34
Câu 15: Trong các chi phí sau đây, chi phí nào thuộc chi phí hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp ? ............................................................................................................... 34
Câu 16: Trong các chi phí sau đây, chi phí nào được phân loại theo nội dung kinh tế?
....................................................................................................................................... 34
Câu 17: Trong các chi phí sau đây, chi phí nào được phân loại theo công dụng kinh tế
địa điểm phát sinh ? .................................................................................................. 34
Câu 18: Những khoản tiền phạt do doanh nghiệp vi phạm hợp đồng kinh tế được hạch toán
vào loại chi phí nào của doanh nghiệp ? ................................................................ 34
Câu 19: Những khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hoá dịch vụ được hạch
toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp ? ................................................................ 34
Câu 20: Trong các công thức tính lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh sau đây,
công thức nào thể hiện đầy đủ nhất? ............................................................................. 35
Câu 21: Trong các công thức tính thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp
sau đây, công thức nào là đúng nhất? ..................................................................... 35
Câu 22: Trong các công thức tính thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp sau đây, công thức nào là
đúng nhất? .................................................................................................................. 35
Câu 23: Trong các công thức tính thuế tài nguyên thiên nhiên phải nộp sau đây, công thức
nào là đúng nhất? ................................................................................................... 35
Câu 24: Trong các công thức tính thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp sau đây, công thức
nào là đúng nhất? ................................................................................................... 35
Câu 25: Trong các công thức tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp sau đây, công thức
nào là đúng nhất? ................................................................................................... 36
Câu 26: Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên vốn kinh doanh phản ánh điều gì?
....................................................................................................................................... 36
Câu 27: Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh phản ánh điều gì? ...................................... 36
Câu 28: Tỷ suất lợi nhuận ròng của vốn kinh doanh phản ánh điều gì? ....................... 36
Câu 29: Cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước là quá trình? ......................................... 36
Câu 30: Lĩnh vực tài chính chủ yếu nào phải thực hiện khi cổ phần hoá doanh nghiệp
Nhà nước ? ..................................................................................................................... 37
Câu 31: Trông các ưu điểm khi sử dụng phương pháp giá trị hiện tại thuần sau, ưu điểm
nào thể hiện đầy đủ nhất? .............................................................................................. 37
Câu 32: Tỷ suất lợi nhuận doanh thu phản ánh điều gì? ............................................... 37
Câu 33: Trong các nguyên tắc công khai về tài chính sau, nguyên tắc nào thể hiện đầy đủ
nhất? .......................................................................................................................... 37
Câu 34: Tiền lương của những nhân viên quản lý doanh nghiệp thuộc loại chi phí cố
định hay chi phí biến đổi ? ............................................................................................ 37
Câu 35: Phân chia thành chi phí cố định chi phí biến đổi nhằm mục đích ? ........ 37
Câu 36: Chi phí kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp thương mại gồm các bộ phận gì?
....................................................................................................................................... 38
Câu 37: Chi phí xây dựng công trình văn hoá, thể thao, nhà nghỉ mát cho công nhân viên
doanh nghiệp thuộc loại chi phí nào ? ........................................................................... 38
Câu 38: Trong các chi phí sau đây, chi phí là chi phí biến đổi?.................................... 38
Câu 39: Hao mòn hữu hình của tài sản cố định là gì? ................................................... 38
Câu 40: Hao mòn vô hình của tài sản cố định là gì? ..................................................... 38
Câu 41: Những TSCĐ nào sau đây không phải tính khấu hao? .................................... 38
Câu 42: Một doanh nghiệp có hiệu suất sử dụng vốn cố định trong kỳ bằng 2,0 điều đó
nghĩa là gì? ................................................................................................................ 38
Câu 43: Theo phương pháp số dư giảm dần, do kỹ thuật tính toán nên ở cuối năm của năm
cuối cùng giá trị còn lại của tài sản cố định bao giờ cũng còn một số dư nhất định. Để giải
quyết vấn đề này, doanh nghiệp phảilàm gì? .................................................... 39 Câu 44:
Trong các loại vốn lưu động sau, loại vốn nào thuộc khâu dự trữ sản xuất? .. 39
Câu 45: Trong các loại vốn lưu động sau, loại vốn nào thuộc khâu sản xuất? ............. 39
Câu 46: Trong các loại vốn lưu động sau, loại vốn nào thuộc khâu lưu thông? ........... 39
Câu 47: Đầu tư phát triển là quá trình bỏ thêm vốn đầu tư vào hoạt động gì ? ............ 39
Câu 48: Trong các mục tiêu của việc phân ch tình hình tài chính doanh nghiệp sau đây,
mục tiêu nào thể hiện đầy đủ nhất ? .............................................................................. 40
Câu 49: Hãy chọn cặp cụm từ đúng nhất điền vào những chỗ trống trong đoạn văn
sau:Quyền tự chủ về tài chính của doanh nghiệp bao hàm hai nội dung chủ yếu: Quyền ..
..(1)... của doanh nghiệp đối với tài sản, vốn liếng của mình ...(2).. .. về nghĩa vụ tài
chính của doanh nghiệp đối với Nhà nước, khách hàng, nguời lao động và các đối tác khác
của doanh nghiệp .................................................................................................. 40
Câu 50: Hãy sắp xếp theo thứ tự đúng quá trình tạo lập một doanh nghiệp : 1. Thành lập
doanh nghiệp ; 2. Hình thành ý tưởng ;3. Xây dựng và lựa chọn dự án đầu tư; 4. Vận hành
kinh doanh............................................................................................................. 40
Câu 51: Phát biểu sau đúng, sai, hay chưa đủ thông tin để kết luận trong đoạn văn sau:
Nếu một doanh nghiệp nào đó số lượng sản phẩm tiêu thụ lớn và tương đối ổn định thì
doanh nghiệp đó nên đầu tư vào máy móc thiết bị .................................................. 40
Câu 52: Phát biểu sau đúng, sai, hay chưa đủ thông tin để kết luận trong đoạn văn sau: Nếu
một doanh nghiệp nào đó có số lượng sản phẩm tiêu thụ ít không ổn định thì doanh nghiệp
đó nên tăng đầu tư vào máy móc thiết bị, giảm đầu tư vào sức lao động. ........ 40
Câu 53: Hãy chọn cặp cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: Một doanh
nghiệp có chi phí cố định ở mức cao thì đòi hỏi doanh nghiệp phải sản xuất và tiêu thụ một
khối lượng sản phẩm …(1)… mới đạt điểm hoà vốn, nhưng khi đã vượt qua điểm hoà vốn
thì một sự tăng thêm …(2)… về khối lượng sản phẩm tiêu thụ sẽ dẫn đến sự tăng đáng kể
về…(3)…. (các nhân tố về giá cả, điều kiện thị trường…v.v.. không đổi)
................................................................................................................................. 40
Câu 54: Phát biểu sau đúng, sai, hay chưa đủ thông tin để kết luận trong đoạn văn sau: Một
doanh nghiệp chi phí cố định mức cao, nếu doanh nghiệp đó chỉ thực hiện tiêu thụ
một khối lượng sản phẩm dưới điểm hoà vốn thì doanh nghiệp đó sẽ bị thua lỗ lớn hơn so
với doanh nghiệp có chi phí cố định ở mức thấp hơn (các nhân tố về giá cả, điều
kiện thị trường.. v.v… không đổi) ................................................................................. 41
Câu 55: Đòn bẩy hoạt động (hay còn gọi là đòn bẩy kinh doanh) là gì? ...................... 41
Câu 56: Một doanh nghiệp hệ số đòn bẩy kinh doanh bằng 3 (DOL=3) ứng với khối
lượng tiêu thụ là 1.000 sản phẩm. Hãy cho biết ý nghĩa của kết quả này thể hiện điều gì?
....................................................................................................................................... 41
Câu 57: Chọn cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: Độ tác động của
đòn bâỷ tài chính thể hiện tỷ lệ thay đổi của …..(1)…… do có sự thay đổi của
…..(2)……..................................................................................................................... 41
Câu 58: Những yếu tố chủ yếu nào sau đây làm tăng nguồn vốn lưu động thường xuyên
? ..................................................................................................................................... 41
Câu 59: Trong nền kinh tế thị trường thường phát sinh việc mua chịu bán chịu. Doanh
nghiệp thể mua chịu nguyên vật liệu hoặc hàng hoá của nhà cung cấp. Đây loại tín
dụng gì? ......................................................................................................................... 41
Câu 60: Một nhà cung cấp đồng ý bán chịu một lô hàng giá trị ghi trên hoá đơn là 200 triệu
đồng và quy định điều kiện thanh toán là 2/15, net 30. Điều này có nghĩa là gì? 42
Câu 61: Vì sao tăng sản lượng sản xuất lại biện pháp hạ giá thành sản phẩm và tăng lợi
nhuận? ...................................................................................................................... 42
Câu 62: Trong các khái niệm tài chính doanh nghiệp sau đây, khái niệm nào là đúng nhất?
............................................................................................................................... 42
Câu 63: Trong các quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với các doanh nghiệp khác sau đây,
quan hệ nào đặc trưng nhất? .................................................................................. 42
Câu 64: Trong các quan hệ tài chính nảy sinh trong hoạt động xã hội của doanh nghiệp sau
đây, quan hệ nào đặc trưng nhất? ............................................................................ 42
Câu 65: Trong các quan hệ tài chính giữa các doanh nghiệp trong nước với các doanh
nghiệp nước ngoài sau đây, quan hệ nào là đặc trưng nhất? ......................................... 42
Câu 66: Trong c vai trò của tài chính doanh nghiệp sau đây vai trò nào thể hiện đầy đủ
nhất? .......................................................................................................................... 43
Câu 67: Trong các nguyên tắc về quản i chính doanh nghiệp sau đây, nguyên tắc nào
thể hiện đầy đủ nhất? .............................................................................................. 43
Câu 68: Trong các nội dung về quyền tự chủ tài chính sau đây, nội dung nào thể hiện đầy
đủ nhất? ................................................................................................................... 43
Câu 69: Thị trường tài chính hoạt động phát triển đem đến cho doanh nghiệp những
thuận lợi gì về mặt tài chính ? ....................................................................................... 43
Câu 70: Tính giá thành toàn bộ cho 1 sản phẩm A, cho các chi phí liên quan cho 100 sản
phẩm A như sau: Chi phí nguyên vật liệu: 500 triệu đồng. hế liệu thu hồi: 20 triệu đồng.
Chi phí tiền lương cho nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 50 triệu đồng . c khoản
trích theo lương của nhân công trực tiếp: 7,5 triệu đồng. Chi phí sản xuất chung (phân bổ
cho 100 sản phẩm A): 30 triệu đồng.Chi phí quản doanh nghiệp (phân bổ cho 100 sản
phẩm A): 40 triệu đồng. .......................................................................................... 43
Câu 71: Doanh nghiệp A đã mua một TSCĐ trị giá ghi trên hoá đơn thanh toán 760
triệu đồng, chi phí vận chuyển lắp đặt hết 10 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật của TSCĐ
này là 10 năm, doanh nghiệp A đã xác định thời hạn sử dụng là 7 năm (phù hợp với chế độ
khấu hao Nhà nước qui định). Hãy xác định mức khấu hao (Mk) và tỷ lệ khấu
hao (Tk) của TSCĐ này theo phương pháp tuyến tính? ................................................ 44
Câu 72: Doanh nghiệp B trong năm kế hoạch số liệu như sau: Hàng tồn kho: 750 triệu
.Khoản phải thu: 130 triệu đồng .Khoản phải trả: 180 triệu đồng .Hãy xác định nhu cầu vốn
lưu động năm kế hoạch theo phương pháp trực tiếp. ....................................... 44
Câu 73: Doanh nghiệp B số liệu như sau: Doanh thu thuần năm trước 13.500 triệu đồng,
năm báo cáo 15.000 triệu đồng.Số vốn u động bình quân năm trước 1.500 triệu đồng,
năm báo cáo 1.300 triệu đồng.Hãy tính số vốn lưu động khả năng tiết kiệm được năm
báo cáo so với năm trước? ............................................................................ 44 Câu 74:
Doanh nghiệp C số liệu trong Bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm báo cáo như sau:
Nợ phải trả 4.890 triệu đồng, trong đó nợ ngắn hạn 2.560 triệu đồng. Nguồn vốn chủ s
hữu 5.860. Hãy tính: Hệ số nợ, Hệ số nợ ngắn hạn và Hệ số vốn chủ sở hữu
so với tổng nguồn vốn? ................................................................................................. 44
Câu 75: Doanh nghiệp A báo cáo về tình hình sử dụng TSCĐ m N như sau: TSCĐ
đang dùng trong hoạt động sản xuất kinh doanh có giá trị: 850 triệu . TSCĐ chưa dùng có
giá trị 250 triệu . TSCĐ không cần dùng chờ thanh giá trị 50 triệu . Tổng giá trị
TSCĐ hiện có của doanh nghiệp là: 1.150 triệu .Hãy xác định hệ số huy động vốn cố định
của doanh nghiệp trong năm N.............................................................................. 44
Câu 76: Doanh nghiệp A số liệu về tình nh TSCĐ vào ngày 31/12 năm báo cáo như
sau: Tổng nguyên giá của TSCĐ là 2.700 triệu đồng . Số khấu hao luỹ kế của TSCĐ là 450
triệu đồng . TSđang dùng trong hoạt động sản xuất kinh doanh có giá trị 2.550 triệu .
TSCĐ không cần dùng chờ thanh giá trị 150 triệu . Hãy xác định hệ số hao mòn TSCĐ
của doanh nghiệp này tại thời điểm đến 31/12 năm báo cáo? ................... 44
Câu 77: Theo kế hoạch, doanh nghiệp Y dự kiến thời hạn cho khách hàng nợ trung bình là
25 ngày, số lượng sản phẩm bán ra dự kiến 15.000 sản phẩm, giá bán mỗi sản phẩm
288 nghìn đồng. Yêu cầu, hãy c định số nợ phải thu từ khách hàng dự kiến trong m?
............................................................................................................................... 45
Câu 78: Công ty Hoàn Cầu ký hợp đồng tiêu thụ với khách hàng, trong hợp đồng xác định
mỗi lô hàng xuất giao là 1.200 sản phẩm A, số sản phẩm A sản xuất bình quân 1 ngày 60
sản phẩm. Tổng giá thành sản xuất sản phẩm A trong năm là 2.880 triệu. Hãy xác định mức
dữ trữ thành phẩm trong năm của công ty Hoàn Cầu? ........................... 45
Câu 79: Công ty Hoàn Cầu báo cáo về tình hình tài chính như sau: Giá trị còn lại của
TSCĐ là 2.300 triệu đồng . Giá trị của TSNH là 1.100 triệu. Tổng nợ phải trả 1.500 triệu
trong đó nợ ngắn hạn: 650 triệu, nợ dài hạn: 850 triệu . Xác định nguồn vốn lưu động
thường xuyên của doanh nghiệp ? ........................................................................ 45
Câu 80: Công ty Hoàn Cầu báo cáo về tình hình tài chính như sau: Tổng nguyên giá
TSCĐ của doanh nghiệp 9.750 triệu, số khấu hao luỹ kế tính đến thời điểm báo cáo
1.750 triệu. Tổng TSNH là 5.400 triệu .Tổng nợ phải trả là 2.200 triệu, trong đó nợ dài hạn
chiếm 60% . Hãy xác định tổng nguồn vốn thường xuyên của doanh nghiệp?45
Câu 81: Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính như sau: Lợi nhuận trước thuế
là 1.200 triệu đồng . Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% . Vốn chủ sở hữu bình
quân 5.760 triệu đồng . Yêu cầu xác định tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu của doanh
nghiệp? ......................................................................................................... 45
Câu 82: Công ty Hoàn Cầu báo cáo về tình hình tài chính năm N như sau: Lợi nhuận
trước thuế 750 triệu đồng .Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% .Vốn kinh doanh
bình quân 3.375 triệu. Xác định tỷ suất lợi nhuận ròng vốn kinh doanh của doanh nghiệp?
........................................................................................................................... 45
Câu 83: Công ty Hoàn Cầu báo cáo về tình hình tài chính năm N +1 như sau: Doanh thu
thuần 12.500 triệu. Gthành toàn bộ 11.200 triệu . Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
20%. Vốn kinh doanh bình quân 26.000 triệu . Yêu cầu xác định tỷ suất lợi nhuận
vốn kinh doanh của doanh nghiệp? ............................................................................... 45
Câu 84: Công ty Thành Đạt báo cáo về tình hình tài chính m N như sau: Doanh thu
thuần đạt 1.500 triệu. Giá thành toàn bộ 1.050 triệu, trong đó lãi vay phải trả 65 triệu.
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% Vốn kinh doanh bình quân 2.575 triệu . Yêu
cầu xác định hệ số khả năng sinh lời vốn kinh doanh của doanh nghiệp? .................... 46
Câu 85: Hãy tính số tiết kiệm vốn lưu động kỳ so sánh so với kỳ gốc của công ty Thành
Nam cho biết số liệu như sau: Kỳ so sánh: Doanh thu thuần 6.000 triệu đồng, kỳ luân
chuyển bình quân 60 ngày . Kỳ gốc: Doanh thu thuần 5.400 triệu đồng, kỳ luân chuyển
bình quân 72 ngày.......................................................................................................... 46
Câu 86: Một người có 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng A, kỳ hạn 2 năm, lãi suất 10%
năm và cứ 6 tháng thì tiền lãi nhập vào tiền gốc 1 lần. Tính xem sau 2 năm người đó nhận
được cả gốc và lãi là bao nhiêu tiền? .................................................................... 46
Câu 87: Một người có 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng A, kỳ hạn 2 năm, lãi suất 10%
năm cứ 1 năm thì tiền lãi nhập vào tiền gốc 1 lần. Tính xem sau 2 năm người đó nhận
được cả gốc và lãi là bao nhiêu tiền? ............................................................................. 46
Câu 88: Một dự án đầu số liệu như sau: Vốn đầu bỏ ra ngay từ đầu năm thứ nhất
500 triệu đồng. Thu nhập: cuối năm thứ nhất 110 triệu, năm thứ hai 121 triệu, năm thứ ba
133 triệu, năm thứ 146 triệu. Chi phí sử dụng vốn 10%/ năm. Hãy tính chỉ tiêu “Chỉ
số sinh lời” của dự án và kết luận xem có nên chọn dự án đầu không? ........... 46 Câu 89:
Hai dự án A B số liệu như sau: - Dự án A: giá trị hiện tại (PV) của tất cả các khoản
thu 800 triệu đồng, vốn đầu tư ngay từ đầu năm thứ nhất 550 triệu đồng. Dự án B: vốn đầu
ngay đầu năm thứ nhất 600 triệu đồng, khoản thu nhập tại cuối năm thứ nhất 110 triệu,
năm thứ hai 363 triệu, năm thứ ba 400 triệu, năm thứ tư 292 triệu.
