Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
Môn: TOÁN Lớp 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
gm c 02 trang)
Phần I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn đáp án đúng mỗi câu ri ghi vào giấy bài làm.
(Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C)
Câu 1: Thc hin phép tính
( )
2
3 . 2 5+xx
đưc kt qu bằng
A.
32
6 15+xx
.
B.
3
6 15+xx
.
C.
22
6 15+xx
.
D.
.
Câu 2: Kt qu phép chia
5 4 4 4
6 : 2x y x y
bằng
A.
3xy
.
B.
2
3x
.
C.
4x
.
D.
3x
.
Câu 3: Biểu thc
22
xy
bằng biểu thc nào sau đây?
A.
22
yx
.
B.
2
()xy
.
C.
( ).( )x y x y+−
.
D.
( ).( )y x y x+−
.
Câu 4: Kt qu phép chia
5 4 4 5 4 4
(42 44 ):2x y x y x y
bằng
A.
21 22+xy
.
B.
21 22xy
.
C.
21 22xy y
.
D.
21 22x
.
Câu 5: Khai trin biểu thc
( )
2
2–x
đưc kt qu bằng
A.
2
44−−xx
.
B.
2
44++xx
.
C.
2
44−+xx
.
D.
2
42−+xx
.
Câu 6: Phân tích đa thc
32
3 3 1+ + +x x x
thành nhân tử ta đưc kt qu bằng
A.
3
( 1)+x
.
B.
3
( 1)x
.
C.
3
1+x
.
D.
3
1x
.
Câu 7: Phân thc
x
y
bằng phân thc nào sau đây?
A.
x
y
.
B.
x
y
.
C.
x
y
.
D.
y
x
.
Câu 8: Rút gọn phân thc
25
23
4
10
xy
xy
đưc kt qu bằng
A.
2
5
x
y
.
B.
2
5
.
C.
2
2
5
y
.
D.
2
2
5y
.
Câu 9: Thc hin phép tính
22
33
55
−+
+
xx
xy xy
đưc kt qu bằng
A.
2
5
x
xy
.
B.
5
x
y
.
C.
6+x
xy
.
D.
2
5
x
y
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
M ĐỀ A
Trang 2
Câu 10: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau
A. hnh thoi.
B. hình thang vuông.
C. hnh ch nht.
D. hình thang cân.
Câu 11: T gic ABCD c
0 0 0
A 80 , B 90 , C 120= = =
thì số đo gc D bằng
A. 110
0
.
B. 70
0
.
C. 140
0
.
D. 100
0
.
Câu 12: T gic nào sau đây c tâm đi xng mà không c trc đối xng?
A. Hình bình hành.
B. Hình thoi.
C. Hình vuông
.
D. Hnh ch nht.
Câu 13: MN là đường trung bnh của hnh thang ABCD (đy là AB và CD).
Có AB = 10cm, CD = 20cm tđộ dài đoạn thẳng MN bằng
A. 15cm.
B. 25cm.
C. 20cm.
D. 30cm.
Câu 14: Hình vuông c cạnh bằng 3cm. Độ dài đường chéo ca hnh vuông đ bằng
A.
6cm
.
B.
6cm
.
C.
18cm
.
D.
9cm
.
Câu 15: Hnh ch nht c chiều rộng bằng 5cm chiều dài bằng 6cm. Din tích hnh ch
nht đ bằng
A.
2
15cm
.
B.
2
30cm
.
C.
3
30cm
.
D.
2
22cm
.
Phần II. TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Bài 1. (1,25 điểm)
Phân tích cc đa thc sau thành nhân tử:
a)
2
24aa
; b)
22
69+ + x x y
.
Bài 2. (1,25 điểm)
Rút gọn cc biểu thc sau:
a)
53
11
+−
=+
++
xx
A
xx
, trong đ
1;−x
b)
2
24
22
4
= +
+−
xx
B
xx
x
, trong đ
2x
.
