Trang 1/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Họ tên thí sinh: …..……………………
SBD: ……………… Lớp: ………..
..…
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I , NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Toán – Khối: 10
Ngày kiểm tra: 26 /12/2018
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề có 3 trang, gồm 34 câu (30 câu TN và 4 câu TL)
Mã đề thi
132
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm, 30 câu):
Câu 1: Cho hệ phương trình
3
2 1
mx y
x my m
với m tham số. Tìm m để hệ phương trình nghiệm
duy nhất?
A.
1;1;0
m
B.
m
C.
1;1 .
m
D.
\ 1;1
m
.
Câu 2: Cho
0 0
0 180
x
và thỏa mãn
sin x cosx
. Tính giá trị biểu thức
3 3
S sin x cos x
A.
11
16
B.
11
13
C.
9
16
D.
13
16
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC trọng tâm G(1; 2). Biết A(2; 2), B(0; - 1), tìm
tọa độ điểm C:
A.
5;1
C
B.
1;3
C
C.
3;2
C
D.
1;5
C
Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số
3
2 6
3
y x
x
A. D =
( 3; ) \ 3

B. D =
(3; )
C. D =
\ 3
D. D =
3;

Câu 5: Cho hình bình hành
ABCD
có tâm
O
. Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:
A.
2
AD AB OC
; B.
2OD OB OA
; C.
OD OB BD
; D.
AC BD
;
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông cân tại B
2 2
AC
. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC.
A.
2 2
2
r
B.
2
2 2
r C.
2 2
2
r
D.
2
2 2
r
Câu 7: Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh
a
. Khi đó
AC BA
bằng:
A.
3
2
a
B.
3
2
a
C.
3
3
a
D.
3a
Câu 8: Cho phương trình
2
1 0
x x
có hai nghiệm
1 2
,x x
. Giá trị
2 2
1 2
x x
bằng:
A.
4
B.
2
C.
3
D.
5
Câu 9: Tổng các nghiệm của phương trình
2x 1 2
x
bằng:
A.
4
B.
5
3
C.
8
3
D.
3
Câu 10: Tọa độ giao điểm của parabol (P): y = x
2
– 3x + 2 và đường thẳng y = x – 1 là:
A. (1; 0); (3; 2) B. (0; –1); (–2; –3) C. (–1; 2); (2; 1) D. (2;1); (0; –1).
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC trực tâm H. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC biết A(1;0), H(3;2) và trung điểm BC là M(1; 3).
A. I(1; 3) B. I(3; 1) C. I(2; 0) D. I(0; 2)
Câu 12: Cho hai tập hợp E =
( ;6]
và F =
2;7
. Khi đó
E F
là:
A.
E F
=
2;6
B.
E F
=
( ;7]
C.
E F
=
6;7
D.
E F
=
( ; 2)
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 13: Cho phương trình
1 1x x
(1). Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Phương trình (1) có tập xác định là
1;

B. Phương trình (1) tương đương với phương trình
2
1 1x (x )
C. Tập xác định của phương trình (1) chứa đoạn
1 1;
D. Phương trình (1) vô nghiệm.
Câu 14: Cho mệnh đề “
2
, 1 0
x x
” . Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là :
A.
2
, 1 0
x x
B.
2
, 1 0
x x
C.
2
, 1 0
x x
D.
2
, 1 0
x x
Câu 15: Cho phương trình
2
( 4) 3 1 0
m x m
, với m là tham số. Tìm tất cả giá trị m để phương trình
có nghiệm duy nhất.
A.
2m
B.
2; 2
m
C.
2
2
m
m
. D.
2m
Câu 16: Hai đồ thị hàm số
2
2 3y x x
2
y x m
(với m tham số ) điểm chung khi và chỉ
khi m thỏa mãn :
A.
3
m
B.
7
2
m
C.
3
m
D.
0
m
Câu 17: Phương trình
2
( 1) 2 0
x m x m
(với m là tham số ) có hai nghiệm trái dấu khi:
A.
0 2m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 18: Cho hàm số
2
4 2
y x x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số giảm trên khoảng
3;
. B. Hàm số giảm trên khoảng
;
 
