Đề thi HK1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Lạc Long Quân – Bến Tre

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi HK1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Lạc Long Quân – Bến Tre, đề thi gồm 16 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút, mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 10 412 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Lạc Long Quân – Bến Tre

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi HK1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Lạc Long Quân – Bến Tre, đề thi gồm 16 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút, mời bạn đọc đón xem

54 27 lượt tải Tải xuống
Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn TOÁN 10 - Mã đề 01
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
n: TOÁN - Lớp: 10
Thi gian làm bài: 60 phút, không tính thời gian giao đề
Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
u 1: Cho tập hợp
4 9
/
A x x . Tìm khng định đúng
A.
4 9
;
B.
;
C.
4 9
;
D.
4 9
;
u 2: Cho hai tp hợp
(1; ); [2;6]

A B . Tập hợp
A B
A.
(1; )

B.
[2;6]
C.
[2; )

D.
(1;6]
u 3: Cho hàm s
y ax b
có đồ thị là hình bên. Giá trị của a b là:
A.
2
a
3
b
B.
3
2
a
2
b
C.
3
a
3
b
D.
3
2
a
3
b
u 4: Đường thẳng
2 5
:
d y x
song song với đường thng nào trong các đường thẳng
sau:
A.
2 9
y x
B.
1
3
2
y x
C.
2 1
y x
D.
1
4
2
y x
u 5: Cho hàm s 484
2
xxy . Trc đối xứng của đồ thị hàm số là đường thng:
A.
2
y
B.
1
y
C.
2
x
D.
1
x
u 6: m m để parabol
2
: 2
P y x x
cắt đường thẳng
:
d y m
tại 2 điểm phân biệt.
A.
1
m
B.
0
m
C.
1
m
D.
2
m
u 7: Tp xác định của hàm s
2
1
x
y
là:
A.
\ 2
B.
\ 1
C.
\ 1
D.
\ 2
u 8: Nghiệm của phương trình
2
1
2 3
x x
x x
1 2
, .
x x
Khi đó
1 2
.
x x
bằng:
A. -3 B. 3 C. 6 D. -6
u 9: Phương trình
2
6 2 0
x x m
có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
A. –2 < m < 7 B. m > –2 C. m < 7 D. –7 < m < 2
u 10: Cho
ABC
, số các vectơ khác
0
có đim đầu và cui là đỉnh của tam giác bằng:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
u 11: Cho ba điểm A, B, C bất kỳ. Chọn phát biểu đúng
A.
AB BC CA
B.
AB CB AC
C.
AB BC AC
D.
BA BC AC
u 12: Trong mặt phẳng
,
Oxy
nếu tam giác ABC trng tâm G(0; 0) và các đỉnh A(1; 3),
B (-3; 4) thì đỉnh C có tọa độ là :
A.
2;2
C
B.
2; 7
C
C.
2;0
C
D.
2; 2
C
x
y
3
-2
O
đ
ề: 0
1
Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn TOÁN 10 - đề 01
2
u 13. Trong mặt phẳng
,
Oxy
cho các điểm
; , ; ;
A A B B C C
A x y B x y và C x y
. Tọa độ trọng
tâm
G
ca tam giác
ABC
là:
A. ;
3 3
A B C A B C
x x x y y y
G
. B. ;
3 2
A B C A B C
x x x y y y
G
.
C. ;
3 3
A B C A B C
x x x y y y
G
. D. ;
2 3
A B C A B C
x x x y y y
G
.
u 14: Cặp vectơ nào sau đây vuông góc nhau?
A.
2; 1
a
3;4
b
. B.
7; 3
a
3; 7
b
.
C.
2; 3
a
6;4
b . D.
3; 4
a
3;4
b .
u 15: Trong mt phẳng
,
Oxy
cho hai điểm
1; 2
M
3;4
N . Khoảng ch giữa hai
điểm M N là:
A. 4 B. 6 C.
3 6
D.
2 13
u 16: Cho tam giác ABC đều cnh bằng a. Khi đó tích vô hướng ca hai vectơ
.
AB AC
bằng:
A.
2
2
a
B.
2
a
C.
2
a
D.
2
2
a
B. T LUẬN (6 điểm)
u 1: (1đ)
c định Parabol
2
:
P y ax bx c
biết
P
đi qua ba điểm
11 3 2 2 5
; , ; , ;
A B C
.
u 2: (2,7)
a) Gii pơng trình:
4 7 2 3
x x
b) Giải phương trình:
2
2 3
2 3.
2 3
x x
x
x
c) Tìm m để phương trình
2
3 0
x x m
hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
tha đng thức
2 2
1 2 2 1
1 1 14
.
x x x x
u 3: (2,2) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết
(1;3), (2;0), ( 2;2)
A B C
a) Tìm ta độ các vec
; ;
AB AC BC
.
b) Tìm ta đ điểm D sao cho
3 2 .

