Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
Môn: TOÁN Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
gm c 02 trang)
Phần I (5,0 điểm): Chọn u trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau ri ghi vo giy
lm bi. V d: Câu 1 chn câu tr li A th ghi 1-A.
Câu 1: Khai trin biu thức
( )
2
–2x
được kt qu l
A.
2
44−+xx
.
B.
2
42−+xx
.
C.
.
D.
2
44++xx
.
Câu 2: Biu thức
2
9a
bằng biu thức no sau đây?
A.
2
9 a
.
B.
( 3).( 3)−+aa
.
C.
( 9).( 9)−+aa
.
D.
(3 ).(3 )−+aa
.
Câu 3: Thc hin phép tính
( )
. 2 1xx
đưc kt qu l
A.
2
21x
.
B.
31x
.
C.
2
2 xx
.
D.
2 xx
.
Câu 4: Thương của phép chia
2 3 3 2 2 2
(10 8 ): 2x y x y x y
l
A.
54yx
.
B.
23
10 4x y x
.
C.
86yx
.
D.
32
58y x y
.
Câu 5: Thc hin phép chia
32
( 1):( 1) + +x x x
được kt qu l
A.
1+x
.
B.
1 x
.
C.
2
+xx
.
D.
1x
.
Câu 6: Đa thức
2 3 2 3
73−+x y xy x y
chia ht cho đơn thức
A.
2
xy
.
B.
2
2019x .y
C.
2019x .y
D.
33
2019xy
.
Câu 7: Phân thức đối của phân thức
5
2
x
A.
5
2
x
.
B.
5
2
x
.
C.
5
2
−−x
.
D.
2
5 x
.
Câu 8: Điều kin của bin
x
đ phân thức
2
4
x
x
xác định
A.
2x
.
B.
2−x
.
C.
2; 0 xx
.
D.
2x
.
Câu 9: Rút gọn phân thức
34
34
8
6x
x y z
y
được kt qu l
A.
4z
3y
.
B.
3z
y
.
C.
3
4
3
yz
y
.
D.
4
3
z
.
Câu 10: Tứ giác hai đường chéo bằng nhau v cắt nhau tại trung đim của mỗi
đường l
A. hnh thoi.
B. hình vuông v hình thoi.
C. hnh ch nht.
D. hình vuông.
Câu 11: T giác ABCD có s đo các góc:
0 0 0
ˆˆ
ˆ
A 60 ; B 80 ; C 100= = =
. S đo góc D bng
A. 100
0
.
B. 120
0
.
C. 110
0
.
D. 90
0
.
Câu 12: Tứ giác no sau đây có tâm đối xứng nhưng không có trục đối xứng?
ĐỀ CHÍNH THỨC
M ĐỀ A
Trang 2
A. Hình thang.
B. Hình thang cân.
C. Hình bình hành.
D. Hình thoi.
Câu 13: Một hnh thoi có độ di hai đường chéo lần lượt l 24cm và 32cm th cạnh của
hnh thoi có đ di l
A. 20dm.
B. 40cm.
C. 40dm
.
D. 20cm.
Câu 14: Một tam giác vuông độ di hai cạnh góc vuông lần lượt l 5cm 6cm thì
din tích tam giác vuông đó l
A. 30
2
cm
.
B. 15
2
cm
.
C. 11
2
cm
.
D.
2
60 cm
.
Câu 15: Số đo mỗi góc của một lục giác đều l
A.
0
120
.
B.
0
60
.
C.
0
108
.
D.
0
720
.
Phần II (5,0 điểm):
Câu 1. (1,25 điểm)
1. Phân tích các đa thức sau thnh nhân tử
a.
2
3+xx
;
b.
222
2 + .x xy y z
2. Cho bit
1=x+ y
, tính giá trị biu thức
22
A 2 5 5 2014.= + + + +x xy+ y x y
Câu 2. (1,25 điểm)
Cho biu thức
( )( )
11
P,
2 2 4 7
=+
+ + +x x x
trong đó
7
2;
4
xx
.