Bài 3. (2,5 điểm)
Cho tam gic ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC, kMD vuông gc với AB
tại D, kẻ ME vuông gc với AC tại E.
a) Chng minh t gic ADME là hnh ch nht;
b) Chng minh MD là đường trung trc của đoạn thẳng AB;
c) Tm thêm điều kin của tam gic vuông ABC để t gic ADME là hnh vuông.
--------------HT--------------
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh........................................................; số báo danh...........................
Trang 3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NAM
KIM TRA HC K I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN LP 8
Thi gian: 60 phút (không k thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM- M ĐỀ A
(Đáp án và Hướng dn chm gm có 02 trang)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
A
D
C
B
C
A
B
C
D
D
B
A
A
C
B
PHN II.T LUN (5,0 điểm):
Câu
Ni dung
Đim
1.
(1,25
đim)
Phân tích thành cc đa thc sau thành nhân t
1,25
a)
2
24aa
0,5
2
2 4 2 ( 2) = a a a a
0,5
b)
22
69+ + x x y
0,75
2 2 2 2
6 9 ( 3)=+ + + x x y x y
0,5
=
( 3 ).( 3 )+ + +x y x y
0,25
2.
(1,25
đim)
Rút gn các biu thc sau:
1,25
a)
53
11
+−
=+
++
xx
A
xx
, trong đ
x1−
.
0,75
5 3 5 3 2 2
1 1 1 1
+ + + +
= + = =
+ + + +
x x x x x
A
x x x x
0,5
2
2( 1)
1
=
+
=
+
x
A
x
0,25
b)
2
24
2 2 4
= +
+
xx
B
x x x
, trong đ
2x
.
0,5
2
2 4 2 4
2 2 4 2 2 ( 2).( 2)
= + = +
+ + +
x x x x
B
x x x x x x x
0,25
2
2
( 2) 2( 2) 4 2 2 4 4
( 2).( 2) ( 2).( 2)
( 2) 2
( 2).( 2) 2
+ + + + + +
==
+ +
++
==
+
x x x x x x x x
B
x x x x
xx
x x x
0,25
3.
(2,5
đim)
Cho tam giác ABC vuông ti A. Gọi M trung đim ca BC, k MD
vuông góc vi AB ti D, k ME vuông góc vi AC ti E.
a) Chng minh t giác ADME là hình ch nht;
b) Chng minh MD là đường trung trc của đoạn thng AB;
c) Tm thêm điều kin của tam gic vuông ABC để t giác
ADME là hình vuông.
Trang 4
Hình v:
- Phc v ý a, và ý b: 0,5 đ;
0,5
a) Chng minh t giác ADME là hình ch nht;
0,75
Gii thích t giác ADME có
0
A D E 90= = =
.
0,5
Kt lun t giác ADME là hình ch nht.
0,25
b) Chng minh MD là đường trung trc của đoạn thng AB;
0,75
Hc sinh chng minh đưc D là trung điểm ca AB.
0,5
Và DM AB, kt lun MD là đường trung trc của đoạn thng AB.
0,25
c) Tm thêm điều kin của tam gic vuông ABC để t giác ADME
hình vuông.
0,5
HS lý lun để tm thêm đưc điều kin ca tam giác vuông ABC là
cân ti A.
0,5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN Lớp 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
gm c 02 trang)
Phần I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn đáp án đúng mỗi câu ri ghi vào giấy bài làm.
(Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C)
Câu 1: Thc hin phép tính
( )
2
2 . 3 5+xx
đưc kt qu bằng
A.
2
6 10 .+xx
B.
32
6 10 .+xx
C.
3
6 5.+x
D.
32
6 10xx
.
Câu 2: Kt qu phép chia
3 4 3 3
12 :3x y x y
bằng
A.
4xy
.
B.
2
4y
.
C.
4y
.
D.
3y
.
Câu 3: Biểu thc
22
yz
bằng biểu thc nào sau đây?
D
A
C
M
B
E
ĐỀ CHÍNH THỨC
M ĐỀ B
Trang 5
A.