AD AB AC BC
c) Chứng tỏ tam gc ABC tam giác vuông cân. Tìm ta độ tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC.
………………..Hết………………
Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn TOÁN 10 - Mã đề 01
3
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN - Lớp: 10
đề: 01
A. TRẮC NGHIỆM
u 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 u 5 u 6 Câu 7 u 8
C B D C D A B A
u 9 u
10
u
11
u
12
u
13
u
14
u 15 Câu 16
A D C B C C D A
B. TLUN
u Đáp án Thang điểm
u 1
(1,0đ)
Xác định Parabol
2
:
P y ax bx c
biết
P
qua
11 3 2 2 5
; , ; , ;
A B C .
+ Xác định h phương trình (mi phương trình 0,25đ)
1
9 3 2
4 2 5
a b c
a b c
a b c
17
20
29
20
13
10
a
b
c
2
17 29 13
.
20 20 10
y x x
0,75
0,25
u 2
(2,75đ)
a) (1đ)
Giải phương trình
4 7 2 3
x x
ĐK:
3
2 3 0
2
x x
Pt
2
4 7 (2 3)
x x
2
4 16 2 0
x x
4 14
2
4 14
2
x N
x L
Vy phương trình có nghim
4 14
x
b) (0,75đ) Giải phương trình
2
2 3
2 3
2 3
x x
x
x
2
2 3 0
2 3 2 3
x
x x x
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn TOÁN 10 - đề 01
4
3
2
0
3
2
x
x
x
Phương trình vô nghiệm.
c) (1đ) Tìm m đphương trình
2
3 0
x x m
hai nghim phân
bit
1 2
,
x x
tha đẳng thức
2 2
1 2 2 1
1 1 14
.
x x x x
+ Phương trình có hai nghim phân biệt
9 4 0
m
9
4
m
+
1 2
1 2
3
x x
x x m
2 2
1 2 2 1
2
1 2 1 2 1 2 1 2
1 1 14
2 14
. .
x x x x
x x x x x x x x
5 5 0
m
1
( )
m N
.Vy
1
m
thỏa đề bài.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
u 3
(2,25đ)
Trong mặt phẳng Oxy cho
(1;3), (2;0), ( 2;2)
A B C
0,75đ a) Tìm tọa độ vectơ
; ;
AB AC BC
.
1; 3 ; 3; 1 ; 4;2
AB AC BC
.
0,75đ b) m tọa độ đim D sao cho
3 2 .
 
AD AB AC BC
3 2 5; 5

AB AC BC
1; 3 .
D D
AD x y
Tìm được
6; 2 .
D
0,75đ c) Chứng t tam giác ABC tam giác vuông cân. Tìm tọa
độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Chng minh được
. 0
AB AC
10

AB AC
Suy ra tam giác ABC vuông cân ti A.
Tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác trung điểm cnh
huyn BC. Tâm I (0;1)
Mi vectơ
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn TOÁN 10 - Mã đề 02
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
n: TOÁN - Lớp: 10
Thi gian làm bài: 60 phút, không tính thời gian giao đề
Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
u 1: Cho tập hợp
4 9
/
A x x . Tìm khng định đúng.
A.
4 9
;
B.
;
C.
4 9
;
D.
4 9
;
u 2: Cho hai tp hợp
(1; ); [2;6]

A B . Tập hợp
A B
A.
(1; )

