Đề thi HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Trung Thiên – Hà Tĩnh

Đề thi HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Trung Thiên – Hà Tĩnh gồm 25 câu trắc nghiệm (05 điểm) và 05 câu tự luận (05 điểm), thời gian làm bài 90 phút, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3 - Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
KIỂM TRA HỌC K1_ NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN LỚP 10
(Thời gian làm bài : 90 Phút).
(Đề có 3 trang)
Họ, tên thí sinh: ..................................................... Số báo danh: ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm- 25 câu).
Câu 1: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào là đúng?
A.
0
3
sin120 .
2
=
B.
0
1
sin120 .
2
=
C.
0
1
sin120 .
2
=
D.
0
3
sin120
2
=
.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa đ
cho tam giác
ABC
(2; 2), (1;1), (0; 5)
A BC−−
. Tìm tọa đ
điểm G là trọng tâm của tam giác
ABC
.
A.
( )
3; 6G
. B.
(
)
3; 6
G
. C.
( )
1; 2G
. D.
3
;3
2
G



.
Câu 3: Tọa độ đỉnh của Parabol (P)
2
43
yx x
=−+
A.
( )
2; 1 .I
B.
( )
2;1 .I
C.
( )
2;1I
. D.
( )
−−2; 1 .I
Câu 4: Hãy xác định tập hợp P =
{n 9}n∈<
bằng cách liệt kê tất cả các phần tử của nó.
A. P = {1;2;3;4;5;6;7;8,9}. B. P = {1;2;3;4;5;6;7;8} .
C. P = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}. D. P = {0;1;2;3;4;5;6;7;8}.
Câu 5: Cho hàm số
( )
0y ax b a=+≠
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến khi
< 0.b
B. Hàm số đồng biến khi
> 0.
a
C. Hàm số đồng biến khi
> 0.b
D. Hàm số đồng biến khi
< 0.a
Câu 6: Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
" ,5 3 1"∃∈ =xRx x
là:
A. x R, 5x 3x
2
= 1”. B. x R, 5x 3x
2
1”.
C. x R, 5x 3x
2
1”. D. x R, 5x 3x
2
≥ 1”.
Câu 7: Hai phương trình được gọi là tương đương khi
A. Chúng có cùng số nghiệm. B. Chúng có nghiệm chung.
C. Chúng có cùng điều kiện xác định. D. Chúng có cùng tập nghiệm.
Câu 8: Cho đoạn thẳng AB. Số vectơ (khác
0
) nhận hai điểm A, B làm điểm đầu điểm cuối
bằng:
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1 .
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD. Vectơ tổng
AB AD+
 
là vectơ nào sau đây ?
A.
.CA

B.
.AC

C.
.BD

D.
.AB

Câu 10: Cho A =[3;+) và B =(0;4). Khi đó tập A
B là:
A. [0;+). B. [3;4). C. (0;+). D. [3;4].
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
( )
0131
2
=+ xxm
có nghiệm.
A.
5
4
m <−
. B.
5
4
m >−
. C.
4
5
m
. D.
4
5
m
.
Mã đề 001
Trang 2/3 - Mã đề 001
Câu 12: Cho tam giác đều ABC, cạnh bằng
a
. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A.
AC a=

. B.
AB a=

. C.
AB AC=
 
. D.
AC BC=
 
.
Câu 13: Trong hệ trục tọa độ
Cho đoạn thẳng MN có I trung điểm. Biết
( 3; 5)
N
(1; 3)
I
.
Xác định tọa độ điểm M.
A.
( )
1; 5M
. B.
(
)
5;1M
. C.
( )
2;8M
. D.
( )
1; 4M
.
Câu 14: Nếu
(
)
00
; yx
là nghiệm của hệ phương trình
=+
=+
5
42
yx
yx
thì
0
2
0
yx +
bằng
A. 33. B. 32. C. 5 . D. 7.
Câu 15: Đường thẳng
3y =
đi qua điểm nào sau đây
A.
( )
2; 3 .
B.
( )
3; 2 .
C.
( )
2;3
. D.
( )
3; 2 .
Câu 16: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và I trung điểm AM. Chọn khẳng định đúng.
A.
31
44
BI AB AC=−−
  
