Đề thi hết học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Huệ – Hải Phòng

Đề thi hết học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Huệ – Hải Phòng mã đề 02 gồm 20 câu trắc nghiệm khách quan và 5 bài toán tự luận, tỉ lệ điểm phần trắc nghiệm : tự luận là 4:6, mời các bạn đón xem

Toán 10- đề 02 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HI PHÒNG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
K THI HẾT HỌC K I
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ S 02
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Câu 1. Cho hàm s
3
2
2
yx=
có đồ th là (d). Điểm nào dưới đây thuộc đồ thi (d) của hàm s?
A.
(0; 2)M
. B.
(2; 1)
N
. C.
(4; 2)P
. D.
Câu 2. Parabol
2
y ax bx c
có đồ th bên dưới. Tọa độ đỉnh ca Parabol:
A.
(2;3)I
. B.
(3;1)I
. C.
(4;3)I
. D.
(0; 0)
.
Câu 3. Cho hàm s y = ax
2
+ bx + c (a ≠ 0). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ th m s là một đường cong Parabol.
B. Hàm s đồng biến trên khong
;
2
b
a

+∞


khi
0a >
.
C. Đồ th hàm s nhận đỉnh
;
24
b
I
aa



.
D. m s đồng biến trên khong
;
2
b
a

−∞


khi
0a <
.
Câu 4. Cho Parabol
2
1yx
có đồ th
.P
Tìm tọa độ giao điểm ca
P
với trục hoành.
A.
11( ; ).M
B.
10 10( ; ), ; .MN
C.
0 1 01
( ; ), ; .
MN
D.
11 1 1
( ; ), ; .MN
Câu 5. Cho hàm s
2
31
1
x
y
x
+
=
có tập xác định là
A.
D =
.
B.
( )
1; .D = +∞
C.
{ }
\ 1.D =
D.
\ { 1}D = ±
Câu 6. Điều kiện xác đnh của phương trình
2 51
xx−+ +=
A.
x
(–5;2) B.
x
[2; +∞) C.
x
[–5;2] D.
x
\{–5;2}
Câu 7. Gọi
12
,xx
là 2 nghiệm của phương trình:
2
5 20 xx
. Khi đó
6
4
2
5
y
x
4
3
2
5
3
1
O
1
Toán 10- đề 02 2
A.
.xx
xx


12
12
2
5
2
B.
.
xx
xx

12
12
5 17
2
5
C.
.xx
xx

12
12
2
5
D.
..xx
xx

12
12
5
2
Câu 8. Tìm tập nghiệm của phương trình
22
33

.xx
A.

.S
B.
.
S
C.
11;.S
D.
1
.S
Câu 9. Tập nghiệm ca phương trình:
42
3 2 50xx+ −=
là:
A.
{ }
22;.
S =
B.
{ }
11;.S =
C.
.
S =
D.
5
;1 .
3
S

=


Câu 10. S nghiệm của phương trình:
2 12x +=
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 11. Tập nghiệm h phương trình:
22
23 4
3 2 11
x yz
xyz
xyz
+=
++=
−+=
55 10 29
(; ;) ; ; .
3 33
xyz

=−−


B.
(;;) (3;2;2).xyz =−−
C.
( ; ; ) (55;10; 29).xyz =
D.
55 10 29
(; ;) ; ; .
33 3
xyz

=


Câu 12. Cho h phương trình
73 3
.
52 4
xy
xy
−+ =
−=
Khẳng định nào sau là đúng?
A. H phương trình có nghiệm:
( ; ) (13;6).xy =
B. H phương trình có nghiệm:
( ; ) ( 6; 13).xy =−−
C. H có 2 nghiệm
6; 13
xy
= =
.
D. H có nghiệm duy nhất:
( ; ) (6;13).xy =
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau
.
B. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng đ dài.
C. Hai vectơ đối nhau thì có độ dài bằng nhau.
D. Hai vectơ được gi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
Câu 14. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
.
O
Chn khẳng định đúng?
A.
.BC AD=
 
B.
.AB CD=
 
C.
.AO CO=
 
D.
.OB OD=
 
Câu 15. Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Đẳng thc nào sau đây là sai?
A.
0AB CB
+=
 
.
B.
BA BC=
 
.
C. Hai véc tơ
,BA CB
 
cùng hướng . D.
0
BA BC+=
 
.
Câu 16. Cho tam giác
ABC
có trọng tâm
.G
Gọi M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
.GA GB GC0
  
B.

