Đề thi HK1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường chuyên Hoàng Văn Thụ – Hòa Bình

Đề thi HK1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường chuyên Hoàng Văn Thụ – Hòa Bình mã đề 123 gồm 05 trang với 35 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/5 - Mã đề thi 123
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm )
Câu1. Số nghiệm của phương trình
4 4 4
x x x
là:
A. Một nghiệm B. nghiệm C. snghiệm D. Hai nghiệm
Câu2. Cho tập hợp
3 , 2 3
A k k Z k
. Khi đó tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần t
:
A.
{ 1;0;1;2;3}
B.
{ 3; 2; 1;0;1;2;3}
C.
D.
{-6; 3;0;3;6;9}
Câu3. Cho tập
A
3 phần tử, số tập hợp con của tp
A
bằng:
A.
6
B.
3
C.
8
D.
4
Câu4. Tập nghiệm của phương trình
2
x x x
là:
A. Đáp án khác B.
2
S
C.
S
D.
0
S
Câu5. Cho hai điểm A và B phân bit. Điều kin cần và đủ để điểm I là trung điểm đoạn AB là:
A. IA = IB B.
0
IA IB
C.
AI BI
D.
IA IB
Câu6. Hàm s
2
( 1) 2
y m x m
đồng biến trên
R
khi :
A.
m 1
B.
m 1
C.
m 1
D.
m 1
Câu7. Parabol
2
5x- 6
y x cắt trục tung tại điểm tung độ là
A.
5
2
B.
49
4
C.
6
D.
5
4
Câu8. Tập xác đnh D và tính chẵn lẻ của hàm s
3
5
y x x
là:
A.
D R
, hàm số chẵn.
B.
\ 0
D R , hàm slẻ.
C.
D R
, hàm số không chẵn không lẻ.
D.
D R
, hàm sl
Câu9. Tập xác đnh của hàm s
1 3
y x
là:
A.

1
D ;
3
B.

1
D ;
3
C.

1
D ;
3
D.

1
D ;
3
Câu10. Cho
4;3
a
1;7
b
. Khi đó góc giữa 2 vec tơ
a
b
là :
A.
0
30
B.
0
45
C. Kết quả khác D.
0
60
Câu11. Giá trị của m làm cho phương trình
2 4
mx x
nghiệm là
A.
1
m
B. Không có
m
C.
1
m
D.
0
m
Câu12. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A.
2 2
sin os 1
x c x
B.
2 2
sin os 1
x c x
C.
sin2 os2 1
x c x
D.
2 2
sin os 1
x c x
Câu13. Tập nghiệm của phương trình
2 2
3 10 12
x x x x
là:
A.
3;1
S B.
3;3
S C.
1; 3;3
S D.
3
S
Câu14. Trong mặt phẳng Oxy, cho
1;2
a
,
5; 7
b
. Ta độ của
a b
:
A. (-6;9) B. (4; -5) C. (6;9) D. (−5;−14)
Câu15. Trong mp Oxy cho A(5;2), B(10;8). Ta độ của
AB
là:
A. (2; 4) B. (15; 10) C. (50; 16) D. (5; 6)
Câu16. Phương trình
2
2 0
x mx
có số nghiệm là:
A.
0
B.
2
C.
3
D.
1
SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HOÀNG VĂN THỤ
(Đề thi gồm03 trang)
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn Toán
Lớp 10: Toán, , Hóa, Sinh, Tin, Anh 1, Anh 2, Nga, Pháp, Trung,
CLC TN, TN Tự nhiên, TN Xã hội.
Thời gian làm bài: 90 phút, không kthời gian phát đề
đề thi: 123
https://toanmath.com/
Trang 2/5 - Mã đề thi 123
Câu17. Cho tập hợp
3 2
{ / 9 2 5 2 0}
A x N x x x x
. Tập
A
được viết theo kiểu liệt kê là:
A.
2;3
B.
1
3;0; ;2;3
2
C.
3;0;2;3
D.
0;2;3
Câu18. Parabol
2
5x 6
y x
có to độ đỉnh là:
A.
1
5;
2
B.
5 1
;
2 2
C.
5 1
;
2 4
D.
5 1
;
2 4
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2, 1), B(0, 3), C(3, 1). Ta đđiểm D để tứ giác ABCD là
hình bình hành là:
A. (5, 2) B. (5, – 4) C. (5, 5) D. (– 1, – 4)
Câu 20. Cho đường thẳng phương trình
y ax b
đường thẳng đi qua hai điểm
M 1;3 ;N(2; 4)
.
Giá tr của a và b là:
A.
B.
a 7;b 10
C.
a 7;b 10
D.
a 7;b 10
Câu 21. Cho hàm s
2
2 4 -1
y x x
. Mệnh đề o sau đây đúng ?
A. Hàm sđồng biến trên