Chi phí sử dụng vốn là 10%/ năm. Hãy tính chỉ tiêu giá trị hiện tại thuần (NPV) của hai
dự án trên và đưa ra kết luận nên chọn dự án nào? ....................................................... 46
Câu 90: Doanh nghiệp Thành Công tại thời điểm 31/12/N có số liệu như sau:Tổng tài sản
ngắn hạn bằng 1600 triệu, trong đó hàng tồn kho bằng 900 triệu, khoản phải thu 500 triệu
vốn bằng tiền 200 triệu. Hệ số thanh toán hiện thời bằng 3,2 lần. Hãy xác định số nợ
ngắn hạn của doanh nghiệp của doanh nghiệp Thành Công? .............................. 46
Câu 91: Doanh nghiệp Hưng Thịnh tại thời điểm 31/12/N có số liệu sau: Tổng tài sản ngắn
hạn 1200 triệu, trong đó: hàng tồn kho 675 triệu, khoản phải thu 300 triệu vốn bằng
tiền 225 triệu. Nngắn hạn 350 triệu . Hãy xác định hệ số thanh toán nhanh của doanh
nghiệp Hưng Thịnh?..................................................................................... 47
Câu 92: Công ty Đông Hoa tại thời điểm 31/12/N cáiố liệu sau: Tổng tài sản ngắn hạn bằng
1200 triệu, trong đó hàng tồn kho 675 triệu, khoản phải thu 300 triệu và vốn bằng tiền 225
triệu. Số nợ ngắn hạn bằng 350. Hãy xác định hệ số vốn bằng tiền của công ty
Đông Hoa? ..................................................................................................................... 47
Câu 93: Công ty Hoa Hoa tại thời điểm 31/12/N có số liệu sau: Tổng tài sản ngắn hạn bằng
3540 triệu, trong đó ng tồn kho chiếm 50%, khoản phải thu chiếm 30%, tiền mặt chiếm
10%, chứng khoán ngắn hạn thể n ngay chiếm 10%. Snợ ngắn hạn của doanh nghiệp
là 1416 triệu. Hãy xác định hệ số thanh toán tức thời của công ty Hoa
Hoa? ............................................................................................................................... 47
Câu 94: ng ty TNHH Tô Lịch báo cáo về tình hình kết quả kinh doanh vốn kinh
doanh trong năm N như sau: Lợi nhuận trước thuế 312,5 triệu.Thuế thu nhập doanh nghiệp
20% . Số vốn kinh doanh tại đầu năm là 2.350 triệu, cuối năm là 2.650 triệu . Yêu cầu, hãy
xác định tỷ suất lợi nhuận ròng vốn kinh doanh của công ty? ................ 47
Câu 95: Hãy xác định tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp A với số liệu sau:
Doanh thu thuần bằng 5.200 triệu. Giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ 4.600
triệu . Thuế thu nhập doanh nghiệp 20% .Vốn chủ sở hữu bình quân 2.750 triệu
................................................................................................................................ 47
Câu 96: Hãy xác định tỷ suất lợi nhuận ròng vốn kinh doanh doanh nghiệp A cho biết số
liệu sau: Doanh thu thuần bằng 1.450 triệu. Tổng số vốn kinh doanh bình quân: 580 triệu
.Tỷ suất lợi nhuận doanh thu 3,5%........................................................................ 47
Câu 97: Hãy xác định hệ số khả năng sinh lời vốn kinh doanh của doanh nghiệp B cho biết
số liệu như sau: Vòng quay toàn bvốn trong kỳ 2 vòng . Doanh thu thuần trong kỳ
500 triệu . Lợi nhuận trước thuế và lãi vay 30 triệu . Thuế thu nhập doanh nghiệp
20% ................................................................................................................................ 48
Câu 98: Hãy xác định hệ số thanh toán lãi vay của doanh nghiệp A cho biết số liệu như sau:
Doanh thu thuần: 2.100 triệu. Giá thành toàn bộ: 1.800 triệu, trong đó lãi vay phải trả 80
triệu . Thuế thu nhập doanh nghiệp 20% ............................................................ 48
Câu 99: Hãy xác định hệ số nợ dài hạn của doanh nghiệp A cho biết số liệu như sau: N
dài hạn: 650 triệu . Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 600 triệu . Lợi nhuận giữ lại để tái đầu tư:
50 triệu ..................................................................................................................... 48
Câu 100: Hãy xác định kỳ thu tiền trung bình của doanh nghiệp Hoa Mai cho biết số liệu
như sau: Số dư bình quân các khoản phải thu trong kỳ là 350 triệu. Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ trong kỳ là 4.000 triệụ. Các khoản giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
dự tính 10% doanh thu tiêu thụ . Doanh nghiệp xác định kỳ 1 năm (360 ngày)
.............................................................................................................................. 48
Câu 101: y xác định tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh của doanh nghiệp Hoa Mai cho
biết số liệu như sau:Doanh thu thuần: 1.000 triệu . Giá thành toàn bộ: 620 triệu, trong đó
lãi vay phải trả 20 triệu .Thuế thu nhập doanh nghiệp 20% . Vốn kinh doanh bình quân sử
dụng trong kỳ: 3.800 triệu ................................................................................ 48
Câu 102: Hãy xác định tỷ suất lợi nhuận doanh thu của doanh nghiệp Hoa Mai cho biết số
liệu như sau:Doanh thu thuần: 1.440 triệu. Giá vốn hàng bán: 950 triệu . Chi phí bán hàng:
150 triệu . Chi phí quản lý doanh nghiệp: 240 triệu . Thuế thu nhập doanh nghiệp
20% ................................................................................................................................ 48
Câu 103: Hãy xác định vòng quay toàn bộ vốn của doanh nghiệp Hoa Mai cho biết số liệu
như sau: Hệ số khả năng sinh lời vốn kinh doanh là 10% . Doanh thu thuần: 5.000
triệu . Giá thành toàn bộ: 4.800 triệu, trong đó lãi vay phải trả 50 triệu . Thuế thu nhập
doanh nghiệp 20% ......................................................................................................... 48
Câu 104: Doanh nghiệp Asố liệu sau:Tổng số nợ 950 triệu, trong đó nợ dài hạn chiếm
60%. Vốn chủ sở hữu 500 triệu. Yêu cầu, hãy xác định hệ số nợ dài hạn của doanh nghiệp
này? ......................................................................................................... 49 Câu 105: Hãy
xác định hệ số vốn bằng tiền của doanh nghiệp Hoa Mai cho biết số liệu như sau:Tổng giá
trị tài sản ngắn hạn 2.500 triệu, trong đó, hàng tồn kho chiếm 50%, các khoản phải thu
chiếm 35% tiền mặt chiếm 15%. Tổng số nợ là 1.250 triệu, trong đó nợ trung và dài hạn
chiếm 40%. ............................................................................... 49
Câu 106: Hãy xác định hệ số khả năng thanh toán hiện thời của doanh nghiệp Đạt Mai cho
biết số liệu như sau: Hàng tồn kho: 1.200 triệu . Khoản phải thu: 350 triệu . Tiền mặt: 200
triệu . Tổng số nợ 1.000 triệu, trong đó nợ ngắn hạn chiếm 50%. ................. 49
Câu 107: Hãy xác định hệ số khả năng thanh toán nhanh của doanh nghiệp A cho biết số
liệu như sau: Tổng tài sản ngắn hạn: 5.400 triệu, trong đó hàng tồn kho chiếm 40%, khoản
phải thu 45% và vốn bằng tiền 15%. Tổng số nợ: 4.500 triệu, trong đó nợ trung và dài hạn
chiếm 40%. ................................................................................................... 49
Câu 108: Hãy xác định tỷ suất chi phí lưu thông hàng hoá của doanh nghiệp A cho biết số
liệu như sau: Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ: 50.040 triệu. Chiết khấu thương
mại : 40 triệu. Tổng chi phí lưu thông hàng hoá : 4.000 triệu .......................... 49
Câu 109: Hãy xác định giá thành sản xuất cho 1000 sản phẩm A cho biết các định mức chi
phí trên một đơn vị sản phẩm như sau:Nguyên vật liệu: 40.000 đồng . Phế liệu thu hồi:
10.000 đồng. Chi phí tiền lương của nhân ng trực tiếp sản xuất sản phẩm: 7.000 đồng.
Các khoản trích theo lương của nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm : 1.050 đồng. Chi
phí sản xuất chung : 2.000 đồng ................................................................... 49
Câu 110: Hãy xác định giá thành toàn bộ của một sản phẩm A cho biết các chi phí liên quan
cho 100 sản phẩm A như sau : Nguyên vật liệu: 610 triệu đồng. Phế liệu thu hồi: 30 triệu
đồng. Chi phí tiền lương của nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 50 triệu đồng. Các
khoản trích theo lương của nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 7,5 triệu đồng. Chi p
sản xuất chung : 30 triệu đồng . Chi phí quản doanh nghiệp:40 triệu đồng
............................................................................................................................... 50
Câu 111: Hãy xác định mức hạ giá thành sản xuất của sản phẩm có thể so sánh được doanh
nghiệp A cho biết số liệu như sau: Kỳ kế hoạch : Sản lượng sản xuất: 800 SP, giá thành đơn
vị sản phẩm : 250.000 đồng. Kỳ Gốc: Sản lượng sản xuất: 480 SP, giá thành đơn vsản
phẩm : 254.000 đồng .................................................................................... 50
Câu 112: Hãy xác định số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp của số
hàng hoá A bán ra cho biết số liệu như sau: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
400 triệu đồng. Giá vật tư mua ngoài để sản xuất ra số hàng hoá đã tiêu thụ trên : 300 triệu
đồng. Thuế suất thuế giá trị gia tăng:10% ............................................................ 50
Câu 113: Hãy xác định giá vốn của hàng hoá bán ra trong kỳ của doanh nghiệp A cho biết
số liệu như sau: Sản phẩm tồn đầu kỳ: 5.000 sản phẩm . Sản phẩm sản xuất trong kỳ: 10.000
sản phẩm . Sản phẩm bán ra trong kỳ :14.000 sản phẩm . Giá thành sản xuất kỳ này: 1.000
đồng/ sản phẩm, giá kỳ trước cao hơn kỳ này: 10%. Giả thiết toàn bộ số sản phẩm kết
đầu kỳ được tiêu thụ hết trong kỳ ...................................................... 50
Câu 114: Hãy c định số thuế tài nguyên phải nộp cho một tấn than cho biết sliệu như
sau: Giá bán một tấn than:255.000đ. Chi phí vận chuyển, sàng tuyển: 25.000đ /một tấn .
Tỷ lệ than sạch trong quặng khai thác 90 % Thuế suất thuế tài nguyên : 1% ... 50 Câu
115: Hãy xác định tổng doanh thu các hoạt động trong năm báo cáo của công ty X cho biết
số liệu như sau:Về sản xuất tiêu thụ sản phẩm A :+ Sản lượng tồn kho đầu kỳ:
3.000 sản phẩm, giá thành đơn vị sản phẩm: 2.000 đồng + Trong năm sản xuất được: 5.000
đồng, giá thành đơn vị sản phẩm: 1.500đ. + Tổng số sản phẩm bán ra trong năm là 52.000
sản phẩm, giá bán đơn vị sản phẩm 2.500 đồng. + Trị giá hàng btrả lại 1.000.000
đồng. Sản phẩm B : Doanh thu cán hàng và cung cấp dịch vụ là 25.000.000 đồng. Công ty
được chia lãi cphần: 35.000.000 đồng ................................................ 50 Câu 116: Hãy
xác định lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp của công ty A trong năm báo cáo với
số liệu như sau: Doanh thu sản phẩm A : 800 triệu đồng, chi phí sản xuất 600 triệu đồng,
chi phí bán hàng chi phí quản phân bổ cho sản phẩm A 10% chi phí sản xuất .
Doanh thu sản phẩm B : 900 triệu đồng, chi phí sản xuất 800 triệu đồng, chi phí bán hàng
và chi phí quản lý tính bằng 10% chi phí sản xuất . Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp:
20% ................................................................................. 51
Câu 117: Hãy xác định lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp của công ty A trong năm
báo cáo, cho biết số liệu như sau: Doanh thu sản phẩm A : 800 triệu đồng, chi phí sản xuất
600 triệu đồng, chi phí bán hàng và chi phí quản lý phân bổ cho sản phẩm A là 10% chi phí
sản xuất . Doanh thu sản phẩm B : 900 triệu đồng, chi phí sản xuất 800 triệu đồng, chi phí
bán hàng và chi phí quản lý tính bằng 10% chi phí sản xuất .Thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp: 20% ................................................................................. 51
Câu 118: Hãy xác định tổng số thuế doanh nghiệp A phải nộp trong năm báo cáo, cho
biết số liệu như sau: Doanh thu thuần: 3.000 triệu đồng. Giá vốn ng hoá bán ra: 1.500
triệu đồng. Chi phí chung cho kinh doanh: 10% doanh thu thuần. Số thuế tiêu thụ đặc biệt
phải nộp: 6 triệu đồng. Sô thuế giá trị gia tăng phải nộp: 10 triệu đồng. Thuế suất thuế thu
nhập doanh nghiệp: 20% .......................................................................... 51
Câu 119: Hãy xác định mức khấu hao tỷ lệ khấu hao theo phương pháp đường thẳng, cho
biết số liệu như sau: Gmua của tài sản cố định ghi trên hoá đơn thanh toán: 1.040 triệu
đồng. Chi phí vận chuyển: 10 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản: 10 năm.
Doanh nghiệp xác định thời gian tính khấu hao tài sản cố đinh: 7 năm (phù hợp với quy
định của bộ tài chính) .................................................................................................... 51
Câu 120: Hãy xác định mức khấu hao theo phương pháp số giảm dần điều chỉnh
trong hai m sử dụng tài sản, cho biết số liệu như sau: Giá mua của tài sản cố định ghi
trên hoá đơn thanh toán: 245 triệu đồng. Chi phí vận chuyển: 5 triệu đồng. Tuổi thọ k
thuật của tài sản: 7 năm. Doanh nghiệp xác định thời gian tính khấu hao tài sản cố đinh:
5 năm (phù hợp với quy định của bộ tài chính) ............................................................. 51
Câu 121: Hãy xác định nhu cầu vốn u động theo phương pháp trực tiếp trong năm kế
hoạch của doanh nghiệp X, cho biết số liệu như sau:- Trị giá hàng tồn kho: 850 triệu đồng.
Nợ phải thu: 130 triệu đồng- Nợ phải trả ngắn hạn: 180 triệu đồng ................... 51
Câu 122: Hãy xác định nguồn vốn lưu động thường xuyên của công ty Hoa Ly trong năm
N, cho biết số liệu trong bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/N của công ty như sau:Tài
sản ngắn hạn: 2.890 triệu đồng, trong đó: tiền và tương đương tiền là 100 triệu đồng, hàng
tồn kho 2.010 triệu đồng, nợ phải thu 780 triệu đồng. Nợ phải trả: 4.450 triệu đồng, trong
đó: nợ ngắn hạn 2.450 triệu đồng, nợ dài hạn: 2.000 triệu đồng ............... 52 Câu 123: Hãy
xác định tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân của tài sản cố định trong năm N, cho biết số
liệu như sau: Tổng nguyên giá TSCĐ : 1.600 triệu đồng. Nguyên giá TSCĐ giữ hộ nhà
nước :100 triệu đồng. Các TSCĐ dùng cho kinh doanh xếp theo nhóm như sau :+ Nhóm 1:
Nguyên giá 500 triệu đồng, tỷ lệ khấu hao 12%/năm .+ Nhóm 2 :
Nguyên giá 1.000 triệu đồng, tỷ lệ khấu hao 15%/năm ................................................ 52
Câu 124: Hãy xác định nguyên giá bình quân của tài sản cố định phải tính khấu hao trong
năm kế hoạch cho biết số liệu như sau:Năm báo cáo: Tổng nguyên giá tài sản cố định hiện
3.000 triệu đồng. Năm kế hoạch, tình nh tăng, giảm tài sản cđịnh như sau: Đầu
tháng hai sử dụng thêm 1 tài sản cố định dùng trong kinh doanh có nguyên giá540 triệu.
Đầu tháng chín thuê vận hành 1 tài sản cố định nguyên giá: 160 triệu đồng, tiền thuê 5
triệu đồng/tháng ................................................................................. 52
Câu 125: Hãy xác định mức khấu hao của của tài sản cố định trong năm kế hoạch, cho biết
số liệu như sau: Năm báo cáo : Tổng nguyên giá tài sản cố định hiện có: 3.000 triệu đồng .
Năm kế hoạch tình hình tăng, giảm tài sản cố định như sau: Đầu tháng 2 sử dụng thêm một
tài sản cố định dùng trong kinh doanh có nguyên giá 540 triệu đồng . Đầu tháng 9 thuê vận
hành một tài sản cố định có nguyên giá 160 triệu đồng, tiền thuê 5 triệu đồng/tháng. Tỷ lệ
khấu hao tổng hợp bình quân: 10%/ năm......................................... 52
Câu 126: Hãy xác định hiệu suất sử dụng tài sản cố định trong năm N, cho biết số liệu như
sau: Doanh thu thuần: 2500 triệu đồng. Nguyên giá TSCĐ bình quân: 500 triệu
đồng . Số khấu hao luỹ kế: 275 triệu đồng . Lợi nhuận sau thuế TNDN: 420 triệu đồng
....................................................................................................................................... 52
Câu 127: Hãy xác định hệ số huy động vốn cố định trong năm N, cho biết số liệu như sau:
Giá trị còn lại của tài sản cố định đang dùng cho kinh doanh: 1.100 triệu đồng. Giá trị còn
lại của tài sản cố định chưa dùng : 250 triệu đồng .Giá trcòn lại của tài sản cđịnh chờ
thanh lý: 50 triệu đồng. Giá trị còn lại của tài sản cố định hiện có: 1.400 triệu đồng
............................................................................................................................... 53
Câu 128: Hãy xác định nguyên giá bình quân tăng của tài sản cố định trong năm kế hoạch,
cho biết số liệu như sau: Năm báo cáo : Tổng nguyên giá tài sản cố định hiện 3.200
triệu đồng, trong đó nguyên giá tài sản cố định giữ hộ nhà nước là 200 triệu. Năm kế hoạch
tình hình tăng, giảm tài sản cố định như sau: + Đầu tháng hai thanh lý một tài sản cố định
dùng cho sản xuất nguyên giá 540 triệu đồng, đã khấu hao hết 500 triệu đồng. + Đầu
tháng sáu sử dụng thêm một tài sản cố định giữ hộ nhà nước nguyên giá 46 triệu đồng
.+ Đầu tháng bảy thanh lý một tài sản cố định có nguyên giá
48 triệu đồng, đã khấu hao hết 40 triệu đồng ................................................................ 53
Câu 129: Hãy xác định nguyên giá bình quân giảm của tài sản cố định trong năm kế hoạch,
cho biết số liệu như sau: Năm báo cáo : Tổng nguyên giá tài sản cố định hiện 3.200
triệu đồng, trong đó nguyên giá tài sản cố định giữ hộ nhà nước là 200 triệu. Năm kế hoạch
tình hình tăng, giảm tài sản cố định như sau: + Đầu tháng hai thanh lý một tài sản cố định
dùng cho sản xuất nguyên giá 540 triệu đồng, đã khấu hao hết 500 triệu đồng.+ Đầu
tháng sáu thanh lý một tài sản cố định dùng cho sản xuất nguyên giá 46 triệu đồng, đã
khấu hao hết 13 triệu đồng.+ Đầu tháng bảy thuê vận hành một tài sản cố định nguyên
giá 50 triệu đồng, tiền thuê 3 triệu/ tháng.+ Đầu tháng chín sử dụng thêm một i sản cố
định dùng cho sản xuất nguyên giá 480 triệu đồng ......... 53 Câu 130: Hãy xác định số
tiền lãi nhận được sau 2 năm khi gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng với số liệu như
sau:Tiền gốc gửi : 200 triệu đồng. Thời hạn gửi : 02 năm . Lãi suất : 10% / m . Kỳ hạn
gửi: cứ sáu tháng lãi nhập vào gốc một lần .................. 53
Câu 131: Hãy xác định số tiền và lãi nhận được sau 2 năm khi gửi tiền tiết kiệm vào ngân
hàng với số liệu như sau:Tiền gốc gửi : 200 triệu đồng. Thời hạn gửi : 02 năm . Lãi suất :
10% / năm .Kỳ hạn gửi: cứ một năm lãi nhập vào gốc một lần .................... 53 Câu 132:
Hãy xác định số tiền lãi nhận được sau 2 năm khi gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng với
số liệu như sau:Tiền gốc gửi : 300 triệu đồng. Lãi suất : 0,6% / 1 tháng . Kỳ hạn gửi : cứ 3
tháng thì lãi nhập vào gốc một lần ................................................... 54
Câu 133: y c định tỷ suất lợi nhuận rũng vốn kinh doanh của cụng ty A, cho biết số
liệu như sau: Doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong năm là: 2.200 triệu đồng . Giảm giá cho
các đại lư 36 triệu đồng . Trị giá hàng bán bị trả lại v
vi phạm hợp đồng 64 triệu đồng . Giá
thành toàn bộ 900 trđ, trong đó lói tiền vay là 50 triệu đồng . Vòng quay toàn bộ vốn kinh
doanh là 2 vòng ......................................................................................... 54
Câu 134: Hãy c định hệ sthanh toỏn nhanh của doanh nghiệp A, cho biết số liệu như
sau:Tổng tài sản u động: 1.200 triệu đồng trong đó: Hàng tồn kho chiếm 60%, tiền
chứng khoỏn ngắn hạn chiếm 20%. Hệ số thanh toỏn bằng tiền là:0,56 ...................... 54
Câu 135: Hãy xác định số nợ ngắn hạn của doanh nghiệp A, cho biết số liệu như sau:
Tổng tài sản ngắn hạn: 1.600 triệu đồng. Giá trị còn lại của tài sản cố định: 2.000 triệu
đồng. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời : 3,5 ........................................................... 54
Câu 136: Hãy xác định hệ số thanh toán nhanh của doanh nghiệp A, cho biết số liệu như
sau:Tổng tài sản ngắn hạn : 1.200 triệu đồng, trong đó hàng tồn kho 675 triệu đồng, n
phải thu 300 triệu đồng , vốn bằng tiền 225 triệu đồng. Nợ ngắn hạn 400 (tr.đ) .......... 54
Câu 137: Hãy xác định độ tác động của đòn bẩy tài chính ( DFL) của doanh nghiệp A, cho
biết số liệu như sau: Tổng chi phí cố định (chưa tính lãi vay): 2.000 triệu đồng. Tổng chi
phí biến đổi : 2.000 triệu đồng. Vốn vay : 2.500 triệu đồng, lãi suất 10% / năm . Sản phẩm
tiêu thụ : 1.000 sản phẩm, doanh thu thuần : 5.000 triệu đồng ........................... 54
Câu 138: Hãy xác định độ tác động của đòn bẩy tổng hợp (DTL) của doanh nghiệp A, cho
biết số liệu như sau: Tổng chi phí biến đổi : 5.400 triệu đồng. Vốn vay : 4.000 triệu đồng,
lãi suất 10% / năm. Số lượng sản phẩm tiêu thụ : 1.200 sản phẩm, doanh thu thuần : 12.000
triệu đồng. Độ tác động của đòn bẩy kinh doanh ( DOL ) là 2 ....................... 54
Câu 139: y xác định vòng quay toàn bộ vốn kinh doanh của doanh nghiệp A, cho biết số
liệu như sau: Doanh thu thuần : 6.000 triệu đồng. Giá thành toàn bộ : 4.800 triệu đồng, lãi
vay 50 triệu đồng . Hệ số khả năng sinh lời vôn kinh doanh : 10% .Thuế TN
DN : 20% ....................................................................................................................... 55
Câu 140: Cụng ty dệt may Phỳ Thỏi mua một tài sản cố định có nguyên giá 240 triệu đồng.