   
.MG MA MB MC
C.
.MA MB MC MG 3
   
D.
3
   
.
GA GB GC GM
Câu 17. Đẳng thức vectơ nào đúng với hình vẽ sau:
Toán 10- đề 02 3
A.
4.
AC AB=
 
B.
5.
AB AC=
 
C.
4.AC BA=
 
D.
.BC AB=
 
Câu 18. Cho
OAB
A( 2; 2),B(5; 4).−−
Tính tọa độ trọng tâm
G
ca
OAB.
A.
( ; ).
72
33
G
B.
( ; ).
3
3
2
G −−
C.
( ; ).12G
D.
( ; ).
7
1
2
G
Câu 19. Trên mặt phng tọa độ
.Oxy
Ta có
ji2

bng .
A.
.5
B.
.5
C.
.
3
D.
.3
Câu 20. Trong mặt phng
Oxy
cho
3 2 58;,;AB
.Khi đó
?AB

A.
(
)
2; 6 .AB
=

B.
( )
8; 6 .AB =

C.
( )
2;10 .AB =

D.
( )
2; 10 .AB =−−

B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Câu 1. ( 2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
2
3
0
33
−=
−−
)
xx
a
xx
)2 1 1bx x
+=
1
3
)2
13
x
c
x
+
+=
+
Câu 2. (1,0 điểm) Cho hàm s
y ax b
= +
(
0
a
). Biết đồ th hàm s đi qua 2 điểm
( 1; 4); (2;5).AB
m
;ab
, t đó suy ra hàm số.
Câu 3 ( 0,5 điểm) y xác định ta đ giao điểm ca parabol (P):
= ++
2
2x 3 5yx
đường thng (d):
3 13yx= +
.
Câu 4 ( 1,0 điểm) a) Giải hệ phương trình sau:
245
42 2
xy
xy
+=
+=
b) Mt cửa hàng bán áo sơ mi, quần âu nam và váy nữ. Ngày thứ nht bán được 12 áo, 21 qun và 18
váy, doanh thu 5.349.000 đồng. Ngày thứ hai bán được 16 áo, 24 quần và 12 váy, doanh thu là
5.600.000 đồng. Ngày thứ ba bán được 24 áo, 15 quần và 12 váy, doanh thu 5.259.000 đồng. Hỏi giá
bán mỗi áo, mỗi quần và mỗi váy là bao nhiêu?
Câu 5. ( 1,5 điểm)Trong mặt phng
Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
0; 2, 1;4, 5; 1A BC=−= =
.
a) Tính độ dài ba cạnh ca
ABC
.
b) Xác định tọa độ điểm
D
để t giác
ABCD
là hình bình hành.
c) Tìm tọa đ điểm M đ
MB MC=
 