B.
[2;6]
C.
[2; )

D.
(1;6]
u 3: Cho hàm s
y ax b
có đồ thị là hình bên. Giá trị của a b là:
A.
2
a
3
b
B.
3
2
a
2
b
C.
3
2
a
3
b
D.
3
a
3
b
u 4: Đường thẳng
2 5
:
d y x
song song với đường thng nào trong các đường thẳng
sau:
A.
2 9
y x
B.
1
3
2
y x
C.
2 1
y x
D.
1
4
2
y x
u 5: Cho hàm s
2
4 8 4
y x x . Trục đối xứng của đồ thị hàm s đường thẳng:
A.
1
y
B.
1
C.
2
x
D.
1
x
u 6: m m để parabol
2
: 2
P y x x
cắt đường thẳng
:
d y m
tại 2 điểm phân biệt.
A.
2
m
B.
0
m
C.
1
m
D.
1
m
u 7: Tp xác định của hàm s
1
2
y
x
là:
A.
\ 2
B.
\ 1
C.
\ 1
D.
\ 2
u 8: Nghiệm của phương trình
2
1
2 3
x x
x x
1 2
, .
x x
Khi đó
1 2
x x
bằng:
A. -3 B. 3 C. 6 D. -6
u 9: Phương trình
2
6 2 0
x x m
có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
A. –2 < m < 7 B. m > –2 C. m < 7 D. –7 < m < 2
u 10: Cho
ABC
, số các vectơ khác
0
có đim đầu và cui là các đỉnh của tam giác bằng:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
u 11: Cho ba điểm A, B, C bất kỳ. Chọn phát biểu đúng
A.
AB BC CA
B.
AB CB AC
C.
AB BC AC
D.
BA BC AC
u 12: Trong mặt phẳng
,
Oxy
nếu tam giác ABC trng tâm G(0; 0) và các đỉnh A(1; 3),
B (-3; 4) thì đỉnh C có tọa độ là :
A.
2;2
C
B.
2; 7
C
C.
2;0
C
D.
2; 2
C
x
y
3
-2
O
đ
ề: 0
2
Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn TOÁN 10 - đề 02
2
u 13.Trong mặt phng
,
cho điểm
; và B ;
A A B B
A x y x y
. Ta độ trung điểm
I
ca đoạn
thng
AB
là:
A. ;
2 2
A B A B
x x y y
I
. B. ;
2 2
A B A B
x x y y
I
.
C. ;
3 3
A B A B
x x y y
I
. D. ;
2 2
A A B B
x y x y
I
.
u 14: Cặp vectơ nào sau đây vuông góc nhau?
A.
2; 1
a
3;4
b
. B.
7; 3
a
3; 7
b
.
C.
3; 4
a
3;4
b . D.
2; 3
a
6;4
b .
u 15: Cho tam giác ABC đều cnh bằng a. Khi đó tích vô hướng ca hai vectơ
.
AB AC
bằng:
A.
2
2
a
B.
2
a
C.
2
a
D.
2
2
a
u 16: Trong mt phẳng
,
Oxy
cho hai điểm
1; 2
M
3;4
N
. Khoảng ch giữa hai
điểm M N là:
A. 4 B. 6 C.
2 13
D.
3 6
B. T LUẬN (6 điểm)
u 1: (1đ)
c định Parabol
2
:
P y ax bx c
, biết
P
đi qua ba điểm
1 2 3 2 4 1
; , ; , ;
A B C .
u 2: (2,7)
a) Gii pơng trình:
2
3 1 2 7
x x x
b) Giải phương trình:
2
3 4
4.
4
x x
x
x
c) Tìm m để phương trình
2
3 0
x x m
hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
tha đng thức
2 2
1 2 2 1
1 1 14
.
x x x x
u 3: (2,2) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết
(7; 3), (8;4), (1;5)
A B C
a) Tìm ta độ các vec
; ;

AB AC BC
.
b) Tìm ta đ điểm D sao cho
3 2 .

