Đề thi HK1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau

Đề thi HK1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau được biên soạn theo dạng trắc nghiệm kết hợp với tự luận, thời gian làm bài 90 phút, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/2 - Mã đề 134
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KIM TRA HC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài : 90 phút; (Đề có 20 câu)
(Đề có 2 trang)
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Đồ thị hàm số
2
23yx x=−−
có trục đối xứng là
A.
1x
=
B.
3
x =
C.
1y =
D.
y1=
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
BA BC BD
  
. B.
. C.
CB CD CA
  
. D.
DA DC DB
  
.
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ?
A. Bạn có thường đi du lịch vào kì nghỉ hè không?
B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
C. 2 là số nguyên tố chẵn.
D. Một năm có 12 tháng.
Câu 4: Tìm tọa độ đỉnh của Parabol
2
24yx x
.
A.
1; 2I
. B.
2;1I
. C.
0; 2I
. D.
2;0I
.
Câu 5: Cho
2; 3; 6; 7A
,
3; 6; 8
B
. Tập hợp
AB
bằng
A.
3; 6; 8
B.
3; 6
C.
2; 3; 6; 7; 8
D.
2; 7
Câu 6: Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
, 20x R x mx
A.
2
, 20x R x mx
B.
2
, 20x R x mx
C.
2
, 20
x R x mx
D.
2
, 20
x R x mx
Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
23yx=
. B.
5
2
x
y = +
. C.
42
32y xx
= −+
. D.
3
2yx x=
.
Câu 8: Cho hàm số
( )
2
3 khi 0
2 5 khi 0
xx x
y fx
xx
−+
= =
−>
.
Khi đó,
( 3)f
bằng
A.
18
B. 0 C.
17
D. 6
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho
(1;3), (2; 5).AB
Tìm tọa độ của vectơ
AB

.
A.
(
)
1; 8AB =

. B.
( )
3; 2AB =

. C.
( )
1; 8AB =

. D.
( )
2; 15AB =

.
Câu 10: Cho hai điểm
( )
1; 0A
( )
0; 2B
.Tọa độ điểm
D
sao cho
3AD AB=
 
A.
( )
0; 4
. B.
( )
4; 6
. C.
( )
4; 6
. D.
( )
2; 0
.
Câu 11: Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
2
2 49 1xx x 
.
A.
{ }
2; 4S =
. B.
{ }
2S =
. C.
{ }
1S =
. D.
{
}
4S =
.
Câu 12: Tìm nghiệm của hệ phương trình
2 2z 3 0
3 80
3 2 10
xy
x yz
x yz
+ −=
+−=
+ +=
A.
( ) ( )
;;z 1;3;2xy
= −−
B.
( ) ( )
; ; 1; 3; 2xyz =
C.
( ) ( )
;; 1;3;2xyz =−−
D.
( ) ( )
;; 1;3;2xyz =
Câu 13: Tập xác định của hàm số
2x 1
2
y
x
+
=
+
Mã đề 134
Trang 2/2 - Mã đề 134
A.
B.
{ }
\2
C.
{ }
\2
D.
( )
2; +∞
Câu 14: Giá trị của
cos60 sin30
°°
+
bằng bao nhiêu?
A.
1
. B.
3
2
. C.
3
3
. D.
3
.
Câu 15: Điều kiện xác định của phương trình
2
3
x
x
x

A.
;2 \ 3 .
B.
;2 \ 3 .

C.
;2 .

D.
D \ 3.
Câu 16: Cho hai điểm
( )
1; 0A
( )
3; 2B
. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
AB
A.
( )
2; 2
. B.
(
)
2; 1
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
2; 2
.
Câu 17: Cho tập hợp
{ }
E x |3 x 2
= −<
. Tập hợp E
A.
{ }
E 2; 1; 0; 1; 2=−−
B.
{ }
E 3; 2; 1; 0;1; 2=−−
. C.
( )
E 3; 2=
. D.
(
]
E 3; 2=
.
Câu 18: Cho tam giác ABC. Gọi M là một điểm trên cạnh BC sao cho MB = 4MC. Khi đó:
A.
41
55
AM AB AC
= +
  
. B.
14
55
AM AB AC= +
  
.
C.
41
55
AM AB AC=
  
. D.
4
5
AM AB AC=
  
.
Câu 19: Đồ thị hình bên là của hàm số:
A.
= −−
2
21y xx
B.
=+−
2
2 31y xx
C.
= +−
2
2 81yx x
D.
= −−
2
2 41yx x
Câu 20: Cho tam giác
ABC
với trung tuyến
AM
và trọng tâm
G
.
Khi đó:
A.
2
3
GA AM=
 