22
zy
.
B.
( ).( )z y z y+−
.
C.
2
()yz
.
D.
( ).( )+−y z y z
.
Câu 4: Kt qu phép chia
5 4 4 5 4 4
(63 66 ) :3x y x y x y
bằng
A.
21 22xy
.
B.
21 22+xy
.
C.
21 22xy y
.
D.
21 22x
.
Câu 5: Khai trin biểu thc
( )
2
–3x
đưc kt qu bằng
A.
2
29−+xx
.
B.
2
69−−xx
.
C.
2
69−+xx
.
D.
2
69++xx
.
Câu 6: Phân tích đa thc
23
1 3 3+ + +y y y
thành nhân tử ta đưc kt qu bằng
A.
3
1y
.
B.
3
( 1)y
.
C.
3
1+y
.
D.
3
(1 )+ y
.
Câu 7: Phân thc
y
z
bằng phân thc nào sau đây?
A.
y
z
.
B.
y
z
.
C.
z
y
.
D.
y
z
.
Câu 8: Rút gọn phân thc
34
33
6
15
xy
xy
đưc kt qu bằng
A.
3
5
x
y
.
B.
2
5
y
.
C.
2
2
5
y
.
D.
2
2
5y
.
Câu 9: Thc hin phép tính
22
77
77
+−
+
xx
xy xy
đưc kt qu bằng
A.
7
xy
.
B.
2
27x
xy
.
C.
2
7
x
y
.
D.
7
x
y
.
Trang 6
Câu 10: Hnh thang c hai cạnh bên song song là
A. hnh thoi.
B. hình thang vuông.
C. hình bình hành.
D. hnh ch nht.
Câu 11: T gic ABCD c
0 0 0
A 70 , B 90 , C 100= = =
th số đo gc D bằng
A. 180
0
.
B. 80
0
.
C. 200
0
.
D. 100
0
.
Câu 12: T gic nào sau đây c trc đối xng mà không c tâm đối xng?
A. Hình thang cân.
B. Hình thoi.
C. Hình vuông
.
D. Hnh ch nht.
Câu 13: MN là đường trung bnh của hnh thang ABCD (đy là AB và CD).
Có AB = 20cm, CD = 30cm tđộ dài đoạn thẳng MN bằng
A. 10cm.
B. 22,5cm.
C. 50cm
.
D. 25cm.
Câu 14: Hình vuông c cạnh bằng 4cm. Độ dài đường chéo ca hnh vuông đ bằng
A.
8cm
.
B.
32cm
.
C.
16cm
.
D.
16cm
.
Câu 15: Hnh ch nht c chiều rộng bằng 7cm và chiều dài bằng 8cm. Din tích hnh ch
nht đ bằng
A.
2
56cm
.
B.
2
28cm
.
C.
3
56cm
.
D.
2
30cm
.
Phần II. TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Bài 1. (1,25 điểm)
Phân tích cc đa thc sau thành nhân tử:
a)
2
26xx
; b)
22
44+ + x x y
.
Bài 2. (1,25 điểm)
Rút gọn cc biểu thc sau:
a)
51
22
+−
=+
++
xx
A
xx
, trong đ
2;−x
b)
2
42
4 2 2
= +
+
yy
B
y y y
, trong đ
2y
.
Bài 3. (2,5 điểm)
Cho tam gic MNP vuông tại M. Gọi I trung điểm của NP, kẻ IK vuông gc với MN tại
K, kẻ IE vuông gc với MP tại E.
a) Chng minh t gic MKIE là hnh ch nht;
b) Chng minh IK là đường trung trc của đoạn thẳng MN;
c) Tm thêm điều kin của tam gic vuông MNP để t gic MKIE là hnh vuông.
--------------HT--------------
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh........................................................; số báo danh...........................