1. Rút gọn P;
2. Tính giá trị của P khi
x
thỏa mãn điều kin
2
40−=x
.
Câu 3. (2,50 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A,
AB AC
. Lấy đim D trên cạnh huyền BC sao cho
DB DC
. Kẻ DE vuông c với AB tại E, kẻ DF vuông góc với AC tại F.
1. Chứng minh tứ giác AEDF l hnh ch nht;
2. Gọi O l giao đim của AD v EF, gọi M v N lần lượt l trung đim của AB v
AC. Chứng minh MO song song với BC v ba đim M, O, N thẳng hng;
3. Kẻ đường cao AH của tam giác ABC. Tính tổng
AEH AFH+
.
===== HT=====
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
Môn: TOÁN Lớp 8
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – M ĐỀ A
(Đáp án và hướng dẫn chấm này gồm 02 trang)
Phần I (5,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
A
B
C
A
D
C
B
A
D
C
B
C
D
B
A
Phần II (5,0 điểm)
Trang 3
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1,25điểm)
1. Phân tích các đa thức sau thnh nhân tử
0,75
a.
2
3 ( 3)+x x= x x+
0,25
b.
( )
22
2
22
x y zx 2xy+ y z =
0,25
( )( )
x y z x y z= +
0,25
2. Cho bit
x y 1+=
. Tính giá trị biu thức
22
A x 2xy y 5x 5y 2014.= + + + + +
0,50
Bin đổi
( ) ( )
2
22
x y 5 x y 2014A x 2xy y 5x 5y 2014 + + + += + + + + + =
0,25
Từ đó vit được
2
A 1 5 2014 2020= + + =
0,25
Câu 2
(1,25điểm)
1. Rút gọn P
0,75
( )( )
( )( )
4x 8
x 2 4x 7
11
P
x 2 x 2 4x 7
+
=
++
=+
+ + +
0,25
( )
( )( )
4 x 2
P
x 2 4x 7
+
=
++
0,25
4
P
4x 7
=
+
0,25
2. Tính giá trị ca P khi x thỏa mãn điều kin
2
x 4 0−=
.
0,50
Từ điều kin
2
x 4 0−=
, bin đổi thnh
( )( )
x 2 x 2 0 + =
0,25
Tm được
x 2,=
từ đó tính được
4
P
15
=
0,25
Câu 3
(2,5 điểm)
Hnh vẽ chỉ yêu cầu phc
v ý 1
0,25
1. Chứng minh tứ giác AEDF l hnh ch nht
0,50
Ghi được tứ giác AEDF có ba góc vuông
0,25
Kt lun tứ giác AEDF l hnh ch nht
0,25
2. Chứng minh MO song song với BC v ba đim M, O, N thẳng
hàng
0,75
Gii thích được O l trung đim của AD
0,25
Chứng minh được MO l đường trung bnh tam giác ADB, suy ra
MO // BC
0,25
Gii thích tương t có được MN // BC, từ đó kt lun ba đim
M, O, N thẳng hng
0,25
3. Tính tổng
AEH AFH+
1,00
O
N
M
F
E
D
H
C
B
A
Trang 4
Gii thích được
1
HO AD
2
=
0,25
Gii thích được
1
HO EF
2
=
, suy ra
0
EHF 90=
0,50
Tứ giác AEHF có
0
EAF EHF 90==
nên
0
180AEH AFH =+
0,25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC K I NĂM HỌC 2019-2020
Môn: TOÁN Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
gm c 02 trang)
Phần I (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau ri ghi vo giy
lm bi. V d: Câu 1 chn câu tr li A th ghi 1-A.
Câu 1: Khai trin biu thức
( )
2
2–x
được kt qu l
A.
2
4 x
.
B.
2
44−+xx
.
C.
2
42−+xx
.
D.
2
44++xx
.
Câu 2: Biu thức
2
4a
bằng biu thức no sau đây ?
A.
2
4 a
.