AD AB AC BC
c) Chứng tỏ tam giác ABC tam giác vuông cân. Tìm ta độ tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC.
………………..Hết………………
Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn TOÁN 10 - Mã đề 02
3
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN - Lớp: 10
đề: 02
A. TRẮC NGHIỆM
u 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 u 5 u 6 Câu 7 u 8
B A C C B D D B
u 9 u
10
u
11
u
12
u
13
u
14
u 15 Câu 16
A A C B B D A C
B. TLUN
u Đáp án Thang điểm
u 1
(1,0đ)
Xác định Parabol
2
:
P y ax bx c
biết
P
qua
1 2 3 2 4 1
; , ; , ;
A B C .
+ Xác định h phương trình (mi phương trình 0,25đ)
2
9 3 2
16 4 1
a b c
a b c
a b c
4
5
13
5
7
5
a
b
c
2
4 13 7
.
5 5 5
y x x
0,75
0,25
u 2
(2,75đ)
a) (1đ)
Giải phương trình
2
3 1 2 7
x x x
ĐK:
7
2 7 0
2
x x
Pt
2 2
3 1 (2 7)
x x x
2
3 25 50 0
x x
5
10
3
x N
x L
Vy phương trình có nghim
5
x
b) (0,75đ) Giải phương trình
2
3 4
4.
4
x x
x
x
2
4 0
3 4 4
x
x x x
4
0
2
x
x
x
Phương trình có nghiệm
0, 2
x x
c) (1đ) Tìm m đphương trình
2
3 0
x x m
hai nghiệm phân
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn TOÁN 10 - đề 02
4
bit
1 2
,
x x
tha đẳng thức
2 2
1 2 2 1
1 1 14
.
x x x x
+ Phương trình có hai nghim phân biệt
9 4 0
m
9
4
m
+
1 2
1 2
3
x x
x x m
2 2
1 2 2 1
2
1 2 1 2 1 2 1 2
1 1 14
2 14
. .
x x x x
x x x x x x x x
5 5 0
m
1
( )
m N
.Vy
1
m
thỏa đề bài.
0,25
0,25
0,25
0,25
u 3
(2,25đ)
Trong mặt phẳng Oxy cho
(7; 3), (8;4), (1;5)
A B C
0,75đ a) Tìm tọa độ vectơ
; ;
AB AC BC
.
1;7 ; 6;8 ; 7;1
AB AC BC
.
0,75đ b) m tọa độ điểm D sao cho
3 2 .

AD AB AC BC
3 2 8;6
AB AC BC
7; 3 .

D D
AD x y
Tìm được
15;3 .
D
0,75đ c) Chứng t tam giác ABC tam giác vuông cân. Tìm tọa
độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Chng minh được
. 0
AB BC
5 2
 
AB BC
Suy ra tam giác ABC vuông cân ti B.
Tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác trung điểm cnh
huyn AC. Tâm I (4;1)
Mi vectơ
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN
Môn: TOÁN - Lớp: 10 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút, không tính thời gian giao đề đề: 01
Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1:
Cho tập hợp A  x   / 4  x  
9 . Tìm khẳng định đúng A. 4;9 
B. 4;9 C. 4;9   D. 4;9
Câu 2: Cho hai tập hợp A  (1; ); B  [2; 6] . Tập hợp A B
A. (1; ) B. [2; 6]
C. [2; ) D. (1; 6]
Câu 3: Cho hàm số y ax b có đồ thị là hình bên. Giá trị của ab là: 3 y
A. a  2 b  3 B. a   b  2 2 3 3
C. a  3 b  3 D. a b  3 2 -2 O x
Câu 4: Đường thẳng d  : y  2x  5 song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: 1 1
A. y  2x  9
B. y   x  3 C. y  2x 1 D. y x  4 2 2
Câu 5: Cho hàm số y  4 2
x  8x  4 . Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng: A. y  2  B. y  1  C. x  2 D. x  1
Câu 6: Tìm m để parabol  P 2
: y x  2x cắt đường thẳng d  : y m tại 2 điểm phân biệt. A. m  1 B. m  0 C. m  1 D. m  2 x  2
Câu 7: Tập xác định của hàm số y  là: x 1 A.  \   2 B.  \   1 C.  \   1 D.  \   2 x 2x
Câu 8: Nghiệm của phương trình 
 1 là x , x . Khi đó x .x bằng: x  2 x  3 1 2 1 2 A. -3 B. 3 C. 6 D. -6
Câu 9: Phương trình 2
x  6x m  2  0 có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
A. –2 < m < 7 B. m > –2 C. m < 7
D. –7 < m < 2 
Câu 10: Cho ABC , số các vectơ khác 0 có điểm đầu và cuối là đỉnh của tam giác bằng: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 11: Cho ba điểm A, B, C bất kỳ. Chọn phát biểu đúng
  