.
C. Hàm số giảm trên khoảng
; 2
D. Hàm số tăng trên khoảng
; 6
.
Câu 19: Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A C sao cho AB = 3a, AC = 4a. Khẳng định nào
sau đây sai:
A.
2AB CB a
B.
4BC BA a
C.
7AB AC a
D.
4BC AB a
Câu 20: Phương trình
2
3x x
tương đương với phương trình nào sau đây:
A.
2
2 3 2
x x x x
. B.
2
1 1
3
3 3
x x
x x
.
C.
2
2 1 6 1x x x x
D.
2
. 3 3 . 3
x x x x
.
Câu 21: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số chẵn?
1)
4
10
x
y
x
; 2)
2
1
;
20
y
x
3)
4
7 2 1;
y x x
4)
2 2 .
y x x
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 22: Cho hình thang vuông ABCD (vuông tại C D) CD =
a
. Khi đó tích hướng
.
AB CD
bằng:
A.
2
a
B.
2
a
C.
0
D.
2
2a
Câu 23: Cho phương trình
2
4 . 0
x x có tập nghiệm là S. Số phần tử của tập S là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 24: Cho tam giác ABC có
0 0
2 60 45
AB , B ,C
. Tính độ dài đoạn AC.
A.
3
AC B.
3
2
AC
C.
3
AC
D.
3
3
AC
Câu 25: Cho hàm số
2
2 4 1
y x x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Phương trình
2
2 4 1
x x m
(với m tham số) hai nghiệm khi chỉ khi m thuộc tập hợp nào
sau đây?
A.
3;m

. B.
3; 0
m
. C.
0;m

D.
3;m

.
Câu 26: Cho hai vectơ
1;0 , 2;0
x y . Số đo của góc giữa hai vectơ
x
y
bằng:
A. 90
0
B. 180
0
C. 45
0
D. 0
0
Câu 27: Đỉnh của parabol
2
2 3y x x
có tọa độ là:
A.
4; 1
B.
4;1
C.
1;4
D.
1;4
Câu 28: Cho tam giác ABC
3 7 5
AB ,BC ,CA
. Gọi
a b c
m ,m ,m
lần lượt độ dài các đường
trung tuyến đi qua các đỉnh A, B, C của tam giác. Khi đó
2 2 2
a b c
m m m
bằng
A.
234
5
B.
125
4
C.
123
5
D.
123
4
Câu 29: Tìm tập nghiệm S của phương trình
3x 1 4 1x x
.
A. S =
4
3
B. S =
4
1;
3
C. S =
D. S =
1
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
11 11A( ; ),B( ; )
. Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho MA
2
+
MB
2
đạt giá trị bé nhất.
A.
(0;1)
M
B.
(1;0)
M
C.
( 1;0)
M
D.
(0;0)
M
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm, 4 câu):
Câu 1. (1 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2
2 3y x x
.
Câu 2. (1 điểm) Giải hệ phương trình
2 2
2 2
2 3 4
2 3 4
x x y
y y x
.
Câu 3. (0,5 điểm) Giải phương trình
2
8 7 10 6 x x x x
.
Câu 4. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm
1;2 , ( 2;1), (3;1)
A B C
.
a) Chứng minh rằng A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD hình
bình hành.
b) Tìm tọa độ điểm M để tam giác MAB vuông cân tại M.
----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
x
y
1
3
1
O
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I , NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Toán – Khối: 10
Ngày kiểm tra: 26/12/2018
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm, 30 câu): Mỗi câu đúng 0,2 điểm.
Mã đề 132 Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485
1
D
1
C
1
B
1
D
2
A
2
D
2
A
2
A
3
D
3
A
3
A
3
A
4
B
4
D
4
B
4
D
5
A
5
A
5
A
5
B
6
D
6
D
6
C
6
D
7
D
7
B
7
B
7
B
8
C
8
B
8
B
8
C
9
C
9
B
9
D
9
A
10
A
10
D
10
C
10
C
11
D
11
C
11
D
11
B
12
A
12
C
12
A
12
C
13
C
13
D
13
C
13
D
14
C
14
C
14
D
14
A
15
B
15
B
15
A
15
A
16
B
16
C
16
A
16
A
17
C
17
A
17
C
17
D
18
A
18
B
18
D
18
D
19
B
19
A
19
C
19
C
20
C
20
A
20
C
20
D
21
A
21
A
21
D
21
C
22
A
22
D
22
B
22
A
23
B
23
A
23
D
23
B
24
A
24
B
24
A
24
C
25
B
25
B
25
B
25
C
26
B
26
C
26
C
26
B
27
D
27
D
27
A
27
B
28
D
28
A
28
B
28
C
29
C
29
C
29
D
29
D
30
A
30
C
30
A
30
B
Trang 5/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm, 4 câu):
Câu Nội dung Thang
điểm
Câu 1
(1điểm)
Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2
2 3y x x
:
* Tập xác định :
D
* Toạ độ đỉnh :
1; 4
S
0,25
* Sự biến thiên :
1 0
a
nên hàm số đồng biến trên khoảng
1;