B.
( 4).( 4)−+aa
.
C.
( 2).( 2)−+aa
.
D.
(2 ).(2 )−+aa
.
Câu 3: Thc hin phép tính
( )
.3xx
đưc kt qu l
A.
2
3xx
.
B.
2
3+xx
.
C.
.
D.
23xx
.
Câu 4: Thương ca phép chia
2 3 3 2 2 2
(8 6 ) : 2x y x y x y
l
A.
32
46y x y
.
B.
23
83x y x
.
C.
64yx
.
D.
43yx
.
Câu 5: Thc hin phép chia
32
( 1) :( 1)+ +x x x
được kt qu l
A.
1+x
.
B.
1x
.
C.
2
+xx
.
D.
x
.
Câu 6: Đa thức
2 3 2 3
25−+x y xy x y
chia ht cho đơn thức
A.
2
xy
.
B.
2019x .y
C.
2
2019xy
.
D.
33
2019xy
.
Câu 7: Phân thức đối của phân thức
3
5
x
A.
3
5
x
.
B.
3
5
−−x
.
C.
3
5
x
.
D.
5
3x
.
Câu 8: Điều kin của bin
x
đ phân thức
2
16
x
x
xác định l
A.
4x
.
B.
4−x
.
C.
4; 0 xx
.
D.
4x
.
Câu 9: Rút gọn phân thức
34
35
12
9x
x y z
y
được kt qu l
ĐỀ CHÍNH THỨC
M ĐỀ B
Trang 5
A.
4z
3y
.
B.
3z
y
.
C.
3
4
3
yz
y
.
D.
4
3
z
.
Câu 10: Tứ giác hai đường chéo bằng nhau v cắt nhau tại trung đim của mỗi
đường l
A. hnh thoi.
B. hình vuông v hình thoi.
C. hình vuông.
D. hnh ch nht.
Câu 11: T giác ABCD có s đo c góc:
0 0 0
ˆˆ
ˆ
A 70 ; B 80 ; C 100= = =
. Sđo góc D bằng
A. 100
0
.
B. 110
0
.
C. 120
0
.
D. 90
0
.
Câu 12: Tứ giác no sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình thang.
B. Hình thang cân.
C. Hình bình hành.
D. Hình thoi.
Câu 13: Một hnh thoi có đdi hai đường chéo lần lượt l12cm v 16cm th cạnh của
hnh thoi có đ di l
A. 10dm.
B. 20cm.
C. 10cm
.
D. 14cm.
Câu 14: Một tam giác vuông độ di hai cạnh góc vuông lần lượt l 3cm v 4cm th
din tích tam giác vuông đó l
A. 12
2
cm
.
B.
2
24cm
.
C. 7
2
cm
.
D. 6
2
cm
.
Câu 15: Số đo mỗi góc của một ngũ giác đều l
A.
0
50
.
B.
0
90
.
C.
0
108
.
D.
0
540
.
Phần II (5,0 điểm):
Câu 1. (1,25 điểm)
3. Phân tích các đa thức sau thnh nhân tử
c.
2
–3xx
;
d.
2
.–2
22
a ab+b c
4. Cho bit
1a+b=
, tính giá trị biu thức
2
+ 2 + 4 + 4 + 2015
2
A= a ab+b a b .
Câu 2. (1,25 điểm)
Cho biu thức
( )( )
;
14
P
3
3 3 5
=+
+
++
x
xx
trong đó
5
3;
3
xx
.
3. Rút gọn P;
4. Tính giá trị của biu thức P khi x thỏa mãn điều kin
2
9 0 =x
.
Câu 3. (2,50 điểm)
Cho tam giác DEF vuông tại D,
DE DF
. Lấy đim M trên cạnh huyền EF sao cho
ME MF
. Kẻ MN vuông góc với DE tại N, kẻ MP vuông góc với DF tại P.