Tuổi thọ kỹ thuật TSCĐ 12 năm, tuổi thọ kinh tế 10 năm. Hóy tớnh mức khấu hao trung
bỡnh hàng năm của công ty? ................................................................................ 55
Câu 141: Một cụng ty tài chính APEC bán cho công ty bánh kẹo Hải Hà một tài sản cố định
trị giá là 10 tỷ đồng nhưng vỡ Cụng ty Hải Hà gặp khú khăn về tài chính nên muốn nợ đến
cuối năm mới trả và công ty tài chính yêu cầu trả 11,2 tỷ đồng. Hóy tớnh lói suất
của khoản mua chịu trờn ? ............................................................................................. 55
Câu 142: Hãy xác định nhu cầu về vốn lưu động năm kế hoạch của công ty A, cho biết số
liệu như sau: Năm báo cáo: tỷ lệ nhu cầu vốn lưu động trên doanh thu thuần là 20%
, doanh thu thuần là 1.800 triệu đồng. Năm kế hoạch : Giảm tỷ lệ nhu cầu VLĐ 5% , doanh
thu thuần là 2.000 triệu đồng .............................................................................. 55
Câu 143: Hãy xác định mức hạ giá thành sản xuất sản phẩm có thể so sánh được của doanh
nghiệp sản xuất, cho biết số liệu như sau: Kỳ kế hoạch: Sản lượng tiêu thụ 500 sản phẩm,
giá thành sản xuất đơn vị: 250.000 .Kỳ gốc: Sản lượng tiêu thụ 480 sản phẩm, giá thành
sản xuất đơn vị: 254.000 ................................................................................ 55
Câu 144: Một công ty trong tháng bán được số hàng hoá với doanh thu 300 triệu đồng,
trong đó giá trị vật tư mua ngoài để sản xuất ra số hàng hoá đó là 250 triệu đồng. Hãy tính
thuế giá trị giá tăng theo phương pháp trực tiếp của số hàng hoá bán ra, biết thuế suất
10%..................................................................................................................... 55
Câu 145: y xác định giá vốn của ng bán ra trong kỳ của doanh nghiệp A trong năm
báo cáo, cho biết số liệu về tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm như sau: Sản phẩm tồn
kho đầu kỳ: 5.000 sản phẩm, kỳ này tiêu thụ được 4.000 sản phẩm. Sản xuất trong kỳ:
10.000 sản phẩm, kỳ này tiêu thụ được 8.000 sản phẩm. Tồn kho cuối kỳ: 3.000 sản phẩm.
Giá thành sản xuất kỳ này: 1.000đ/sản phẩm, kỳ trrước cao hơn 10% so với kỳ này.
................................................................................................................................ 55
Câu 146: Doanh nghiệp A mua một tài sản cố định có trị giá là 200 triệu đồng, chi phí vận
chuyển và lắp đặt hết 5 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản cố định ( cũng là tuổi khấu
hao) là 10 năm. Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao nhanh (Hệ số điều chỉnh có
thời gian trên 6 năm là 2,5). .................................................................... 56
Câu 147: Một doanh nghiệp có Bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm báo cáo như sau: Tài
sản ngắn hạn: 3.450 triệu đồng. Giá trị còn lại của tài sản cố định 3.200 triệu đồng. Nợ phải
trả 3.800 triệu đồng trong đó ntrung dài hạn 2.350 triệu đồng. Hãy xác định nguồn
vốn lưu động thường xuyên của doanh nghiệp ? ....................................... 56
Câu 148: Theo tài liệu, số dư chi phí trả trước đầu năm của doanh nghiệp X 60 triệu đồng,
số chi phí trả trước dự kiến phát sinh trong năm là 100 triệu đồng, dự kiến số phân bổ vào
giá thành sản phẩm trong năm 80 triệu.Hãy xác định nhu cầu vốn về chi phí trả trước
của doanh nghiệp X trong năm? ..................................................................... 56
Câu 149: Một doanh nghiệp báo cáo lược tình hình tài chính năm N như sau: Tổng
doanh thu : 1.100 triệu đồng, trong đó hàng bán bị trả lại:100 triệu đồng . Tổng lợi nhuận
sau thuế : 450 triệu đồng . Tổng mức chi phí lưu thông hàng hoá: 150 triệu đồng . Hãy xác
định tỷ suất chi phí lưu thông hàng hoá năm N? .................................................... 56
Câu 150: Một doanh nghiệp có báo cáo sơ lược như sau: Tỷ suất chi phí lưu thông kỳ gốc
; 15% . Doanh thu thuần kỳ so sánh: 1.200 triệu đồng . Tổng mức chi phí lưu thông kỳ so
sánh: 156 triệu đồng . Yêu cầu: Tính mức độ giảm chi phí lưu thông kỳ so sánh so với kỳ
gốc? .................................................................................................................... 56
Câu 151: Tính thuế nhập khẩu mà doanh nghiệp phải nộp bằng ngoại tệ (USD), với số liệu
sau: hàng nhập khẩu mua tại nước bạn giá: 300.000 USD (Giá bán tại cảng nước bạn)
.Chi phí vận chuyển và tiền mua bảo hiểm về tới biên giới Việt Nam: 5.000USD.
Do bị bão trên đường vận chuyển nên được cơ quan bảo hiểm bồi thường: 2.000USD.
Thuế suất thuế nhập khẩu: 10% ..................................................................................... 56
Câu 152: Tính tổng số chi phí biến đổi của doanh nghiệp A, cho biết các chi phí phát sinh
như sau: Chi phí khấu hao TSCĐ: 300 triệu đồng. Chi tiền lương công nhân sản xuất: 800
triệu đồng. Chi tiền lương nhân viên quản lý: 100 triệu đồng .Chi phí nguyên vt liệu trực
tiếp: 1.200 triệu đồng. Chi phí hành chính: 120 triệu đồng. Nộp thuế môn bài: 1triệu đồng.
Mua bảo hiểm cháy nổ: 5 triệu đồng.Trả tiền thuê kho chứa hàng: 2 triệu đồng
....................................................................................................................... 57
Câu 153: Tính lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp của công ty Hoa Mai, cho biết
số liệu như sau: Số sản phẩm tiêu thụ trong năm: 300 sản phẩm, giá bán 4 triệu đồng/sản
phẩm. Giảm gcho các đại lý: 36 triệu đồng. Trị giá hàng bán bị trả lại vi phạm hợp
đồng: 64 triệu đồng. Giá thành sản xuất: 800 triệu đồng. Giá thành toàn bộ của sản phẩm
hàng hoá tiêu thụ trong kỳ của hàng trên: 900 triệu. Thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%
........................................................................................................ 57
Câu 154: Xác định nguồn vốn thường xuyên của công ty nh Minh, với các số liệu sau
đây: Vốn do Nhà nước cấp:10 tỷ đồng . Vốn do Nhà nước điều động đi cho công ty khác:
1 tỷ đồng. Vay dài hạn Ngân hàng: 2 tỷ đồng. Vay ngắn hạn Ngân hàng: 1 tỷ đồng . Quỹ
đầu tư phát triển: 2,5 tỷ đồng .Tiền khấu hao TSCĐ: 3 tỷ đồng. ........................ 57
Câu 155: Tính tổng doanh thu các hoạt động của công ty Bình Minh trong năm N, cho biết
số liệu như sau: Sản phẩm A: Tồn kho đầu kỳ 3.000 sản phẩm (tiêu thụ hết trong năm).
Giá thành đơn vị sản phẩm là 2.000 đồng. Trong năm sản xuất được 50.000 sản phẩm, giá
thành đơn vị 1.500 đồng (tiêu thụ được 49.000 sản phẩm). Tổng số bán trong năm 52.000
sản phẩm, giá bán đơn vị 2.500 đồng. Sản phẩm B: Tiêu thụ cả năm:
20.000.000 đồng Được chia lãi cổ phần: 30.000.000 đồng ........................................... 57
Câu 156: Tính tỷ suất lợi nhuận doanh thu thuần của doanh nghiệp thương mại An Hoa
trong năm, với số liệu như sau: Lượng hàng bán ra: 50 tấn. Giá bán: 10 triệu đồng/ tấn. Giá
vốn của hàng bán ra: 350 triệu đồng. Chi phí lưu thông của hàng bán ra so với doanh số
bán ra: 10%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%....................................... 57
Câu 157: Tính tổng số thuế doanh nghiệp phải nộp trong năm với số liệu như sau:
Doanh thu thuần: 2.000 triệu đồng. Giá vốn hàng bán ra: 1.500 triệu đồng . Chi phí chung
cho kinh doanh: 10% so với doanh thu. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp: 6 triệu đồng. Thuế
giá trị gia tăng phải nộp: 10 triệu đồng. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%.
.................................................................................................................. 57
Câu 158: Tính giá thành sản xuất cho 1.000 sản phẩm A, cho biết định mức chi phí cho
1 sản phẩm như sau: Nguyên liệu: 15.000đ. Phế liệu thu hồi: 5.000đ. Chi phí tiền lương
cho nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 7.000đ. Các khoản trích theo lương của nhân
công trực tiếp: 1.050đ. Chi phí sản xuất chung: 2.000đ. ............................................... 58
Câu 159: Một dự án đầu tư vào tài sản cố định tổng số vốn đầu bỏ ra ngay từ đầu năm
là 300 triệu, khấu hao đều trong 3 năm. Hàng năm dự án tạo ra doanh thu thuần 400 triệu,
chi phí hoạt động thường xuyên 50 triệu/ năm (chưa tính khấu hao tài sản cố định). Thuế
suất thuế TNDN 20%. Chi phí sử dụng vốn 10%/năm. Cho biết giá trị tra bảng tra tài chính
như sau: 1/(1+10%)1 = 0,909 ; 1/(1+10%)2 = 0,826 ; 1/(1+10%)3 =
0,751.Hãy xác định giá trị hiện tại thuần (NPV) theo đầu bài đã cho trên? .............. 58
Câu 160: Một dự án đầu bỏ vốn đầu vào tài sản cố định 1.000 triệu đồng, vào tài
sản lưu động là 100 triệu đồng. Dự án tạo ra thu nhập hàng năm (bao gồm khấu hao tài sản
cố định và lợi nhuận sau thuế) là 200 triệu đồng. Dự kiến khi kết thúc (sau 10 năm) sẽ thu
hồi được 50 triệu đồng do thanh tài sản cố định thu hồi được toàn bộ vốn lưu động.
Thuế thu nhập phải nộp là 20% giá trị thanh lý tài sản cố định. ................... 58
Câu 161: Một doanh nghiệp dự định mua một tài sản cố định với phương thức trả tiền như
sau: Cuối năm thứ 1 tr500 triệu đồng. Cuối năm thứ 2 trả 300 triệu đồng. Cuối năm thứ
3 trả 200 triệu đồng . Với lãi suất tiền vay để trả 8%/ năm. Hãy tính xem nếu doanh
nghiệp chọn cách trả tiền ngay thì phải trả bao nhiêu ? ..................................... 58
Câu 162: Hãy xác định doanh thu thuần của doanh nghiệp Thanh Hoa trong năm báo cáo,
cho biết số liệu về sản xuất tiệu thụ sản phẩm A như sau:Tồn kho đầu kỳ (tiêu thụ hết trong
năm ): 3000 sản phẩm. Giá thành đơn vị sản phẩm: 2 triệu đồng/1sản phẩm. Trong năm sản
xuất được: 50.000 sản phẩm. Với giá thành: 1,75 triệu đồng / 1sản phẩm. Tổng số sản phẩm
bán ra trong năm là 55.000 sản phẩm. Với giá bán đơn vị sản phẩm là 2,5 triệu đồng. Chiết
khấu cho khỏch hàng trả tiền hàng sớm: 15 triệu đồng. Giảm giỏ hàng n do kém chất
lượng 10 triệu đồng. Thuế GTGT( theo phương pháp khấu trừ thuế) doanh nghiệp cũn phải
nộp: 30trđ ........................................................................ 58
Câu 163: Hãy xác định tổng mức chi phí lưu thông hàng hoá trong kỳ của doanh nghiệp
thương mại A với số liệu như sau: - Chi phí lưu thông phân bổ cho hàng hoá dự trữ đầu kỳ:
3,6 triệu đồng. - Chi plưu thông trong kỳ 51 triệu đồng, trong đó: + Phát sinh trong
khâu mua: 30 triệu đồng + Phát sinh trong khâu dự trữ: 6 triệu đồng + Phát sinh trong khâu
bán: 14 triệu đồng + Quản lý doanh nghiệp: 1 triệu đồng . - Trị giá hàng hoá dự trữ đầu kỳ:
18 triệu đồng - Trị giá hàng hoá mua vào: 342 triệu đồng - Trị giá hàng hoá bán ra: 335,76
triệu đồng - Trị giá hàng hoá hao hụt: 0,24 triệu đồng. - Trị giá hàng hoá cuối kỳ: 24 triệu
đồng ............................................................................................. 59
Câu 164: Công ty Y có số liệu kế toán vào ngày 31/12/N như sau: Tổng chi phí 6.000 triệu,
trong đó, chi phí biến đổi chiếm ttrọng 80%, chi phí cđịnh 20% .Số lượng sản phẩm
tiêu thụ 800 sản phẩm Doanh thu thuần 8.000 triệu . Tổng vốn vay 2.000 triệu, i suất
10%/năm ................................................................................................................ 59
Câu 165: Doanh nghiệp C tình hình khấu hao TSCĐ tại cuối tháng 12 năm báo cáo
99,72 triệu đồng . Dự kiến trong năm kế hoạch: Trong tháng 1 mua thêm một ô trgiá
400 triệu đồng, tỷ lệ khấu hao 12%/năm . Tháng 5 mua một toà nhà cũ gần công ty để mở
rộng diện tích mặt bằng sản xuất hết 2.000 triệu đồng, tỷ lệ khấu hao 5%/năm .Tháng 12
công ty dự tính mua 2 bộ máy camera kiểm soát đặt trong công ty trị giá 100 triệu đồng, tỷ
lệ khấu hao 12%/năm .Hãy lập kế hoạch khấu hao TSCĐ 6 tháng đầu năm kế hoạch theo
phương pháp trực tiếp? ........................................................................... 59
Câu 166: Doanh nghiệp Thành Công, theo kế hoạch tiêu thụ sản phẩm, doanh thu thuần dự
kiến trong năm N+1 14.500 triệu đồng, chi phí vật 9.500 triệu đồng. Cũng trong
năm kế hoạch, Doanh nghiệp có phương án tổ chức lại khâu mua sắm và dự trữ vật tư nên
số ngày tồn kho dự trữ của vật tư đã rút bớt 25 ngày so với năm N. c nhân tố khác không
có gì thay đổi. Được biết doanh thu thuần của Doanh nghiệp năm N là
13.000 triệu đồng. Hãy xác định tỷ lệ giảm nhu cầu vốn lưu động do việc tổ chức lại khâu
mua sắm dự trữ vật tư?..................................................................................... 60 Câu
167: Một doanh nghiệp thương mại trong năm báo o doanh thu thuần 1.200 triệu
đồng. Nhu cầu vốn lưu động bình quân của năm báo cáo là 400 triệu đồng. Giả sử năm kế
hoạch, doanh nghiệp dự định tăng doanh thu so với năm báo cáo 30% cũng tăng tốc
độ luân chuyển vốn u động 25%. Hãy xác định số tiết kiệm về vốn lưu động năm kế
hoạch so với năm báo cáo? ............................................................................... 60
Câu 168: Doanh nghiệp A năm báo cáo số liệu sau: - Tỷ lệ hàng tồn kho so với doanh
thu thuần 25% .Tỷ lệ khoản phải thu so với doanh thu thuần là 7% . Tỷ lệ các khoản phải
trả so với doanh thu thuần 12%. Doanh thu thuần năm báo cáo 1.600 triệu . Hãy xác định
nhu cầu vốn lưu động cho doanh nghiệp trong năm kế hoạch theo phương pháp gián tiếp?
Cho biết doanh thu thuần năm kế hoạch tăng 30% so với năm báo cáo. ..... 60
Câu 169: Doanh nghiệp A Bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm báo cáo như sau: Nợ
phải trả 4.130 triệu đồng trong đó nợ ngắn hạn là 2.450 triệu đồng. Nguồn vốn chủ sở hữu
2.760 triệu đồng. Hãy xác định nguồn vốn thường xuyên nguồn vốn tạm thời của
doanh nghiệp A? .............................................................................................. 60
Câu 170: Công ty B số liệu kế toán ngày 31/12/N nsau: Tổng chi phí cố định 3.200
triệu (chưa có lãi vay), tổng chi phí biến đổi 5.400 triệu. Số lượng sản phẩm tiêu thụ 1.200
sản phẩm, doanh thu thuần 12.000. Vốn vay 4000 triệu, lãi suất 10%/năm. Độ tác động của
đòn bẩy kinh doanh bằng 2 . u cầu: hãy xác định độ tác động của đòn bẩy tổng hợp
(DTL)của doanh nghiệp? ............................................................................... 60
Câu 171: Một doanh nghiệp sliệu trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N, tổng nguyên
giá TSCĐ trong doanh nghiệp 5.450 triệu, trong đó TSCĐ giữ hộ nhà nước giá trị 450
triệu. Các TSCĐ dùng cho kinh doanh của doanh nghiệp được xếp thành các nhóm cùng
tỷ lệ khấu hao như sau: Nhóm 1: 750tr đồng cố Tk 12%. Nhóm 2: 1.000tr đồng cố Tk 15%.
Nhóm 3: 1.250tr đồng cố Tk 4,8%% . Nhóm 4: 2.000tr đồng cố Tk 10%. Yêu cầu: Hãy xác
định tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân cho TSCĐ trong doanh
nghiệp.................................................................................................................. 61
Câu 172: Theo số liệu trên bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm báo cáo, tổng nguyên giá
tài sản cố định của doanh nghiệp A2.550 triệu đồng, trong đó nguyên giá tài sản cố định
giữ hộ nnước 250 triệu đồng. Doanh nghiệp có số liệu tăng giảmvề tình hình tài sản
cố định năm kế hoạch như sau: Tháng 2 doanh nghiệp sẽ mua thêm một ô tải để tăng
cường cho công tác chuyên chhàng hoá đưa vào sử dụng ngay với giá mua 540 triệu
đồng. Tháng 6 doanh nghiệp sẽ mua hai máy điều hoà nhiệt độ lắp đặt tại ng tin trong
doanh nghiệp trị giá 16 triệu đồng. Tháng 7 doanh nghiệp sẽ nhượng bán một số máy
móc thiết bị cũ có nguyên giá là 48 triệu, khấu hao đã trích 45 triệu.
Yêu cầu: Hãy xác định nguyên giá nh quân TSCĐ phải tính khấu hao trong năm kế hoạch?
............................................................................................................................ 61
Câu 173: Doanh nghiệp Z dự kiến trong năm kế hoạch doanh thu thuần 5.750 triệu
đồng. Kế hoạch về dự trữ vật như sau: Nguyên vật liệu chính, tổng chi phí nguyên vật
liệu chính là 4.320 triệu, thời gian cung cấp 15 ngày, thời gian dự trữ bảo hiểm 3 ngày. Chi
phí trả trước: 30 triệu . Dự trữ thành phẩm: 600 triệu. Các khoản phải thu dự kiến 750
triệu . Các khoản phải trả dự kiến là 560 triệu . Hãy xác định tỷ lệ nhu cầu vốn lưu động so
với doanh thu thuần m kế hoạch? ................................................... 61 Câu 174: Công ty
Asố liệu kế toán ngày 31/12/N như sau: Tổng chi phí cố định 1.500 triệu, tổng chi phí
biến đổi 2.000 triệu. Số lượng sản phẩm tiêu thụ 1000 sản phẩm, doanh thu thuần 5.000
triệu . Vốn vay 2.500 triệu, lãi suất 10%/năm . Hãy xác định độ c động của đòn bẩy i
chính (DFL)của doanh nghiệp? ............................................. 61
Câu 175: Theo số liệu trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm báo cáo, tổng giá trị
(nguyên giá) TSphải tính khấu hao của doanh nghiệp B 1.500 triệu đồng. Doanh
nghiệp số liệu về tình hình TSnăm kế hoạch như sau: Tháng 5 doanh nghiệp sẽ hoàn
thành đưa vào sử dụng ngay một khu nhà xưởng với tổng giá trị 2.100 triệu đồng .
Tháng 9 doanh nghiệp sẽ mua một máy lạnh đặt tại phòng hành chính trong doanh nghiệp
trị giá 20 triệu đồng . Tháng 11 doanh nghiệp sẽ thuê vận hành một TSCĐ của doanh
nghiệp trong cùng ngành với số tiền thuê là 2,5 triệu, giá trị TSCĐ đi thuê này là 960 triệu.
Biết rằng tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân TSCĐ trong doanh nghiệp 10%. Yêu cầu:
Hãy xác định số tiền trích khấu hao bản TSCĐ của doanh nghiệp năm kế hoạch?