. B.
31
44
BI AB AC=
  
.
C.
31
44
BI AB AC=−+
  
. D.
31
44
BI AB AC= +
  
.
Câu 17: Số nghiệm của phương trình
1
3
1
3
2
=
+
x
x
x
x
bằng:
A. 2. B. 1. C.
0. D. Vô số.
Câu 18: Cho hàm số
1
21
x
y
xm
+
=
−+
. Tất cả các giá trị m để hàm số xác định trên
(
0;1
A.
1.
m
B.
<
1
.
2
m
C.
<≥
1
1.
2
m hoaëc m
D.
≤>
1
1
2
m hoaëc m
.
Câu 19: Số nghiệm của phương trình
(
)
( )
043
2
= xxx
bằng:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ
.Oxy
Cho các điểm
( 1;1), ( 2; 1), (2;1), (0;3).A B CD −−
Hãy chọn
khẳng định đúng.
A. Ba điểm B, C D thẳng hàng. B. Ba điểm A, B D thẳng hàng.
C. Ba điểm O, A B thẳng hàng. D. Ba điểm A, B C thẳng hàng.
Câu 21: Hệ phương trình
=+++
=++
03
242
09623
22
22
yxyx
yxyx
có bao nhiêu nghiệm?
A. 2. B. 1. C. 8. D. 4.
Câu 22: Cho hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = ++
. Biểu thức
( ) ( ) ( )
33 23 1fx fx fx+− ++ +
giá trị
bằng
A.
2
ax bx c++
. B.
2
ax bx c+−
. C.
2
ax bx c−+
. D.
2
ax bx c
−−
.
Câu 23: Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn hệ thức
23MA MB MC AB AC−+ =+
    
. Chọn khẳng
định đúng.
A.
AM

AB

cùng hướng. B.
AM

BC

ngược hướng.
C.
AM

AC

cùng hướng. D.
AM

BC

cùng hướng.
Trang 3/3 - Mã đề 001
Câu 24: Cho ba lực
12
,FF

3
F

cùng điểm đặt tại O. Cường độ của
1
F

30N, của
2
F

40N,
của
3
F

là 30N và góc tạo bởi (
12
,FF

) bằng
0
30
, (
13
,FF
 
) bằng
0
120
(như hình vẽ).
Tìm cường độ lực tổng hợp của ba lực trên.
A. 100N.
B. 70N. C. 90N . D. 50N.
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
132
2
+=+ xmxx
có hai nghiệm
phân biệt.
A.
1.m >−
B.
1.m <−
C.
1m
. D.
1m
.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm 5 câu)
Câu 1 (1điểm). Tìm tp xác đnh ca hàm s
1
1.
2
yx
x
= +−
Câu 2 (1điểm). Xác đnh a và b của đưng thng
( ):y ax b∆=+
. Biết
()
cắt trc
Oy
tại
đim có tung đ bằng
1
và đi qua điểm
( )
1;1 .A
Câu 3(1điểm). Trong mt phng
.Oxy
Cho tam giác ABC có
( )
1; 1 ,A
( )
2;3B
( )
0;1 ,C
m
tọa đ đim D sao cho t giác ABCD là hình bình hành.
Câu 4(1điểm) . Cho tam giác ABC. Gi M, G, I ln lưt là trung đim ca cnh BC, trng
tâm ca tam giác ABC và trung đim ca AG. Chng minh rng:
15
.
66
CI AB AC=
  