4. Chứng minh tứ giác DNMP l hnh ch nht;
5. Gọi I l giao đim của DM vNP, gọi Q v K lần lượt l trung đim của DE v
DF. Chứng minh QI song song với EF v ba đim Q, I, K thẳng hng;
6. Kẻ đường cao DH của tam giác DEF. Tính tổng
DNH DPH+
.
===== HT=====
Trang 6
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
Môn: TOÁN Lớp 8
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – M ĐỀ B
(Đáp án và hướng dẫn chấm này gồm 02 trang)
Phần I (5,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
B
C
A
D
A
B
C
D
A
D
B
D
C
D
C
Phần II (5,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1,25điểm)
1. Phân tích các đa thức sau thnh nhân tử
0,75
a.
2
( 3) 3 x x= x x
0,25
b.
( )
2
222 2
a b ca 2ab+ b c =
0,25
( )( )
a b c a b c= +
0,25
2. Cho bit
a b 1+=
, tính giá trị biu thức
22
A a 2ab b 4a 4b 2015.= + + + + +
0,50
Bin đổi
( ) ( )
2
22
A a 2ab b 4a 4b 2015 a b 4 a b 2015== + + + + + + + + +
0,25
Từ đó vit được
2
A 1 4 2015 2020= + + =
0,25
Câu 2
(1,25điểm)
1. Rút gọn P
0,75
( )( )
( )( )
3x 9
x 3 3x 5
14
P
x3
x 3 3x 5
+
=
++
=+
+
++
0,25
( )
( )( )
3 x 3
P
x 3 3x 5
+
=
++
0,25
3
P
3x 5
=
+
0,25
2. Tính giá trị ca P khi x thỏa mãn điều kin
2
9x0 =
.
0,50
Từ điều kin
2
9x0 =
, bin đổi thnh
( )( )
x 3 x 3 0 + =
0,25
Tm được
x 3,=
từ đó tính được
3
P
14
=
0,25
Câu 3
(2,5 điểm)
Hnh vẽ chỉ yêu cầu phc
v ý 1
0,25
1. Chứng minh tứ giác DNMP l hnh ch nht
0,5
Q
H
K
I
P
N
M
F
E
D
Trang 7
Ghi được tứ giác DNMP có ba góc vuông
0,25
Kt lun tứ giác DNMP l hnh ch nht
0,25
2. Chứng minh QI song song với EF v ba đim Q, I, K thẳng
hàng
0.75
Gii thích được I l trung đim của DM
0,25
Chứng minh được QI l đường trung bnh tam giác DEM, suy ra
QI // EF
0,25
Gii thích tương t được QK //EF, từ đó kt lun Q, I, K thẳng
hàng
0,25
3. Tính tổng
DNH DPH+
1,00
Gii thích được
1
HI DM
2
=
0,25
Gii thích được
1
HI NP
2
=
, suy ra
0
NHP 90=
0,50
Tứ giác DNHP có
0
NDP NHP 90==
nên
0
180DNH DPH =+
0,25

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A
(Đề gồm có 02 trang)
Phần I (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy
làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A.
Câu 1:
Khai triển biểu thức ( x )2
– 2 được kết quả là A. 2
x − 4x + 4 . B. 2
4 − 2x + x . C. 2 x − 4. D. 2
x + 4x + 4 .
Câu 2: Biểu thức 2
a − 9 bằng biểu thức nào sau đây? A. 2 9 − a .
B. (a − 3).(a + 3) .
C. (a − 9).(a + 9).
D. (3 − a).(3 + a) .
Câu 3: Thực hiện phép tính . x (2x − ) 1 được kết quả là A. 2 2x −1.
B. 3x −1. C. 2
2x x .
D. 2x x .
Câu 4: Thương của phép chia 2 3 3 2 2 2
(10x y − 8x y ) : 2x y là
A. 5y − 4x . B. 2 3 10x y − 4x .
C. 8y − 6x . D. 3 2 5y − 8x y .
Câu 5: Thực hiện phép chia 3 2
(x −1) : (x + x +1) được kết quả là A. x +1. B. 1− x . C. 2 x + x . D. x −1.