;1
và nghịch biến trên

1;
B. m sđồng biến trên

1; và nghịch biến trên

; 1
C. Hàm snghịch biến trên

1; và đồng biến trên

; 1
D. Hàm snghịch biến trên

;1
và đồng biến trên

1;
Câu 22. Cho hàm s
2
y ax bx c
biết đồ thị hàm s có toạ độ đỉnh
1 2
I ;
3 3
đi qua điểm
M 0;1
Phương trình của hàm s có dạng:
A.
2
3 2 1
y x x
B.
2
3 2 1
y x x
C.
2
3 2 1
y x x
D.
2
3 2 1
y x x
Câu 23. Cho các tập hợp
3;6
M
; 2 3;N
. Khi đó
M N
A.
; 2 3;6
. B.
3; 2 3;6
C.
; 2 3;
. D.
3; 2 3;6
.
Câu 24. Cho tập
3
3;
2
A
3
; 5
2
B
tập
A B
là:
A.
3
; 5
2
B.
3 3
;
2 2
C.
3; 5
D.
3
3;
2
Câu 25. Cho biết
4
sin
5
,
0 0
90 180
. Khi đó giá tr
cos
bằng
A.
3
5
B.
1
5
C.
3
5
D.
1
5
Câu 26. Phương trình
2
7 0
x mx
mt nghiệm
3
x
. Giá trcủa m nghiệm còn lại của
phương trình là:
A.
2 7
;
3 3
m x
B.
2 7
;
3 3
m x
C.
2 7
;
3 3
m x
D.
2 17
;
3 3
m x
Câu 27. Hệ phương trình
2 2
1
5
x y
x y
số nghiệm là:
A.
1
B.
3
C.
0
D.
2
Câu 28. Cho phương trình
2
2 0
x mx
giá tr của m để phương trình hai nghiệm
1 2
;
x x
sao cho
biu thức
2 2
1 2 1 2
2( )
T x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất là
A.
1
2
m
B.
1
m
C.
1
m
D.
2
m
https://toanmath.com/
Trang 3/5 - Mã đề thi 123
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(–1; 1) và B(4; 4). Ta độ của đim N trên trục Oy để ΔABN
vuông tại N
A. (0; 0) và (0; 3) B. (0; 0) và (0; 5)
C. (0; 1) và (0; 5) D. (0; 1) và (0; 4)
Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(–4; 0), B(5; –3), C(–2; –4). Tọa độ tâm I của
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
A. (2; 1) B. (1; 0) C. (1; 2) D. (0; 1)
Câu 31. m s
2
6 1
y x x
có tập giá trị là :
A.
8 B.

8; C.

8; D.