và nghịch biến trên
khoảng
;1
.
Bảng biến thiên :
x

1

y


-4
0,25
* Điểm đặc biệt:
x
-1
0
1
2
3
y
0
-3
-4
-3
0
0,25
* Đồ thị: Đồ thị hàm số là đường parabol có đỉnh S(1;-4), hướng bề lõm lên trên
và nhận đường thẳng x = 1 làm trục đối xứng.
15 10 5 5 10 15
-1
8
6
4
2
2
4
6
8
0,25
Câu 2
(1điểm)
Giải hệ phương trình
2 2
2 2
2 3 4 1
2 3 4 2
x x y
y y x
Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) vế theo vế và biến đổi, ta được:
2 2
3 3 3 3 0 1 0
1 0
x y
x y x y x y x y
x y
0,25
TH1. Với y = x thế vào phương trình (1) ta được
2
1
3 4 0
4
x
x x
x
. Vậy
1 4
x y x y
.
0,25
TH2. Với x + y – 1 = 0 hay y = 1 – x , thế vào phương trình (1) ta được
2
2 2
1 21
2 3 1 4 5 0
2
x x x x x x
Trang 6/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Vậy,
1 21 1 21
2 2
1 21 1 21
2 2
x x
y y
.
0,25
Vậy, hệ phương trình đã cho có nghiệm (x;y) là:
1 21 1 21 1 21 1 21
1; 1 , 4;4 , ; , ;
2 2 2 2
0,25
Câu 3
(0,5điểm)
Điểu kiện:
7
x
. Biến đổi về pt
2
8 7 3 7 18 0
x x x x
8
2 2 ( 9) 0
7 3
x
x x x
x
8
2 9 0
7 3
x
x x
x
(*)
0,25
Với mọi
7
x
, ta có
8 8
9 ( 8) 1 0
7 3 7 3
x x
x x
x x
Do đó, phương trình
* 2 0 2
x x
.
Vậy phương trình có nghiệm x = 2.
0,25
Câu 4
(1,5 điểm)
a) Ta có
3; 1 ,
2; 1
ACAB .
1
3
2
1
nên hai vec tơ
,AB AC
không cùng phương, hay A, B, C là 3 đỉnh
của một tam giác.
0,25
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
AB DC
0,25
D
D
x
y
6
2
D
D
x
y
. Vậy
2;6
D
.
0,25
b) Gọi M(x; y), ta có
1; 2 , 2; 1
AM x y BM x y
Tam giác MAB vuông cân tại M
. 0
AM BM
AM BM
0,25
2 2 2 2
1 2 1 2 0
1 2 2 1
x x y y
x y x y
2
10 10 0
3
x x
y x
0,25
0 1
0 3
x x
y y
. Vậy,
0;0
M
hay
1;3
M
0,25
Tổng
cộng
10,0
Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng đều cho điểm tối đa.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I , NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Toán – Khối: 10 Ngày kiểm tra: 26 /12/2018
Họ tên thí sinh: …..…………………… Thời gian làm bài: 90 phút
SBD: ……………… Lớp: ………....… Đề có 3 trang, gồm 34 câu (30 câu TN và 4 câu TL) Mã đề thi 132
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm, 30 câu):
mx y  3
Câu 1: Cho hệ phương trình 
với m là tham số. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm
x my  2m  1  duy nhất? A. m 1;1;  0 B. m   C. m 1;  1 . D. m   \  1  ;  1 . 1 Câu 2: Cho 0 0
0  x  180 và thỏa mãn sin x  cos x 
. Tính giá trị biểu thức 3 3 S  sin x  cos x 2 11 11 9 13 A. B. C. D. 16 13 16 16
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(1; 2). Biết A(2; 2), B(0; - 1), tìm tọa độ điểm C: A. C 5  ;1 B. C  1  ;3 C. C  3  ; 2 D. C 1;5 3
Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số y  2x  6  x  3 A. D = ( 3  ; ) \   3 B. D = (3; ) C. D =  \   3 D. D = 3; 
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:      
    