............................................................................................................... 61
Câu 176: Doanh nghiệp Thành Long, theo số liệu cung cấp số tình hình như sau:Tỷ lệ nhu
cầu vốn lưu động trên doanh thu thuần năm báo cáo là 20%. Doanh thu thuần năm báo cáo
là 1.800 triệu, doanh thu thuần dự kiến năm kế hoạch là 2.200 triệu. Năm kế hoạch, do có
sự thay đổi lớn về điều kiện và tổ chức mua sắm vật tư nên doanh nghiệp dự kiến sẽ giảm
được 5% tỷ lệ nhu cầu vốn lưu động so với năm báo cáo. Yêu cầu, hãy xác định nhu cầu
vốn lưu động của doanh nghiệp năm kế hoạch? ............................... 62 u 177: Doanh
nghiệp Đông Đô, theo số liệu cung cấp có tỷ lệ nhu cầu vốn lưu động trên doanh thu thuần
năm báo cáo 24%. Năm kế hoạch, do sự thay đổi lớn về điều kiện tổ chức mua
sắm vật nên doanh nghiệp dự kiến sẽ phải tăng 6% tỷ lệ nhu cầu vốn lưu động so với
năm báo cáo. Biết rằng, doanh thu thuần năm báo cáo 2.750 triệu, doanh thu thuần dự
kiến năm kế hoạch 3.150 triệu. Yêu cầu, hãy xác định nhu cầu vốn lưu động của doanh
nghiệp năm kế hoạch? ............................................................ 62
Câu 178: Doanh nghiệp nên đầu 1.000 triệu đồng vào một dự án ngắn hạn 2 năm,
cuối mỗi năm thu về 550 triệu đồng lãi suất bình quân sử dụng vốn 10% năm? (tính
bằng chỉ tiêu giá trị hiện tại thuần ). Biết rằng hệ số hiện tại hoá là: 1/(1+10%)1 = 0,909;
1/(1+10%)2 = 0,826....................................................................................................... 62
Câu 179: Một dự án đầu tư có vốn đầu tư vào tài sản cố định là 100 triệu đồng, vào tài sản
lưu động 20 triệu đồng. Dự án tạo ra dòng thu nhập ròng (bao gồm khấu hao tài snr cố
định và lợi nhuận sau thuế) 40 triệu đồng. Dự kiến khi kết thúc (sau 10m) sẽ thu hồi
toàn bộ số vốn lưu động tiền thanh TS10 triệu đồng. Thuế TNDN phải nộp
20% giá trị thanh TSCĐ. Hãy xác định thu nhập của dự án đầu tư tại năm cuối cùng?
...................................................................................................................... 62
Câu 180: Hãy xác định thời gian thu hồi vốn đầu tư của dự án A, cho biết số liệu như sau:
- Vốn đầu tư là 100 triệu đồng, thi công trong 2 năm -Dự án tạo ra thu nhập dự kiến (gồm
lợi nhuận ròng và khấu hao tài sản cố định) trong các năm như sau: +Năm thứ 1:
50 triệu đồng, Năm 2: 40 triệu đồng, Năm 3: 30 triệu đồng. + Năm 4: 20 triệu đồng,
Năm 5: 10 triệu đồng ..................................................................................................... 62
Câu 181: Hãy xác định tổng mức chi phí lưu thông hàng hoá trong kỳ của một doanh nghiệp
thương mại cho biết số liệu như sau: Chi phí lưu thông phân bổ cho hàng hoá dự trữ đầu
kỳ: 300 triệu đồng . Tổng số chi phí lưu thông hàng hoá phát sinh trong kỳ: 800 triệu đồng
. Chi phí lưu thông phân bổ hàng hoá dự trữ cuối kỳ: 400 triệu đồng ......... 62
Câu 182: Hãy xác định chi phí lưu thông phân bổ cho hàng hoá dự trữ cuối kỳ của một
doanh nghiệp thương mại biết số liệu như sau: Chi phí lưu thông phân bổ hàng hoá dự trữ
đầu kỳ: 100 triệu đồng . Tổng số chi phí lưu thông hàng hoá phát sinh trong kỳ: 600 triệu
đồng, trong đó các khoản chi phí lưu thông phát sinh ở khâu mua và khâu dự trữ
hàng hoá là 300 triệu đồng. Trị giá hàng hoá dự trữ cuối kỳ: 250 triệu đồng . Trị giá tổng
lượng hàng hoá trong kỳ: 1.000 triệu đồng ................................................................... 63
Câu 183: Tính tỷ suất chi phí u thông hàng hoá năm kế hoạch của doanh nghiệp A, với
số liệu sau: Doanh thu bán hàng: 30.000 triệu đồng. Chi phí bán hàng chi phí quản
doanh nghiệp phân bổ cho hàng hoá dự trữ cuối năm kế hoạch: 100 triệu đồng. Chi phí bán
hàng chi phí quản doanh nghiệp phân bổ cho hàng dự trữ đầu năm kế hoạch: 600 triệu
đồng. Dự toán chi phí lưu thông phát sinh cả năm: 4.000 triệu đồng 63
Câu 184: Năm kế hoạch doanh nghiệp Tiến Đạt có một hợp đồng tiêu thụ sản phẩm, trong
hợp đồng đã xác định số ngày cách nhau giữa hai lần giao hàng 30 ngày. Cũng trong
năm kế hoạch, doanh nghiệp dự kiến: Chi phí vật trực tiếp sản xuất sản phẩm 2.250
triệu . Chi phí nhân ng trực tiếp sản xuất ra sản phẩm 1.100 triệu Chi phí sản suất
chung là 610 triệu . Hãy xác định mức dự trữ thành phẩm trong năm kế hoạch?
....................................................................................................................................... 63
Câu 185: Hãy tính mức hạ giá thành của một loại sản phẩm so sánh được của một doanh
nghiệp A, cho biết số liệu như sau: - Năm trước: + Số lượng sản phẩm sản xuất : 5000 sản
phẩm + Giá thành sản xuất: 11.500 đồng/sản phẩm - Năm nay: + Số lượng sản phẩm sản
xuất: 7.000 sản phẩm .+ Giá thành sản xuất: 10.000 đồng/sản phẩm ..................... 63 Câu
186: Tính tổng doanh thu thuần của sản phẩm A trong năm N, cho biết số liệu về sản xuất
tiêu thụ sản phẩm A như sau: - Tồn Kho đầu kỳ (tiêu thụ hết trong năm ): 3000 sản phẩm.
- Giá thành đơn vị sản phẩm: 2triệu đồng/ sản phẩm.- Trong năm sản xuất được: 50.000
sản phẩm . - Với giá thành:1,75 triệu đồng / sản phẩm- Tổng số sản phẩm bán ra trong năm
là 55.000 sản phẩm- Với giá bán đơn vị sản phẩm là 2,5 triệu đồng- Chiết khấu cho khỏch
hàng trả tiền hàng sớm: 15 triệu đồng- Giảm giỏ hàng bỏn do m chất lượng 10 triệu
đồng- Thuế GTGT( theo phương pháp khấu trừ thuế) doanh nghiệp cũn phải nộp: 30 triệu
đồng ............................................................................... 63
Câu 187: Hãy xác định mức dự trữ thành phẩm năm kế hoạch (nhu cầu VLĐ để dự trữ
thành phẩm) của doanh nghiệp A, với số liệu như sau:- Số ngày cách nhau giữa hai lần giao
bán hàng: 25 ngày - Chi phí vật trực tiếp cả năm để sản xuất sản phẩm: 2.250tr- Chi
phí nhân công trực tiếp cả năm để sản xuất sản phẩm: 1.100tr- Chi phí sản xuất chung
cả năm để sản xuất sản phẩm: 610tr.đ ................................................................ 64
Câu 188: Hãy xác định số tiết kiệm tuyệt đối vốn lưu động kỳ so sánh so với kỳ gốc của
công ty A, cho biết số liệu như sau:- Kỳ so sánh : + Doanh thu thuần: 5.200 triệu đồng.
+ Kỳ luân chuyển bình quân : 60ngày - Kỳ gốc + Doanh thu thuần: 5.400 triệu đồng +
Kỳ luân chuyển bình quân : 72ngày .............................................................................. 64
Câu 189: Hãy xác định nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch theo phương pháp gián tiếp
của doanh nghiệp A, cho biết số liệu như sau:- Năm báo cáo :+ Tỷ lệ tồn kho /doanh thu
thuần: 25%+ Tỷ lệ nợ phải thu / doanh thu thuần: 7% + Tỷ lệ nợ phải trả / doanh thu thuần:
12% + Doanh thu thuần: 1.600 triệu đồng -Năm kế hoạch : Doanh thu thuần tăng
20% so với năm báo cáo ................................................................................................ 64
Câu 190: Hãy xác định thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của ng ty Thành Đạt năm
N, cho biết số liệu như sau: - Doanh thu thuần: 1.000 triệu đồng - Giá vốn hàng bán: 500
triệu đồng- Chi phí n hàng: 100 triệu đồng- Chi phí quản doanh nghiệp: 100 triệu
đồng- Thuế gía trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ: 50 triệu đồng- Chi phí
làm từ thiện cho trẻ em làng SOS: 50 triệu đồng- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp:
20% ................................................................................................................... 64
Câu 191: Hãy xác định số lượng sản phẩm dtính tiêu thụ trong năm kế hoạch của một
doanh nghiệp với số liệu sau: - Số lượng sản phẩm kết dư cuối quý III năm báo cáo: 2.000
sản phẩm - Số lượng sản phẩm dự kiến mua vào quý IV năm báo cáo: 8.000 sản phẩm - S
lượng sản phẩm dự kiến tiêu thụ trong quý IV năm báo cáo:5.000 sản phẩm - Số lượng sản
phẩm dự tính sản xuất năm kế hoạch: 30.000 sản phẩm - Số lượng sản phẩm dự tính dự trữ
cuối năm kế hoạch: 7.000 sản phẩm ............................................ 64
Câu 192: Hãy xác định số lượng sản phẩm kết dư đầu năm kế hoạch của một doanh nghiệp
thương mại với sliệu sau : - Số lượng sản phẩm kết cuối quý III năm báo cáo: 2.000
sản phẩm - Số lượng sản phẩm dự kiến mua vào quý IV năm báo cáo: 8.000 sản phẩm - S
lượng sản phẩm dự kiến tiêu thụ trong quý IV năm báo cáo:7.000 sản phẩm - Số lượng sản
phẩm dự tính sản xuất năm kế hoạch: 20.000 sản phẩm - Số lượng sản phẩm dự tính dự trữ
cuối năm kế hoạch: 7.000 sản phẩm ...................................... 65 Câu 193: Hãy nh doanh
thu tiêu thụ của sản phẩm A trong năm kế hoạch của một doanh nghiệp với số liệu sau:- Số
lượng sản phẩm kết cuối quý III năm o cáo: 200 sản phẩm - Số lượng sản phẩm sản
xuất quý IV năm báo cáo: 500 sản phẩm - Số lượng sản phẩm tiêu thụ trong quý IV m
báo cáo: 600 sản phẩm - Số lượng sản phẩm dự tính sản xuất m kế hoạch: 3.000 sản
phẩm - Số lượng sản phẩm dự tính dự trữ cuối năm kế hoạch: 700 sản phẩm - Giá bán của
một đơn vị sản phẩm: 1.000.000 đồng .... 65
Câu 194. Một doanh nghiệp có báo cáo sơ lược tình hình tài chính năm N như sau: - Tổng
doanh thu: 2.300 triệu đồng, trong đó hàng bán bị trả lại 100 triệu đồng - Trị giá vốn hàng
bán: 1.500 triệu đồng - Chi phí bán hàng: 150 triệu đồng - Chi phí quản doanh nghiệp:
120 triệu đồng - Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN): 20% Yêu cầu: Xác định
lợi nhuận trước thuế TNDN của doanh nghiệp này? ...................... 65 Câu 195: Một doanh
nghiệp có báo cáo lược tình hình tài chính năm N như sau: - Tổng doanh thu bán hàng
cung cấp dịch vụ: 1.010 triệu đồng, trong đó hàng bán bị trả lại 10 triệu - Trị giá vốn
hàng bán: 600 triệu đồng - Chi phí bán hàng: 100 triệu đồng - Chi phí quản doanh nghiệp:
50 triệu đồng - Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN): 20% . Yêu cầu: Xác định
lợi nhuận sau thuế TNDN của doanh nghiệp này?
....................................................................................................................................... 65
Câu 196: Hãy xác định lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp của công ty A cho biết
số liệu như sau: - Tổng doanh thu n hàng cung cấp dịch vụ: 2.550 triệu đồng - Các
khoản khấu trừ (chiết khấu thương mại, giảm giá) :50 triệu đồng - Trị giá vốn hàng bán:
1.800 triệu đồng - Chi phí bán hàng: 200 triệu đồng - Chi phí quản lý doanh nghiệp:
150 triệu đồng - Thuế suất thuế TNDN : 20% .............................................................. 65
Câu 197: Hãy xác định số lượng sản phẩm tiêu thụ để đạt điểm hoà vốn của doanh nghiệp
A, cho biết sliệu như sau: - Tổng chi phí cố định: 100 triệu đồng - Chi phí biến đổi cho
mỗi đơn vị sản phẩm: 2.000 đồng - Giá bán của một đơn vị sản phẩm: 10.000 đồng
............................................................................................................................... 66
Câu 198: Hãy xác định số lượng sản phẩm tiêu thụ để đạt điểm hoà vốn của doanh nghiệp
A, cho biết số liệu như sau:- Tổng chi phí cố định: 500 triệu đồng - Tổng chi phí biến đổi:
300 triệu đồng - Số lượng sản phẩm tiêu thụ : 30.000 sản phẩm - Giá bán của
một đơn vị sản phẩm: 30.000 đồng ............................................................................... 66
Câu 199: Doanh nghiệp X dự kiến trong năm kế hoạch số liệu như sau: - Tổng chi phí
cố định: 20 tỷ đồng. Tỷ lệ chi phí biến đổi trên doanh thu: 60% - Lợi nhuận dự kiến có khả
năng đạt được: 15 tỷ đồng . Yêu cầu: Xác định doanh thu đạt điểm hoà vốn của doanh
nghiệp? ................................................................................................................ 66
Câu 200: Hãy xác định độ tác động của đòn bẩy hoạt động (DOL) của doanh nghiệp A
cho biết số liệu như sau:Tổng chi phí cố định: 200 triệu đồng. Chi phí biến đổi cho một đơn
vị sản phẩm: 6.000 đồng. Giá bán đơn vị sản phẩm: 12.000 đồng. Số lượng sản
phẩm bán ra: 50.000 sản phẩm ...................................... Error! Bookmark not defined.
Câu 201: Doanh nghiệp X mua một tài sản cố định (TSCĐ) có số liệu nhhư sau: Giá mua
thực tế ghi trên hoá đơn: 100 triệu đồng . Thuế suất thuế giá trị gia tăng: 10% (doanh
nghiệp tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ). Chi phí vận chuyển, lắp đặt,
chạy thử: 5 triệu đồng . Lệ phí trước bạ: 5 triệu đồng . Yêu cầu: Xác định nguyên giá của
TSCĐ này? .................................................................................................................... 67
Câu 202: Hãy tính mức khấu hao (Mk) và tỷ lệ khấu hao (Tk) của một tài sản cố định cho
biết số liệu như sau: Giá mua thực tế ghi trên hoá đơn: 195 triệu đồng . Thuế suất thuế giá
trị gia tăng: 10% (doanh nghiệp tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ). Chi
phí vận chuyển: 5 triệu đồng . Tuổi thọ kỹ thuật : 7 năm . Thời gian được phép tính khấu
hao: 5 năm ..................................................................................................................... 67
Câu 203: Hãy xác định tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân TSCĐ của doanh nghiệp A, cho
biết số liệu như sau: - Tổng nguyên giá TSCĐ: 1.000 triệu đồng, trong đó: + Nhà cửa, vật
kiến trúc chiếm tỷ trọng 50% (500 triệu), tỷ lệ khấu hao 5% + Phương tiện vận tải chiếm
tỷ trọng 20% (200 triệu), tỷ lệ khấu hao 10% + Máy móc thiết bị chiếm tỷ trọng 30% (300
triệu), tỷ lệ khấu hao 15% ............................................................................................. 68
Câu 204: Hãy xác định mức khấu hao (Mki) theo phương pháp số giảm dần trong hai
năm đầu của một tài sản cố định biết: - Giá mua thực tế ghi trên hoá đơn: 95 triệu đồng -
Thuế suất thuế giá trị gia tăng: 10% (doanh nghiệp tính thuế giá trị gia tăng theo phương
pháp khấu trừ)- Chi phí vận chuyển: 5 triệu đồng - Tuổi thọ kỹ thuật : 7 năm - Thời hạn sử
dụng: 5 năm ................................................................................................................... 68
Câu 205: Hãy tính mức khấu hao hai tháng đầu năm theo phương pháp số ợng, khối
lượng sản phẩm của một máy ủi đất cho biết số liệu như sau: - Giá mua thực tế ghi trên
hoá đơn: 240 triệu đồng - Thuế suất thuế giá trị gia tăng: 10% (doanh nghiệp tính thuế giá
trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ)- Chi phí vận chuyển: 10 triệu đồng - Công suất
thiết kế của máy ủi: 30 m3/1 giờ- Sản lượng theo công suất thiết kế: 1.250.000 m3 - Khối
lượng sản phẩm đạt được trong hai tháng đầu năm thứ nhất lần lượt 14.000m3
16.000m3 ....................................................................................................................... 68
Câu 206: Hãy xác định phạm vi tính khấu hao TSCĐ của một doanh nghiệp với số liệu
sau: - Tổng nguyên giá TSCĐ phục vụ cho mục đích sản xuất: 3.200 triệu đồng - Tổng
nguyên giá TSCĐ giữ hộ nhà nước: 500 triệu đồng - Tổng nguyên giá TSCĐ đi thuê vận
hành phục vụ mục đích sản xuất 300 triệu đồng ........................................................... 68
Câu 207: Hãy xác định nguyên giá bình quân TSCĐ phải tính khấu hao trong năm kế hoạch
biết: - Nguyên giá TSCĐ cần tính KH đầu năm kế hoạch: 1.000 triệu đồng - Nguyên giá
TSCĐ bình quân tăng phải tính KH trong năm kế hoạch: 400 triệu đồng - Nguyên giá
TSCĐ bình quân giảm thôi không phải tính khấu hao trong năm kế hoạch: 100 triệu đồng
....................................................................................................................................... 68
Câu 208: Hãy xác định nguyên giá bình quân TSCĐ tăng (NGBQT ) nguyên giá bình
quân TSCĐ giảm (NGBQG ) trong kỳ kế hoạch biết: - Tháng 3 mua đưa vào sử dụng
một ô nguyên giá: 84 triệu đồng - Tháng 8 mua đưa o sử dụng ngay một y chuyền
SX:384 triệu đồng - Tháng 10 thuê vận hành một máy công tác, nguyên giá 50 triệu, tiền
thuê 3 triệu đồng/tháng - Tháng 11 thanh một hệ thống máy tính nguyên g120 triệu,
đã khấu hao 110 triệu - Tháng 12 thanh lý một nhà làm việc nguyên giá 600 triệu đồng, đã
khấu hao 580 triệu đồng.- Giả thiết rằng tất cả các hoạt động tăng, giảm TSCĐ đều xảy ra
tại ngày đầu tiên của các tháng ..................................................................................... 69
Câu 209: Hãy xác định số tiền khấu hao TStrong kỳ của một doanh nghiệp biết: -
Nguyên giá bình quân TSCĐ phục vụ cho hoạt động SXKD: 1.500 triệu đồng - Nguyên
giá bình quân TSCĐ thuê vận hành: 500 triệu đồng - Nguyên giá bình quân TSCĐ giữ hộ
nhà nước: 300 triệu đồng - Tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân: 10% ......................... 69
Câu 210: Hãy xác định số tiền khấu hao TSCĐ năm kế hoạch (theo phương pháp gián tiếp)
biết: - Nguyên giá TSCĐ cần tính KH đầu năm kế hoạch: 800 triệu đồng - Nguyên giá
TSCĐ bình quân tăng phải tính KH trong năm kế hoạch: 200 triệu đồng - Nguyên giá
TSCĐ bình quân giảm thôi không phải tính khấu hao trong năm kế hoạch: 100 triệu đồng
- Tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân: 8% năm ............................................................. 69
Câu 211: Hãy lập kế hoạch khấu hao (tính số tiền khấu hao) trong 3 tháng quý I năm kế
hoạch (theo phương pháp trực tiếp) biết: - Số tiền khấu hao tháng 12 năm báo cáo: 100
triệu đồng - Tháng 1 mua và đưa vào sử dụng ngay một thiết bị công tác nguyên giá 1.200
triệu đồng, tỷ lệ khấu hao 10%/năm - Tháng 2 thanh một ô nguyên giá 500 triệu, tỷ

Preview text:

Câu 1: Trong các dự toán chi phí đầu tư ban đầu khi thành lập doanh nghiệp sau đây, dự
toán nào thể hiện đầy đủ nhất? ...................................................................................... 32
Câu 2: Trong các dự toán đầu tư vào tài sản cố định sau đây, dự toán nào thể hiện đầy đủ
nhất? .......................................................................................................................... 32
Câu 3: Trong các chi phí sau đây, chi phí nào thuộc chi phí hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp ? ............................................................................................................... 32
Câu 4: Trong các chi phí sau đây, chi phí nào được phân loại theo nội dung kinh tế? . 32
Câu 5: Trong các chi phí sau đây, chi phí nào được phân loại theo công dụng kinh tế và địa
điểm phát sinh ? ....................................................................................................... 32
Câu 6: Những khoản tiền phạt do doanh nghiệp vi phạm hợp đồng kinh tế được hạch toán
vào loại chi phí nào của doanh nghiệp? ................................................................. 32
Câu 7: Những khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hoá dịch vụ được hạch
toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp? ................................................................. 32
Câu 8: Trong các công thức tính lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh sau đây, công
thức nào thể hiện đầy đủ nhất? ...................................................................................... 33
Câu 9: Giá thành sản phẩm của doanh nghiệp là gì? ..................................................... 33
Câu 10: Trong các công thức tính thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ
sau đây, công thức nào là đúng nhất? ...................................................................... 33
Câu 11: Thị trường tài chính hoạt động và phát triển đem đến cho doanh nghiệp những
thuận lợi gì về mặt tài chính ? ....................................................................................... 33
Câu 12: Điều kiện kinh tế, tài chính chủ yếu cho một doanh nghiệp mới ra đời gồm những
vấn đề gì? ............................................................................................................ 33
Câu 13: Trong các dự toán chi phí đầu tư ban đầu khi thành lập doanh nghiệp sau đây, dự
toán nào thể hiện đầy đủ nhất? ................................................................................. 34
Câu 14: Trong các dự toán đầu tư vào tài sản cố định sau đây, dự toán nào thể hiện đầy đủ
nhất? .......................................................................................................................... 34
Câu 15: Trong các chi phí sau đây, chi phí nào thuộc chi phí hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp ? ............................................................................................................... 34
Câu 16: Trong các chi phí sau đây, chi phí nào được phân loại theo nội dung kinh tế?