Câu 6: Đa thức 2 3 2 3
7x y − 3xy + x y chia hết cho đơn thức A. 2 x y . B. 2 2019xy . C. 2019x . y D. 3 3 2019x y . x − 5
Câu 7: Phân thức đối của phân thức là 2 5 − x 5 − x 5 − − x 2 A. . B. . C. . D. . 2 − 2 2 5 − x x
Câu 8: Điều kiện của biến x để phân thức xác định là 2 x − 4
A. x   2 . B. x  −2.
C. x   2; x  0. D. x  2 . 3 4 8x y z
Câu 9: Rút gọn phân thức được kết quả là 3 4 6x y 4z 3z 4yz 4 A. . B. . C. . D. z . 3y y 3 3y 3
Câu 10: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là A. hình thoi.
B. hình vuông và hình thoi.
C. hình chữ nhật. D. hình vuông.
Câu 11: Tứ giác ABCD có số đo các góc: 0 0 0 ˆ ˆ ˆ
A = 60 ; B = 80 ; C =100 . Số đo góc D bằng A. 1000. B. 1200. C. 1100. D. 900.
Câu 12: Tứ giác nào sau đây có tâm đối xứng nhưng không có trục đối xứng? Trang 1 A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Câu 13: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 24cm và 32cm thì cạnh của
hình thoi có độ dài là A. 20dm. B. 40cm. C. 40dm . D. 20cm.
Câu 14: Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 5cm và 6cm thì
diện tích tam giác vuông đó là A. 30 2 cm . B. 15 2 cm . C. 11 2 cm . D. 2 60 cm .
Câu 15: Số đo mỗi góc của một lục giác đều là A. 0 120 . B. 0 60 . C. 0 108 . D. 0 720 .
Phần II (5,0 điểm):
Câu 1. (1,25 điểm)
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. 2 x + 3x ; b. 2 2 2
x – 2xy + y z .
2. Cho biết x + y =1, tính giá trị biểu thức 2 2
A = x + 2xy + y + 5x + 5y + 2014.
Câu 2. (1,25 điểm) 1 1 7 Cho biểu thức P = + trong đó x  2;
x  − . x + (x + )( x + ), 2 2 4 7 4 1. Rút gọn P;
2. Tính giá trị của P khi x thỏa mãn điều kiện 2 x − 4 = 0 .
Câu 3. (2,50 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB  AC . Lấy điểm D trên cạnh huyền BC sao cho
DB  DC . Kẻ DE vuông góc với AB tại E, kẻ DF vuông góc với AC tại F.
1. Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật;
2. Gọi O là giao điểm của AD và EF, gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và
AC. Chứng minh MO song song với BC và ba điểm M, O, N thẳng hàng;
3. Kẻ đường cao AH của tam giác ABC. Tính tổng AEH + AFH . ===== HẾT=====
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 8
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ A
(Đáp án và hướng dẫn chấm này gồm 02 trang) Phần I (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 Đ/án A B C A D C B A D C B C D B A
Phần II (5,0 điểm) Trang 2 Câu Nội dung Điểm
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 0,75 a. 2
x + 3x = x(x+3) 0,25 b. 2 2 2 2
x – 2xy + y – z = (x − y) 2 − z 0,25
= (x − y − z)(x − y + z) 0,25 Câu 1
(1,25điểm) 2. Cho biết x + y =1. Tính giá trị biểu thức 2 2 0,50
A = x + 2xy + y + 5x + 5y + 2014. Biến đổi
A = x + 2xy + y + 5x + 5y + 2014 = ( + )2 2 2 0,25 x y + 5(x + y) + 2014 Từ đó viết được 2 A = 1 + 5 + 2014 = 2020 0,25 1. Rút gọn P 0,75 1 1 4x + 8 P = + =