A. AD AB  2OC ;
B. OD OB  2OA ;
C. OD OB BD ; D. AC BD ;
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông cân tại B có AC  2 2 . Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. 2  2 2 2  2 2 A. r  B. r  C. r  D. r  2 2  2 2 2  2  
Câu 7: Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a . Khi đó AC  BA bằng: a 3 3a a 3 A. B. C. D. a 3 2 2 3 2 x , x 2 2 x x
Câu 8: Cho phương trình x x 1  0 có hai nghiệm 1 2 . Giá trị 1 2 bằng: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 9: Tổng các nghiệm của phương trình 2x 1  x  2 bằng: 5 8 A. 4 B.  C.  D. 3  3 3
Câu 10: Tọa độ giao điểm của parabol (P): y = x2 – 3x + 2 và đường thẳng y = x – 1 là: A. (1; 0); (3; 2) B. (0; –1); (–2; –3) C. (–1; 2); (2; 1) D. (2;1); (0; –1).
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trực tâm H. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC biết A(1;0), H(3;2) và trung điểm BC là M(1; 3). A. I(1; 3) B. I(3; 1) C. I(2; 0) D. I(0; 2)
Câu 12: Cho hai tập hợp E = (; 6] và F =  2
 ; 7 . Khi đó E F là:
A. E F =  2  ; 6 B. E F = ( ;  7]
C. E F = 6;7
D. E F = (; 2)
Trang 1/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 13: Cho phương trình x 1  x 1 (1). Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Phương trình (1) có tập xác định là 1;
B. Phương trình (1) tương đương với phương trình 2 x 1  (x 1)
C. Tập xác định của phương trình (1) chứa đoạn 1  1 ;
D. Phương trình (1) vô nghiệm. Câu 14: Cho mệnh đề “ 2 x
  , x 1  0 ” . Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là : A. “ 2 x
  , x 1  0 ” B. “ 2 x
  , x 1  0 ” C. “ 2 x
  , x 1  0 ” D. “ 2 x
  , x 1  0 ” Câu 15: Cho phương trình 2
(m  4)x  3m 1  0 , với m là tham số. Tìm tất cả giá trị m để phương trình có nghiệm duy nhất. m  2 A. m  2 B. m  2; 2 C.  . D. m  2  m  2  2 2
Câu 16: Hai đồ thị hàm số y  x  2x  3 và y x m (với m là tham số ) có điểm chung khi và chỉ khi m thỏa mãn : 7 m   A. m  3 B. 2 C. m  3 D. m  0 Câu 17: Phương trình 2
x  (m  1)x m  2  0 (với m là tham số ) có hai nghiệm trái dấu khi: A. 0  m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 . Câu 18: Cho hàm số 2
y  –x  4x  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số giảm trên khoảng 3; .
B. Hàm số giảm trên khoảng ;    .
C. Hàm số giảm trên khoảng ; 2
D. Hàm số tăng trên khoảng ; 6 .
Câu 19: Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A và C sao cho AB = 3a, AC = 4a. Khẳng định nào sau đây sai:         A. AB  CB  2a B. BC  BA  4a C. AB  AC  7a D. BC  AB  4a Câu 20: Phương trình 2
x  3x tương đương với phương trình nào sau đây: A. 2
x x  2  3x x  2 . B. 2 1 1 x   3x  . x  3 x 3 C. 2
2x x 1  6x x 1 D. 2
x . x  3  3 . x x  3 .