....................................................................................................................................... 34
Câu 17: Trong các chi phí sau đây, chi phí nào được phân loại theo công dụng kinh tế và
địa điểm phát sinh ? .................................................................................................. 34
Câu 18: Những khoản tiền phạt do doanh nghiệp vi phạm hợp đồng kinh tế được hạch toán
vào loại chi phí nào của doanh nghiệp ? ................................................................ 34
Câu 19: Những khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hoá dịch vụ được hạch
toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp ? ................................................................ 34
Câu 20: Trong các công thức tính lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh sau đây,
công thức nào thể hiện đầy đủ nhất? ............................................................................. 35
Câu 21: Trong các công thức tính thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp
sau đây, công thức nào là đúng nhất? ..................................................................... 35
Câu 22: Trong các công thức tính thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp sau đây, công thức nào là
đúng nhất? .................................................................................................................. 35
Câu 23: Trong các công thức tính thuế tài nguyên thiên nhiên phải nộp sau đây, công thức
nào là đúng nhất? ................................................................................................... 35
Câu 24: Trong các công thức tính thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp sau đây, công thức
nào là đúng nhất? ................................................................................................... 35
Câu 25: Trong các công thức tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp sau đây, công thức
nào là đúng nhất? ................................................................................................... 36
Câu 26: Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên vốn kinh doanh phản ánh điều gì?
....................................................................................................................................... 36
Câu 27: Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh phản ánh điều gì? ...................................... 36
Câu 28: Tỷ suất lợi nhuận ròng của vốn kinh doanh phản ánh điều gì? ....................... 36
Câu 29: Cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước là quá trình? ......................................... 36
Câu 30: Lĩnh vực tài chính chủ yếu nào phải thực hiện khi cổ phần hoá doanh nghiệp
Nhà nước ? ..................................................................................................................... 37
Câu 31: Trông các ưu điểm khi sử dụng phương pháp giá trị hiện tại thuần sau, ưu điểm
nào thể hiện đầy đủ nhất? .............................................................................................. 37
Câu 32: Tỷ suất lợi nhuận doanh thu phản ánh điều gì? ............................................... 37
Câu 33: Trong các nguyên tắc công khai về tài chính sau, nguyên tắc nào thể hiện đầy đủ
nhất? .......................................................................................................................... 37
Câu 34: Tiền lương của những nhân viên quản lý doanh nghiệp thuộc loại chi phí cố
định hay chi phí biến đổi ? ............................................................................................ 37
Câu 35: Phân chia thành chi phí cố định và chi phí biến đổi nhằm mục đích gì ? ........ 37
Câu 36: Chi phí kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp thương mại gồm các bộ phận gì?
....................................................................................................................................... 38
Câu 37: Chi phí xây dựng công trình văn hoá, thể thao, nhà nghỉ mát cho công nhân viên
doanh nghiệp thuộc loại chi phí nào ? ........................................................................... 38
Câu 38: Trong các chi phí sau đây, chi phí là chi phí biến đổi?.................................... 38
Câu 39: Hao mòn hữu hình của tài sản cố định là gì? ................................................... 38
Câu 40: Hao mòn vô hình của tài sản cố định là gì? ..................................................... 38
Câu 41: Những TSCĐ nào sau đây không phải tính khấu hao? .................................... 38
Câu 42: Một doanh nghiệp có hiệu suất sử dụng vốn cố định trong kỳ bằng 2,0 điều đó có
nghĩa là gì? ................................................................................................................ 38
Câu 43: Theo phương pháp số dư giảm dần, do kỹ thuật tính toán nên ở cuối năm của năm
cuối cùng giá trị còn lại của tài sản cố định bao giờ cũng còn một số dư nhất định. Để giải
quyết vấn đề này, doanh nghiệp phảilàm gì? .................................................... 39 Câu 44:
Trong các loại vốn lưu động sau, loại vốn nào thuộc khâu dự trữ sản xuất? .. 39
Câu 45: Trong các loại vốn lưu động sau, loại vốn nào thuộc khâu sản xuất? ............. 39
Câu 46: Trong các loại vốn lưu động sau, loại vốn nào thuộc khâu lưu thông? ........... 39
Câu 47: Đầu tư phát triển là quá trình bỏ thêm vốn đầu tư vào hoạt động gì ? ............ 39
Câu 48: Trong các mục tiêu của việc phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp sau đây,
mục tiêu nào thể hiện đầy đủ nhất ? .............................................................................. 40
Câu 49: Hãy chọn cặp cụm từ đúng nhất điền vào những chỗ trống trong đoạn văn
sau:Quyền tự chủ về tài chính của doanh nghiệp bao hàm hai nội dung chủ yếu: Quyền ..
..(1)... của doanh nghiệp đối với tài sản, vốn liếng của mình và ...(2).. .. về nghĩa vụ tài
chính của doanh nghiệp đối với Nhà nước, khách hàng, nguời lao động và các đối tác khác
của doanh nghiệp .................................................................................................. 40
Câu 50: Hãy sắp xếp theo thứ tự đúng quá trình tạo lập một doanh nghiệp : 1. Thành lập
doanh nghiệp ; 2. Hình thành ý tưởng ;3. Xây dựng và lựa chọn dự án đầu tư; 4. Vận hành
kinh doanh............................................................................................................. 40
Câu 51: Phát biểu sau đúng, sai, hay chưa đủ thông tin để kết luận trong đoạn văn sau:
Nếu một doanh nghiệp nào đó có số lượng sản phẩm tiêu thụ lớn và tương đối ổn định thì
doanh nghiệp đó nên đầu tư vào máy móc thiết bị .................................................. 40
Câu 52: Phát biểu sau đúng, sai, hay chưa đủ thông tin để kết luận trong đoạn văn sau: Nếu
một doanh nghiệp nào đó có số lượng sản phẩm tiêu thụ ít không ổn định thì doanh nghiệp
đó nên tăng đầu tư vào máy móc thiết bị, giảm đầu tư vào sức lao động. ........ 40
Câu 53: Hãy chọn cặp cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: Một doanh
nghiệp có chi phí cố định ở mức cao thì đòi hỏi doanh nghiệp phải sản xuất và tiêu thụ một
khối lượng sản phẩm …(1)… mới đạt điểm hoà vốn, nhưng khi đã vượt qua điểm hoà vốn
thì một sự tăng thêm …(2)… về khối lượng sản phẩm tiêu thụ sẽ dẫn đến sự tăng đáng kể
về…(3)…. (các nhân tố về giá cả, điều kiện thị trường…v.v.. không đổi)
................................................................................................................................. 40
Câu 54: Phát biểu sau đúng, sai, hay chưa đủ thông tin để kết luận trong đoạn văn sau: Một
doanh nghiệp có chi phí cố định ở mức cao, nếu doanh nghiệp đó chỉ thực hiện tiêu thụ
một khối lượng sản phẩm dưới điểm hoà vốn thì doanh nghiệp đó sẽ bị thua lỗ lớn hơn so
với doanh nghiệp có chi phí cố định ở mức thấp hơn (các nhân tố về giá cả, điều
kiện thị trường.. v.v… không đổi) ................................................................................. 41
Câu 55: Đòn bẩy hoạt động (hay còn gọi là đòn bẩy kinh doanh) là gì? ...................... 41
Câu 56: Một doanh nghiệp có hệ số đòn bẩy kinh doanh bằng 3 (DOL=3) ứng với khối
lượng tiêu thụ là 1.000 sản phẩm. Hãy cho biết ý nghĩa của kết quả này thể hiện điều gì?
....................................................................................................................................... 41
Câu 57: Chọn cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: Độ tác động của
đòn bâỷ tài chính thể hiện tỷ lệ thay đổi của …..(1)…… do có sự thay đổi của
…..(2)……..................................................................................................................... 41
Câu 58: Những yếu tố chủ yếu nào sau đây làm tăng nguồn vốn lưu động thường xuyên
? ..................................................................................................................................... 41
Câu 59: Trong nền kinh tế thị trường thường phát sinh việc mua chịu bán chịu. Doanh
nghiệp có thể mua chịu nguyên vật liệu hoặc hàng hoá của nhà cung cấp. Đây là loại tín
dụng gì? ......................................................................................................................... 41
Câu 60: Một nhà cung cấp đồng ý bán chịu một lô hàng giá trị ghi trên hoá đơn là 200 triệu
đồng và quy định điều kiện thanh toán là 2/15, net 30. Điều này có nghĩa là gì? 42
Câu 61: Vì sao tăng sản lượng sản xuất lại là biện pháp hạ giá thành sản phẩm và tăng lợi
nhuận? ...................................................................................................................... 42
Câu 62: Trong các khái niệm tài chính doanh nghiệp sau đây, khái niệm nào là đúng nhất?
............................................................................................................................... 42
Câu 63: Trong các quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với các doanh nghiệp khác sau đây,
quan hệ nào đặc trưng nhất? .................................................................................. 42
Câu 64: Trong các quan hệ tài chính nảy sinh trong hoạt động xã hội của doanh nghiệp sau
đây, quan hệ nào đặc trưng nhất? ............................................................................ 42
Câu 65: Trong các quan hệ tài chính giữa các doanh nghiệp trong nước với các doanh
nghiệp nước ngoài sau đây, quan hệ nào là đặc trưng nhất? ......................................... 42
Câu 66: Trong các vai trò của tài chính doanh nghiệp sau đây vai trò nào thể hiện đầy đủ
nhất? .......................................................................................................................... 43
Câu 67: Trong các nguyên tắc về quản lý tài chính doanh nghiệp sau đây, nguyên tắc nào
thể hiện đầy đủ nhất? .............................................................................................. 43
Câu 68: Trong các nội dung về quyền tự chủ tài chính sau đây, nội dung nào thể hiện đầy
đủ nhất? ................................................................................................................... 43
Câu 69: Thị trường tài chính hoạt động và phát triển đem đến cho doanh nghiệp những
thuận lợi gì về mặt tài chính ? ....................................................................................... 43
Câu 70: Tính giá thành toàn bộ cho 1 sản phẩm A, cho các chi phí liên quan cho 100 sản
phẩm A như sau: Chi phí nguyên vật liệu: 500 triệu đồng. hế liệu thu hồi: 20 triệu đồng.
Chi phí tiền lương cho nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 50 triệu đồng . Các khoản
trích theo lương của nhân công trực tiếp: 7,5 triệu đồng. Chi phí sản xuất chung (phân bổ
cho 100 sản phẩm A): 30 triệu đồng.Chi phí quản lý doanh nghiệp (phân bổ cho 100 sản
phẩm A): 40 triệu đồng. .......................................................................................... 43
Câu 71: Doanh nghiệp A đã mua một TSCĐ có trị giá ghi trên hoá đơn thanh toán là 760
triệu đồng, chi phí vận chuyển và lắp đặt hết 10 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật của TSCĐ
này là 10 năm, doanh nghiệp A đã xác định thời hạn sử dụng là 7 năm (phù hợp với chế độ
khấu hao Nhà nước qui định). Hãy xác định mức khấu hao (Mk) và tỷ lệ khấu
hao (Tk) của TSCĐ này theo phương pháp tuyến tính? ................................................ 44
Câu 72: Doanh nghiệp B trong năm kế hoạch có số liệu như sau: Hàng tồn kho: 750 triệu
.Khoản phải thu: 130 triệu đồng .Khoản phải trả: 180 triệu đồng .Hãy xác định nhu cầu vốn
lưu động năm kế hoạch theo phương pháp trực tiếp. ....................................... 44
Câu 73: Doanh nghiệp B có số liệu như sau: Doanh thu thuần năm trước 13.500 triệu đồng,
năm báo cáo 15.000 triệu đồng.Số vốn lưu động bình quân năm trước 1.500 triệu đồng,
năm báo cáo 1.300 triệu đồng.Hãy tính số vốn lưu động có khả năng tiết kiệm được năm
báo cáo so với năm trước? ............................................................................ 44 Câu 74:
Doanh nghiệp C có số liệu trong Bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm báo cáo như sau:
Nợ phải trả 4.890 triệu đồng, trong đó nợ ngắn hạn 2.560 triệu đồng. Nguồn vốn chủ sở
hữu 5.860. Hãy tính: Hệ số nợ, Hệ số nợ ngắn hạn và Hệ số vốn chủ sở hữu
so với tổng nguồn vốn? ................................................................................................. 44
Câu 75: Doanh nghiệp A có báo cáo về tình hình sử dụng TSCĐ năm N như sau: TSCĐ
đang dùng trong hoạt động sản xuất kinh doanh có giá trị: 850 triệu . TSCĐ chưa dùng có
giá trị 250 triệu . TSCĐ không cần dùng và chờ thanh lý có giá trị 50 triệu . Tổng giá trị
TSCĐ hiện có của doanh nghiệp là: 1.150 triệu .Hãy xác định hệ số huy động vốn cố định
của doanh nghiệp trong năm N.............................................................................. 44
Câu 76: Doanh nghiệp A có số liệu về tình hình TSCĐ vào ngày 31/12 năm báo cáo như
sau: Tổng nguyên giá của TSCĐ là 2.700 triệu đồng . Số khấu hao luỹ kế của TSCĐ là 450
triệu đồng . TSCĐ đang dùng trong hoạt động sản xuất kinh doanh có giá trị 2.550 triệu .
TSCĐ không cần dùng chờ thanh lý có giá trị 150 triệu . Hãy xác định hệ số hao mòn TSCĐ
của doanh nghiệp này tại thời điểm đến 31/12 năm báo cáo? ................... 44
Câu 77: Theo kế hoạch, doanh nghiệp Y dự kiến thời hạn cho khách hàng nợ trung bình là
25 ngày, số lượng sản phẩm bán ra dự kiến là 15.000 sản phẩm, giá bán mỗi sản phẩm là
288 nghìn đồng. Yêu cầu, hãy xác định số nợ phải thu từ khách hàng dự kiến trong năm?
............................................................................................................................... 45
Câu 78: Công ty Hoàn Cầu ký hợp đồng tiêu thụ với khách hàng, trong hợp đồng xác định
mỗi lô hàng xuất giao là 1.200 sản phẩm A, số sản phẩm A sản xuất bình quân 1 ngày là 60
sản phẩm. Tổng giá thành sản xuất sản phẩm A trong năm là 2.880 triệu. Hãy xác định mức
dữ trữ thành phẩm trong năm của công ty Hoàn Cầu? ........................... 45
Câu 79: Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính như sau: Giá trị còn lại của
TSCĐ là 2.300 triệu đồng . Giá trị của TSNH là 1.100 triệu. Tổng nợ phải trả là 1.500 triệu
trong đó nợ ngắn hạn: 650 triệu, nợ dài hạn: 850 triệu . Xác định nguồn vốn lưu động
thường xuyên của doanh nghiệp ? ........................................................................ 45
Câu 80: Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính như sau: Tổng nguyên giá
TSCĐ của doanh nghiệp là 9.750 triệu, số khấu hao luỹ kế tính đến thời điểm báo cáo là
1.750 triệu. Tổng TSNH là 5.400 triệu .Tổng nợ phải trả là 2.200 triệu, trong đó nợ dài hạn
chiếm 60% . Hãy xác định tổng nguồn vốn thường xuyên của doanh nghiệp?45
Câu 81: Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính như sau: Lợi nhuận trước thuế
là 1.200 triệu đồng . Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20% . Vốn chủ sở hữu bình
quân là 5.760 triệu đồng . Yêu cầu xác định tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu của doanh
nghiệp? ......................................................................................................... 45
Câu 82: Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính năm N như sau: Lợi nhuận
trước thuế là 750 triệu đồng .Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20% .Vốn kinh doanh
bình quân 3.375 triệu. Xác định tỷ suất lợi nhuận ròng vốn kinh doanh của doanh nghiệp?
........................................................................................................................... 45
Câu 83: Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính năm N +1 như sau: Doanh thu
thuần là 12.500 triệu. Giá thành toàn bộ 11.200 triệu . Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
20%. Vốn kinh doanh bình quân 26.000 triệu . Yêu cầu xác định tỷ suất lợi nhuận
vốn kinh doanh của doanh nghiệp? ............................................................................... 45
Câu 84: Công ty Thành Đạt có báo cáo về tình hình tài chính năm N như sau: Doanh thu
thuần đạt 1.500 triệu. Giá thành toàn bộ 1.050 triệu, trong đó lãi vay phải trả là 65 triệu.
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% Vốn kinh doanh bình quân 2.575 triệu . Yêu
cầu xác định hệ số khả năng sinh lời vốn kinh doanh của doanh nghiệp? .................... 46
Câu 85: Hãy tính số tiết kiệm vốn lưu động kỳ so sánh so với kỳ gốc của công ty Thành
Nam cho biết số liệu như sau: Kỳ so sánh: Doanh thu thuần 6.000 triệu đồng, kỳ luân
chuyển bình quân 60 ngày . Kỳ gốc: Doanh thu thuần 5.400 triệu đồng, kỳ luân chuyển
bình quân 72 ngày.......................................................................................................... 46
Câu 86: Một người có 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng A, kỳ hạn 2 năm, lãi suất 10%
năm và cứ 6 tháng thì tiền lãi nhập vào tiền gốc 1 lần. Tính xem sau 2 năm người đó nhận
được cả gốc và lãi là bao nhiêu tiền? .................................................................... 46
Câu 87: Một người có 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng A, kỳ hạn 2 năm, lãi suất 10%
năm và cứ 1 năm thì tiền lãi nhập vào tiền gốc 1 lần. Tính xem sau 2 năm người đó nhận
được cả gốc và lãi là bao nhiêu tiền? ............................................................................. 46
Câu 88: Một dự án đầu tư có số liệu như sau: Vốn đầu tư bỏ ra ngay từ đầu năm thứ nhất
500 triệu đồng. Thu nhập: cuối năm thứ nhất 110 triệu, năm thứ hai 121 triệu, năm thứ ba
133 triệu, năm thứ tư 146 triệu. Chi phí sử dụng vốn là 10%/ năm. Hãy tính chỉ tiêu “Chỉ
số sinh lời” của dự án và kết luận xem có nên chọn dự án đầu tư không? ........... 46 Câu 89:
Hai dự án A và B có số liệu như sau: - Dự án A: giá trị hiện tại (PV) của tất cả các khoản
thu 800 triệu đồng, vốn đầu tư ngay từ đầu năm thứ nhất 550 triệu đồng. Dự án B: vốn đầu
tư ngay đầu năm thứ nhất 600 triệu đồng, khoản thu nhập tại cuối năm thứ nhất 110 triệu,
năm thứ hai 363 triệu, năm thứ ba 400 triệu, năm thứ tư 292 triệu.