Câu 5 (1điểm). Gii phương trình:
4 3 32
2 2 2 2 0.x x xx + + +−=
-----------------------------------------HT----------------------------------------------
30
0
120
0
F
3
F
2
F
1
30N
40N
30N
O
1
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I_MÔN TOÁN LỚP 10_NĂM
HỌC 2019-2020
PHẦN TRẮC NGHIỆM
001
002
003
004
1
D
B
B
C
2
C
B
A
C
3
A
C
A
D
4
D
D
D
B
5
B
B
B
B
6
B
D
A
B
7
D
B
D
C
8
A
B
C
B
9
B
A
A
C
10
C
B
A
A
11
C
B
A
D
12
B
B
A
A
13
B
C
C
B
14
D
A
A
A
15
C
C
D
A
16
C
B
B
A
17
B
B
C
C
18
D
D
C
B
19
B
D
B
B
20
B
B
C
D
21
D
C
C
B
22
A
B
A
B
23
D
A
B
B
24
D
C
A
A
25
D
C
B
B
PHN TLUẬN
MÃ ĐỀ 001, 003
Câu 1 (1đim). Tìm tp xác đnh ca hàm s
1
1.
2
yx
x
= +−
+ Điều kin:
10
20
x
x
+≥
−>
1
2
x
x
≥−
>
2x >
+
( )
2;D = +∞
2
Câu 2 (1đim). Xác định a và b ca đưng thng
( ):y ax b∆=+
. Biết
()
ct trc
Oy
ti đim có tung đ bng
1
và đi qua đim
( )
1;1 .A
+Ta có:
1
1
b
ab
=
+=
1
2
b
a
=
=
Câu 3(1đim). Trong mt phng
.Oxy
Cho tam giác ABC
(
)
1; 1 ,
A
( )
2;3B
( )
0;1 ,C
Tìm ta đ đim D sao cho t giác ABCD là hình bình hành.
+ Gi s
( )
;D xy
. Ta có
( ) (
)
1; 1 , 2; 2 .AD x y BC= + =−−
 
-----------------------------------------------------------------------------------------------
+ T giác ABCD là hình bình hành
AD BC⇔=
 
-----------------------------------------------------------------------------------------------
12
12
x
y
−=
+=
1
3
x
y
=
=
( )
1; 3D −−
Câu 4(1đim) . Cho tam giác ABC. Gọi M, G, I ln lượt là trung điểm ca
cnh BC, trng tâm ca tam giác ABC và trung đim ca AG. Chứng minh
rng:
15
.
66
CI AB AC=
  
Ta có:
(
1 11
3 32
CI AI AC AM AC AB AC=−= −= +
      
)
AC

15
66
AB AC
=
 
. Vy:
CI

15
66
AB AC=
 
Câu 5 (1đim). Gii phương trình:
4 3 32
2 2 2 2 0.x x xx
+ + +−=
+ ĐK:
32
2 2 0.xx+ +≥
( )
1
+ Ta có:
42 32 32
2222.xx xx xx+= ++ ++
+ Đt
2 32
, 2 2( 0, 0),a xb x x a b= = ++
ta có
( )( )
22
10a a b b abab+= + −− =
+ TH1:
0ab= =
0, 0ab≥≥
nên
0ab= =
(vô lý vì không có giá trị
x
nào tha mãn).
+ TH2:
( )
2 32
1 0 1 2 2 02.ab x x x += +− + + =
+ PT
( )
2 32
2 12 2x xx += + +
4 2 32
2 12 2x x xx + += + +
( )( )
22
2
1 10
15
10
2
xx xx
xx x
−− −+ =
±
−= =
Tha mãn điu kin (1). Vy pt có tp nghiệm là:
1 51 5
;
22
S

−+

=



4 3 32
2 2 2 2 0.x x xx + + +−=
3
MÃ ĐỀ 002, 004.
Câu 1 (1đim). Tìm tp xác đnh ca hàm s
1
3.
2
yx
x
= −−
+
Điều kin:
30
20
x
x
−≥
+>
3
2
x
x
>−
3.x
Vy
[
)
3; .D
= +∞
Câu 2 (1đim). Xác định a và b của đường thng
( ):y ax b
∆=+
. Biết
()
ct trc
Oy
ti đim có tung đ bng 1 và đi qua đim A(1;-1).
Ta có:
1
1
b
ab
=
+=
1
2
b
a
=
=
Câu 3 (1đim). Trong mt phng
.Oxy
Cho tam giác MNP có M(-1;1), N(3;2) và
P(1;3). Tìm ta đ đim Q sao cho t giác MNPQ là hình bình hành.
Gi s
( )
;Q xy
. Ta có
( ) ( )
1; 1 , 2;1 .MQ x y NP=+− =
 