Trang 7
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NAM
KIM TRA HC K I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN LP 8
Thi gian: 60 phút (không k thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM- M ĐỀ B
(Đáp án và Hướng dn chm gm có 02 trang)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
B
C
D
A
C
D
A
B
C
C
D
A
D
B
A
PHN II.T LUN (5,0 điểm):
Câu
Ni dung
Đim
1.
(1,25
đim)
Phân tích thành cc đa thc sau thành nhân t
1,25
a)
2
26xx
0,5
2
2 6 2 ( 3) = x x x x
0,5
b)
22
44+ + x x y
0,75
2 2 2 2
4 4 ( 2)=+ + + x x y x y
0,5
=
( 2 ).( 2 )+ + +x y x y
0,25
2.
(1,25
đim)
Rút gn các biu thc sau:
1,25
a)
51
22
+−
=+
++
xx
A
xx
, trong đ
2;−x
0,75
5 1 5 1 2 4
2 2 2 2
+ + + +
= + = =
+ + + +
x x x x x
A
x x x x
0,5
2
2( 2)
2
=
+
=
+
x
A
x
0,25
b)
42
2
22
4
= +
−+
yy
B
yy
y
, trong đ
2y
.
0,5
4 2 4 2
2
2 2 ( 2).( 2) 2 2
4
= + = +
+ + +
y y y y
B
y y y y y y
y
0,25
2
2
4 2( 2) ( 2) 4 2 4 2
( 2).( 2) ( 2).( 2)
( 2) 2
( 2).( 2) 2
+ + + + + +
==
+ +
++
==
+
y y y y y y y y
B
y y y y
yy
y y y
0,25
3.
(2,5
đim)
Cho tam giác MNP vuông ti M. Gi I trung điểm ca NP, k IK
vuông góc vi MN ti K, k IE vuông góc vi MP ti E.
a) Chng minh t giác MKIE là hình ch nht;
b) Chng minh IK là đường trung trc của đoạn thng MN;
Trang 8
c) Tm thêm điều kin của tam gic vuông MNP đ t giác
MKIE là hình vuông.
Hình v:
- Phc v ý a và ý b: 0,5 đ;
0,5
a) Chng minh t giác MKIE là hình ch nht;
0,75
Gii thích t giác MKIE có
0
M K E 90= = =
.
0,5
Kt lun t giác MKIE là hình ch nht.
0,25
b) Chng minh IK là đường trung trc của đoạn thng MN;
0,75
Hc sinh chng minh đưc K là trung điểm ca MN.
0,5
Và IK MN, kt lun IK là đưng trung trc của đoạn thng MN.
0,25
c) Tm thêm điều kin của tam gic vuông MNP đ t giác MKIE
hình vuông.
0,5
HS lý lun để tm thêm đưc điều kin ca tam giác vuông MNP là
cân ti M.
0,5
E
N
I
P
M
K

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A
Phần I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.
(Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C)

Câu 1: Thực hiện phép tính 2
3x .(2x + 5) được kết quả bằng A. 3 2
6x +15x . B. 3
6x +15x . C. 2 2
6x +15x . D. 3 6x + 5 .
Câu 2: Kết quả phép chia 5 4 4 4
6x y : 2x y bằng A. 3xy . B. 2 3x . C. 4x . D. 3x .
Câu 3: Biểu thức 2 2
x y bằng biểu thức nào sau đây? A. 2 2
y x . B. 2
(x y) .
C. (x + y).(x y) .
D. ( y + x).( y x) .
Câu 4: Kết quả phép chia 5 4 4 5 4 4
(42x y − 44x y ) : 2x y bằng A. 21x + 22 y .
B. 21x − 22y .
C. 21xy − 22 y . D. 21x − 22 .
Câu 5: Khai triển biểu thức ( )2
2 – x được kết quả bằng A. 2
4 − 4x x . B. 2
4 + 4x + x . C. 2
4 − 4x + x . D. 2
4 − 2x + x .