. B.
2
3
GA GM=
 
. C.
1
2
GA AM=
 
. D.
2GA GM=
 
.
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 21: (1,0 điểm) Cho
[
)
5; 2A =
;
( )
0;
B = +∞
.
Tìm
;ABAB∪∩
và biểu diễn kết quả trên trục số.
Câu 22: (1.5 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2
23yx x
=−− +
.
Câu 23: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
với
( ) (
) (
)
2;4 ; 3;2 ; 5;1AB C
.
a. Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác
ABC
.
b. Tìm tọa độ điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
Câu 24: (0.5 điểm) Cho
3
sin
5
α=
, với
α
<<
00
0 90
. Tính
cos , tanαα
Câu 25: (1.5 điểm) Giải phương trình
a.
2
2 11 6 4xx x +=
b.
+ + 22 = 3 + 2
2
21 1 2 31 x x x xx
.
------------- HẾT -------------
x
y
1
3
1
O
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KIM TRA HC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
134
215
315
418
1
A
C
B
B
2
B
A
B
B
3
A
D
D
C
4
A
C
D
C
5
B
C
C
A
6
A
B
C
C
7
C
D
B
B
8
A
B
B
C
9
A
A
C
D
10
C
B
B
C
11
A
C
B
D
12
A
D
B
D
13
B
B
A
B
14
A
B
B
B
15
B
A
A
D
16
B
C
A
D
17
A
A
D
C
18
B
B
D
B
19
D
A
D
A
20
A
A
D
B
2
PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Nội Dung
Điểm
Câu 21
Cho
[
)
5; 2A =
;
( )
0;B = +∞
.
Tìm
;
ABAB∪∩
và biểu diễn kết quả trên trục số.
1.0
[
)
5;AB = +∞
0.25
Biểu diễn kết quả trên trục số đúng
0.25
(
)
0; 2
AB
∩=
0.25
Biểu diễn kết quả trên trục số đúng
0.25
Câu 22
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2
23yx x=−− +
.
1.5
Tập xác định
D
.
0.25
Tọa độ đỉnh
1; 4I
0.25
Trục đối xứng
1x 
0.25
Bảng biến thiên
x
-
-1 +
y
4
-
-
0.25
Bảng giá trị đúng
0.25
Đồ thị vẽ đúng
0.25
Câu 23
a
Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
với
( ) ( ) ( )
2;4 ; 3;2 ; 5;1AB C
.
a. Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác
ABC
.
b. Tìm tọa độ điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
1.5
Gọi
;
GG
Gx y
,
Ta có
2 ( 3) 5 4
33
G
x


;
421 7
33
G
y


0.25
Vây:
47
;
33
G


0.25
b
Gọi
(; )Dxy
, ta có:
( 2; 4)AD x y=−−

;
(8; 1)BC =

.
0.25
ABCD
là hình bình hành
AD BC⇔=
 
0.25
28
41
x
y
−=
−=
0.25
10
3
x
y
=
=
Vậy
(10; 3)D
.
0.25
3
Câu 24
Cho
3
sin
5
α=
, với
α
<<
00
0 90
. Tính
cos , tanαα
0.5
Tính được
4
cos
5

0.25
Lập luận được
4
cos
5
và tính
3
tan
4
0.25
Câu 25
Giải phương trình
2
2 11 6 4xx x +=
1,0
a
22
40
2 11 6 ( 4)
x
xx x


0.25
2
4
3 10 0
x
xx

0.25
4
2
5
x
x
x

0.25
5x
, Vậy phương trình đã cho có nghiệm
5x
=
.
0.25
b
Giải phương trình
+ + 22 = 3 + 2
2
21 1 2 31 
x x x xx
(*)
0.5
ĐK:
1
x
Đặt
21 1
tx x= −+
Với
1x
ta được
1
t
Từ pt (*) biến đổi được
2
4
20 0
5
t
tt
t


0.25
Với
5t
ta được pt
2
2
9
2 2 3 1 27 3
150 725 0
x
xx x
xx


9
5
5
145
x
x
x
x

Vậy
5x
là nghiệm pt(*)
0.25
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài : 90 phút; (Đề có 20 câu)
(Đề có 2 trang) Mã đề 134
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Đồ thị hàm số 2
y = x − 2x − 3 có trục đối xứng là A. x =1 B. x = 3 C. y = 1 − D. y =1
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
  