T giác ABCD là hình bình hành
MQ NP⇔=
 
12
11
x
y
+=
−=
3
2
x
y
=
=
(
)
3; 2
Q
Câu 4 (1đim). Cho tam giác DEF. Gi M, G, I ln lượt là trung điểm ca cnh
EF, trng tâm của tam giác DEF và trung điểm ca DG. Chng minh rng:
15
DF.
66
FI DE=
  
Ta có:
(
1 11
3 32
FI DI DF DM DF DE DF=−= −= +
      
)
DF

15
66
DE DF=
 
. Vy:
FI

15
66
DE DF
=
 
.
Câu 5 (1đim). Gii phương trình:
4 3 32
2 2 2 2 0.x x xx
+ + +−=
+ ĐK:
32
2 2 0.xx
+ +≥
( )
1
+ Ta có:
42 32 32
2222.xx xx xx+= ++ ++
+ Đặt
2 32
, 2 2( 0, 0),a xb x x a b= = ++
ta có
( )( )
22
10a a b b abab+= + −− =
+ TH1:
0ab= =
0, 0ab
≥≥
nên
0ab= =
(vô lý vì không có giá trị
x
nào tha mãn).
+ TH2:
( )
2 32
1 0 1 2 2 02.ab x x x += +− + + =
+ PT
( )
2 32
2 12 2x xx += + +
4 2 32
2 12 2x x xx + += + +
4 3 32
2 2 2 2 0.x x xx + + +−=
4
( )( )
22
2
1 10
15
10
2
xx xx
xx x
−− −+ =
±
−= =
Thỏa mãn điều kiện (1). Vy pt có tập nghiệm là:
1 51 5
;
22
S

−+

=



| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KIỂM TRA HỌC KỲ 1_ NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN MÔN: TOÁN LỚP 10
(Thời gian làm bài : 90 Phút).
(Đề có 3 trang)
Họ, tên thí sinh: ..................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm- 25 câu).