Câu 6: Phân tích đa thức 3 2
x + 3x + 3x +1 thành nhân tử ta được kết quả bằng A. 3 (x +1) . B. 3 (x −1) . C. 3 x + 1. D. 3 x −1.
Câu 7: Phân thức x bằng phân thức nào sau đây? − y − − A. x x x . B. . C. . D. y . y yy x 2 5
Câu 8: Rút gọn phân thức 4x y được kết quả bằng 2 3 10x y 2x 2 2 A. . B. 2 . 2y . 5y C. . D. 5 5 2 5y 2 2 x x +
Câu 9: Thực hiện phép tính 3 3 +
được kết quả bằng 5xy 5xy 2 − x x x + 6 2x A. . B. . C. . D. . 5xy 5y xy 5y Trang 1
Câu 10: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là
A. hình thoi. B. hình thang vuông.
C. hình chữ nhật. D. hình thang cân.
Câu 11: Tứ giác ABCD có 0 0 0
A = 80 , B = 90 , C =120 thì số đo góc D bằng A. 1100. B. 700. C. 1400. D. 1000.
Câu 12: Tứ giác nào sau đây có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng? A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình vuông .
D. Hình chữ nhật.
Câu 13: MN là đường trung bình của hình thang ABCD (đáy là AB và CD).
Có AB = 10cm, CD = 20cm thì độ dài đoạn thẳng MN bằng A. 15cm. B. 25cm. C. 20cm. D. 30cm.
Câu 14: Hình vuông có cạnh bằng 3cm. Độ dài đường chéo của hình vuông đó bằng A. 6cm . B. 6cm . C. 18cm . D. 9cm .
Câu 15: Hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5cm và chiều dài bằng 6cm. Diện tích hình chữ nhật đó bằng A. 2 15cm . B. 2 30cm . C. 3 30cm . D. 2 22cm .
Phần II. TỰ LUẬN
(5,0 điểm):
Bài 1. (1,25 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 2a − 4a ; b) 2 2
x + 6x + 9 − y .
Bài 2. (1,25 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau: x + x − a) 5 3 A = +
, trong đó x  −1; x +1 x +1 x 2 4x b) B = − +
, trong đó x  2. x + − 2 2 2 x x − 4
Bài 3. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC, kẻ MD vuông góc với AB
tại D, kẻ ME vuông góc với AC tại E.
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật;
b) Chứng minh MD là đường trung trực của đoạn thẳng AB;
c) Tìm thêm điều kiện của tam giác vuông ABC để tứ giác ADME là hình vuông.
--------------HẾT--------------
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh........................................................; số báo danh........................... Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ A
(Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án A D C B C A B C D D B A A C B
PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Câu Nội dung Điểm
Phân tích thành các đa thức sau thành nhân tử 1,25 a) 2
2a − 4a 0,5 1. 2
2a − 4a = 2a(a − 2) 0,5
(1,25 b) 2 2 x + x + − điểm) 6 9 y 0,75 2 2 2 2
x + 6x + 9 − y = (x + 3) − y 0,5
= (x + 3− y).(x + 3+ y) 0,25
Rút gọn các biểu thức sau: 1,25 x + x − a) 5 3 A = +
, trong đó x  −1. 0,75 x +1 x +1 x + x x + + x x + 5 3 5 3 2 2 A = + = = 0,5 x +1 x +1 x +1 x +1 x + 2( 1) A = = 2 0,25 x +1 2. x 2 4x
(1,25 b) B = − +
, trong đó x  2. 0,5 2 x + 2 2 − x x − 4 điểm) x 2 4x x 2 − 4x B = − + = − + 0,25 2 x + 2 2 − x x − 4
x + 2 x − 2 (x − 2).(x + 2) 2
x(x − 2) + 2(x + 2) + 4x
x − 2x + 2x + 4 + 4 = = x B
(x − 2).(x + 2)
(x − 2).(x + 2) 0,25 2 (x + 2) x + 2 = =
(x − 2).(x + 2) x − 2
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC, kẻ MD
vuông góc với AB tại D, kẻ ME vuông góc với AC tại E. 3.