8;
Câu 32. Giá tr của m để phương trình
( 2)( 3) 0
x x mx
có hai nghiệm phân biệt là
A.
1
5
2
m
m
B.
1
5
2
m
m
C.
1
m
D.
1
5
2
m
m
Câu 33. Cho hai Parabol phương trình
2
2
y x
2
6
y x x
cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
Phương trình đường thẳng qua hai điểm có dạng là:
A.
2x+1
y
B.
2x+12
y
C.
2x-18
y
D.
2x+4
y
Câu 34 Số giá trị nguyên của m đề phương trình
2
3 1 0
x x m
có bốn nghiệm phân biệt là:
A.
1
B.
3
C.
0
D.
2
Câu 35 Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 điểm A (–1, 1), B(3, 1), C(2, 4). Gọi A’ là hình chiếu vng góc
của A trên BC. Tọa độ đim A’ là:
A.
13 11
;
5 5
B.
13 11
;
5 5
C.
13 11
;
5 5
D.
13 11
;
5 5
PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Câu 1 ( 1 điểm) : Cho hai hàm s
1
y x
2
2
y x x
có đồ th lần lượt
d
P
.
a) Lp bng biến thiên và v đồ th ca các hàm s. (v trên cùng mt h tọa độ )
b) Biết rng
d
ct
P
tại hai đim phân bit
A
,
B
. nh din tích tam giác
OAB
(vi
O
gc h trc ta độ).
Câu 2 (1 điểm ):Trong mặt phẳng tọa độ cho
(1;1), ( 1;3), (0;1)
A B H
.
a ) Chứng minh
, ,
A B H
không thẳng hàng.
b ) Tìm ta độ đim
C
sao cho
H
là trực tâm tam giác
ABC
.
Câu 3 (1 điểm)
a ) Giải phương trình :
2
3 2
3 2
3 2
x x
x
x
b) Tìm
m
để phương trình
2
2 2 2
x x m x
có nghim:
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Hvà tên t sinh:……………………………………………….Lớp:…………………………….
Chữ ký giám thị:……………………………………………………………………….…………….
https://toanmath.com/
Trang 4/5 - Mã đề thi 123
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Mã ; 123
Mức1
1 A. 2 C. 3 C. 4 C. 5 B. 6 A. 7 C. 8 D. 9 A. 10 B. 11 C. 12 A.
13 D. 14 B. 15 D. 16 B. 17 D. 18 D.
Mức 2:
19 C. 20 D. 21 B. 22 B. 23 B. 24 C. 25 C. 26 A. 27 D.
Mức 3:
28 C. 29 B. 30 B. 31 D. 32 A. 33 B.
34. D 35.C
Phần trắc tự luận
Câu 1
.
(1,0 đ)
Câu 1 (2,0 điểm )
a) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
2 1 3 2
y x x
b) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm s
2
2 3
y x x
HD
a) Tập xác định
D R
Tọa độ đỉnh
Bảng biến thiên
Vẽ đồ thị
b) Phương trình hoành độ giao điểm của
d
P
là
2
2 1
x x x
2
2 3 0
x x
.
Phương trình này
0
a b c
nên có hai nghiệm
1
1
x
,
2
3
x
.
Suy ra
1;0
A
3;4
B .Din tích tam giác
OAB
( vẽ trên hệ tọa độ ) bằng
1
.1.4 2
2
.
0,25đ
0,25
0,25
0,25đ
Câu 2
(2,0 đ)
Trong mặt phẳng ta độ cho
(1;1), ( 1;3), (0;1)
A B H
.
a ) Chứng minh
, ,
A B H
không thẳng hàng.
b ) Tìm ta độ điểm
C
sao cho
H
là trực tâm tam giác
ABC
.
HD
Ta
( 1;0), (1; 2)
AH BH
, mà
1 0
1 2
nên ,
AH BH
không ng phương.
Từ đó
, ,
A B H
không thẳng hàng.
Gi sử
( ; )
C x y
, ta
( 1; 1), ( 1; 3)
AC x y BC x y
.
Để
H
là trực tâm tam giác
ABC
thì
. 0
. 0
AH BC
BH AC


1 0 1
2 1 0 0
x x
x y y
. Vậy
( 1;0)
C
.
0,5 đ
0,5đ
https://toanmath.com/
Trang 5/5 - Mã đề thi 123
Câu 3
( 3 đ)
a ) Gii phương trình :
2
3 2
3 2
3 2
x x
x
x
b)Tìm
m
để phương trình
2
2 2 2
x x m x
có nghim:
HD:
a ) ĐKXĐ :
2
3
x
2
2
3 2
3 2 3 2 3 2
3 2
x x
x x x x
x
2
3 4 0
0 ( Loai)
4
3
x x
x
x
b) Phương trình đã cho tương đương với:
2 2
2
2 2 4 4
x
x x m x x
2
2
3 4 2
x
x x m
.
BBT:
x
3
2
2
y