Chi phí sử dụng vốn là 10%/ năm. Hãy tính chỉ tiêu giá trị hiện tại thuần (NPV) của hai
dự án trên và đưa ra kết luận nên chọn dự án nào? ....................................................... 46
Câu 90: Doanh nghiệp Thành Công tại thời điểm 31/12/N có số liệu như sau:Tổng tài sản
ngắn hạn bằng 1600 triệu, trong đó hàng tồn kho bằng 900 triệu, khoản phải thu 500 triệu
và vốn bằng tiền 200 triệu. Hệ số thanh toán hiện thời bằng 3,2 lần. Hãy xác định số nợ
ngắn hạn của doanh nghiệp của doanh nghiệp Thành Công? .............................. 46
Câu 91: Doanh nghiệp Hưng Thịnh tại thời điểm 31/12/N có số liệu sau: Tổng tài sản ngắn
hạn là 1200 triệu, trong đó: hàng tồn kho 675 triệu, khoản phải thu 300 triệu và vốn bằng
tiền 225 triệu. Nợ ngắn hạn là 350 triệu . Hãy xác định hệ số thanh toán nhanh của doanh
nghiệp Hưng Thịnh?..................................................................................... 47
Câu 92: Công ty Đông Hoa tại thời điểm 31/12/N cáiố liệu sau: Tổng tài sản ngắn hạn bằng
1200 triệu, trong đó hàng tồn kho 675 triệu, khoản phải thu 300 triệu và vốn bằng tiền 225
triệu. Số nợ ngắn hạn bằng 350. Hãy xác định hệ số vốn bằng tiền của công ty
Đông Hoa? ..................................................................................................................... 47
Câu 93: Công ty Hoa Hoa tại thời điểm 31/12/N có số liệu sau: Tổng tài sản ngắn hạn bằng
3540 triệu, trong đó hàng tồn kho chiếm 50%, khoản phải thu chiếm 30%, tiền mặt chiếm
10%, chứng khoán ngắn hạn có thể bán ngay chiếm 10%. Số nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
là 1416 triệu. Hãy xác định hệ số thanh toán tức thời của công ty Hoa
Hoa? ............................................................................................................................... 47
Câu 94: Công ty TNHH Tô Lịch có báo cáo về tình hình kết quả kinh doanh và vốn kinh
doanh trong năm N như sau: Lợi nhuận trước thuế 312,5 triệu.Thuế thu nhập doanh nghiệp
20% . Số vốn kinh doanh tại đầu năm là 2.350 triệu, cuối năm là 2.650 triệu . Yêu cầu, hãy
xác định tỷ suất lợi nhuận ròng vốn kinh doanh của công ty? ................ 47
Câu 95: Hãy xác định tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp A với số liệu sau:
Doanh thu thuần bằng 5.200 triệu. Giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ 4.600
triệu . Thuế thu nhập doanh nghiệp 20% .Vốn chủ sở hữu bình quân 2.750 triệu
................................................................................................................................ 47
Câu 96: Hãy xác định tỷ suất lợi nhuận ròng vốn kinh doanh doanh nghiệp A cho biết số
liệu sau: Doanh thu thuần bằng 1.450 triệu. Tổng số vốn kinh doanh bình quân: 580 triệu
.Tỷ suất lợi nhuận doanh thu 3,5%........................................................................ 47
Câu 97: Hãy xác định hệ số khả năng sinh lời vốn kinh doanh của doanh nghiệp B cho biết
số liệu như sau: Vòng quay toàn bộ vốn trong kỳ là 2 vòng . Doanh thu thuần trong kỳ là
500 triệu . Lợi nhuận trước thuế và lãi vay 30 triệu . Thuế thu nhập doanh nghiệp
20% ................................................................................................................................ 48
Câu 98: Hãy xác định hệ số thanh toán lãi vay của doanh nghiệp A cho biết số liệu như sau:
Doanh thu thuần: 2.100 triệu. Giá thành toàn bộ: 1.800 triệu, trong đó lãi vay phải trả 80
triệu . Thuế thu nhập doanh nghiệp 20% ............................................................ 48
Câu 99: Hãy xác định hệ số nợ dài hạn của doanh nghiệp A cho biết số liệu như sau: Nợ
dài hạn: 650 triệu . Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 600 triệu . Lợi nhuận giữ lại để tái đầu tư:
50 triệu ..................................................................................................................... 48
Câu 100: Hãy xác định kỳ thu tiền trung bình của doanh nghiệp Hoa Mai cho biết số liệu
như sau: Số dư bình quân các khoản phải thu trong kỳ là 350 triệu. Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ trong kỳ là 4.000 triệụ. Các khoản giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
dự tính 10% doanh thu tiêu thụ . Doanh nghiệp xác định kỳ là 1 năm (360 ngày)
.............................................................................................................................. 48
Câu 101: Hãy xác định tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh của doanh nghiệp Hoa Mai cho
biết số liệu như sau:Doanh thu thuần: 1.000 triệu . Giá thành toàn bộ: 620 triệu, trong đó
lãi vay phải trả 20 triệu .Thuế thu nhập doanh nghiệp 20% . Vốn kinh doanh bình quân sử
dụng trong kỳ: 3.800 triệu ................................................................................ 48
Câu 102: Hãy xác định tỷ suất lợi nhuận doanh thu của doanh nghiệp Hoa Mai cho biết số
liệu như sau:Doanh thu thuần: 1.440 triệu. Giá vốn hàng bán: 950 triệu . Chi phí bán hàng:
150 triệu . Chi phí quản lý doanh nghiệp: 240 triệu . Thuế thu nhập doanh nghiệp
20% ................................................................................................................................ 48
Câu 103: Hãy xác định vòng quay toàn bộ vốn của doanh nghiệp Hoa Mai cho biết số liệu
như sau: Hệ số khả năng sinh lời vốn kinh doanh là 10% . Doanh thu thuần: 5.000
triệu . Giá thành toàn bộ: 4.800 triệu, trong đó lãi vay phải trả 50 triệu . Thuế thu nhập
doanh nghiệp 20% ......................................................................................................... 48
Câu 104: Doanh nghiệp A có số liệu sau:Tổng số nợ là 950 triệu, trong đó nợ dài hạn chiếm
60%. Vốn chủ sở hữu là 500 triệu. Yêu cầu, hãy xác định hệ số nợ dài hạn của doanh nghiệp
này? ......................................................................................................... 49 Câu 105: Hãy
xác định hệ số vốn bằng tiền của doanh nghiệp Hoa Mai cho biết số liệu như sau:Tổng giá
trị tài sản ngắn hạn là 2.500 triệu, trong đó, hàng tồn kho chiếm 50%, các khoản phải thu
chiếm 35% và tiền mặt chiếm 15%. Tổng số nợ là 1.250 triệu, trong đó nợ trung và dài hạn
chiếm 40%. ............................................................................... 49
Câu 106: Hãy xác định hệ số khả năng thanh toán hiện thời của doanh nghiệp Đạt Mai cho
biết số liệu như sau: Hàng tồn kho: 1.200 triệu . Khoản phải thu: 350 triệu . Tiền mặt: 200
triệu . Tổng số nợ 1.000 triệu, trong đó nợ ngắn hạn chiếm 50%. ................. 49
Câu 107: Hãy xác định hệ số khả năng thanh toán nhanh của doanh nghiệp A cho biết số
liệu như sau: Tổng tài sản ngắn hạn: 5.400 triệu, trong đó hàng tồn kho chiếm 40%, khoản
phải thu 45% và vốn bằng tiền 15%. Tổng số nợ: 4.500 triệu, trong đó nợ trung và dài hạn
chiếm 40%. ................................................................................................... 49
Câu 108: Hãy xác định tỷ suất chi phí lưu thông hàng hoá của doanh nghiệp A cho biết số
liệu như sau: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 50.040 triệu. Chiết khấu thương
mại : 40 triệu. Tổng chi phí lưu thông hàng hoá : 4.000 triệu .......................... 49
Câu 109: Hãy xác định giá thành sản xuất cho 1000 sản phẩm A cho biết các định mức chi
phí trên một đơn vị sản phẩm như sau:Nguyên vật liệu: 40.000 đồng . Phế liệu thu hồi:
10.000 đồng. Chi phí tiền lương của nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 7.000 đồng.
Các khoản trích theo lương của nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm : 1.050 đồng. Chi
phí sản xuất chung : 2.000 đồng ................................................................... 49
Câu 110: Hãy xác định giá thành toàn bộ của một sản phẩm A cho biết các chi phí liên quan
cho 100 sản phẩm A như sau : Nguyên vật liệu: 610 triệu đồng. Phế liệu thu hồi: 30 triệu
đồng. Chi phí tiền lương của nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 50 triệu đồng. Các
khoản trích theo lương của nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 7,5 triệu đồng. Chi phí
sản xuất chung : 30 triệu đồng . Chi phí quản lý doanh nghiệp:40 triệu đồng
............................................................................................................................... 50
Câu 111: Hãy xác định mức hạ giá thành sản xuất của sản phẩm có thể so sánh được doanh
nghiệp A cho biết số liệu như sau: Kỳ kế hoạch : Sản lượng sản xuất: 800 SP, giá thành đơn
vị sản phẩm : 250.000 đồng. Kỳ Gốc: Sản lượng sản xuất: 480 SP, giá thành đơn vị sản
phẩm : 254.000 đồng .................................................................................... 50
Câu 112: Hãy xác định số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp của số
hàng hoá A bán ra cho biết số liệu như sau: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
400 triệu đồng. Giá vật tư mua ngoài để sản xuất ra số hàng hoá đã tiêu thụ trên : 300 triệu
đồng. Thuế suất thuế giá trị gia tăng:10% ............................................................ 50
Câu 113: Hãy xác định giá vốn của hàng hoá bán ra trong kỳ của doanh nghiệp A cho biết
số liệu như sau: Sản phẩm tồn đầu kỳ: 5.000 sản phẩm . Sản phẩm sản xuất trong kỳ: 10.000
sản phẩm . Sản phẩm bán ra trong kỳ :14.000 sản phẩm . Giá thành sản xuất kỳ này: 1.000
đồng/ sản phẩm, giá kỳ trước cao hơn kỳ này: 10%. Giả thiết toàn bộ số sản phẩm kết dư
đầu kỳ được tiêu thụ hết trong kỳ ...................................................... 50
Câu 114: Hãy xác định số thuế tài nguyên phải nộp cho một tấn than cho biết số liệu như
sau: Giá bán một tấn than:255.000đ. Chi phí vận chuyển, sàng tuyển: 25.000đ /một tấn .
Tỷ lệ than sạch trong quặng khai thác là 90 % Thuế suất thuế tài nguyên : 1% ... 50 Câu
115: Hãy xác định tổng doanh thu các hoạt động trong năm báo cáo của công ty X cho biết
số liệu như sau:Về sản xuất tiêu thụ sản phẩm A :+ Sản lượng tồn kho đầu kỳ:
3.000 sản phẩm, giá thành đơn vị sản phẩm: 2.000 đồng + Trong năm sản xuất được: 5.000
đồng, giá thành đơn vị sản phẩm: 1.500đ. + Tổng số sản phẩm bán ra trong năm là 52.000
sản phẩm, giá bán đơn vị sản phẩm là 2.500 đồng. + Trị giá hàng bị trả lại là 1.000.000
đồng. Sản phẩm B : Doanh thu cán hàng và cung cấp dịch vụ là 25.000.000 đồng. Công ty
được chia lãi cổ phần: 35.000.000 đồng ................................................ 50 Câu 116: Hãy
xác định lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp của công ty A trong năm báo cáo với
số liệu như sau: Doanh thu sản phẩm A : 800 triệu đồng, chi phí sản xuất 600 triệu đồng,
chi phí bán hàng và chi phí quản lý phân bổ cho sản phẩm A là 10% chi phí sản xuất .
Doanh thu sản phẩm B : 900 triệu đồng, chi phí sản xuất 800 triệu đồng, chi phí bán hàng
và chi phí quản lý tính bằng 10% chi phí sản xuất . Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp:
20% ................................................................................. 51
Câu 117: Hãy xác định lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp của công ty A trong năm
báo cáo, cho biết số liệu như sau: Doanh thu sản phẩm A : 800 triệu đồng, chi phí sản xuất
600 triệu đồng, chi phí bán hàng và chi phí quản lý phân bổ cho sản phẩm A là 10% chi phí
sản xuất . Doanh thu sản phẩm B : 900 triệu đồng, chi phí sản xuất 800 triệu đồng, chi phí
bán hàng và chi phí quản lý tính bằng 10% chi phí sản xuất .Thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp: 20% ................................................................................. 51
Câu 118: Hãy xác định tổng số thuế mà doanh nghiệp A phải nộp trong năm báo cáo, cho
biết số liệu như sau: Doanh thu thuần: 3.000 triệu đồng. Giá vốn hàng hoá bán ra: 1.500
triệu đồng. Chi phí chung cho kinh doanh: 10% doanh thu thuần. Số thuế tiêu thụ đặc biệt
phải nộp: 6 triệu đồng. Sô thuế giá trị gia tăng phải nộp: 10 triệu đồng. Thuế suất thuế thu
nhập doanh nghiệp: 20% .......................................................................... 51
Câu 119: Hãy xác định mức khấu hao tỷ lệ khấu hao theo phương pháp đường thẳng, cho
biết số liệu như sau: Giá mua của tài sản cố định ghi trên hoá đơn thanh toán: 1.040 triệu
đồng. Chi phí vận chuyển: 10 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản: 10 năm.
Doanh nghiệp xác định thời gian tính khấu hao tài sản cố đinh: 7 năm (phù hợp với quy
định của bộ tài chính) .................................................................................................... 51
Câu 120: Hãy xác định mức khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh
trong hai năm sử dụng tài sản, cho biết số liệu như sau: Giá mua của tài sản cố định ghi
trên hoá đơn thanh toán: 245 triệu đồng. Chi phí vận chuyển: 5 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ
thuật của tài sản: 7 năm. Doanh nghiệp xác định thời gian tính khấu hao tài sản cố đinh:
5 năm (phù hợp với quy định của bộ tài chính) ............................................................. 51
Câu 121: Hãy xác định nhu cầu vốn lưu động theo phương pháp trực tiếp trong năm kế
hoạch của doanh nghiệp X, cho biết số liệu như sau:- Trị giá hàng tồn kho: 850 triệu đồng.
Nợ phải thu: 130 triệu đồng- Nợ phải trả ngắn hạn: 180 triệu đồng ................... 51
Câu 122: Hãy xác định nguồn vốn lưu động thường xuyên của công ty Hoa Ly trong năm
N, cho biết số liệu trong bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/N của công ty như sau:Tài
sản ngắn hạn: 2.890 triệu đồng, trong đó: tiền và tương đương tiền là 100 triệu đồng, hàng
tồn kho 2.010 triệu đồng, nợ phải thu 780 triệu đồng. Nợ phải trả: 4.450 triệu đồng, trong
đó: nợ ngắn hạn 2.450 triệu đồng, nợ dài hạn: 2.000 triệu đồng ............... 52 Câu 123: Hãy
xác định tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân của tài sản cố định trong năm N, cho biết số
liệu như sau: Tổng nguyên giá TSCĐ : 1.600 triệu đồng. Nguyên giá TSCĐ giữ hộ nhà
nước :100 triệu đồng. Các TSCĐ dùng cho kinh doanh xếp theo nhóm như sau :+ Nhóm 1:
Nguyên giá 500 triệu đồng, tỷ lệ khấu hao 12%/năm .+ Nhóm 2 :
Nguyên giá 1.000 triệu đồng, tỷ lệ khấu hao 15%/năm ................................................ 52
Câu 124: Hãy xác định nguyên giá bình quân của tài sản cố định phải tính khấu hao trong
năm kế hoạch cho biết số liệu như sau:Năm báo cáo: Tổng nguyên giá tài sản cố định hiện
có là 3.000 triệu đồng. Năm kế hoạch, tình hình tăng, giảm tài sản cố định như sau: Đầu
tháng hai sử dụng thêm 1 tài sản cố định dùng trong kinh doanh có nguyên giá540 triệu.
Đầu tháng chín thuê vận hành 1 tài sản cố định có nguyên giá: 160 triệu đồng, tiền thuê 5
triệu đồng/tháng ................................................................................. 52
Câu 125: Hãy xác định mức khấu hao của của tài sản cố định trong năm kế hoạch, cho biết
số liệu như sau: Năm báo cáo : Tổng nguyên giá tài sản cố định hiện có: 3.000 triệu đồng .
Năm kế hoạch tình hình tăng, giảm tài sản cố định như sau: Đầu tháng 2 sử dụng thêm một
tài sản cố định dùng trong kinh doanh có nguyên giá 540 triệu đồng . Đầu tháng 9 thuê vận
hành một tài sản cố định có nguyên giá 160 triệu đồng, tiền thuê 5 triệu đồng/tháng. Tỷ lệ
khấu hao tổng hợp bình quân: 10%/ năm......................................... 52
Câu 126: Hãy xác định hiệu suất sử dụng tài sản cố định trong năm N, cho biết số liệu như
sau: Doanh thu thuần: 2500 triệu đồng. Nguyên giá TSCĐ bình quân: 500 triệu
đồng . Số khấu hao luỹ kế: 275 triệu đồng . Lợi nhuận sau thuế TNDN: 420 triệu đồng
....................................................................................................................................... 52
Câu 127: Hãy xác định hệ số huy động vốn cố định trong năm N, cho biết số liệu như sau:
Giá trị còn lại của tài sản cố định đang dùng cho kinh doanh: 1.100 triệu đồng. Giá trị còn
lại của tài sản cố định chưa dùng : 250 triệu đồng .Giá trị còn lại của tài sản cố định chờ
thanh lý: 50 triệu đồng. Giá trị còn lại của tài sản cố định hiện có: 1.400 triệu đồng
............................................................................................................................... 53
Câu 128: Hãy xác định nguyên giá bình quân tăng của tài sản cố định trong năm kế hoạch,
cho biết số liệu như sau: Năm báo cáo : Tổng nguyên giá tài sản cố định hiện có là 3.200
triệu đồng, trong đó nguyên giá tài sản cố định giữ hộ nhà nước là 200 triệu. Năm kế hoạch
tình hình tăng, giảm tài sản cố định như sau: + Đầu tháng hai thanh lý một tài sản cố định
dùng cho sản xuất có nguyên giá 540 triệu đồng, đã khấu hao hết 500 triệu đồng. + Đầu
tháng sáu sử dụng thêm một tài sản cố định giữ hộ nhà nước có nguyên giá 46 triệu đồng
.+ Đầu tháng bảy thanh lý một tài sản cố định có nguyên giá
48 triệu đồng, đã khấu hao hết 40 triệu đồng ................................................................ 53
Câu 129: Hãy xác định nguyên giá bình quân giảm của tài sản cố định trong năm kế hoạch,
cho biết số liệu như sau: Năm báo cáo : Tổng nguyên giá tài sản cố định hiện có là 3.200
triệu đồng, trong đó nguyên giá tài sản cố định giữ hộ nhà nước là 200 triệu. Năm kế hoạch
tình hình tăng, giảm tài sản cố định như sau: + Đầu tháng hai thanh lý một tài sản cố định
dùng cho sản xuất có nguyên giá 540 triệu đồng, đã khấu hao hết 500 triệu đồng.+ Đầu
tháng sáu thanh lý một tài sản cố định dùng cho sản xuất có nguyên giá 46 triệu đồng, đã
khấu hao hết 13 triệu đồng.+ Đầu tháng bảy thuê vận hành một tài sản cố định có nguyên
giá 50 triệu đồng, tiền thuê 3 triệu/ tháng.+ Đầu tháng chín sử dụng thêm một tài sản cố
định dùng cho sản xuất có nguyên giá 480 triệu đồng ......... 53 Câu 130: Hãy xác định số
tiền và lãi nhận được sau 2 năm khi gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng với số liệu như
sau:Tiền gốc gửi : 200 triệu đồng. Thời hạn gửi : 02 năm . Lãi suất : 10% / năm . Kỳ hạn
gửi: cứ sáu tháng lãi nhập vào gốc một lần .................. 53
Câu 131: Hãy xác định số tiền và lãi nhận được sau 2 năm khi gửi tiền tiết kiệm vào ngân
hàng với số liệu như sau:Tiền gốc gửi : 200 triệu đồng. Thời hạn gửi : 02 năm . Lãi suất :
10% / năm .Kỳ hạn gửi: cứ một năm lãi nhập vào gốc một lần .................... 53 Câu 132:
Hãy xác định số tiền và lãi nhận được sau 2 năm khi gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng với
số liệu như sau:Tiền gốc gửi : 300 triệu đồng. Lãi suất : 0,6% / 1 tháng . Kỳ hạn gửi : cứ 3
tháng thì lãi nhập vào gốc một lần ................................................... 54
Câu 133: Hãy xác định tỷ suất lợi nhuận rũng vốn kinh doanh của cụng ty A, cho biết số
liệu như sau: Doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong năm là: 2.200 triệu đồng . Giảm giá cho
các đại lư 36 triệu đồng . Trị giá hàng bán bị trả lại v́ vi phạm hợp đồng 64 triệu đồng . Giá
thành toàn bộ 900 trđ, trong đó lói tiền vay là 50 triệu đồng . Vòng quay toàn bộ vốn kinh
doanh là 2 vòng ......................................................................................... 54
Câu 134: Hãy xác định hệ số thanh toỏn nhanh của doanh nghiệp A, cho biết số liệu như
sau:Tổng tài sản lưu động: 1.200 triệu đồng trong đó: Hàng tồn kho chiếm 60%, tiền và
chứng khoỏn ngắn hạn chiếm 20%. Hệ số thanh toỏn bằng tiền là:0,56 ...................... 54
Câu 135: Hãy xác định số nợ ngắn hạn của doanh nghiệp A, cho biết số liệu như sau:
Tổng tài sản ngắn hạn: 1.600 triệu đồng. Giá trị còn lại của tài sản cố định: 2.000 triệu
đồng. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời : 3,5 ........................................................... 54
Câu 136: Hãy xác định hệ số thanh toán nhanh của doanh nghiệp A, cho biết số liệu như
sau:Tổng tài sản ngắn hạn : 1.200 triệu đồng, trong đó hàng tồn kho 675 triệu đồng, nợ
phải thu 300 triệu đồng , vốn bằng tiền 225 triệu đồng. Nợ ngắn hạn 400 (tr.đ) .......... 54
Câu 137: Hãy xác định độ tác động của đòn bẩy tài chính ( DFL) của doanh nghiệp A, cho
biết số liệu như sau: Tổng chi phí cố định (chưa tính lãi vay): 2.000 triệu đồng. Tổng chi
phí biến đổi : 2.000 triệu đồng. Vốn vay : 2.500 triệu đồng, lãi suất 10% / năm . Sản phẩm
tiêu thụ : 1.000 sản phẩm, doanh thu thuần : 5.000 triệu đồng ........................... 54
Câu 138: Hãy xác định độ tác động của đòn bẩy tổng hợp (DTL) của doanh nghiệp A, cho
biết số liệu như sau: Tổng chi phí biến đổi : 5.400 triệu đồng. Vốn vay : 4.000 triệu đồng,
lãi suất 10% / năm. Số lượng sản phẩm tiêu thụ : 1.200 sản phẩm, doanh thu thuần : 12.000
triệu đồng. Độ tác động của đòn bẩy kinh doanh ( DOL ) là 2 ....................... 54
Câu 139: Hãy xác định vòng quay toàn bộ vốn kinh doanh của doanh nghiệp A, cho biết số
liệu như sau: Doanh thu thuần : 6.000 triệu đồng. Giá thành toàn bộ : 4.800 triệu đồng, lãi
vay 50 triệu đồng . Hệ số khả năng sinh lời vôn kinh doanh : 10% .Thuế TN
DN : 20% ....................................................................................................................... 55
Câu 140: Cụng ty dệt may Phỳ Thỏi mua một tài sản cố định có nguyên giá 240 triệu đồng.