.
..................................................Hết...................................................
H và tên:……………………………………S báo danh:………………………………..
Thí sinh không được s dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HI PHÒNG
TRƯNG THPT NGUYN HU
ĐÁP ÁN K THI HẾT HỌC K I
NĂM HC 2018 – 2019
Môn: TOÁN 10
ĐÁP ÁN THANG
ĐIỂM
Trắc nghiệm đ 1
Mỗi đáp án đúng 0,2 điểm
1.B
2.A
3.C
4.B
5.D
6.C
7.C
8.D
9.A
10.D
11.C
12.B
13.A
14.D
15.A
16.C
17.C
18.B
19.A
20.D
Trắc nghiệm đ 2
Mỗi đáp án đúng 0,2 điểm
1.A
2.B
3.C
4.B
5.D
6.C
7.C
8.A
9.B
10.A
11.D
12.D
13.A
14.A
15.B
16.A
17.B
18.C
19.B
20.C
ĐỀ 1
ĐỀ 2
Bài 1
2,0
2
3
0
33
+=
−−
)
xx
a
xx
2
3
0
33
−=
−−
)
xx
a
xx
0,5
đk :
3x
đk :
3x
0,25
2
30xx
⇔−=
0
3( )
x
x ktm
=
=
Vậy phương trình có nghiệm
0x
=
2
30xx⇔+=
0
3
x
x
=
=
Vậy phương trình có nghiệm
0
3
x
x
=
=
0,25
)3 2 4bx x+=+
)2 1 1bx x+=
1,0
( ) ( )
22
40
32 4
x
xx
+≥
+=+
( )
2
10
21 1
x
xx
−≥
+=
0,25
4
32 4
32 4
x
xx
xx
≥−
+=+
+ =−−
4
22
46
4
1( )
3
()
2
x
x
x
x
x tm
x tm
≥−
=
=
≥−
=
=
2
1
21 21
x
x xx
+= +
2
1
40
1
0( )
4( )
x
xx
x
x ktm
x tm
−=
=
=
Vậy phương trình có nghiệm
4x =
0,25
0,5
Vậy phương trình có nghiệm
1
3
2
x
x
=
=
22
) 3 3 3 63cxx xx−++ −+=
1
3
)2
13
x
c
x
+
+=
+
0,5
Đặt t = x
2
3x + 3, ta có:
t = (x
3
2
)
2
+
3
4
3
4
do đó điều kiện cho ẩn phụ t là t
3
4
Điều kiện:
1x
≠−
Đặt
1
( 0)
3
x
tt
+
= >
0,25
Khi đó phương trình có dạng:
t
+
t3
+
= 3 t + t + 3 + 2
t(t 3)+
= 9
t(t 3)
+
= 3t
2
3t0
t(t 3) (3 t)
−≥
+=−
t3
t1
=
t = 1 x
2
3x + 3 = 1
x1
x2
=
=
.
Vậy, phương trình có hai nghiệm x = 1, x = 2.
2
1
2
2 1 0 1( )
t
t
t t t tmdk
+=
+= =
1
1 13
3
1 3 2( )
1 3 4( )
x
x
x x tmdk
x x tmdk
+
= +=
+= =

⇔⇔

+= =

Vậy, phương trình có hai nghiệm x = 2, x = - 4.
0,25
Bài 2
1,0
Cho hàm số
y ax b= +
(
0a
). Biết đ th
hàm số đi qua 2 điểm
(1; 4); ( 2; 7)AB
.
Tìm
;ab
, từ đó suy ra hàm số.
Cho hàm số
y ax b= +
(
0
a
). Biết đ th hàm
số đi qua 2 điểm
( 1; 4); ( 2; 5)
AB
.
Tìm
;ab
, từ đó suy ra hàm số.
Hàm s đi qua 2 điểm
(1; 4); ( 2; 7)AB
nên ta
hệ pt:
4
27
3
1
ab
ab
a
b
+=
+=
=
=
Hàm s đi qua 2 điểm
( 1; 4); ( 2; 5)AB
nên ta
hệ pt:
4
25
1
31
3
4 13
3
ab
ab
a
a
ab
b
−+ =
+=
=
=
⇔⇔

−+ =
=
0,25
0,5
Phương trình hàm số là:
31yx
= +
Phương trình hàm số là :
1 13
33
yx= +
0,25
Bài 3.
0,5
y xác định ta đ giao điểm của parabol (P):
= +−
2
2x 3 5yx
và đường thẳng
(d): y=3x+27
y xác định tọa đ giao điểm của parabol (P):
= ++
2
2x 3 5yx
và đường thẳng (d):
3 13yx= +
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
2 3 5 3 27xx x+ −= +
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
2 3 5 3 13xx x+ += +
0,25
2
2
2 32
16
4 39 (4;39)
4 15 ( 4;15)
x
x
xyA
x yB
⇔=
⇔=
= =