Câu 1: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào là đúng? A. 0 3 sin120 = − . B. 0 1 sin120 = . C. 0 1 sin120 = − . D. 0 3 sin120 = . 2 2 2 2
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Ox .y cho tam giác ABC có ( A 2; 2
− ), B(1;1),C(0; 5 − ) . Tìm tọa độ
điểm G là trọng tâm của tam giác ABC . A. G(3;6) . B. G(3; 6 − ). C. G(1; 2 − ) . D. 3 G  ; 3 −  . 2   
Câu 3: Tọa độ đỉnh của Parabol (P) 2
y = x − 4x + 3 là
A. I (2;−1). B. I (−2;1). C. I (2; ) 1 .
D. I (−2;−1).
Câu 4: Hãy xác định tập hợp P = {n ∈ n < 9} bằng cách liệt kê tất cả các phần tử của nó.
A. P = {1;2;3;4;5;6;7;8,9}. B. P = {1;2;3;4;5;6;7;8} .
C. P = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}. D. P = {0;1;2;3;4;5;6;7;8}.
Câu 5: Cho hàm số y = ax + b(a ≠ 0). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến khi b < 0. B. Hàm số đồng biến khi a > 0.
C. Hàm số đồng biến khi b > 0.
D. Hàm số đồng biến khi a < 0.
Câu 6: Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2
"∃xR,5x − 3x =1"là:
A. “∀x ∈ R, 5x – 3x2 = 1”.
B. “∀x ∈ R, 5x – 3x2 ≠ 1”.
C. “∀x ∈ R, 5x – 3x2 ≤1”. D. “∀x ∈ R, 5x – 3x2 ≥ 1”.
Câu 7: Hai phương trình được gọi là tương đương khi
A. Chúng có cùng số nghiệm.
B. Chúng có nghiệm chung.
C. Chúng có cùng điều kiện xác định. D. Chúng có cùng tập nghiệm.
Câu 8: Cho đoạn thẳng AB. Số vectơ (khác 0 ) nhận hai điểm A, B làm điểm đầu và điểm cuối bằng:
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1 .  
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD. Vectơ tổng AB + AD là vectơ nào sau đây ?     A. .
CA B. AC. C. B .
D D. A . B
Câu 10: Cho A =[3;+∞) và B =(0;4). Khi đó tập A  B là:
A. [0;+∞). B. [3;4). C. (0;+∞). D. [3;4].
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m − ) 1 2
x + 3x −1 = 0 có nghiệm. A. 5 5 5 m < − . B. 5
m > − . C. m ≥ − . D. m ≤ − . 4 4 4 4
Trang 1/3 - Mã đề 001
Câu 12: Cho tam giác đều ABC, cạnh bằng a . Mệnh đề nào sau đây đúng:      
A. AC = a . B. AB = a .
C. AB = AC . D. AC = BC .
Câu 13: Trong hệ trục tọa độ Ox .y Cho đoạn thẳng MN có I là trung điểm. Biết N( 3 − ;5) và I(1;3) .
Xác định tọa độ điểm M.
A. M (1;5). B. M (5; ) 1 . C. M ( 2; − 8) . D. M ( 1; − 4) . 2x + y = 4 Câu 14:
Nếu (x ; y là nghiệm của hệ phương trình thì 2 x + y bằng 0 0 )  x + y = 5 0 0 A. 33. B. 32. C. 5 . D. 7.
Câu 15: Đường thẳng y = 3 đi qua điểm nào sau đây
A. (2;−3). B. (3;2). C. ( 2; − 3) . D. (−3;2).
Câu 16: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và I trung điểm AM. Chọn khẳng định đúng.       A. 3 1
BI = − AB AC . B. 3 1
BI = AB AC . 4 4 4 4       C. 3 1
BI = − AB + AC . D. 3 1
BI = AB + AC . 4 4 4 4
Câu 17: Số nghiệm của phương trình 3 3 2x + = x
x −1 x −1 bằng:
A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số. Câu 18: Cho hàm số x +1 y =
. Tất cả các giá trị m để hàm số xác định trên(0;1 x − 2m +1  là A. m 1 1 1
≥ 1. B. m < . C. m <
hoaëc m ≥ 1. D. m hoaëc m > 1. 2 2 2
Câu 19: Số nghiệm của phương trình (x − ) 3 ( 4 2
x x)= 0 bằng:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Ox .yCho các điểm ( A 1 − ;1), B( 2; − 1
− ),C(2;1), D(0;3). Hãy chọn khẳng định đúng.
A. Ba điểm B, C và D thẳng hàng. B. Ba điểm A, B và D thẳng hàng.
C. Ba điểm O, A và B thẳng hàng. D. Ba điểm A, B và C thẳng hàng.  2 x + 3 2
y + 2x − 6y − 9 = 0
Câu 21: Hệ phương trình 
có bao nhiêu nghiệm? 2 2 x − 2
y + 4x + 2y + 3 = 0
A. 2. B. 1. C. 8. D. 4.
Câu 22: Cho hàm số = ( ) 2
y f x = ax + bx + c . Biểu thức f (x + 3) −3 f (x + 2) + 3 f (x + ) 1 có giá trị bằng A. 2
ax + bx + c . B. 2
ax + bx c . C. 2
ax bx + c . D. 2
ax bx c .  
  
Câu 23: Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn hệ thức 2MAMB + 3MC = AB + AC . Chọn khẳng định đúng.    
A. AM AB cùng hướng.
B. AM BC ngược hướng.    
C. AM AC cùng hướng.
D. AM BC cùng hướng.
Trang 2/3 - Mã đề 001     
Câu 24: Cho ba lực F ,F F cùng có điểm đặt tại O. Cường độ của F là 30N, của F là 40N, 1 2 3 1 2     
của F là 30N và góc tạo bởi ( F ,F ) bằng 0
30 , ( F , F ) bằng 0
120 (như hình vẽ). 3 1 2 1 3 F2 40N 300 O F1 1200 30N 30N F3
Tìm cường độ lực tổng hợp của ba lực trên.
A.
100N. B. 70N. C. 90N . D. 50N.
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x + mx − 3 = x +1 có hai nghiệm phân biệt. A. m > 1.
B. m < 1. − C. m ≥ 1
− . D. m ≤ 1 − .
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm – 5 câu)

