Đề thi HK1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường chuyên Hoàng Văn Thụ – Hòa Bình

Đề thi HK1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường chuyên Hoàng Văn Thụ – Hòa Bình mã đề 123 gồm 05 trang với 35 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút, mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 10 412 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 12 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường chuyên Hoàng Văn Thụ – Hòa Bình

Đề thi HK1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường chuyên Hoàng Văn Thụ – Hòa Bình mã đề 123 gồm 05 trang với 35 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút, mời bạn đọc đón xem

37 19 lượt tải Tải xuống
Trang 1/5 - Mã đề thi 123
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm )
Câu1. Số nghiệm của phương trình
4 4 4
x x x
là:
A. Một nghiệm B. nghiệm C. snghiệm D. Hai nghiệm
Câu2. Cho tập hợp
3 , 2 3
A k k Z k
. Khi đó tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần t
:
A.
{ 1;0;1;2;3}
B.
{ 3; 2; 1;0;1;2;3}
C.
D.
{-6; 3;0;3;6;9}
Câu3. Cho tập
A
3 phần tử, số tập hợp con của tp
A
bằng:
A.
6
B.
3
C.
8
D.
4
Câu4. Tập nghiệm của phương trình
2
x x x
là:
A. Đáp án khác B.
2
S
C.
S
D.
0
S
Câu5. Cho hai điểm A và B phân bit. Điều kin cần và đủ để điểm I là trung điểm đoạn AB là:
A. IA = IB B.
0
IA IB
C.
AI BI
D.
IA IB
Câu6. Hàm s
2
( 1) 2
y m x m
đồng biến trên
R
khi :
A.
m 1
B.
m 1
C.
m 1
D.
m 1
Câu7. Parabol
2
5x- 6
y x cắt trục tung tại điểm tung độ là
A.
5
2
B.
49
4
C.
6
D.
5
4
Câu8. Tập xác đnh D và tính chẵn lẻ của hàm s
3
5
y x x
là:
A.
D R
, hàm số chẵn.
B.
\ 0
D R , hàm slẻ.
C.
D R
, hàm số không chẵn không lẻ.
D.
D R
, hàm sl
Câu9. Tập xác đnh của hàm s
1 3
y x
là:
A.

1
D ;
3
B.

1
D ;
3
C.

1
D ;
3
D.

1
D ;
3
Câu10. Cho
4;3
a
1;7
b
. Khi đó góc giữa 2 vec tơ
a
b
là :
A.
0
30
B.
0
45
C. Kết quả khác D.
0
60
Câu11. Giá trị của m làm cho phương trình
2 4
mx x
nghiệm là
A.
1
m
B. Không có
m
C.
1
m
D.
0
m
Câu12. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A.
2 2
sin os 1
x c x
B.
2 2
sin os 1
x c x
C.
sin2 os2 1
x c x
D.
2 2
sin os 1
x c x
Câu13. Tập nghiệm của phương trình
2 2
3 10 12
x x x x
là:
A.
3;1
S B.
3;3
S C.
1; 3;3
S D.
3
S
Câu14. Trong mặt phẳng Oxy, cho
1;2
a
,
5; 7
b
. Ta độ của
a b
:
A. (-6;9) B. (4; -5) C. (6;9) D. (−5;−14)
Câu15. Trong mp Oxy cho A(5;2), B(10;8). Ta độ của
AB
là:
A. (2; 4) B. (15; 10) C. (50; 16) D. (5; 6)
Câu16. Phương trình
2
2 0
x mx
có số nghiệm là:
A.
0
B.
2
C.
3
D.
1
SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HOÀNG VĂN THỤ
(Đề thi gồm03 trang)
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn Toán
Lớp 10: Toán, , Hóa, Sinh, Tin, Anh 1, Anh 2, Nga, Pháp, Trung,
CLC TN, TN Tự nhiên, TN Xã hội.
Thời gian làm bài: 90 phút, không kthời gian phát đề
đề thi: 123
https://toanmath.com/
Trang 2/5 - Mã đề thi 123
Câu17. Cho tập hợp
3 2
{ / 9 2 5 2 0}
A x N x x x x
. Tập
A
được viết theo kiểu liệt kê là:
A.
2;3
B.
1
3;0; ;2;3
2
C.
3;0;2;3
D.
0;2;3
Câu18. Parabol
2
5x 6
y x
có to độ đỉnh là:
A.
1
5;
2
B.
5 1
;
2 2
C.
5 1
;
2 4
D.
5 1
;
2 4
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2, 1), B(0, 3), C(3, 1). Ta đđiểm D để tứ giác ABCD là
hình bình hành là:
A. (5, 2) B. (5, – 4) C. (5, 5) D. (– 1, – 4)
Câu 20. Cho đường thẳng phương trình
y ax b
đường thẳng đi qua hai điểm
M 1;3 ;N(2; 4)
.
Giá tr của a và b là:
A.
B.
a 7;b 10
C.
a 7;b 10
D.
a 7;b 10
Câu 21. Cho hàm s
2
2 4 -1
y x x
. Mệnh đề o sau đây đúng ?
A. Hàm sđồng biến trên