Câu 21: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số chẵn? 4 x 10 1 1) y  ; 2) y  ; y   x
x  4) y x  2  x  2 . x 2 20  x 3) 4 7 2 1; A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.  
Câu 22: Cho hình thang vuông ABCD (vuông tại C và D) có CD = a . Khi đó tích vô hướng A . B CD bằng: A. 2 a  B. 2 a C. 0 D. 2 2  a
Câu 23: Cho phương trình  2
x  4. x  0 có tập nghiệm là S. Số phần tử của tập S là: A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 24: Cho tam giác ABC có  0  0 AB 
2, B  60 , C  45 . Tính độ dài đoạn AC. 3 3 A. AC  3 B. AC  C. AC  3 D. AC  2 3 Câu 25: Cho hàm số 2
y  2x  4x 1 có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ y O 1 x 1 3 Phương trình 2
2x  4x 1  m (với m là tham số) có hai nghiệm khi và chỉ khi m thuộc tập hợp nào sau đây?
A. m  3;  .
B. m  3;    0 .
C. m  0; 
D. m  3;  .    
Câu 26: Cho hai vectơ x  1;0, y  2;0 . Số đo của góc giữa hai vectơ x y bằng: A. 900 B. 1800 C. 450 D. 00
Câu 27: Đỉnh của parabol 2
y  x  2x  3 có tọa độ là: A. 4;  1  B.  4  ;  1 C.  1  ; 4 D. 1;4
Câu 28: Cho tam giác ABC có AB  3, BC  7, CA  5 . Gọi m , m , m lần lượt là độ dài các đường a b c
trung tuyến đi qua các đỉnh A, B, C của tam giác. Khi đó 2 2 2 m  m  m bằng a b c 234 125 123 123 A. B. C. D. 5 4 5 4
Câu 29: Tìm tập nghiệm S của phương trình 3x  1 x  4  x 1 .  4   4  A. S =   B. S = 1  ;  C. S =  D. S =   1  3   3 
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 1 ( 1 ; ), B( 1  1
; ) . Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho MA2 +
MB2 đạt giá trị bé nhất. A. M (0;1) B. M (1; 0) C. M ( 1  ; 0) D. M (0;0)
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm, 4 câu):
Câu 1. (1 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y x  2x  3 .  2 2
2x  3x y  4
Câu 2. (1 điểm) Giải hệ phương trình  .  2 2y  3y  2 x   4
Câu 3. (0,5 điểm) Giải phương trình  x   2 8
x  7  x 10x  6 .
Câu 4. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A1; 2, B( 2  ;1), C(3;1) .
a) Chứng minh rằng A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Tìm tọa độ điểm M để tam giác MAB vuông cân tại M.
---------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I , NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Toán – Khối: 10 Ngày kiểm tra: 26/12/2018
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm, 30 câu): Mỗi câu đúng 0,2 điểm. Mã đề 132 Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485 1 D 1 C 1 B 1 D 2 A 2 D 2 A 2 A 3 D 3 A 3 A 3 A 4 B 4 D 4 B 4 D 5 A 5 A 5 A 5 B 6 D 6 D 6 C 6 D 7 D 7 B 7 B 7 B 8 C 8 B 8 B 8 C 9 C 9 B 9 D 9 A 10 A 10 D 10 C 10 C 11 D 11 C 11 D 11 B 12 A 12 C 12 A 12 C 13 C 13 D 13 C 13 D 14 C 14 C 14 D 14 A 15 B 15 B 15 A 15 A 16 B 16 C 16 A 16 A 17 C 17 A 17 C 17 D 18 A 18 B 18 D 18 D 19 B 19 A 19 C 19 C 20 C 20 A 20 C 20 D 21 A 21 A 21 D 21 C 22 A 22 D 22 B 22 A 23 B 23 A 23 D 23 B 24 A 24 B 24 A 24 C 25 B 25 B 25 B 25 C 26 B 26 C 26 C 26 B 27 D 27 D 27 A 27 B 28 D 28 A 28 B 28 C 29 C 29 C 29 D 29 D 30 A 30 C 30 A 30 B