25
4
6
Vậy
2 6 3
m m
đ
0,5
0,5đ
https://toanmath.com/
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn Toán HOÀNG VĂN THỤ
Lớp 10: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Anh 1, Anh 2, Nga, Pháp, Trung,
CLC TN, TN Tự nhiên, TN Xã hội.
(Đề thi gồm có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 123
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm )
Câu1.
Số nghiệm của phương trình x x  4  4  x  4 là: A. Một nghiệm B. Vô nghiệm C. Vô số nghiệm D. Hai nghiệm
Câu2. Cho tập hợp A  3k k Z, 2
  k  3 . Khi đó tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A. { 1; 0;1; 2;3} B. {  3; 2; 1
 ; 0;1; 2;3} C. {  3; 0;3; 6;9}
D. {-6;  3; 0;3; 6;9}
Câu3. Cho tập A có 3 phần tử, số tập hợp con của tập A bằng: A. 6 B. 3 C. 8 D. 4
Câu4. Tập nghiệm của phương trình x x x  2 là: A. Đáp án khác
B. S    2 C. S   D. S    0
Câu5. Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện cần và đủ để điểm I là trung điểm đoạn AB là:        A. IA = IB
B. IA IB  0
C. AI BI D. IA IB Câu6. Hàm số 2
y  (m 1)x m  2 đồng biến trên R khi : A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1 Câu7. Parabol 2
y x  5x- 6 cắt trục tung tại điểm có tung độ là 5 49 5 A. B. C. 6 D.  2 4 4
Câu8. Tập xác định D và tính chẵn lẻ của hàm số 3
y x  5x là:
A. D R , hàm số chẵn.
B. D R \   0 , hàm số lẻ.
C. D R , hàm số không chẵn không lẻ.
D. D R , hàm số lẻ
Câu9. Tập xác định của hàm số y  1 3x là:  1   1  1   1  A. D    ;  B. D    ;  C. D  ;   D. D  ;    3  3   3   3     
Câu10. Cho a  4;3 và b  1;7 . Khi đó góc giữa 2 vec tơ a b là : A. 0 30 B. 0 45 C. Kết quả khác D. 0 60
Câu11. Giá trị của m làm cho phương trình mx  2  x  4 vô nghiệm là A. m  1 B. Không có m C. m  1 D. m  0
Câu12. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? A. 2 2 sin x  o
c s x  1 B. 2 2 sin x  o
c sx  1 C. sin 2x  o c s2x  1 D. 2 2 sin x  o c sx  1
Câu13. Tập nghiệm của phương trình  x   2 2 3
10  x x x 12 là: A. S   3   ;1 B. S   3  ;  3 C. S  1; 3  ;  3
D. S    3    
Câu14. Trong mặt phẳng Oxy, cho a   1
 ; 2 , b  5;7 . Tọa độ của a b là: A. (-6;9) B. (4; -5) C. (6;−9) D. (−5;−14) 
Câu15. Trong mp Oxy cho A(5;2), B(10;8). Tọa độ của AB là: A. (2; 4) B. (15; 10) C. (50; 16) D. (5; 6)
Câu16. Phương trình 2
x mx  2  0 có số nghiệm là: A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 https://toanmath.com/
Trang 1/5 - Mã đề thi 123
Câu17. Cho tập hợp A x N  3 x x 2 { / 9
2x  5x  2  0} . Tập A được viết theo kiểu liệt kê là:  1  A. 2;  3 B.  3  ; 0; ; 2;3 C.  3  ; 0; 2;  3 D. 0; 2;  3  2  Câu18. Parabol 2
y x  5x  6 có toạ độ đỉnh là:  1   5 1   5 1   5 1  A. 5;   B.  ;   C. ;   D.  ;   2   2 2   2 4   2 4  
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành là: A. (5, – 2) B. (5, – 4) C. (5, 5) D. (– 1, – 4)