Tuổi thọ kỹ thuật TSCĐ 12 năm, tuổi thọ kinh tế 10 năm. Hóy tớnh mức khấu hao trung
bỡnh hàng năm của công ty? ................................................................................ 55
Câu 141: Một cụng ty tài chính APEC bán cho công ty bánh kẹo Hải Hà một tài sản cố định
trị giá là 10 tỷ đồng nhưng vỡ Cụng ty Hải Hà gặp khú khăn về tài chính nên muốn nợ đến
cuối năm mới trả và công ty tài chính yêu cầu trả 11,2 tỷ đồng. Hóy tớnh lói suất
của khoản mua chịu trờn ? ............................................................................................. 55
Câu 142: Hãy xác định nhu cầu về vốn lưu động năm kế hoạch của công ty A, cho biết số
liệu như sau: Năm báo cáo: tỷ lệ nhu cầu vốn lưu động trên doanh thu thuần là 20%
, doanh thu thuần là 1.800 triệu đồng. Năm kế hoạch : Giảm tỷ lệ nhu cầu VLĐ 5% , doanh
thu thuần là 2.000 triệu đồng .............................................................................. 55
Câu 143: Hãy xác định mức hạ giá thành sản xuất sản phẩm có thể so sánh được của doanh
nghiệp sản xuất, cho biết số liệu như sau: Kỳ kế hoạch: Sản lượng tiêu thụ 500 sản phẩm,
giá thành sản xuất đơn vị: 250.000 .Kỳ gốc: Sản lượng tiêu thụ 480 sản phẩm, giá thành
sản xuất đơn vị: 254.000 ................................................................................ 55
Câu 144: Một công ty trong tháng bán được số hàng hoá với doanh thu 300 triệu đồng,
trong đó giá trị vật tư mua ngoài để sản xuất ra số hàng hoá đó là 250 triệu đồng. Hãy tính
thuế giá trị giá tăng theo phương pháp trực tiếp của số hàng hoá bán ra, biết thuế suất là
10%..................................................................................................................... 55
Câu 145: Hãy xác định giá vốn của hàng bán ra trong kỳ của doanh nghiệp A trong năm
báo cáo, cho biết số liệu về tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm như sau: Sản phẩm tồn
kho đầu kỳ: 5.000 sản phẩm, kỳ này tiêu thụ được 4.000 sản phẩm. Sản xuất trong kỳ:
10.000 sản phẩm, kỳ này tiêu thụ được 8.000 sản phẩm. Tồn kho cuối kỳ: 3.000 sản phẩm.
Giá thành sản xuất kỳ này: 1.000đ/sản phẩm, kỳ trrước cao hơn 10% so với kỳ này.
................................................................................................................................ 55
Câu 146: Doanh nghiệp A mua một tài sản cố định có trị giá là 200 triệu đồng, chi phí vận
chuyển và lắp đặt hết 5 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản cố định ( cũng là tuổi khấu
hao) là 10 năm. Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao nhanh (Hệ số điều chỉnh có
thời gian trên 6 năm là 2,5). .................................................................... 56
Câu 147: Một doanh nghiệp có Bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm báo cáo như sau: Tài
sản ngắn hạn: 3.450 triệu đồng. Giá trị còn lại của tài sản cố định 3.200 triệu đồng. Nợ phải
trả 3.800 triệu đồng trong đó nợ trung và dài hạn 2.350 triệu đồng. Hãy xác định nguồn
vốn lưu động thường xuyên của doanh nghiệp ? ....................................... 56
Câu 148: Theo tài liệu, số dư chi phí trả trước ở đầu năm của doanh nghiệp X 60 triệu đồng,
số chi phí trả trước dự kiến phát sinh trong năm là 100 triệu đồng, dự kiến số phân bổ vào
giá thành sản phẩm trong năm là 80 triệu.Hãy xác định nhu cầu vốn về chi phí trả trước
của doanh nghiệp X trong năm? ..................................................................... 56
Câu 149: Một doanh nghiệp có báo cáo sơ lược tình hình tài chính năm N như sau: Tổng
doanh thu : 1.100 triệu đồng, trong đó hàng bán bị trả lại:100 triệu đồng . Tổng lợi nhuận
sau thuế : 450 triệu đồng . Tổng mức chi phí lưu thông hàng hoá: 150 triệu đồng . Hãy xác
định tỷ suất chi phí lưu thông hàng hoá năm N? .................................................... 56
Câu 150: Một doanh nghiệp có báo cáo sơ lược như sau: Tỷ suất chi phí lưu thông kỳ gốc
; 15% . Doanh thu thuần kỳ so sánh: 1.200 triệu đồng . Tổng mức chi phí lưu thông kỳ so
sánh: 156 triệu đồng . Yêu cầu: Tính mức độ giảm chi phí lưu thông kỳ so sánh so với kỳ
gốc? .................................................................................................................... 56
Câu 151: Tính thuế nhập khẩu mà doanh nghiệp phải nộp bằng ngoại tệ (USD), với số liệu
sau: Lô hàng nhập khẩu mua tại nước bạn giá: 300.000 USD (Giá bán tại cảng nước bạn)
.Chi phí vận chuyển và tiền mua bảo hiểm về tới biên giới Việt Nam: 5.000USD.
Do bị bão trên đường vận chuyển nên được cơ quan bảo hiểm bồi thường: 2.000USD.
Thuế suất thuế nhập khẩu: 10% ..................................................................................... 56
Câu 152: Tính tổng số chi phí biến đổi của doanh nghiệp A, cho biết các chi phí phát sinh
như sau: Chi phí khấu hao TSCĐ: 300 triệu đồng. Chi tiền lương công nhân sản xuất: 800
triệu đồng. Chi tiền lương nhân viên quản lý: 100 triệu đồng .Chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp: 1.200 triệu đồng. Chi phí hành chính: 120 triệu đồng. Nộp thuế môn bài: 1triệu đồng.
Mua bảo hiểm cháy nổ: 5 triệu đồng.Trả tiền thuê kho chứa hàng: 2 triệu đồng
....................................................................................................................... 57
Câu 153: Tính lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp của công ty Hoa Mai, cho biết
số liệu như sau: Số sản phẩm tiêu thụ trong năm: 300 sản phẩm, giá bán 4 triệu đồng/sản
phẩm. Giảm giá cho các đại lý: 36 triệu đồng. Trị giá hàng bán bị trả lại vì vi phạm hợp
đồng: 64 triệu đồng. Giá thành sản xuất: 800 triệu đồng. Giá thành toàn bộ của sản phẩm
hàng hoá tiêu thụ trong kỳ của lô hàng trên: 900 triệu. Thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%
........................................................................................................ 57
Câu 154: Xác định nguồn vốn thường xuyên của công ty Bình Minh, với các số liệu sau
đây: Vốn do Nhà nước cấp:10 tỷ đồng . Vốn do Nhà nước điều động đi cho công ty khác:
1 tỷ đồng. Vay dài hạn Ngân hàng: 2 tỷ đồng. Vay ngắn hạn Ngân hàng: 1 tỷ đồng . Quỹ
đầu tư phát triển: 2,5 tỷ đồng .Tiền khấu hao TSCĐ: 3 tỷ đồng. ........................ 57
Câu 155: Tính tổng doanh thu các hoạt động của công ty Bình Minh trong năm N, cho biết
số liệu như sau: Sản phẩm A: Tồn kho đầu kỳ là 3.000 sản phẩm (tiêu thụ hết trong năm).
Giá thành đơn vị sản phẩm là 2.000 đồng. Trong năm sản xuất được 50.000 sản phẩm, giá
thành đơn vị 1.500 đồng (tiêu thụ được 49.000 sản phẩm). Tổng số bán trong năm 52.000
sản phẩm, giá bán đơn vị 2.500 đồng. Sản phẩm B: Tiêu thụ cả năm:
20.000.000 đồng Được chia lãi cổ phần: 30.000.000 đồng ........................................... 57
Câu 156: Tính tỷ suất lợi nhuận doanh thu thuần của doanh nghiệp thương mại An Hoa
trong năm, với số liệu như sau: Lượng hàng bán ra: 50 tấn. Giá bán: 10 triệu đồng/ tấn. Giá
vốn của hàng bán ra: 350 triệu đồng. Chi phí lưu thông của hàng bán ra so với doanh số
bán ra: 10%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%....................................... 57
Câu 157: Tính tổng số thuế mà doanh nghiệp phải nộp trong năm với số liệu như sau:
Doanh thu thuần: 2.000 triệu đồng. Giá vốn hàng bán ra: 1.500 triệu đồng . Chi phí chung
cho kinh doanh: 10% so với doanh thu. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp: 6 triệu đồng. Thuế
giá trị gia tăng phải nộp: 10 triệu đồng. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%.
.................................................................................................................. 57
Câu 158: Tính giá thành sản xuất cho 1.000 sản phẩm A, cho biết định mức chi phí cho
1 sản phẩm như sau: Nguyên liệu: 15.000đ. Phế liệu thu hồi: 5.000đ. Chi phí tiền lương
cho nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 7.000đ. Các khoản trích theo lương của nhân
công trực tiếp: 1.050đ. Chi phí sản xuất chung: 2.000đ. ............................................... 58
Câu 159: Một dự án đầu tư vào tài sản cố định có tổng số vốn đầu tư bỏ ra ngay từ đầu năm
là 300 triệu, khấu hao đều trong 3 năm. Hàng năm dự án tạo ra doanh thu thuần 400 triệu,
chi phí hoạt động thường xuyên 50 triệu/ năm (chưa tính khấu hao tài sản cố định). Thuế
suất thuế TNDN 20%. Chi phí sử dụng vốn 10%/năm. Cho biết giá trị tra bảng tra tài chính
như sau: 1/(1+10%)1 = 0,909 ; 1/(1+10%)2 = 0,826 ; 1/(1+10%)3 =
0,751.Hãy xác định giá trị hiện tại thuần (NPV) theo đầu bài đã cho ở trên? .............. 58
Câu 160: Một dự án đầu tư bỏ vốn đầu tư vào tài sản cố định là 1.000 triệu đồng, vào tài
sản lưu động là 100 triệu đồng. Dự án tạo ra thu nhập hàng năm (bao gồm khấu hao tài sản
cố định và lợi nhuận sau thuế) là 200 triệu đồng. Dự kiến khi kết thúc (sau 10 năm) sẽ thu
hồi được 50 triệu đồng do thanh lý tài sản cố định và thu hồi được toàn bộ vốn lưu động.
Thuế thu nhập phải nộp là 20% giá trị thanh lý tài sản cố định. ................... 58
Câu 161: Một doanh nghiệp dự định mua một tài sản cố định với phương thức trả tiền như
sau: Cuối năm thứ 1 trả 500 triệu đồng. Cuối năm thứ 2 trả 300 triệu đồng. Cuối năm thứ
3 trả 200 triệu đồng . Với lãi suất tiền vay để trả là 8%/ năm. Hãy tính xem nếu doanh
nghiệp chọn cách trả tiền ngay thì phải trả bao nhiêu ? ..................................... 58
Câu 162: Hãy xác định doanh thu thuần của doanh nghiệp Thanh Hoa trong năm báo cáo,
cho biết số liệu về sản xuất tiệu thụ sản phẩm A như sau:Tồn kho đầu kỳ (tiêu thụ hết trong
năm ): 3000 sản phẩm. Giá thành đơn vị sản phẩm: 2 triệu đồng/1sản phẩm. Trong năm sản
xuất được: 50.000 sản phẩm. Với giá thành: 1,75 triệu đồng / 1sản phẩm. Tổng số sản phẩm
bán ra trong năm là 55.000 sản phẩm. Với giá bán đơn vị sản phẩm là 2,5 triệu đồng. Chiết
khấu cho khỏch hàng trả tiền hàng sớm: 15 triệu đồng. Giảm giỏ hàng bán do kém chất
lượng 10 triệu đồng. Thuế GTGT( theo phương pháp khấu trừ thuế) doanh nghiệp cũn phải
nộp: 30trđ ........................................................................ 58
Câu 163: Hãy xác định tổng mức chi phí lưu thông hàng hoá trong kỳ của doanh nghiệp
thương mại A với số liệu như sau: - Chi phí lưu thông phân bổ cho hàng hoá dự trữ đầu kỳ:
3,6 triệu đồng. - Chi phí lưu thông trong kỳ là 51 triệu đồng, trong đó: + Phát sinh trong
khâu mua: 30 triệu đồng + Phát sinh trong khâu dự trữ: 6 triệu đồng + Phát sinh trong khâu
bán: 14 triệu đồng + Quản lý doanh nghiệp: 1 triệu đồng . - Trị giá hàng hoá dự trữ đầu kỳ:
18 triệu đồng - Trị giá hàng hoá mua vào: 342 triệu đồng - Trị giá hàng hoá bán ra: 335,76
triệu đồng - Trị giá hàng hoá hao hụt: 0,24 triệu đồng. - Trị giá hàng hoá cuối kỳ: 24 triệu
đồng ............................................................................................. 59
Câu 164: Công ty Y có số liệu kế toán vào ngày 31/12/N như sau: Tổng chi phí 6.000 triệu,
trong đó, chi phí biến đổi chiếm tỷ trọng 80%, chi phí cố định 20% .Số lượng sản phẩm
tiêu thụ 800 sản phẩm Doanh thu thuần 8.000 triệu . Tổng vốn vay 2.000 triệu, lãi suất
10%/năm ................................................................................................................ 59
Câu 165: Doanh nghiệp C có tình hình khấu hao TSCĐ tại cuối tháng 12 năm báo cáo là
99,72 triệu đồng . Dự kiến trong năm kế hoạch: Trong tháng 1 mua thêm một ô tô trị giá
400 triệu đồng, tỷ lệ khấu hao 12%/năm . Tháng 5 mua một toà nhà cũ gần công ty để mở
rộng diện tích mặt bằng sản xuất hết 2.000 triệu đồng, tỷ lệ khấu hao 5%/năm .Tháng 12
công ty dự tính mua 2 bộ máy camera kiểm soát đặt trong công ty trị giá 100 triệu đồng, tỷ
lệ khấu hao 12%/năm .Hãy lập kế hoạch khấu hao TSCĐ 6 tháng đầu năm kế hoạch theo
phương pháp trực tiếp? ........................................................................... 59
Câu 166: Doanh nghiệp Thành Công, theo kế hoạch tiêu thụ sản phẩm, doanh thu thuần dự
kiến trong năm N+1 là 14.500 triệu đồng, chi phí vật tư là 9.500 triệu đồng. Cũng trong
năm kế hoạch, Doanh nghiệp có phương án tổ chức lại khâu mua sắm và dự trữ vật tư nên
số ngày tồn kho dự trữ của vật tư đã rút bớt 25 ngày so với năm N. Các nhân tố khác không
có gì thay đổi. Được biết doanh thu thuần của Doanh nghiệp năm N là
13.000 triệu đồng. Hãy xác định tỷ lệ giảm nhu cầu vốn lưu động do việc tổ chức lại khâu
mua sắm và dự trữ vật tư?..................................................................................... 60 Câu
167: Một doanh nghiệp thương mại trong năm báo cáo có doanh thu thuần là 1.200 triệu
đồng. Nhu cầu vốn lưu động bình quân của năm báo cáo là 400 triệu đồng. Giả sử năm kế
hoạch, doanh nghiệp dự định tăng doanh thu so với năm báo cáo là 30% và cũng tăng tốc
độ luân chuyển vốn lưu động 25%. Hãy xác định số tiết kiệm về vốn lưu động năm kế
hoạch so với năm báo cáo? ............................................................................... 60
Câu 168: Doanh nghiệp A năm báo cáo có số liệu sau: - Tỷ lệ hàng tồn kho so với doanh
thu thuần là 25% .Tỷ lệ khoản phải thu so với doanh thu thuần là 7% . Tỷ lệ các khoản phải
trả so với doanh thu thuần 12%. Doanh thu thuần năm báo cáo là 1.600 triệu . Hãy xác định
nhu cầu vốn lưu động cho doanh nghiệp trong năm kế hoạch theo phương pháp gián tiếp?
Cho biết doanh thu thuần năm kế hoạch tăng 30% so với năm báo cáo. ..... 60
Câu 169: Doanh nghiệp A có Bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm báo cáo như sau: Nợ
phải trả 4.130 triệu đồng trong đó nợ ngắn hạn là 2.450 triệu đồng. Nguồn vốn chủ sở hữu
là 2.760 triệu đồng. Hãy xác định nguồn vốn thường xuyên và nguồn vốn tạm thời của
doanh nghiệp A? .............................................................................................. 60
Câu 170: Công ty B có số liệu kế toán ngày 31/12/N như sau: Tổng chi phí cố định 3.200
triệu (chưa có lãi vay), tổng chi phí biến đổi 5.400 triệu. Số lượng sản phẩm tiêu thụ 1.200
sản phẩm, doanh thu thuần 12.000. Vốn vay 4000 triệu, lãi suất 10%/năm. Độ tác động của
đòn bẩy kinh doanh bằng 2 . Yêu cầu: hãy xác định độ tác động của đòn bẩy tổng hợp
(DTL)của doanh nghiệp? ............................................................................... 60
Câu 171: Một doanh nghiệp có số liệu trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N, tổng nguyên
giá TSCĐ trong doanh nghiệp là 5.450 triệu, trong đó TSCĐ giữ hộ nhà nước có giá trị 450
triệu. Các TSCĐ dùng cho kinh doanh của doanh nghiệp được xếp thành các nhóm có cùng
tỷ lệ khấu hao như sau: Nhóm 1: 750tr đồng cố Tk 12%. Nhóm 2: 1.000tr đồng cố Tk 15%.
Nhóm 3: 1.250tr đồng cố Tk 4,8%% . Nhóm 4: 2.000tr đồng cố Tk 10%. Yêu cầu: Hãy xác
định tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân cho TSCĐ trong doanh
nghiệp.................................................................................................................. 61
Câu 172: Theo số liệu trên bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm báo cáo, tổng nguyên giá
tài sản cố định của doanh nghiệp A là 2.550 triệu đồng, trong đó nguyên giá tài sản cố định
giữ hộ nhà nước là 250 triệu đồng. Doanh nghiệp có số liệu tăng giảmvề tình hình tài sản
cố định năm kế hoạch như sau: Tháng 2 doanh nghiệp sẽ mua thêm một ô tô tải để tăng
cường cho công tác chuyên chở hàng hoá và đưa vào sử dụng ngay với giá mua 540 triệu
đồng. Tháng 6 doanh nghiệp sẽ mua hai máy điều hoà nhiệt độ lắp đặt tại căng tin trong
doanh nghiệp có trị giá 16 triệu đồng. Tháng 7 doanh nghiệp sẽ nhượng bán một số máy
móc thiết bị cũ có nguyên giá là 48 triệu, khấu hao đã trích 45 triệu.
Yêu cầu: Hãy xác định nguyên giá bình quân TSCĐ phải tính khấu hao trong năm kế hoạch?
............................................................................................................................ 61
Câu 173: Doanh nghiệp Z dự kiến trong năm kế hoạch có doanh thu thuần là 5.750 triệu
đồng. Kế hoạch về dự trữ vật tư như sau: Nguyên vật liệu chính, tổng chi phí nguyên vật
liệu chính là 4.320 triệu, thời gian cung cấp 15 ngày, thời gian dự trữ bảo hiểm 3 ngày. Chi
phí trả trước: 30 triệu . Dự trữ thành phẩm: 600 triệu. Các khoản phải thu dự kiến là 750
triệu . Các khoản phải trả dự kiến là 560 triệu . Hãy xác định tỷ lệ nhu cầu vốn lưu động so
với doanh thu thuần năm kế hoạch? ................................................... 61 Câu 174: Công ty
A có số liệu kế toán ngày 31/12/N như sau: Tổng chi phí cố định 1.500 triệu, tổng chi phí
biến đổi 2.000 triệu. Số lượng sản phẩm tiêu thụ 1000 sản phẩm, doanh thu thuần 5.000
triệu . Vốn vay 2.500 triệu, lãi suất 10%/năm . Hãy xác định độ tác động của đòn bẩy tài
chính (DFL)của doanh nghiệp? ............................................. 61
Câu 175: Theo số liệu trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm báo cáo, tổng giá trị
(nguyên giá) TSCĐ phải tính khấu hao của doanh nghiệp B là 1.500 triệu đồng. Doanh
nghiệp có số liệu về tình hình TSCĐ năm kế hoạch như sau: Tháng 5 doanh nghiệp sẽ hoàn
thành và đưa vào sử dụng ngay một khu nhà xưởng với tổng giá trị là 2.100 triệu đồng .