Câu 1 (1điểm). Tìm tập xác định của hàm số 1 y = x +1 − . x − 2
Câu 2 (1điểm). Xác định a và b của đường thẳng (∆): y = ax +b . Biết (∆) cắt trục Oy tại
điểm có tung độ bằng 1
− và đi qua điểm A(1; ) 1 .
Câu 3(1điểm). Trong mặt phẳng Ox .y Cho tam giác ABC có A(1;− )1, B(2;3)và C (0; ) 1 , Tìm
tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 4(1điểm) . Cho tam giác ABC. Gọi M, G, I lần lượt là trung điểm của cạnh BC, trọng
tâm của tam giác ABC và trung điểm của AG. Chứng minh rằng:  1  5 
CI = AB AC. 6 6
Câu 5 (1điểm). Giải phương trình: 4 3 3 2
x − 2x + 2x + x + 2 − 2 = 0.
-----------------------------------------HẾT----------------------------------------------
Trang 3/3 - Mã đề 001
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I_MÔN TOÁN LỚP 10_NĂM HỌC 2019-2020
PHẦN TRẮC NGHIỆM 001 002 003 004 1 D B B C 2 C B A C 3 A C A D 4 D D D B 5 B B B B 6 B D A B 7 D B D C 8 A B C B 9 B A A C 10 C B A A 11 C B A D 12 B B A A 13 B C C B 14 D A A A 15 C C D A 16 C B B A 17 B B C C 18 D D C B 19 B D B B 20 B B C D 21 D C C B 22 A B A B 23 D A B B 24 D C A A 25 D C B B
PHẦN TỰ LUẬN MÃ ĐỀ 001, 003
Câu 1 (1điểm). Tìm tập xác định của hàm số 1 y = x +1 − . x − 2
+ Điều kiện: x +1≥ 0 x ≥ 1 −  ⇔  ⇔ x > 2 x − 2 > 0 x > 2 + D = (2;+∞) 1
Câu 2 (1điểm). Xác định a và b của đường thẳng (∆): y = ax+b . Biết (∆) cắt trục
Oy tại điểm có tung độ bằng 1
− và đi qua điểm A(1; ) 1 . +Ta có: b  = 1 − b  = 1 −  ⇔  a + b =1 a = 2
Câu 3(1điểm). Trong mặt phẳng Ox .y Cho tam giác ABC có A(1;− )1, B(2;3)và C (0; )
1 , Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. + Giả sử   D( ;
x y). Ta có AD = (x −1; y + ) 1 , BC = ( 2 − ; 2 − ).
-----------------------------------------------------------------------------------------------
+ Tứ giác ABCD là hình bình hành   ⇔ AD = BC
----------------------------------------------------------------------------------------------- x − = − ⇔ x = 1 − ⇔ 1 2   ⇒ D( 1; − 3 − ) y +1 = 2 − y = 3 −
Câu 4(1điểm) . Cho tam giác ABC. Gọi M, G, I lần lượt là trung điểm của
cạnh BC, trọng tâm của tam giác ABC và trung điểm của AG. Chứng minh
rằng:  1  5 
CI = AB AC. 6 6
Ta có:    1   1 1   
CI = AI AC = AM AC =
(AB+ AC )−AC 3 3 2 1  5    
= AB AC . Vậy: CI 1 5 = AB AC 6 6 6 6