⇒⇒

=−=

2
2
28
4
2 19 (2;19)
2 7 ( 2; 7)
x
x
x yA
x yB
⇔=
⇔=
= =

⇒⇒

=−=

0,25
Bài 4
1,0
a)
545
42 2
xy
xy
+=
−=
54 5
84 4
xy
xy
+=
−=
245
42 2
xy
xy
+=
+=
4 8 10
42 2
xy
xy
+=
+=
0,25
13 1
54 5
1
13
15
13
x
xy
x
y
=
+=
=
=
Hệ có nghiệm
1 15
(; ) ;
13 13
xy

=


6 12
42 2
2
3
2
y
xy
y
x
=
+=
=
=
Hệ có nghiệm
3
2
( ; ) ;2xy

=


0.25
Mt cửa hàng bán áo mi, quần âu nam váy nữ. Ngày thứ nhất bán được 12 áo, 21 quần 18
váy, doanh thu 5.349.000 đồng. Ngày th hai bán được 16 áo, 24 quần 12 y, doanh thu
5.600.000 đồng. Ngày th ba bán được 24 áo, 15 quần 12 váy, doanh thu 5.259.000 đồng. Hỏi
giá bán mỗi áo, mỗi quần và mỗi váy là bao nhiêu?
Gọi giá bán của mỗi áo, quần và váy là x;y;z( nghìn đồng) (x;y;z>0)
Ta có hệ sau:
12 21 18 5349
16 24 12 5600
24 15 12 5259
xyz
x yz
xyz
++=
++=
++=
0,25
( Giải đúng ra kết quả)
98
125
86
x
y
z
=
=
=
Vậy giá của mỗi áo là: 98.000 đồng
giá của mỗi quần là: 125.000 đồng
giá của mỗi váy là 86.000 đồng
0,25
Bài 5
1,5
Trong mặt phẳng
Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
2; 2, 1;4, 5;0A BC=−= =
.
a) Tính độ dài ba cạnh của
ABC
.
b) Xác định tọa đ điểm
D
để tứ giác
ABCD
Trong mặt phẳng
Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
0; 2, 1;4, 5; 1A BC=−= =
.
a) Tính độ dài ba cạnh của
ABC
.
b) Xác định tọa đ điểm
D
để tứ giác
ABCD
hình bình hành.
c) Tìm tọa đ điểm M để
0MB MC+=
 
.
hình bình hành.
c) Tìm tọa đ điểm M để
MB MC
=
 
.
a)
22
22
( 1; 6) ( 1) 6 37
(3;2) 3 2 13
AB AB
AC AC
= =−+=
= = +=
 
 
22
(4; 4) 4 ( 4) 32 4 2BC BC= = +− = =
 
22
22
(1;6) 1 6 37
(5;1) 5 1 26
AB AB
AC AC
= = +=
= = +=
 
 
22
(4; 5) 4 ( 5) 41BC BC
= = +− =
 
0,5
b)Gi
(; )Dxy
(5 ;0 )
( 1; 6 )
DC x y
AB
=−−
=


Gi
(; )
Dxy
(5 ; 1 )
(1; 6)
DC x y
AB
= −−
=


0,25
51 6
(6; 6)
66
xx
AB DC D
yy
−= =

= ⇒−

−= =

 
51 4
(4; 7)
16 7
xx
AB DC D
yy
−= =

= ⇒−

−− = =

 
0,25
c)
0
MB MC
+=
 
nên M là trung điểm của BC
MB MC=
 
nên M là trung điểm của BC
0,25
15
3
22
(3; 2)
40
2
22
BC
M
BC
M
xx
x
M
yy
y
+
+
= = =
+
+
= = =
15
3
3
22
3;
41 3
2
2 22
BC
M
BC
M
xx
x
M
yy
y
+
+
= = =