x + 2 (x + 2)(4x + 7) (x + 2)(4x + 7) 0,25 4(x + 2) P = ( 0,25 x + 2)(4x + 7) Câu 2
(1,25điểm) 4 P = 0,25 4x + 7
2. Tính giá trị của P khi x thỏa mãn điều kiện 2 x − 4 = 0 . 0,50 Từ điều kiện 2
x − 4 = 0, biến đổi thành (x − 2)(x + 2) = 0 0,25
Tìm được x = 2, từ đó tính được 4 P = 0,25 15 A E O N
Hình vẽ chỉ yêu cầu phục M 0,25 F vụ ý 1 B H D C
1. Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật 0,50
Ghi được tứ giác AEDF có ba góc vuông 0,25
Kết luận tứ giác AEDF là hình chữ nhật 0,25
2. Chứng minh MO song song với BC và ba điểm M, O, N thẳng 0,75 hàng Câu 3
Giải thích được O là trung điểm của AD 0,25
(2,5 điểm) Chứng minh được MO là đường trung bình tam giác ADB, suy ra 0,25 MO // BC
Giải thích tương tự có được MN // BC, từ đó kết luận ba điểm 0,25 M, O, N thẳng hàng 3. Tính tổng AEH + AFH 1,00 Trang 3 Giải thích được 1 HO = AD 0,25 2 Giải thích được 1 HO = EF , suy ra 0 EHF = 90 0,50 2 Tứ giác AEHF có 0 EAF = EHF = 90 nên 0 AEH + AFH = 180 0,25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B
Phần I
(5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy
làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A.

Câu 1: Khai triển biểu thức ( )2
2 – x được kết quả là A. 2 4 − x . B. 2
4 − 4x + x . C. 2
4 − 2x + x . D. 2
4 + 4x + x .
Câu 2: Biểu thức 2
a − 4 bằng biểu thức nào sau đây ? A. 2 4 − a .
B. (a − 4).(a + 4) .
C. (a − 2).(a + 2) .
D. (2 − a).(2 + a) .
Câu 3: Thực hiện phép tính .
x ( x − 3)được kết quả là A. 2
x − 3x . B. 2 x + 3x . C. 2 x − 3 .
D. 2x − 3x .
Câu 4: Thương của phép chia 2 3 3 2 2 2
(8x y − 6x y ) : 2x y là A. 3 2 4y − 6x y . B. 2 3 8x y − 3x .
C. 6y − 4x .
D. 4 y − 3x .
Câu 5: Thực hiện phép chia 3 2
(x +1) : (x x +1) được kết quả là A. x +1. B. x −1. C. 2 x + x . D. x .
Câu 6: Đa thức 2 3 2 3
2x y − 5xy + x y chia hết cho đơn thức A. 2 x y . B. 2019x . y C. 2 2019xy . D. 3 3 2019x y . x − 3
Câu 7: Phân thức đối của phân thức là 5 3 − xx − 3 3 − x 5 A. . B. . C. . D. . 5 − 5 5 x − 3 x
Câu 8: Điều kiện của biến x để phân thức xác định là 2 x −16 A. x  4 . B. x  −4.
C. x  4; x  0. D. x  4. 3 4 12x y z
Câu 9: Rút gọn phân thức được kết quả là 3 5 9x y Trang 4 4z 3z 4yz A. . B. . C. . 4 D. z . 3y y 3 3y 3
Câu 10: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là A. hình thoi.
B. hình vuông và hình thoi. C. hình vuông.
D. hình chữ nhật.
Câu 11: Tứ giác ABCD có số đo các góc: 0 0 0 ˆ ˆ ˆ
A = 70 ; B = 80 ; C =100 . Số đo góc D bằng A. 1000. B. 1100. C. 1200. D. 900.
Câu 12: Tứ giác nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng? A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Câu 13: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 12cm và 16cm thì cạnh của
hình thoi có độ dài là A. 10dm. B. 20cm. C. 10cm . D. 14cm.
Câu 14: Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 3cm và 4cm thì
diện tích tam giác vuông đó là A. 12 2 cm . B. 2 24cm . C. 7 2 cm . D. 6 2 cm .