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật; (2,5 điểm)
b) Chứng minh MD là đường trung trực của đoạn thẳng AB;
c) Tìm thêm điều kiện của tam giác vuông ABC để tứ giác ADME là hình vuông. Trang 3 B Hình vẽ:
- Phục vụ ý a, và ý b: 0,5 đ; D M 0,5 C A E
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật; 0,75
Giải thích tứ giác ADME có 0 A = D = E = 90 . 0,5
Kết luận tứ giác ADME là hình chữ nhật. 0,25
b) Chứng minh MD là đường trung trực của đoạn thẳng AB; 0,75
Học sinh chứng minh được D là trung điểm của AB. 0,5
Và DM ⊥ AB, kết luận MD là đường trung trực của đoạn thẳng AB. 0,25
c) Tìm thêm điều kiện của tam giác vuông ABC để tứ giác ADME là 0,5 hình vuông.
HS lý luận để tìm thêm được điều kiện của tam giác vuông ABC là 0,5 cân tại A.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B
Phần I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
: Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.
(Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C)

Câu 1: Thực hiện phép tính 2
2x .(3x + 5) được kết quả bằng A. 2 6x +10 . x B. 3 2
6x +10x . C. 3 6x + 5. D. 3 2
6x −10x .
Câu 2: Kết quả phép chia 3 4 3 3
12x y :3x y bằng A. 4xy . B. 2 4y . C. 4y . D. 3y .
Câu 3: Biểu thức 2 2
y z bằng biểu thức nào sau đây? Trang 4 A. 2 2
z y .
B. (z + y).(z y) . C. 2
( y z) .
D. ( y + z).( y z) .
Câu 4: Kết quả phép chia 5 4 4 5 4 4
(63x y − 66x y ) : 3x y bằng
A. 21x − 22y .
B. 21x + 22 y .
C. 21xy − 22 y .
D. 21x − 22 .
Câu 5: Khai triển biểu thức ( x )2
– 3 được kết quả bằng A. 2
x − 2x + 9 . B. 2
x − 6x − 9 . C. 2
x − 6x + 9 . D. 2
x + 6x + 9 .
Câu 6: Phân tích đa thức 2 3
1+ 3y + 3y + y thành nhân tử ta được kết quả bằng A. 3 y −1. B. 3 ( y −1) . C. 3 y +1. D. 3 (1+ y) .
Câu 7: Phân thức y bằng phân thức nào sau đây? − z − − A. y y . B. . C. z . D. y . zz y z 3 4
Câu 8: Rút gọn phân thức 6x y được kết quả bằng 3 3 15x y 2 A. 3x . B. 2y . 2 2y . 5y 5 C. . D. 2 5 5y 2 2 x + 7 x − 7
Câu 9: Thực hiện phép tính +
được kết quả bằng 7xy 7xy 7 2 2x − 7 2x x A. . B. . C. . D. . xy xy 7 y 7 y Trang 5
Câu 10: Hình thang có hai cạnh bên song song là
A. hình thoi. B. hình thang vuông. C. hình bình hành.
D. hình chữ nhật.
Câu 11: Tứ giác ABCD có 0 0 0
A = 70 , B = 90 , C =100 thì số đo góc D bằng A. 1800. B. 800. C. 2000. D. 1000.
Câu 12: Tứ giác nào sau đây có trục đối xứng mà không có tâm đối xứng?
A. Hình thang cân. B. Hình thoi. C. Hình vuông .
D. Hình chữ nhật.
Câu 13: MN là đường trung bình của hình thang ABCD (đáy là AB và CD).
Có AB = 20cm, CD = 30cm thì độ dài đoạn thẳng MN bằng A. 10cm. B. 22,5cm. C. 50cm . D. 25cm.
Câu 14: Hình vuông có cạnh bằng 4cm. Độ dài đường chéo của hình vuông đó bằng A. 8cm . B. 32cm . C. 16cm . D. 16cm .