;1
và nghịch biến trên

1;
B. m sđồng biến trên

1; và nghịch biến trên

; 1
C. Hàm snghịch biến trên

1; và đồng biến trên

; 1
D. Hàm snghịch biến trên

;1
và đồng biến trên

1;
Câu 22. Cho hàm s
2
y ax bx c
biết đồ thị hàm s có toạ độ đỉnh
1 2
I ;
3 3
đi qua điểm
M 0;1
Phương trình của hàm s có dạng:
A.
2
3 2 1
y x x
B.
2
3 2 1
y x x
C.
2
3 2 1
y x x
D.
2
3 2 1
y x x
Câu 23. Cho các tập hợp
3;6
M
; 2 3;N
. Khi đó
M N
A.
; 2 3;6
. B.
3; 2 3;6
C.
; 2 3;
. D.
3; 2 3;6
.
Câu 24. Cho tập
3
3;
2
A
3
; 5
2
B
tập
A B
là:
A.
3
; 5
2
B.
3 3
;
2 2
C.
3; 5
D.
3
3;
2
Câu 25. Cho biết
4
sin
5
,
0 0
90 180
. Khi đó giá tr
cos
bằng
A.
3
5
B.
1
5
C.
3
5
D.
1
5
Câu 26. Phương trình
2
7 0
x mx
mt nghiệm
3
x
. Giá trcủa m nghiệm còn lại của
phương trình là:
A.
2 7
;
3 3
m x
B.
2 7
;
3 3
m x
C.
2 7
;
3 3
m x
D.
2 17
;
3 3
m x
Câu 27. Hệ phương trình
2 2
1
5
x y
x y
số nghiệm là:
A.
1
B.
3
C.
0
D.
2
Câu 28. Cho phương trình
2
2 0
x mx
giá tr của m để phương trình hai nghiệm
1 2
;
x x
sao cho
biu thức
2 2
1 2 1 2
2( )
T x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất là
A.
1
2
m
B.
1
m
C.
1
m
D.
2
m
https://toanmath.com/
Trang 3/5 - Mã đề thi 123
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(–1; 1) và B(4; 4). Ta độ của đim N trên trục Oy để ΔABN
vuông tại N
A. (0; 0) và (0; 3) B. (0; 0) và (0; 5)
C. (0; 1) và (0; 5) D. (0; 1) và (0; 4)
Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(–4; 0), B(5; –3), C(–2; –4). Tọa độ tâm I của
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
A. (2; 1) B. (1; 0) C. (1; 2) D. (0; 1)
Câu 31. m s
2
6 1
y x x
có tập giá trị là :
A.
8 B.

8; C.

8; D.