Câu 20. Cho đường thẳng có phương trình y ax b đường thẳng đi qua hai điểm M1;3;N(2;4) . Giá trị của a và b là:
A. a  7; b  10 B. a  7; b  10 C. a  7; b  10 D. a  7; b  10 Câu 21. Cho hàm số 2
y  2x  4x-1 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên  
;1 và nghịch biến trên 1;
B. Hàm số đồng biến trên 1; và nghịch biến trên ;  1
C. Hàm số nghịch biến trên 1; và đồng biến trên ;  1
D. Hàm số nghịch biến trên  
;1 và đồng biến trên 1;  1 2  Câu 22. Cho hàm số 2
y ax bx c biết đồ thị hàm số có toạ độ đỉnh I  ;  và đi qua điểm  3 3  M0 
;1 Phương trình của hàm số có dạng: A. 2 y  3
x  2x 1 B. 2
y  3x  2x  1 C. 2
y  3x  2x 1 D. 2
y  3x  2x  1
Câu 23. Cho các tập hợp M   3  ;  6 và N   ;
  2 3;   . Khi đó M N A.  ;   2 3;  6 . B.  3  ;  2 3;  6 C.  ;
  2 3;   . D.  3  ;  2 3; 6 .  3   3 
Câu 24. Cho tập A   3;   và B   ; 5 
 tập A B là:  2   2   3   3 3   3  A. ; 5    B.  ;   C.  3; 5 D.  3;       2   2 2   2  4
Câu 25. Cho biết sin  ,  0 0
90   180  . Khi đó giá trị cosbằng 5 3 1 3 1 A. B. C. D.  5 5 5 5
Câu 26. Phương trình 2
x mx  7  0 có một nghiệm x  3
 . Giá trị của m và nghiệm còn lại của phương trình là: 2 7 2 7 2 7 2 17
A. m   ; x
B. m  ; x
C. m   ; x  
D. m   ; x  3 3 3 3 3 3 3 3 x y  1
Câu 27. Hệ phương trình  số nghiệm là: 2 2 x y  5  A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 28. Cho phương trình 2
x mx  2  0 giá trị của m để phương trình có hai nghiệm 1 x ; 2 x sao cho biểu thức 2 2 T  1 x  2 x  2( 1 x
đạt giá trị nhỏ nhất là 2 x ) 1 A. m B. m  1 C. m  1 D. m  2 2 https://toanmath.com/
Trang 2/5 - Mã đề thi 123
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(–1; 1) và B(4; 4). Tọa độ của điểm N trên trục Oy để ΔABN vuông tại N là A. (0; 0) và (0; 3) B. (0; 0) và (0; 5) C. (0; 1) và (0; 5) D. (0; 1) và (0; 4)
Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(–4; 0), B(5; –3), C(–2; –4). Tọa độ tâm I của
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là A. (2; 1) B. (1; 0) C. (1; 2) D. (0; 1) Câu 31. Hàm số 2
y x  6x  1có tập giá trị là : A. 8   B.   8;  C. 8; D.    8; 
Câu 32. Giá trị của m để phương trình (x  2)(x mx  3)  0 có hai nghiệm phân biệt là m  1 m  1 m  1    A.  5 B.  5 C. m  1 D.  5 m     m m  2   2   2
Câu 33. Cho hai Parabol có phương trình 2 y  2x và 2
y x x  6 cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
Phương trình đường thẳng qua hai điểm có dạng là: A. y  2x+1 B. y  2x+12 C. y  2x-18 D. y  2x+4
Câu 34 Số giá trị nguyên của m đề phương trình 2
x  3 x m 1  0 có bốn nghiệm phân biệt là: A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 35 Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 điểm A (–1, 1), B(3, 1), C(2, 4). Gọi A’ là hình chiếu vuông góc