Câu 15: Hình chữ nhật có chiều rộng bằng 7cm và chiều dài bằng 8cm. Diện tích hình chữ nhật đó bằng A. 2 56cm . B. 2 28cm . C. 3 56cm . D. 2 30cm .
Phần II. TỰ LUẬN
(5,0 điểm):
Bài 1. (1,25 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 2x − 6x ; b) 2 2
x + 4x + 4 − y .
Bài 2. (1,25 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau: x + x − a) 5 1 A = +
, trong đó x  −2; x + 2 x + 2 4y 2 y b) B = − +
, trong đó y  2 . 2 y − 4 2 − y y + 2
Bài 3. (2,5 điểm)
Cho tam giác MNP vuông tại M. Gọi I là trung điểm của NP, kẻ IK vuông góc với MN tại
K, kẻ IE vuông góc với MP tại E.
a) Chứng minh tứ giác MKIE là hình chữ nhật;
b) Chứng minh IK là đường trung trực của đoạn thẳng MN;
c) Tìm thêm điều kiện của tam giác vuông MNP để tứ giác MKIE là hình vuông.
--------------HẾT--------------
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh........................................................; số báo danh........................... Trang 6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ B
(Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B C D A C D A B C C D A D B A
PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Câu Nội dung Điểm
Phân tích thành các đa thức sau thành nhân tử 1,25 2
a) 2x − 6x 0,5 1. 2
2x − 6x = 2x(x − 3) 0,5 (1,25 điểm) b) 2 2
x + 4x + 4 − y 0,75 2 2 2 2
x + 4x + 4 − y = (x + 2) − y 0,5
= (x + 2 − y).(x + 2 + y) 0,25
Rút gọn các biểu thức sau: 1,25 x + x − a) 5 1 A = +
, trong đó x  −2; 0,75 x + 2 x + 2 x + x x + + x x + 5 1 5 1 2 4 A = + = = 0,5 x + 2 x + 2 x + 2 x + 2 x + 2( 2) A = = 2 0,25 x + 2 2. 4 y 2 y b) B = − +
, trong đó y  2 . (1,25 2 0,5 y − 4 2 − y y + 2 điểm) 4 y 2 y 4 y 2 − y B = − + = − + 2 0,25 y − 4 2 − y y + 2
( y − 2).( y + 2) y − 2 y + 2 2
4y + 2( y + 2) + y( y − 2)
4y + 2y + 4 + y − 2 = = y B
( y − 2).( y + 2)
( y − 2).( y + 2) 0,25 2 ( y + 2) y + 2 = =
( y − 2).( y + 2) y − 2
Cho tam giác MNP vuông tại M. Gọi I là trung điểm của NP, kẻ IK 3.
vuông góc với MN tại K, kẻ IE vuông góc với MP tại E. (2,5
a) Chứng minh tứ giác MKIE là hình chữ nhật; điểm)
b) Chứng minh IK là đường trung trực của đoạn thẳng MN; Trang 7
c) Tìm thêm điều kiện của tam giác vuông MNP để tứ giác MKIE là hình vuông. N Hình vẽ:
- Phục vụ ý a và ý b: 0,5 đ; I K 0,5 P M E
a) Chứng minh tứ giác MKIE là hình chữ nhật; 0,75
Giải thích tứ giác MKIE có 0 M = K = E = 90 . 0,5
Kết luận tứ giác MKIE là hình chữ nhật. 0,25
b) Chứng minh IK là đường trung trực của đoạn thẳng MN; 0,75
Học sinh chứng minh được K là trung điểm của MN. 0,5
Và IK ⊥ MN, kết luận IK là đường trung trực của đoạn thẳng MN. 0,25
c) Tìm thêm điều kiện của tam giác vuông MNP để tứ giác MKIE là 0,5 hình vuông.
HS lý luận để tìm thêm được điều kiện của tam giác vuông MNP là 0,5 cân tại M. Trang 8