Tháng 9 doanh nghiệp sẽ mua một máy lạnh đặt tại phòng hành chính trong doanh nghiệp
có trị giá 20 triệu đồng . Tháng 11 doanh nghiệp sẽ thuê vận hành một TSCĐ của doanh
nghiệp trong cùng ngành với số tiền thuê là 2,5 triệu, giá trị TSCĐ đi thuê này là 960 triệu.
Biết rằng tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân TSCĐ trong doanh nghiệp là 10%. Yêu cầu:
Hãy xác định số tiền trích khấu hao cơ bản TSCĐ của doanh nghiệp năm kế hoạch?
............................................................................................................... 61
Câu 176: Doanh nghiệp Thành Long, theo số liệu cung cấp số tình hình như sau:Tỷ lệ nhu
cầu vốn lưu động trên doanh thu thuần năm báo cáo là 20%. Doanh thu thuần năm báo cáo
là 1.800 triệu, doanh thu thuần dự kiến năm kế hoạch là 2.200 triệu. Năm kế hoạch, do có
sự thay đổi lớn về điều kiện và tổ chức mua sắm vật tư nên doanh nghiệp dự kiến sẽ giảm
được 5% tỷ lệ nhu cầu vốn lưu động so với năm báo cáo. Yêu cầu, hãy xác định nhu cầu
vốn lưu động của doanh nghiệp năm kế hoạch? ............................... 62 Câu 177: Doanh
nghiệp Đông Đô, theo số liệu cung cấp có tỷ lệ nhu cầu vốn lưu động trên doanh thu thuần
năm báo cáo là 24%. Năm kế hoạch, do có sự thay đổi lớn về điều kiện và tổ chức mua
sắm vật tư nên doanh nghiệp dự kiến sẽ phải tăng 6% tỷ lệ nhu cầu vốn lưu động so với
năm báo cáo. Biết rằng, doanh thu thuần năm báo cáo là 2.750 triệu, doanh thu thuần dự
kiến năm kế hoạch là 3.150 triệu. Yêu cầu, hãy xác định nhu cầu vốn lưu động của doanh
nghiệp năm kế hoạch? ............................................................ 62
Câu 178: Doanh nghiệp có nên đầu tư 1.000 triệu đồng vào một dự án ngắn hạn 2 năm,
cuối mỗi năm thu về 550 triệu đồng và lãi suất bình quân sử dụng vốn là 10% năm? (tính
bằng chỉ tiêu giá trị hiện tại thuần ). Biết rằng hệ số hiện tại hoá là: 1/(1+10%)1 = 0,909;
1/(1+10%)2 = 0,826....................................................................................................... 62
Câu 179: Một dự án đầu tư có vốn đầu tư vào tài sản cố định là 100 triệu đồng, vào tài sản
lưu động là 20 triệu đồng. Dự án tạo ra dòng thu nhập ròng (bao gồm khấu hao tài snr cố
định và lợi nhuận sau thuế) là 40 triệu đồng. Dự kiến khi kết thúc (sau 10 năm) sẽ thu hồi
toàn bộ số vốn lưu động và tiền thanh lý TSCĐ 10 triệu đồng. Thuế TNDN phải nộp là
20% giá trị thanh lý TSCĐ. Hãy xác định thu nhập của dự án đầu tư tại năm cuối cùng?
...................................................................................................................... 62
Câu 180: Hãy xác định thời gian thu hồi vốn đầu tư của dự án A, cho biết số liệu như sau:
- Vốn đầu tư là 100 triệu đồng, thi công trong 2 năm -Dự án tạo ra thu nhập dự kiến (gồm
lợi nhuận ròng và khấu hao tài sản cố định) trong các năm như sau: +Năm thứ 1:
50 triệu đồng, Năm 2: 40 triệu đồng, Năm 3: 30 triệu đồng. + Năm 4: 20 triệu đồng,
Năm 5: 10 triệu đồng ..................................................................................................... 62
Câu 181: Hãy xác định tổng mức chi phí lưu thông hàng hoá trong kỳ của một doanh nghiệp
thương mại cho biết số liệu như sau: Chi phí lưu thông phân bổ cho hàng hoá dự trữ đầu
kỳ: 300 triệu đồng . Tổng số chi phí lưu thông hàng hoá phát sinh trong kỳ: 800 triệu đồng
. Chi phí lưu thông phân bổ hàng hoá dự trữ cuối kỳ: 400 triệu đồng ......... 62
Câu 182: Hãy xác định chi phí lưu thông phân bổ cho hàng hoá dự trữ cuối kỳ của một
doanh nghiệp thương mại biết số liệu như sau: Chi phí lưu thông phân bổ hàng hoá dự trữ
đầu kỳ: 100 triệu đồng . Tổng số chi phí lưu thông hàng hoá phát sinh trong kỳ: 600 triệu
đồng, trong đó các khoản chi phí lưu thông phát sinh ở khâu mua và khâu dự trữ
hàng hoá là 300 triệu đồng. Trị giá hàng hoá dự trữ cuối kỳ: 250 triệu đồng . Trị giá tổng
lượng hàng hoá trong kỳ: 1.000 triệu đồng ................................................................... 63
Câu 183: Tính tỷ suất chi phí lưu thông hàng hoá năm kế hoạch của doanh nghiệp A, với
số liệu sau: Doanh thu bán hàng: 30.000 triệu đồng. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doanh nghiệp phân bổ cho hàng hoá dự trữ cuối năm kế hoạch: 100 triệu đồng. Chi phí bán
hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho hàng dự trữ đầu năm kế hoạch: 600 triệu
đồng. Dự toán chi phí lưu thông phát sinh cả năm: 4.000 triệu đồng 63
Câu 184: Năm kế hoạch doanh nghiệp Tiến Đạt có một hợp đồng tiêu thụ sản phẩm, trong
hợp đồng đã xác định số ngày cách nhau giữa hai lần giao hàng là 30 ngày. Cũng trong
năm kế hoạch, doanh nghiệp dự kiến: Chi phí vật tư trực tiếp sản xuất sản phẩm là 2.250
triệu . Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất ra sản phẩm là 1.100 triệu Chi phí sản suất
chung là 610 triệu . Hãy xác định mức dự trữ thành phẩm trong năm kế hoạch?
....................................................................................................................................... 63
Câu 185: Hãy tính mức hạ giá thành của một loại sản phẩm so sánh được của một doanh
nghiệp A, cho biết số liệu như sau: - Năm trước: + Số lượng sản phẩm sản xuất : 5000 sản
phẩm + Giá thành sản xuất: 11.500 đồng/sản phẩm - Năm nay: + Số lượng sản phẩm sản
xuất: 7.000 sản phẩm .+ Giá thành sản xuất: 10.000 đồng/sản phẩm ..................... 63 Câu
186: Tính tổng doanh thu thuần của sản phẩm A trong năm N, cho biết số liệu về sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm A như sau: - Tồn Kho đầu kỳ (tiêu thụ hết trong năm ): 3000 sản phẩm.
- Giá thành đơn vị sản phẩm: 2triệu đồng/ sản phẩm.- Trong năm sản xuất được: 50.000
sản phẩm . - Với giá thành:1,75 triệu đồng / sản phẩm- Tổng số sản phẩm bán ra trong năm
là 55.000 sản phẩm- Với giá bán đơn vị sản phẩm là 2,5 triệu đồng- Chiết khấu cho khỏch
hàng trả tiền hàng sớm: 15 triệu đồng- Giảm giỏ hàng bỏn do kém chất lượng 10 triệu
đồng- Thuế GTGT( theo phương pháp khấu trừ thuế) doanh nghiệp cũn phải nộp: 30 triệu
đồng ............................................................................... 63
Câu 187: Hãy xác định mức dự trữ thành phẩm năm kế hoạch (nhu cầu VLĐ để dự trữ
thành phẩm) của doanh nghiệp A, với số liệu như sau:- Số ngày cách nhau giữa hai lần giao
bán hàng: 25 ngày - Chi phí vật tư trực tiếp cả năm để sản xuất sản phẩm: 2.250tr.đ - Chi
phí nhân công trực tiếp cả năm để sản xuất sản phẩm: 1.100tr.đ - Chi phí sản xuất chung
cả năm để sản xuất sản phẩm: 610tr.đ ................................................................ 64
Câu 188: Hãy xác định số tiết kiệm tuyệt đối vốn lưu động kỳ so sánh so với kỳ gốc của
công ty A, cho biết số liệu như sau:- Kỳ so sánh : + Doanh thu thuần: 5.200 triệu đồng.
+ Kỳ luân chuyển bình quân : 60ngày - Kỳ gốc + Doanh thu thuần: 5.400 triệu đồng +
Kỳ luân chuyển bình quân : 72ngày .............................................................................. 64
Câu 189: Hãy xác định nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch theo phương pháp gián tiếp
của doanh nghiệp A, cho biết số liệu như sau:- Năm báo cáo :+ Tỷ lệ tồn kho /doanh thu
thuần: 25%+ Tỷ lệ nợ phải thu / doanh thu thuần: 7% + Tỷ lệ nợ phải trả / doanh thu thuần:
12% + Doanh thu thuần: 1.600 triệu đồng -Năm kế hoạch : Doanh thu thuần tăng
20% so với năm báo cáo ................................................................................................ 64
Câu 190: Hãy xác định thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của công ty Thành Đạt năm
N, cho biết số liệu như sau: - Doanh thu thuần: 1.000 triệu đồng - Giá vốn hàng bán: 500
triệu đồng- Chi phí bán hàng: 100 triệu đồng- Chi phí quản lý doanh nghiệp: 100 triệu
đồng- Thuế gía trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ: 50 triệu đồng- Chi phí
làm từ thiện cho trẻ em làng SOS: 50 triệu đồng- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp:
20% ................................................................................................................... 64
Câu 191: Hãy xác định số lượng sản phẩm dự tính tiêu thụ trong năm kế hoạch của một
doanh nghiệp với số liệu sau: - Số lượng sản phẩm kết dư cuối quý III năm báo cáo: 2.000
sản phẩm - Số lượng sản phẩm dự kiến mua vào quý IV năm báo cáo: 8.000 sản phẩm - Số
lượng sản phẩm dự kiến tiêu thụ trong quý IV năm báo cáo:5.000 sản phẩm - Số lượng sản
phẩm dự tính sản xuất năm kế hoạch: 30.000 sản phẩm - Số lượng sản phẩm dự tính dự trữ
cuối năm kế hoạch: 7.000 sản phẩm ............................................ 64
Câu 192: Hãy xác định số lượng sản phẩm kết dư đầu năm kế hoạch của một doanh nghiệp
thương mại với số liệu sau : - Số lượng sản phẩm kết dư cuối quý III năm báo cáo: 2.000
sản phẩm - Số lượng sản phẩm dự kiến mua vào quý IV năm báo cáo: 8.000 sản phẩm - Số
lượng sản phẩm dự kiến tiêu thụ trong quý IV năm báo cáo:7.000 sản phẩm - Số lượng sản
phẩm dự tính sản xuất năm kế hoạch: 20.000 sản phẩm - Số lượng sản phẩm dự tính dự trữ
cuối năm kế hoạch: 7.000 sản phẩm ...................................... 65 Câu 193: Hãy tính doanh
thu tiêu thụ của sản phẩm A trong năm kế hoạch của một doanh nghiệp với số liệu sau:- Số
lượng sản phẩm kết dư cuối quý III năm báo cáo: 200 sản phẩm - Số lượng sản phẩm sản
xuất quý IV năm báo cáo: 500 sản phẩm - Số lượng sản phẩm tiêu thụ trong quý IV năm
báo cáo: 600 sản phẩm - Số lượng sản phẩm dự tính sản xuất năm kế hoạch: 3.000 sản
phẩm - Số lượng sản phẩm dự tính dự trữ cuối năm kế hoạch: 700 sản phẩm - Giá bán của
một đơn vị sản phẩm: 1.000.000 đồng .... 65
Câu 194. Một doanh nghiệp có báo cáo sơ lược tình hình tài chính năm N như sau: - Tổng
doanh thu: 2.300 triệu đồng, trong đó hàng bán bị trả lại 100 triệu đồng - Trị giá vốn hàng
bán: 1.500 triệu đồng - Chi phí bán hàng: 150 triệu đồng - Chi phí quản lý doanh nghiệp:
120 triệu đồng - Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN): 20% Yêu cầu: Xác định
lợi nhuận trước thuế TNDN của doanh nghiệp này? ...................... 65 Câu 195: Một doanh
nghiệp có báo cáo sơ lược tình hình tài chính năm N như sau: - Tổng doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ: 1.010 triệu đồng, trong đó hàng bán bị trả lại 10 triệu - Trị giá vốn
hàng bán: 600 triệu đồng - Chi phí bán hàng: 100 triệu đồng - Chi phí quản lý doanh nghiệp:
50 triệu đồng - Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN): 20% . Yêu cầu: Xác định
lợi nhuận sau thuế TNDN của doanh nghiệp này?
....................................................................................................................................... 65
Câu 196: Hãy xác định lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp của công ty A cho biết
số liệu như sau: - Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 2.550 triệu đồng - Các
khoản khấu trừ (chiết khấu thương mại, giảm giá) :50 triệu đồng - Trị giá vốn hàng bán:
1.800 triệu đồng - Chi phí bán hàng: 200 triệu đồng - Chi phí quản lý doanh nghiệp:
150 triệu đồng - Thuế suất thuế TNDN : 20% .............................................................. 65
Câu 197: Hãy xác định số lượng sản phẩm tiêu thụ để đạt điểm hoà vốn của doanh nghiệp
A, cho biết số liệu như sau: - Tổng chi phí cố định: 100 triệu đồng - Chi phí biến đổi cho
mỗi đơn vị sản phẩm: 2.000 đồng - Giá bán của một đơn vị sản phẩm: 10.000 đồng
............................................................................................................................... 66
Câu 198: Hãy xác định số lượng sản phẩm tiêu thụ để đạt điểm hoà vốn của doanh nghiệp
A, cho biết số liệu như sau:- Tổng chi phí cố định: 500 triệu đồng - Tổng chi phí biến đổi:
300 triệu đồng - Số lượng sản phẩm tiêu thụ : 30.000 sản phẩm - Giá bán của
một đơn vị sản phẩm: 30.000 đồng ............................................................................... 66
Câu 199: Doanh nghiệp X dự kiến trong năm kế hoạch có số liệu như sau: - Tổng chi phí
cố định: 20 tỷ đồng. Tỷ lệ chi phí biến đổi trên doanh thu: 60% - Lợi nhuận dự kiến có khả
năng đạt được: 15 tỷ đồng . Yêu cầu: Xác định doanh thu đạt điểm hoà vốn của doanh
nghiệp? ................................................................................................................ 66
Câu 200: Hãy xác định độ tác động của đòn bẩy hoạt động (DOL) của doanh nghiệp A
cho biết số liệu như sau:Tổng chi phí cố định: 200 triệu đồng. Chi phí biến đổi cho một đơn
vị sản phẩm: 6.000 đồng. Giá bán đơn vị sản phẩm: 12.000 đồng. Số lượng sản
phẩm bán ra: 50.000 sản phẩm ...................................... Error! Bookmark not defined.
Câu 201: Doanh nghiệp X mua một tài sản cố định (TSCĐ) có số liệu nhhư sau: Giá mua
thực tế ghi trên hoá đơn: 100 triệu đồng . Thuế suất thuế giá trị gia tăng: 10% (doanh
nghiệp tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ). Chi phí vận chuyển, lắp đặt,
chạy thử: 5 triệu đồng . Lệ phí trước bạ: 5 triệu đồng . Yêu cầu: Xác định nguyên giá của
TSCĐ này? .................................................................................................................... 67
Câu 202: Hãy tính mức khấu hao (Mk) và tỷ lệ khấu hao (Tk) của một tài sản cố định cho
biết số liệu như sau: Giá mua thực tế ghi trên hoá đơn: 195 triệu đồng . Thuế suất thuế giá
trị gia tăng: 10% (doanh nghiệp tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ). Chi
phí vận chuyển: 5 triệu đồng . Tuổi thọ kỹ thuật : 7 năm . Thời gian được phép tính khấu
hao: 5 năm ..................................................................................................................... 67
Câu 203: Hãy xác định tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân TSCĐ của doanh nghiệp A, cho
biết số liệu như sau: - Tổng nguyên giá TSCĐ: 1.000 triệu đồng, trong đó: + Nhà cửa, vật
kiến trúc chiếm tỷ trọng 50% (500 triệu), tỷ lệ khấu hao 5% + Phương tiện vận tải chiếm
tỷ trọng 20% (200 triệu), tỷ lệ khấu hao 10% + Máy móc thiết bị chiếm tỷ trọng 30% (300
triệu), tỷ lệ khấu hao 15% ............................................................................................. 68
Câu 204: Hãy xác định mức khấu hao (Mki) theo phương pháp số dư giảm dần trong hai
năm đầu của một tài sản cố định biết: - Giá mua thực tế ghi trên hoá đơn: 95 triệu đồng -
Thuế suất thuế giá trị gia tăng: 10% (doanh nghiệp tính thuế giá trị gia tăng theo phương
pháp khấu trừ)- Chi phí vận chuyển: 5 triệu đồng - Tuổi thọ kỹ thuật : 7 năm - Thời hạn sử
dụng: 5 năm ................................................................................................................... 68
Câu 205: Hãy tính mức khấu hao hai tháng đầu năm theo phương pháp số lượng, khối
lượng sản phẩm của một máy ủi đất cho biết số liệu như sau: - Giá mua thực tế ghi trên
hoá đơn: 240 triệu đồng - Thuế suất thuế giá trị gia tăng: 10% (doanh nghiệp tính thuế giá
trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ)- Chi phí vận chuyển: 10 triệu đồng - Công suất
thiết kế của máy ủi: 30 m3/1 giờ- Sản lượng theo công suất thiết kế: 1.250.000 m3 - Khối
lượng sản phẩm đạt được trong hai tháng đầu năm thứ nhất lần lượt là 14.000m3 và
16.000m3 ....................................................................................................................... 68
Câu 206: Hãy xác định phạm vi tính khấu hao TSCĐ của một doanh nghiệp với số liệu
sau: - Tổng nguyên giá TSCĐ phục vụ cho mục đích sản xuất: 3.200 triệu đồng - Tổng
nguyên giá TSCĐ giữ hộ nhà nước: 500 triệu đồng - Tổng nguyên giá TSCĐ đi thuê vận
hành phục vụ mục đích sản xuất 300 triệu đồng ........................................................... 68
Câu 207: Hãy xác định nguyên giá bình quân TSCĐ phải tính khấu hao trong năm kế hoạch
biết: - Nguyên giá TSCĐ cần tính KH đầu năm kế hoạch: 1.000 triệu đồng - Nguyên giá
TSCĐ bình quân tăng phải tính KH trong năm kế hoạch: 400 triệu đồng - Nguyên giá
TSCĐ bình quân giảm thôi không phải tính khấu hao trong năm kế hoạch: 100 triệu đồng
....................................................................................................................................... 68
Câu 208: Hãy xác định nguyên giá bình quân TSCĐ tăng (NGBQT ) và nguyên giá bình
quân TSCĐ giảm (NGBQG ) trong kỳ kế hoạch biết: - Tháng 3 mua và đưa vào sử dụng
một ô tô nguyên giá: 84 triệu đồng - Tháng 8 mua và đưa vào sử dụng ngay một dây chuyền
SX:384 triệu đồng - Tháng 10 thuê vận hành một máy công tác, nguyên giá 50 triệu, tiền
thuê 3 triệu đồng/tháng - Tháng 11 thanh lý một hệ thống máy tính nguyên giá 120 triệu,
đã khấu hao 110 triệu - Tháng 12 thanh lý một nhà làm việc nguyên giá 600 triệu đồng, đã
khấu hao 580 triệu đồng.- Giả thiết rằng tất cả các hoạt động tăng, giảm TSCĐ đều xảy ra
tại ngày đầu tiên của các tháng ..................................................................................... 69
Câu 209: Hãy xác định số tiền khấu hao TSCĐ trong kỳ của một doanh nghiệp biết: -
Nguyên giá bình quân TSCĐ phục vụ cho hoạt động SXKD: 1.500 triệu đồng - Nguyên
giá bình quân TSCĐ thuê vận hành: 500 triệu đồng - Nguyên giá bình quân TSCĐ giữ hộ
nhà nước: 300 triệu đồng - Tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân: 10% ......................... 69
Câu 210: Hãy xác định số tiền khấu hao TSCĐ năm kế hoạch (theo phương pháp gián tiếp)
biết: - Nguyên giá TSCĐ cần tính KH đầu năm kế hoạch: 800 triệu đồng - Nguyên giá
TSCĐ bình quân tăng phải tính KH trong năm kế hoạch: 200 triệu đồng - Nguyên giá
TSCĐ bình quân giảm thôi không phải tính khấu hao trong năm kế hoạch: 100 triệu đồng
- Tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân: 8% năm ............................................................. 69
Câu 211: Hãy lập kế hoạch khấu hao (tính số tiền khấu hao) trong 3 tháng quý I năm kế
hoạch (theo phương pháp trực tiếp) biết: - Số tiền khấu hao tháng 12 năm báo cáo: 100
triệu đồng - Tháng 1 mua và đưa vào sử dụng ngay một thiết bị công tác nguyên giá 1.200
triệu đồng, tỷ lệ khấu hao 10%/năm - Tháng 2 thanh lý một ô tô nguyên giá 500 triệu, tỷ