+

= = =
0,25
……………………Hết…………………
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
KỲ THI HẾT HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 02
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Câu 1. Cho hàm số 3
y = x − 2 có đồ thị là (d). Điểm nào dưới đây thuộc đồ thi (d) của hàm số? 2 A. M (0; 2
− ) . B. N(2; 1) − . C. P(4; 2 − ) . D. 3 Q ; 2 −  .  2  Câu 2. Parabol 2
y ax bx c có đồ thị bên dưới. Tọa độ đỉnh của Parabol: y6 5 4 3 2 1 x O 1 2 3 4 5
A. I(2;3) . B. I(3;1). C. I(4;3) . D. (0;0) .
Câu 3. Cho hàm số y = ax2 + bx + c (a ≠ 0). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số là một đường cong Parabol.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  b ;  − +∞  khi a > 0 . 2a   
C. Đồ thị hàm số nhận đỉnh  b I ; ∆  −  . 2a 4a   
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; b  −∞ −  khi a < 0 . 2a    Câu 4. Cho Parabol 2
y x 1 có đồ thị P. Tìm tọa độ giao điểm của P với trục hoành. A. M  ( 1;1). B. M  ( 1;0),N1;  0 . C. M 0 ( ;1),N0;  1 . D. M  ( 1;1),N1;  1 . Câu 5. Cho hàm số 3x +1 y = có tập xác định là 2 x −1
A. D =  . B. D =(1;+∞). C. D = \{− }1.
D. D =  \{±1}
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình 2 − x + 5+ x =1 là
A. x∈ (–5;2) B. x∈ [2; +∞) C. x∈ [–5;2] D. x∈  \{–5;2}
Câu 7. Gọi x ,x là 2 nghiệm của phương trình: 2
x 5x 2  0 . Khi đó 1 2 Toán 10- đề 02 1
x .x    2  1 2  5  17 x .x  2 x .x  . 5 A.  x x   B. .   1 2 C. 1 2 D. 1 2  5  2   x x   x x  5 x x  2      1 2 2
x x      5 1 2 1 2 1 2
Câu 8. Tìm tập nghiệm của phương trình 2 2
x  3  x 3. A. S  . B. S  .
C. S  1;  1 . D. S    1 .
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình: 4 2
3x + 2x − 5 = 0 là: A. S = { 2 − ; } 2 . B. S = { 1 − } 1 ; . C. S = . ∅  D. 5 S  = − ;1.  3 
Câu 10. Số nghiệm của phương trình: 2x +1 = 2 là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
x − 2y + z = 2
Câu 11. Tập nghiệm hệ phương trình: x + 2y +3z = 4 −
x −3y + 2z = 11 −   55 10 29 ( ; x y; z) ; ;  = − −  .
B. ( ;x y; z) = ( 3 − ; 2 − ; 2 − ).  3 3 3 
C.( ;x y; z) = (55;10; 29) − .   D. 55 10 29 ( ; x y; z) = ; ;−  .  3 3 3  − + = −
Câu 12. Cho hệ phương trình 7x 3y 3 
. Khẳng định nào sau là đúng? 5  x − 2y = 4
A. Hệ phương trình có nghiệm: ( ;x y) = (13;6).
B. Hệ phương trình có nghiệm: ( ;x y) = ( 6; − 1 − 3).
C. Hệ có 2 nghiệm x = 6; y =13 .
D. Hệ có nghiệm duy nhất:( ;x y) = (6;13).
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau.
B. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
C. Hai vectơ đối nhau thì có độ dài bằng nhau.
D. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD tâm .
O Chọn khẳng định đúng?        
A. BC = A . D
B. AB = C . D
C. AO = C . O D. OB = . OD
Câu 15. Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Đẳng thức nào sau đây là sai?     
A. AB + CB = 0 .
B. BA = BC .     
C. Hai véc tơ B ,
A CB cùng hướng . D. BA + BC = 0 .
Câu 16. Cho tam giác ABC có trọng tâmG. Gọi M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?
   