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm, 4 câu): Câu Nội dung Thang điểm Câu 1
Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y x  2x  3 : (1điểm)
* Tập xác định : D  
* Toạ độ đỉnh : S 1; 4   0,25 * Sự biến thiên :
a  1  0 nên hàm số đồng biến trên khoảng 1;  và nghịch biến trên khoảng  ;   1 . Bảng biến thiên : x  1  y   -4 0,25 * Điểm đặc biệt: 0,25 x -1 0 1 2 3 y 0 -3 -4 -3 0
* Đồ thị: Đồ thị hàm số là đường parabol có đỉnh S(1;-4), hướng bề lõm lên trên
và nhận đường thẳng x = 1 làm trục đối xứng. 8 6 4 2 -1 15 10 5 5 10 15 2 0,25 4 6 8 Câu 2 Giải hệ phương trình (1điểm)  2 2x  3x  2 y   4   1  2 2y  3y  2 x   4 2  0,25
Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) vế theo vế và biến đổi, ta được: x y 2 2
3x  3y  3x  3y  0   x y x y   1  0  
x y 1  0 
TH1. Với y = x thế vào phương trình (1) ta được 0,25 x  1 2
x  3x  4  0  
. Vậy x y  1
  x y  4 . x  4 
TH2. Với x + y – 1 = 0 hay y = 1 – x , thế vào phương trình (1) ta được 2 1 21 2 2 
2x  3x  1 x   4  x x  5  0  x  2
Trang 5/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/  1  21  1  21 x  x  0,25  2  2 Vậy,     1  21  1  21 y y  .    2  2
Vậy, hệ phương trình đã cho có nghiệm (x;y) là:
 1 21 1 21   1 21 1 21   1  ;   1 ,4; 4, ;  , ;   2 2   2 2      0,25 Câu 3 Điểu kiện: x  7  . Biến đổi về pt (0,5điểm)
x   x     2 8 7 3
x  7x 18  0 x  8   x  2
  x  2 (x  9)  0 x  7  3  x  8    x  2  x  9  0   (*) 0,25  x  7  3  Với mọi x  7  , ta có x  8 x  8  x  9 
 (x  8) 1  0 x  7  3 x  7  3
Do đó, phương trình *  x  2  0  x  2 . 0,25
Vậy phương trình có nghiệm x = 2.   Câu 4
a) Ta có AB  3;  
1 , AC  2;   1 . (1,5 điểm) 3  1    Vì 
nên hai vec tơ AB, AC không cùng phương, hay A, B, C là 3 đỉnh 2 1  0,25 của một tam giác.  
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi AB DC 0,25 3   x  3  x  6 DD    . Vậy D 2; 6 . 1 y  1  y  2 DD 0,25  
b) Gọi M(x; y), ta có AM   x 1; y  2, BM   x  2; y   1 0,25
    AM .BM  0
Tam giác MAB vuông cân tại M    AM BM    x  
1  x  2   y   1  y  2  0 0,25  2 10  x 10x  0       x  2
1   y  22   x  22   y  2 1 y  3  x   x  0 x  1    
. Vậy, M 0; 0 hay M 1;3 y  0 y  3 0,25   Tổng 10,0 cộng
Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng đều cho điểm tối đa.
Trang 6/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/