  
  
  
A. AB BC CA
B. AB CB AC
C. AB BC AC
D. BA BC AC
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, nếu tam giác ABC có trọng tâm G(0; 0) và các đỉnh A(1; 3),
B (-3; 4) thì đỉnh C có tọa độ là :
A. C 2; 2 B. C 2;7 C. C 2;0 D. C 2;2
Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn TOÁN 10 - Mã đề 01 1
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm Ax ; y , B x ; y C x ; y . Tọa độ trọng A A B B C C
tâm G của tam giác ABC là:
x x x
y y y
x x x
y y y A. A B C G ; A B C A B C A B C   . B. G ;   .  3 3   3 2 
x x x
y y y
x x x
y y y C. A B C G ; A B C A B C A B C   . D. G ;   .  3 3   2 3 
Câu 14: Cặp vectơ nào sau đây vuông góc nhau?    
A. a  2;  1 và b   3  ; 4 . B. a  7; 3
  và b  3; 7   .     C. a   2  ;   3 và b   6  ; 4 . D. a  3; 4   và b   3  ; 4 .
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm M 1; 2 và N 3; 4 . Khoảng cách giữa hai
điểm M N là:
A. 4 B. 6 C. 3 6 D. 2 13  
Câu 16: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a. Khi đó tích vô hướng của hai vectơ A . B AC bằng: 2 a 2 a A. B. 2 a C. 2 a D. 2 2 B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1đ)
Xác định Parabol P 2
: y ax bx c biết P đi qua ba điểm A1;  1 , B  3
 ; 2,C 2;5 . Câu 2: (2,75đ)
a) Giải phương trình: 4x  7  2x  3 2 2x x  3 b) Giải phương trình:  2x  3. 2x  3
c) Tìm m để phương trình 2
x  3x m  0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa đẳng thức 1 2 2 x 1 x  2  x 1 x  14. 1 2 2  1 
Câu 3: (2,25đ) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết (
A 1;3), B(2;0), C(2; 2)
  