   
A. GA GB GC  .
0 B. MG MA MB MC.
   
   
C. MA MB MC  3MG.
D. GA GB GC  3GM.
Câu 17. Đẳng thức vectơ nào đúng với hình vẽ sau: Toán 10- đề 02 2        
A. AC = 4A .
B B. AB = 5AC. C. AC = 4 − B . A
D. BC = A . B Câu 18. Cho O ∆ AB có A( 2 − ; 2 − ),B(5; 4
− ).Tính tọa độ trọng tâm G của ∆OAB. A. 3 7 G(7 ; 2). B. G(− ;− ). 3 C. G( ;1 2 − ). D.G(− ; ). 1 3 3 2 2  
Câu 19. Trên mặt phẳng tọa độOxy. Ta có 2 j i bằng . A. . 5 B. 5. C. 3. D. . 3 
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy cho A3; 
2 ,B5;8.Khi đó AB  ?    
A. AB = (2;6). B. AB =(8;6). C. AB =(2;10). D. AB =( 2; − 1 − 0).
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Câu 1. ( 2,0 điểm) Giải các phương trình sau: 2 3 3 x +1 ) x x a − = 0 c) + = 2 3− x x − 3
b) 2x +1 = x −1 x +1 3
Câu 2. (1,0 điểm) Cho hàm số y = ax + b ( a ≠ 0 ). Biết đồ thị hàm số đi qua 2 điểm ( A 1 − ;4); B(2;5). Tìm ;
a b , từ đó suy ra hàm số.
Câu 3 ( 0,5 điểm) Hãy xác định tọa độ giao điểm của parabol (P): y = 2
2x + 3x + 5 và đường thẳng (d): y = 3x +13. 2x + 4y = 5
Câu 4 ( 1,0 điểm) a) Giải hệ phương trình sau:  4x + 2y = 2 −
b) Một cửa hàng bán áo sơ mi, quần âu nam và váy nữ. Ngày thứ nhất bán được 12 áo, 21 quần và 18
váy, doanh thu 5.349.000 đồng. Ngày thứ hai bán được 16 áo, 24 quần và 12 váy, doanh thu là
5.600.000 đồng. Ngày thứ ba bán được 24 áo, 15 quần và 12 váy, doanh thu 5.259.000 đồng. Hỏi giá
bán mỗi áo, mỗi quần và mỗi váy là bao nhiêu?
Câu 5. ( 1,5 điểm)Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC A = (0; 2
− ),B = (1;4),C = (5;− ) 1 .
a) Tính độ dài ba cạnh của ABC .
b) Xác định tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.  
c) Tìm tọa độ điểm M để MB = −MC .
..................................................Hết...................................................
Họ và tên:……………………………………Số báo danh:………………………………..
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Toán 10- đề 02 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
ĐÁP ÁN KỲ THI HẾT HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: TOÁN 10 ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
Trắc nghiệm đề 1
Mỗi đáp án đúng 0,2 điểm 1.B 2.A 3.C 4.B 5.D 6.C 7.C 8.D 9.A 10.D 11.C 12.B 13.A 14.D 15.A 16.C 17.C 18.B 19.A 20.D
Trắc nghiệm đề 2