8;
Câu 32. Giá tr của m để phương trình
( 2)( 3) 0
x x mx
có hai nghiệm phân biệt là
A.
1
5
2
m
m
B.
1
5
2
m
m
C.
1
m
D.
1
5
2
m
m
Câu 33. Cho hai Parabol phương trình
2
2
y x
2
6
y x x
cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
Phương trình đường thẳng qua hai điểm có dạng là:
A.
2x+1
y
B.
2x+12
y
C.
2x-18
y
D.
2x+4
y
Câu 34 Số giá trị nguyên của m đề phương trình
2
3 1 0
x x m
có bốn nghiệm phân biệt là:
A.
1
B.
3
C.
0
D.
2
Câu 35 Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 điểm A (–1, 1), B(3, 1), C(2, 4). Gọi A’ là hình chiếu vng góc
của A trên BC. Tọa độ đim A’ là:
A.
13 11
;
5 5
B.
13 11
;
5 5
C.
13 11
;
5 5
D.
13 11
;
5 5
PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Câu 1 ( 1 điểm) : Cho hai hàm s
1
y x
2
2
y x x
có đồ th lần lượt
d
P
.
a) Lp bng biến thiên và v đồ th ca các hàm s. (v trên cùng mt h tọa độ )
b) Biết rng
d
ct
P
tại hai đim phân bit
A
,
B
. nh din tích tam giác
OAB
(vi
O
gc h trc ta độ).
Câu 2 (1 điểm ):Trong mặt phẳng tọa độ cho
(1;1), ( 1;3), (0;1)
A B H
.
a ) Chứng minh
, ,
A B H
không thẳng hàng.
b ) Tìm ta độ đim
C
sao cho
H
là trực tâm tam giác
ABC
.
Câu 3 (1 điểm)
a ) Giải phương trình :
2
3 2
3 2
3 2
x x
x
x
b) Tìm
m
để phương trình
2
2 2 2
x x m x
có nghim:
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Hvà tên t sinh:……………………………………………….Lớp:…………………………….
Chữ ký giám thị:……………………………………………………………………….…………….
https://toanmath.com/
Trang 4/5 - Mã đề thi 123
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Mã ; 123
Mức1
1 A. 2 C. 3 C. 4 C. 5 B. 6 A. 7 C. 8 D. 9 A. 10 B. 11 C. 12 A.
13 D. 14 B. 15 D. 16 B. 17 D. 18 D.
Mức 2:
19 C. 20 D. 21 B. 22 B. 23 B. 24 C. 25 C. 26 A. 27 D.
Mức 3:
28 C. 29 B. 30 B. 31 D. 32 A. 33 B.
34. D 35.C
Phần trắc tự luận
Câu 1
.
(1,0 đ)
Câu 1 (2,0 điểm )
a) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
2 1 3 2
y x x
b) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm s
2
2 3
y x x
HD
a) Tập xác định
D R
Tọa độ đỉnh
Bảng biến thiên
Vẽ đồ thị
b) Phương trình hoành độ giao điểm của
d
P
là
2
2 1
x x x
2
2 3 0
x x
.
Phương trình này
0
a b c
nên có hai nghiệm
1
1
x
,
2
3
x
.
Suy ra
1;0
A
3;4
B .Din tích tam giác
OAB
( vẽ trên hệ tọa độ ) bằng
1
.1.4 2
2
.
0,25đ
0,25
0,25
0,25đ
Câu 2
(2,0 đ)
Trong mặt phẳng ta độ cho
(1;1), ( 1;3), (0;1)
A B H
.
a ) Chứng minh
, ,
A B H
không thẳng hàng.
b ) Tìm ta độ điểm
C
sao cho
H
là trực tâm tam giác
ABC
.
HD
Ta
( 1;0), (1; 2)
AH BH
, mà
1 0
1 2
nên ,
AH BH
không ng phương.
Từ đó
, ,
A B H
không thẳng hàng.
Gi sử
( ; )
C x y
, ta
( 1; 1), ( 1; 3)
AC x y BC x y
.
Để
H
là trực tâm tam giác
ABC
thì
. 0
. 0
AH BC
BH AC