a) Tìm tọa độ các vectơ AB; AC; BC .    
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho AD  3AB  2 AC BC.
c) Chứng tỏ tam giác ABC là tam giác vuông cân. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
………………..Hết………………
Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn TOÁN 10 - Mã đề 01 2
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN - Lớp: 10 Mã đề: 01 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C B D C D A B A Câu 9 Câu Câu Câu Câu Câu Câu 15 Câu 16 10 11 12 13 14 A D C B C C D A B. TỰ LUẬN Câu Đáp án Thang điểm Câu 1
Xác định Parabol P 2
: y ax bx c biết P qua (1,0đ) A 1;  1 , B  3
 ; 2,C 2;5 .
+ Xác định hệ phương trình (mỗi phương trình 0,25đ)
a b c  1 
9a  3b c  2 0,75
4a  2b c  5   17 a   20   29 17 29 13  2 b   y x x  . 20  20 20 10  0,25 13 c    10  Câu 2
a) (1đ) Giải phương trình 4x  7  2x  3 (2,75đ) 3
ĐK: 2x  3  0  x  2 0,25 Pt 2
 4x  7  (2x  3) 2
 4x 16x  2  0 0,25  4  14 x   N  2 0,25    4  14 x  L  2 0,25 4  14
Vậy phương trình có nghiệm x  2 2 2x x  3
b) (0,75đ) Giải phương trình  2x  3 2x  3 2x  3  0   2
2x x  3  2x  3  0,25
Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn TOÁN 10 - Mã đề 01 3  3 0,25 x   2   x  0  3 x   2 0,25 Phương trình vô nghiệm.
c) (1đ) Tìm m để phương trình 2
x  3x m  0 có hai nghiệm phân
biệt x , x thỏa đẳng thức 2 x 1 x  2  x 1 x  14. 1 2 2  1  1 2 0,25
+ Phương trình có hai nghiệm phân biệt  9  4m  0 9 m   4 x x  3 + 1 2  0,25 x x    m 1 2 2 x 1 x  2  x 1  x  14 1 2 2  1  0,25
  x x 2  2x .x x .x x x  14 1 2 1 2 1 2  1 2   5m  5  0
m  1(N ) .Vậy m  1thỏa đề bài. 0,25 Câu 3 Trong mặt phẳng Oxy cho (
A 1;3), B(2; 0), C(2; 2)
   (2,25đ) Mỗi vectơ
0,75đ a) Tìm tọa độ vectơ AB; AC; BC .    0,25 AB  1; 3  ; AC   3  ;  
1 ; BC  4; 2 .    
0,75đ b) Tìm tọa độ điểm D sao cho AD  3AB  2 AC BC.   
3AB  2 AC BC  5; 5    0,25
AD   x 1; y  3 D D . 0,25
Tìm được D  6; 2  .
0,75đ c) Chứng tỏ tam giác ABC là tam giác vuông cân. Tìm tọa 0,25
độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh được   AB.AC  0   AB AC  10 0,25 0,25
Suy ra tam giác ABC vuông cân tại A.
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm cạnh huyền BC. Tâm I (0;1) 0,25
Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn TOÁN 10 - Mã đề 01 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN
Môn: TOÁN - Lớp: 10 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút, không tính thời gian giao đề đề: 02
Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1:
Cho tập hợp A  x   / 4  x  
9 . Tìm khẳng định đúng. A. 4;9 
B. 4;9 C. 4;9   D. 4;9
Câu 2: Cho hai tập hợp A  (1; ); B  [2; 6]. Tập hợp A B
A. (1; ) B. [2; 6]
C. [2; ) D. (1; 6]
Câu 3: Cho hàm số y ax b có đồ thị là hình bên. Giá trị của ab là: 3 y
A. a  2 b  3 B. a   b  2 2 3 3 C. a
b  3 D. a  3 b  3 2 -2 O x
Câu 4: Đường thẳng d  : y  2x  5 song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: 1 1
A. y  2x  9
B. y   x  3 C. y  2x 1 D. y x  4 2 2 Câu 5: Cho hàm số 2
y  4x  8x  4 . Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng: A. y  1 B. x  1 C. x  2 D. x  1
Câu 6: Tìm m để parabol  P 2
: y x  2x cắt đường thẳng d  : y m tại 2 điểm phân biệt. A. m  2 B. m  0 C. m  1 D. m  1 x 1
Câu 7: Tập xác định của hàm số y  là: x  2 A.  \   2 B.  \   1 C.  \   1 D.  \   2 x 2x
Câu 8: Nghiệm của phương trình 
 1 là x , x . Khi đó x x bằng: x  2 x  3 1 2 1 2 A. -3 B. 3 C. 6 D. -6
Câu 9: Phương trình 2
x  6x m  2  0 có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
A. –2 < m < 7 B. m > –2 C. m < 7
D. –7 < m < 2 
Câu 10: Cho ABC , số các vectơ khác 0 có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tam giác bằng: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 11: Cho ba điểm A, B, C bất kỳ. Chọn phát biểu đúng
  
  
  
  
A. AB BC CA
B. AB CB AC
C. AB BC AC
D. BA BC AC
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, nếu tam giác ABC có trọng tâm G(0; 0) và các đỉnh A(1; 3),
B (-3; 4) thì đỉnh C có tọa độ là :
A. C 2; 2 B. C 2;7 C. C 2;0 D. C 2;2
Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn TOÁN 10 - Mã đề 02 1
Câu 13.Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm Ax ; y  và B x ; y . Tọa độ trung điểm I của đoạn A A B B
thẳng AB là: x x y y   x x y y A. A B I ; A B A B A B   . B. I ;   .  2 2   2 2   x x y y   x y x y C. A B I ; A B A A B B   . D. I ;   .  3 3   2 2 
Câu 14: Cặp vectơ nào sau đây vuông góc nhau?    
A. a  2;  1 và b   3  ; 4 . B. a  7; 3
  và b  3; 7   .     C. a  3; 4   và b   3  ; 4 . D. a   2  ;   3 và b   6  ; 4 .  
Câu 15: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a. Khi đó tích vô hướng của hai vectơ A . B AC bằng: 2 a 2 a A. B. 2 a C. 2 a D. 2 2
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm M 1; 2 và N 3; 4 . Khoảng cách giữa hai
điểm M N là:
A. 4 B. 6 C. 2 13 D. 3 6 B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1đ)
Xác định Parabol P 2
: y ax bx c , biết P đi qua ba điểm A1;2,B 3;2,C 4;  1 . Câu 2: (2,75đ)
a) Giải phương trình: 2
x  3x 1  2x  7 2 x  3x  4 b) Giải phương trình:  x  4. x  4
c) Tìm m để phương trình 2
x  3x m  0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa đẳng thức 1 2 2 x 1 x  2  x 1 x  14. 1 2 2  1 
Câu 3: (2,25đ) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết (
A 7; 3), B(8; 4), C(1;5)
  