Câu 15: Số đo mỗi góc của một ngũ giác đều là A. 0 50 . B. 0 90 . C. 0 108 . D. 0 540 .
Phần II (5,0 điểm):
Câu 1. (1,25 điểm)
3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử c. 2 x – 3x ; d. 2 – 2 2 2 a ab+b – c .
4. Cho biết a +b =1, tính giá trị biểu thức 2 + 2 2 A= a
ab+b + 4a + 4b + 2015.
Câu 2. (1,25 điểm) 1 4 5 Cho biểu thức P = + trong đó x  3; − x  − . x + 3 (x + ) 3 (3x +5); 3 3. Rút gọn P;
4. Tính giá trị của biểu thức P khi x thỏa mãn điều kiện 2 x − 9 = 0 .
Câu 3. (2,50 điểm)
Cho tam giác DEF vuông tại D, DE  DF . Lấy điểm M trên cạnh huyền EF sao cho
ME  MF . Kẻ MN vuông góc với DE tại N, kẻ MP vuông góc với DF tại P.
4. Chứng minh tứ giác DNMP là hình chữ nhật;
5. Gọi I là giao điểm của DM và NP, gọi Q và K lần lượt là trung điểm của DE và
DF. Chứng minh QI song song với EF và ba điểm Q, I, K thẳng hàng;
6. Kẻ đường cao DH của tam giác DEF. Tính tổng DNH + DPH . ===== HẾT===== Trang 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 8
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ B
(Đáp án và hướng dẫn chấm này gồm 02 trang) Phần I (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 Đ/án B C A D A B C D A D B D C D C
Phần II (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 0,75 a. 2
x – 3x = x(x – 3) 0,25 b. 2 2 2
a – 2ab + b – c = (a − b)2 2 − c 0,25
= (a − b − c)(a − b + c) 0,25 Câu 1 + =
(1,25điểm) 2. Cho biết a b 1, tính giá trị biểu thức 2 2 0,50
A = a + 2ab + b + 4a + 4b + 2015. Biến đổi = + + + + + = ( + )2 2 2 A a 2ab b 4a 4b 2015
a b + 4(a + b) + 2015 0,25 Từ đó viết được 2 A = 1 + 4 + 2015 = 2020 0,25 1. Rút gọn P 0,75 1 4 3x + 9 P = + = x + 3 (x + ) 3 (3x +5) (x + 3)(3x + 5) 0,25 3(x + 3) P = ( 0,25 x + 3)(3x + 5) Câu 2
(1,25điểm) 3 P = 0,25 3x + 5
2. Tính giá trị của P khi x thỏa mãn điều kiện 2 x − 9 = 0 . 0,50 Từ điều kiện 2
x − 9 = 0 , biến đổi thành (x − 3)(x + 3) = 0 0,25 3
Tìm được x = 3, từ đó tính được P = 0,25 14 D N Q I K
Hình vẽ chỉ yêu cầu phục Câu 3 0,25 P vụ ý 1 (2,5 điểm) E H M F
1. Chứng minh tứ giác DNMP là hình chữ nhật 0,5 Trang 6
Ghi được tứ giác DNMP có ba góc vuông 0,25
Kết luận tứ giác DNMP là hình chữ nhật 0,25
2. Chứng minh QI song song với EF và ba điểm Q, I, K thẳng 0.75 hàng
Giải thích được I là trung điểm của DM 0,25
Chứng minh được QI là đường trung bình tam giác DEM, suy ra 0,25 QI // EF
Giải thích tương tự có được QK //EF, từ đó kết luận Q, I, K thẳng 0,25 hàng 3. Tính tổng DNH + DPH 1,00 1
Giải thích được HI = DM 0,25 2 1
Giải thích được HI = NP , suy ra 0 NHP = 90 0,50 2 Tứ giác DNHP có 0 NDP = NHP = 90 nên 0 DNH + DPH = 180 0,25 Trang 7