Mỗi đáp án đúng 0,2 điểm 1.A 2.B 3.C 4.B 5.D 6.C 7.C 8.A 9.B 10.A 11.D 12.D 13.A 14.A 15.B 16.A 17.B 18.C 19.B 20.C ĐỀ 1 ĐỀ 2 Bài 1 2,0 2 3 2 0,5 ) x x a + = 0 3 ) x x a − = 0 3− x x − 3 3− x x − 3 đk : x ≠ 3 đk : x ≠ 3 0,25 2
x − 3x = 0 2 ⇔ x + 3x = 0 0,25 x = 0 x = 0 ⇔  ⇔  x = 3(ktm) x = 3 −
Vậy phương trình có nghiệm x = 0 x = 0
Vậy phương trình có nghiệm  x = 3 −
b) 3x + 2 = x + 4
b) 2x +1 = x −1 1,0 x + 4 ≥ 0  x −1 ≥ 0 0,25 ⇔  (  ⇔   3x + 2  )2 = (x + 4)2 2x +1 =  (x − )2 1 x ≥ 4 − x ≥1 0,25  ⇔ ⇔ 
3x + 2 = x + 4 2
2x +1 = x − 2x +1 
3x + 2 = −x − 4 x ≥ 4 − x ≥1  ⇔  ⇔ 2x = 2 2 x − 4x = 0 0,5  4x = 6 − x ≥1  x ≥ 4 −
⇔ x = 0(ktm)   x =1(tm) x = 4(tm) ⇔   3 x = − (tm)  2
Vậy phương trình có nghiệm x = 4 x =1
Vậy phương trình có nghiệm  3 x = −  2 2 2
c) x − 3x + 3 + x − 3x + 6 = 3 0,5 3 x +1 c) + = 2 x +1 3
Đặt t = x2 − 3x + 3, ta có: Điều kiện: x ≠ 1 − 0,25 t = (x − 3 )2 + 3 ≥ 3 x +1 2 4 4 Đặt = t(t > 0) 3
do đó điều kiện cho ẩn phụ t là t ≥ 3 4
Khi đó phương trình có dạng: 1 0,25 ⇔ + t = 2
t + t + 3 = 3 ⇔ t + t + 3 + 2 t(t + 3) = 9 t 2 ⇔ t(t + 3) = 3 − t
t − 2t +1 = 0 ⇔ t =1(tmdk) 3  − t ≥ 0 x +1 ⇔ = 1 ⇔ x +1 = 3  2 3 t(t + 3) = (3 − t) Có x +1 = 3 x = 2(tmdk)  ≤  = ⇔ t 3 ⇔ ⇔ 
⇔ t = 1 ⇔ x2 − 3x + 3 = 1 ⇔ x 1    . x +1 = 3 − x = 4( − tmdk) t =1 x = 2
Vậy, phương trình có hai nghiệm x = 1, x = 2.
Vậy, phương trình có hai nghiệm x = 2, x = - 4. Bài 2 1,0
Cho hàm số y = ax + b ( a ≠ 0 ). Biết đồ thị Cho hàm số y = ax + b ( a ≠ 0 ). Biết đồ thị hàm hàm số đi qua 2 điểm (
A 1;4); B(2;7) . số đi qua 2 điểm ( A 1; − 4); B(2;5) .
Tìm a;b , từ đó suy ra hàm số. Tìm ;
a b , từ đó suy ra hàm số. Hàm số đi qua 2 điểm (
A 1;4); B(2;7) nên ta có Hàm số đi qua 2 điểm ( A 1;
− 4); B(2;5) nên ta có hệ pt: hệ pt: a + b = 4 −a + b = 4 0,25   2a + b = 7 2a + b = 5 a = 3  1 ⇔ a = 0,5 b   =   = 1 3a 1  3 ⇔  ⇔  a b 4  − + = 13 b  =  3
Phương trình hàm số là: y = 3x +1
Phương trình hàm số là : 1 13 y = x + 0,25 3 3 Bài 3. 0,5
Hãy xác định tọa độ giao điểm của parabol (P): Hãy xác định tọa độ giao điểm của parabol (P): y = 2
2x + 3x − 5 và đường thẳng y = 2
2x + 3x + 5 và đường thẳng (d): y = 3x +13 (d): y=3x+27
Phương trình hoành độ giao điểm:
Phương trình hoành độ giao điểm: 0,25 2
2x + 3x − 5 = 3x + 27 2