a) Tìm tọa độ các vectơ AB; AC; BC .    
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho AD  3AB  2 AC BC.
c) Chứng tỏ tam giác ABC là tam giác vuông cân. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
………………..Hết………………
Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn TOÁN 10 - Mã đề 02 2
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN - Lớp: 10 Mã đề: 02 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A C C B D D B Câu 9 Câu Câu Câu Câu Câu Câu 15 Câu 16 10 11 12 13 14 A A C B B D A C B. TỰ LUẬN Câu Đáp án Thang điểm Câu 1
Xác định Parabol P 2
: y ax bx c biết P qua (1,0đ)
A 1;2,B 3;2,C 4;  1 .
+ Xác định hệ phương trình (mỗi phương trình 0,25đ)
a b c  2 
9a  3b c  2 0,75 1
 6a  4b c  1   4 a    5   13 4 13 7  b  2  y   x x  . 5  5 5 5  7 0,25 c   5  Câu 2
a) (1đ) Giải phương trình 2
x  3x 1  2x  7 (2,75đ) 7
ĐK: 2x  7  0  x  0,25 2 Pt 2 2
x  3x 1  (2x  7) 2
 3x  25x  50  0 0,25 x  5  N    0,25 10 x  L  3 0,25
Vậy phương trình có nghiệm x  5 2 x  3x  4
b) (0,75đ) Giải phương trình  x  4. x  4 x  4  0   0,25 2
x  3x  4  x  4  x  4   x  0 0,25 x  2  Phương trì
nh có nghiệm x  0, x  2  0,25
c) (1đ) Tìm m để phương trình 2
x  3x m  0 có hai nghiệm phân
Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn TOÁN 10 - Mã đề 02 3
biệt x , x thỏa đẳng thức 2 x 1 x  2  x 1 x  14. 1 2 2  1  1 2
+ Phương trình có hai nghiệm phân biệt  9  4m  0 9 0,25  m   4 x x  3 + 1 2  x x    m 1 2 0,25 2 x 1 x  2  x 1  x  14 1 2 2  1 
  x x 2  2x .x x .x x x  14 0,25 1 2 1 2 1 2  1 2   5m  5  0
m  1(N ) .Vậy m  1thỏa đề bài. 0,25 Câu 3
(2,25đ) Trong mặt phẳng Oxy cho (
A 7; 3), B(8; 4), C(1;5)
   Mỗi vectơ 0,25
0,75đ a) Tìm tọa độ vectơ AB; AC; BC .   
AB  1; 7 ; AC  6;8; BC   7  ; 
1 .    
0,75đ b) Tìm tọa độ điểm D sao cho AD  3AB  2 AC BC.    0,25
3AB  2AC BC  8; 6  0,25
AD   x  7; y  3 D D .
Tìm được D  15;3. 0,25
0,75đ c) Chứng tỏ tam giác ABC là tam giác vuông cân. Tìm tọa
độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh được   A . B BC  0   0,25
AB BC  5 2 0,25
Suy ra tam giác ABC vuông cân tại B.
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm cạnh huyền AC. Tâm I (4;1) 0,25
Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn TOÁN 10 - Mã đề 02 4
Document Outline

  • TOAN 10-01
  • TOAN 10-02