của A trên BC. Tọa độ điểm A’ là:  13 11   13 11   13 11   13 11  A.  ;    B. ;    C. ;   D.  ;    5 5   5 5   5 5   5 5 
PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Câu 1 ( 1 điểm)
: Cho hai hàm số y x 1 và 2
y x x  2 có đồ thị lần lượt là d và  P .
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số. (vẽ trên cùng một hệ tọa độ )
b) Biết rằng d cắt  P tại hai điểm phân biệt A , B . Tính diện tích tam giác OAB (với O
gốc hệ trục tọa độ).
Câu 2 (1 điểm ):Trong mặt phẳng tọa độ cho (
A 1;1), B(1;3), H (0;1) . a ) Chứng minh ,
A B, H không thẳng hàng.
b ) Tìm tọa độ điểm C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Câu 3 (1 điểm) 2 3x x  2 a ) Giải phương trình :  3x  2 3x  2
b) Tìm m để phương trình 2
2x x  2m x  2 có nghiệm: ----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:……………………………………………….Lớp:…………………………….
Chữ ký giám thị:……………………………………………………………………….……………. https://toanmath.com/
Trang 3/5 - Mã đề thi 123
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Mã ; 123 Mức1
1 A. 2 C. 3 C. 4 C. 5 B. 6 A. 7 C. 8 D. 9 A. 10 B. 11 C. 12 A.
13 D. 14 B. 15 D. 16 B. 17 D. 18 D. Mức 2:
19 C. 20 D. 21 B. 22 B. 23 B. 24 C. 25 C. 26 A. 27 D. Mức 3:
28 C. 29 B. 30 B. 31 D. 32 A. 33 B. 34. D 35.C Phần trắc tự luận
Câu 1
. Câu 1 (2,0 điểm ) (1,0 đ)
a) Tìm tập xác định của các hàm số sau: y  2x 1 3x  2
b) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y x  2x  3 HD
a) Tập xác định D R Tọa độ đỉnh 0,25đ Bảng biến thiên 0,25 Vẽ đồ thị
b) Phương trình hoành độ giao điểm của d và  P là 2
x x  2  x 1 2
x  2x  3  0 . 0,25
Phương trình này có a b c  0 nên có hai nghiệm x  1  , x  3 . 1 2 Suy ra A 1
 ; 0 và B3;4 .Diện tích tam giác OAB ( vẽ trên hệ tọa độ ) bằng 1 0,25đ .1.4  2 . 2 Câu 2
Trong mặt phẳng tọa độ cho (
A 1;1), B(1;3), H (0;1) . (2,0 đ) a ) Chứng minh ,
A B, H không thẳng hàng.
b ) Tìm tọa độ điểm C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . HD   1 0   Ta có AH  ( 1  ; 0), BH  (1; 2  ) , mà 
nên AH , BH không cùng phương. 1 2 0,5 đ Từ đó ,
A B, H không thẳng hàng.   Giả sử C( ;
x y) , ta có AC  (x 1; y 1), BC  (x 1; y  3) .     AH .BC  0
Để H là trực tâm tam giác ABC thì   BH.AC  0  x 1  0 x  1      . Vậy C( 1  ;0) .
x  2 y 1  0 y  0 0,5đ   https://toanmath.com/
Trang 4/5 - Mã đề thi 123 Câu 3 2 ( 3 đ) 3x x  2 a ) Giải phương trình :  3x  2 3x  2 đ
b)Tìm m để phương trình 2
2x x  2m x  2 có nghiệm: HD: 2 a ) ĐKXĐ : x  3 2 3x x  2 2
 3x  2  3x x  2  3x  2 3x  2 2
 3x  4x  0 x  0 ( Loai)   4 x   3 0,5 x  2
b) Phương trình đã cho tương đương với:  2 2
2x x  2m x  4x  4  x  2   . 2
x  3x  4  2m  BBT: 3 x   2 2  y 6 25  4
Vậy 2m  6  m  3 0,5đ https://toanmath.com/
Trang 5/5 - Mã đề thi 123