2x + 3x + 5 = 3x +13 2 ⇔ 2x = 32 2 ⇔ 2x = 8 0,25 2 ⇔ x =16 2 ⇔ x = 4 x = 4  y = 39  ( A 4;39) x = 2  y =19  ( A 2;19) ⇔ ⇒ ⇒  ⇔ ⇒ ⇒    x 4   y 15  = − = B( 4 − ;15) x = 2 −  y = 7 B( 2; − 7) Bài 4 1,0 5  x + 4y = 5 2x + 4y = 5    − = −  + = − a) 4x 2y 2 4x 2y 2 0,25 5  x + 4y = 5 ⇔ 8 4x + 8y =10  x − 4y = 4 − ⇔  4x + 2y = 2 − 13  x =1 6y =12 0.25 ⇔ ⇔  5   x + 4y = 5 4x + 2y = 2 −  1 y = 2 x =    13 ⇔ ⇔  3  15 x = −  y =  2  13 Hệ có nghiệm  3 ( ; x y) ;2 = −   Hệ có nghiệm  1 15 ( ; x y) ;  =  2   13 13   
Một cửa hàng bán áo sơ mi, quần âu nam và váy nữ. Ngày thứ nhất bán được 12 áo, 21 quần và 18
váy, doanh thu 5.349.000 đồng. Ngày thứ hai bán được 16 áo, 24 quần và 12 váy, doanh thu là
5.600.000 đồng. Ngày thứ ba bán được 24 áo, 15 quần và 12 váy, doanh thu 5.259.000 đồng. Hỏi
giá bán mỗi áo, mỗi quần và mỗi váy là bao nhiêu?
Gọi giá bán của mỗi áo, quần và váy là x;y;z( nghì n đồng) (x;y;z>0) Ta có hệ sau: 12
x + 21y +18z = 5349 0,25 16 
x + 24y +12z = 5600
24x +15y +12z =  5259
( Giải đúng ra kết quả) 0,25 x = 98  y = 125 z =  86
Vậy giá của mỗi áo là: 98.000 đồng
giá của mỗi quần là: 125.000 đồng
giá của mỗi váy là 86.000 đồng Bài 5 1,5
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC A = (2; 2
− ),B = (1;4),C = (5;0). A = (0; 2
− ),B = (1;4),C = (5;− ) 1 .
a) Tính độ dài ba cạnh của ABC .
a) Tính độ dài ba cạnh của ABC .
b) Xác định tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là b) Xác định tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
   hình bình hành.  
c) Tìm tọa độ điểm M để MB + MC = 0 .
c) Tìm tọa độ điểm M để MB = −MC .     2 2 AB = ( 1 − ;6) ⇒ AB = ( 1 − ) + 6 = 37 2 2
AB = (1;6) ⇒ AB = 1 + 6 = 37 0,5 a)     2 2
AC = (3;2) ⇒ AC = 3 + 2 = 13 2 2
AC = (5;1) ⇒ AC = 5 +1 = 26     2 2 BC = (4; 4) − ⇒ BC = 4 + ( 4) − = 32 = 4 2 2 2 BC = (4; 5) − ⇒ BC = 4 + ( 5) − = 41 b)Gọi D( ; x y) Gọi D( ; x y)   0,25 DC = (5 − ; x 0 − y) DC = (5 − ; x 1 − − y)   AB = ( 1; − 6) AB = (1;6)   5  − x = 1 − x = 6   5  − x =1 x = 4 AB = DC ⇔  ⇔  ⇒ D(6; 6
− ) AB = DC ⇔  ⇔  ⇒ D(4; 7 − ) 0,25 −y = 6 y = 6 −  1 − − y = 6 y = 7 −
    
c) MB + MC = 0 nên M là trung điểm của BC
MB = −MC nên M là trung điểm của BC 0,25  x + x +  x + x + 0,25 B C 1 5 B C 1 5 x = = =  x = = =  M 3 M 3  2 2  2 2  3   ⇒ M (3;2)  ⇒ M 3; y + y +   y + y −  B C 4 1 3  2 B C 4 0 y = = = y  = = = M 2  2 2 M  2 2 2
……………………Hết…………………
Document Outline

  • đề 02
  • đáp án toan 10 hoc ki 1