Câu 5 (1điểm). Giải phương trình: 4 3 3 2
x − 2x + 2x + x + 2 − 2 = 0. + ĐK: 3 2
2x + x + 2 ≥ 0. ( ) 1 4 2 3 2 3 2 + Ta có: 4 3 3 2
x − 2x + 2x + x + 2 − 2 = 0. ⇔ x + x = 2x + x + 2 − 2x + x + 2. + Đặt 2 3 2
a = x ,b = 2x + x + 2(a ≥ 0,b ≥ 0), ta có 2 2
a + a = b b ⇔ (a + b)(a b − ) 1 = 0
+ TH1: a = b = 0 mà a ≥ 0,b ≥ 0 nên a = b = 0 (vô lý vì không có giá trị x nào thỏa mãn). + TH2: 2 3 2
a b +1 = 0 ⇔ x +1− 2x + x + 2 = 0(2). + PT( ) 2 3 2
2 ⇔ x +1 = 2x + x + 2 4 2 3 2
x + 2x +1 = 2x + x + 2 ⇔ ( 2 x x − ) 1 ( 2 x x + ) 1 = 0 2 1± 5
x x −1 = 0 ⇔ x = 2
Thỏa mãn điều kiện (1). Vậy pt có tập nghiệm là: 1  − 5 1+ 5  S ;  =  2 2    2 MÃ ĐỀ 002, 004.
Câu 1 (1điểm). Tìm tập xác định của hàm số 1 y = x − 3 − . x + 2
Điều kiện: x −3≥ 0 x ≥ 3  ⇔ 
x ≥ 3.Vậy D = [3;+∞). x + 2 > 0 x > 2 −
Câu 2 (1điểm). Xác định a và b của đường thẳng (∆): y = ax+b . Biết (∆) cắt trục
Oy tại điểm có tung độ bằng 1 và đi qua điểm A(1;-1). Ta có: b  =1 b  = 1  ⇔  a + b = 1 − a = 2 −
Câu 3 (1điểm). Trong mặt phẳng Ox .yCho tam giác MNP có M(-1;1), N(3;2) và
P(1;3). Tìm tọa độ điểm Q sao cho tứ giác MNPQ là hình bình hành. Giả sử   Q( ;
x y). Ta có MQ = (x +1; y − ) 1 , NP = ( 2 − ; ) 1 .
Tứ giác ABCD là hình bình hành   ⇔ MQ = NP x + = − ⇔ x = 3 − ⇔ 1 2   ⇒ Q( 3 − ;2) y −1 = 1 y = 2
Câu 4 (1điểm). Cho tam giác DEF. Gọi M, G, I lần lượt là trung điểm của cạnh
EF, trọng tâm của tam giác DEF và trung điểm của DG. Chứng minh rằng:
 1  5  FI = DE − DF. 6 6
Ta có:    1   1 1   
FI = DI DF = DM DF =
(DE + DF )−DF 3 3 2 1  5    
= DE DF . Vậy: FI 1 5 = DE DF . 6 6 6 6
Câu 5 (1điểm). Giải phương trình: 4 3 3 2
x − 2x + 2x + x + 2 − 2 = 0. + ĐK: 3 2
2x + x + 2 ≥ 0. ( ) 1 4 2 3 2 3 2 + Ta có: 4 3 3 2
x − 2x + 2x + x + 2 − 2 = 0. ⇔ x + x = 2x + x + 2 − 2x + x + 2. + Đặt 2 3 2
a = x ,b = 2x + x + 2(a ≥ 0,b ≥ 0), ta có 2 2
a + a = b b ⇔ (a + b)(a b − ) 1 = 0
+ TH1: a = b = 0 mà a ≥ 0,b ≥ 0 nên a = b = 0 (vô lý vì không có giá trị x nào thỏa mãn). + TH2: 2 3 2
a b +1 = 0 ⇔ x +1− 2x + x + 2 = 0(2). + PT( ) 2 3 2
2 ⇔ x +1 = 2x + x + 2 4 2 3 2
x + 2x +1 = 2x + x + 2 3 ⇔ ( 2 x x − ) 1 ( 2 x x + ) 1 = 0 2 1± 5
x x −1 = 0 ⇔ x = 2  − + 
Thỏa mãn điều kiện (1). Vậy pt có tập nghiệm là: 1 5 1 5 S ;  =  2 2    4
Document Outline

  • ĐỀ 001
  • ĐÁP ÁN KY I 19 20