1 0 1
2 1 0 0
x x
x y y
. Vậy
( 1;0)
C
.
0,5 đ
0,5đ
https://toanmath.com/
Trang 5/5 - Mã đề thi 123
Câu 3
( 3 đ)
a ) Gii phương trình :
2
3 2
3 2
3 2
x x
x
x
b)Tìm
m
để phương trình
2
2 2 2
x x m x
có nghim:
HD:
a ) ĐKXĐ :
2
3
x
2
2
3 2
3 2 3 2 3 2
3 2
x x
x x x x
x
2
3 4 0
0 ( Loai)
4
3
x x
x
x
b) Phương trình đã cho tương đương với:
2 2
2
2 2 4 4
x
x x m x x
2
2
3 4 2
x
x x m
.
BBT:
x
3
2
2
y

25
4
6
Vậy
2 6 3
m m
đ
0,5
0,5đ
https://toanmath.com/
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn Toán HOÀNG VĂN THỤ
Lớp 10: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Anh 1, Anh 2, Nga, Pháp, Trung,
CLC TN, TN Tự nhiên, TN Xã hội.
(Đề thi gồm có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 123
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm )
Câu1.
Số nghiệm của phương trình x x  4  4  x  4 là: A. Một nghiệm B. Vô nghiệm C. Vô số nghiệm D. Hai nghiệm
Câu2. Cho tập hợp A  3k k Z, 2
  k  3 . Khi đó tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A. { 1; 0;1; 2;3} B. {  3; 2; 1
 ; 0;1; 2;3} C. {  3; 0;3; 6;9}
D. {-6;  3; 0;3; 6;9}
Câu3. Cho tập A có 3 phần tử, số tập hợp con của tập A bằng: A. 6 B. 3 C. 8 D. 4
Câu4. Tập nghiệm của phương trình x x x  2 là: A. Đáp án khác
B. S    2 C. S   D. S    0
Câu5. Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện cần và đủ để điểm I là trung điểm đoạn AB là:        A. IA = IB
B. IA IB  0
C. AI BI D. IA IB Câu6. Hàm số 2
y  (m 1)x m  2 đồng biến trên R khi : A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1 Câu7. Parabol 2
y x  5x- 6 cắt trục tung tại điểm có tung độ là 5 49 5 A. B. C. 6 D.  2 4 4
Câu8. Tập xác định D và tính chẵn lẻ của hàm số 3
y x  5x là:
A. D R , hàm số chẵn.
B. D R \   0 , hàm số lẻ.
C. D R , hàm số không chẵn không lẻ.
D. D R , hàm số lẻ
Câu9. Tập xác định của hàm số y  1 3x là:  1   1  1   1  A. D    ;  B. D    ;  C. D  ;   D. D  ;    3  3   3   3     
Câu10. Cho a  4;3 và b  1;7 . Khi đó góc giữa 2 vec tơ a b là : A. 0 30 B. 0 45 C. Kết quả khác D. 0 60
Câu11. Giá trị của m làm cho phương trình mx  2  x  4 vô nghiệm là A. m  1 B. Không có m C. m  1 D. m  0
Câu12. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? A. 2 2 sin x  o
c s x  1 B. 2 2 sin x  o
c sx  1 C. sin 2x  o c s2x  1 D. 2 2 sin x  o c sx  1
Câu13. Tập nghiệm của phương trình  x   2 2 3
10  x x x 12 là: A. S   3   ;1 B. S   3  ;  3 C. S  1; 3  ;  3
D. S    3    
Câu14. Trong mặt phẳng Oxy, cho a   1
 ; 2 , b  5;7 . Tọa độ của a b là: A. (-6;9) B. (4; -5) C. (6;−9) D. (−5;−14) 
Câu15. Trong mp Oxy cho A(5;2), B(10;8). Tọa độ của AB là: A. (2; 4) B. (15; 10) C. (50; 16) D. (5; 6)
Câu16. Phương trình 2
x mx  2  0 có số nghiệm là: A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 https://toanmath.com/
Trang 1/5 - Mã đề thi 123
Câu17. Cho tập hợp A x N  3 x x 2 { / 9
2x  5x  2  0} . Tập A được viết theo kiểu liệt kê là:  1  A. 2;  3 B.  3  ; 0; ; 2;3 C.  3  ; 0; 2;  3 D. 0; 2;  3  2  Câu18. Parabol 2
y x  5x  6 có toạ độ đỉnh là:  1   5 1   5 1   5 1  A. 5;   B.  ;   C. ;   D.  ;   2   2 2   2 4   2 4  
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành là: A. (5, – 2) B. (5, – 4) C. (5, 5) D. (– 1, – 4)
Câu 20. Cho đường thẳng có phương trình y ax b đường thẳng đi qua hai điểm M1;3;N(2;4) . Giá trị của a và b là:
A. a  7; b  10 B. a  7; b  10 C. a  7; b  10 D. a  7; b  10 Câu 21. Cho hàm số 2
y  2x  4x-1 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên  
;1 và nghịch biến trên 1;
B. Hàm số đồng biến trên 1; và nghịch biến trên ;  1
C. Hàm số nghịch biến trên 1; và đồng biến trên ;  1
D. Hàm số nghịch biến trên  
;1 và đồng biến trên 1;  1 2  Câu 22. Cho hàm số 2
y ax bx c biết đồ thị hàm số có toạ độ đỉnh I  ;  và đi qua điểm  3 3  M0 
;1 Phương trình của hàm số có dạng: A. 2 y  3
x  2x 1 B. 2
y  3x  2x  1 C. 2
y  3x  2x 1 D. 2
y  3x  2x  1
Câu 23. Cho các tập hợp M   3  ;  6 và N   ;
  2 3;   . Khi đó M N A.  ;   2 3;  6 . B.  3  ;  2 3;  6 C.  ;
  2 3;   . D.  3  ;  2 3; 6 .  3   3 
Câu 24. Cho tập A   3;   và B   ; 5 
 tập A B là:  2   2   3   3 3   3  A. ; 5    B.  ;   C.  3; 5 D.  3;       2   2 2   2  4
Câu 25. Cho biết sin  ,  0 0
90   180  . Khi đó giá trị cosbằng 5 3 1 3 1 A. B. C. D.  5 5 5 5
Câu 26. Phương trình 2
x mx  7  0 có một nghiệm x  3
 . Giá trị của m và nghiệm còn lại của phương trình là: 2 7 2 7 2 7 2 17
A. m   ; x
B. m  ; x
C. m   ; x  
D. m   ; x  3 3 3 3 3 3 3 3 x y  1
Câu 27. Hệ phương trình  số nghiệm là: 2 2 x y  5  A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 28. Cho phương trình 2
x mx  2  0 giá trị của m để phương trình có hai nghiệm 1 x ; 2 x sao cho biểu thức 2 2 T  1 x  2 x  2( 1 x
đạt giá trị nhỏ nhất là 2 x ) 1 A. m B. m  1 C. m  1 D. m  2 2 https://toanmath.com/
Trang 2/5 - Mã đề thi 123
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(–1; 1) và B(4; 4). Tọa độ của điểm N trên trục Oy để ΔABN vuông tại N là A. (0; 0) và (0; 3) B. (0; 0) và (0; 5) C. (0; 1) và (0; 5) D. (0; 1) và (0; 4)
Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(–4; 0), B(5; –3), C(–2; –4). Tọa độ tâm I của
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là A. (2; 1) B. (1; 0) C. (1; 2) D. (0; 1) Câu 31. Hàm số 2
y x  6x  1có tập giá trị là : A. 8   B.   8;  C. 8; D.    8; 
Câu 32. Giá trị của m để phương trình (x  2)(x mx  3)  0 có hai nghiệm phân biệt là m  1 m  1 m  1    A.  5 B.  5 C. m  1 D.  5 m     m m  2   2   2
Câu 33. Cho hai Parabol có phương trình 2 y  2x và 2
y x x  6 cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
Phương trình đường thẳng qua hai điểm có dạng là: A. y  2x+1 B. y  2x+12 C. y  2x-18 D. y  2x+4
Câu 34 Số giá trị nguyên của m đề phương trình 2
x  3 x m 1  0 có bốn nghiệm phân biệt là: A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 35 Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 điểm A (–1, 1), B(3, 1), C(2, 4). Gọi A’ là hình chiếu vuông góc
của A trên BC. Tọa độ điểm A’ là:  13 11   13 11   13 11   13 11  A.  ;    B. ;    C. ;   D.  ;    5 5   5 5   5 5   5 5 
PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Câu 1 ( 1 điểm)
: Cho hai hàm số y x 1 và 2
y x x  2 có đồ thị lần lượt là d và  P .
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số. (vẽ trên cùng một hệ tọa độ )
b) Biết rằng d cắt  P tại hai điểm phân biệt A , B . Tính diện tích tam giác OAB (với O
gốc hệ trục tọa độ).
Câu 2 (1 điểm ):Trong mặt phẳng tọa độ cho (
A 1;1), B(1;3), H (0;1) . a ) Chứng minh ,
A B, H không thẳng hàng.
b ) Tìm tọa độ điểm C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Câu 3 (1 điểm) 2 3x x  2 a ) Giải phương trình :  3x  2 3x  2
b) Tìm m để phương trình 2
2x x  2m x  2 có nghiệm: ----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:……………………………………………….Lớp:…………………………….
Chữ ký giám thị:……………………………………………………………………….……………. https://toanmath.com/
Trang 3/5 - Mã đề thi 123
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Mã ; 123 Mức1
1 A. 2 C. 3 C. 4 C. 5 B. 6 A. 7 C. 8 D. 9 A. 10 B. 11 C. 12 A.
13 D. 14 B. 15 D. 16 B. 17 D. 18 D. Mức 2:
19 C. 20 D. 21 B. 22 B. 23 B. 24 C. 25 C. 26 A. 27 D. Mức 3:
28 C. 29 B. 30 B. 31 D. 32 A. 33 B. 34. D 35.C Phần trắc tự luận
Câu 1
. Câu 1 (2,0 điểm ) (1,0 đ)
a) Tìm tập xác định của các hàm số sau: y  2x 1 3x  2
b) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y x  2x  3 HD
a) Tập xác định D R Tọa độ đỉnh 0,25đ Bảng biến thiên 0,25 Vẽ đồ thị
b) Phương trình hoành độ giao điểm của d và  P là 2
x x  2  x 1 2
x  2x  3  0 . 0,25
Phương trình này có a b c  0 nên có hai nghiệm x  1  , x  3 . 1 2 Suy ra A 1
 ; 0 và B3;4 .Diện tích tam giác OAB ( vẽ trên hệ tọa độ ) bằng 1 0,25đ .1.4  2 . 2 Câu 2
Trong mặt phẳng tọa độ cho (
A 1;1), B(1;3), H (0;1) . (2,0 đ) a ) Chứng minh ,
A B, H không thẳng hàng.
b ) Tìm tọa độ điểm C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . HD   1 0   Ta có AH  ( 1  ; 0), BH  (1; 2  ) , mà 
nên AH , BH không cùng phương. 1 2 0,5 đ Từ đó ,
A B, H không thẳng hàng.   Giả sử C( ;
x y) , ta có AC  (x 1; y 1), BC  (x 1; y  3) .     AH .BC  0
Để H là trực tâm tam giác ABC thì   BH.AC  0  x 1  0 x  1      . Vậy C( 1  ;0) .
x  2 y 1  0 y  0 0,5đ   https://toanmath.com/
Trang 4/5 - Mã đề thi 123 Câu 3 2 ( 3 đ) 3x x  2 a ) Giải phương trình :  3x  2 3x  2 đ
b)Tìm m để phương trình 2
2x x  2m x  2 có nghiệm: HD: 2 a ) ĐKXĐ : x  3 2 3x x  2 2
 3x  2  3x x  2  3x  2 3x  2 2
 3x  4x  0 x  0 ( Loai)   4 x   3 0,5 x  2
b) Phương trình đã cho tương đương với:  2 2
2x x  2m x  4x  4  x  2   . 2
x  3x  4  2m  BBT: 3 x   2 2  y 6 25  4
Vậy 2m  6  m  3 0,5đ https://toanmath.com/
Trang 5/5 - Mã đề thi 123