  
  
  
A. BABC BD .
B. AB AC AD .
C. CB CD CA .
D. DADC DB .
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ?
A. Bạn có thường đi du lịch vào kì nghỉ hè không?
B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
C. 2 là số nguyên tố chẵn.
D. Một năm có 12 tháng.
Câu 4: Tìm tọa độ đỉnh của Parabol 2
y  2x  4x .
A. I1;2.
B. I2; 1. C. I0;2. D. I2;0.
Câu 5: Cho A  2;3;6;7, B  3;6;8. Tập hợp A B bằng A. 3;6;8 B. 3;  6 C. 2;3;6;7;8 D. 2;7
Câu 6: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2 x  ,
R x mx  2  0 ” là A. “ 2 x  ,
R x mx  2  0 ” B. “ 2 x  ,
R x mx  2  0 ” C. “ 2 x  ,
R x mx  2  0 ” D. “ 2 x  ,
R x mx  2  0 ”
Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y = 2x −3 . B. x y = + 5 . C. 4 2
y = 3x x + 2 . D. 3
y = x − 2x . 2 2 Câu 8: Cho hàm số − + ≤ y = f (x)
x 3x khi x 0 =  .
2 − 5x khi x > 0 Khi đó, f ( 3) − bằng A. 18 − B. 0 C. 17 D. 6 
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho ( A 1;3), B(2; 5
− ). Tìm tọa độ của vectơ AB .     A. AB = (1; 8 − ). B. AB = (3; 2 − ) . C. AB = ( 1; − 8) . D. AB = (2; 1 − 5) .  
Câu 10: Cho hai điểm A(1;0) và B(0; 2
− ) .Tọa độ điểm D sao cho AD = 3 − AB A. (0;4) . B. (4; 6 − ) . C. (4;6) . D. (2;0) .
Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2
2x 4x 9  x 1. A. S = {2; } 4 . B. S = { } 2 . C. S = {− } 1 . D. S = { } 4 .
2x + y − 2z − 3 = 0
Câu 12: Tìm nghiệm của hệ phương trình x −3y + z −8 = 0 3
x + 2y z +1=  0
A. ( ;x y;z) = (1; 3 − ; 2 − ) B. ( ; x y; z) = ( 1; − 3;2)
C. ( ;x y; z) = ( 1 − ;3; 2 − ) D. ( ; x y; z) = (1; 3 − ;2)
Câu 13: Tập xác định của hàm số 2x +1 y = là x + 2
Trang 1/2 - Mã đề 134 A. B.  \{ } 2 − C.  \{ } 2 D. ( 2; − +∞)
Câu 14: Giá trị của cos60° sin30° + bằng bao nhiêu? A. 1. B. 3 . C. 3 . D. 3 . 2 3
Câu 15: Điều kiện xác định của phương trình x  2  x x  3 A.  ;2  \   3 . B.  ;2  \    3 . C. D.   ;2  . D   \   3 .
Câu 16: Cho hai điểm A(1;0) và B(3; 2
− ) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB A. ( 2; − 2) . B. (2; ) 1 − . C. ( 1; − 2) . D. (2; 2 − ) .
Câu 17: Cho tập hợp E = {x ∈ | 3 − < x ≤ } 2 . Tập hợp E là A. E = { 2 − ; 1; − 0;1; } 2 B. E = { 3 − ; 2 − ; 1; − 0;1; } 2 . C. E = ( 3 − ;2) . D. E = ( 3 − ;2].
Câu 18: Cho tam giác ABC. Gọi M là một điểm trên cạnh BC sao cho MB = 4MC. Khi đó:       A. 4 1
AM = AB + AC . B. 1 4
AM = AB + AC . 5 5 5 5 y       C. 4 1
AM = AB AC . D. 4
AM = AB AC . 5 5 5 O 1 x
Câu 19: Đồ thị hình bên là của hàm số: A. y = − 2 2x x − 1 B. y = − 2 2x + 3x − 1 1 C. y = 2 2x + 8x − 1 D. y = 2 2x − 4x − 1
Câu 20: Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G . 3 Khi đó:         A. 2 GA = − AM . B. 2 GA = GM . C. 1
GA = AM .
D. GA = 2GM . 3 3 2
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 21: (1,0 điểm)
Cho A = [ 5; − 2) ; B = (0;+∞). Tìm A∪ ;
B AB và biểu diễn kết quả trên trục số.
Câu 22: (1.5 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2
y = −x − 2x + 3 .
Câu 23: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A(2;4); B( 3 − ;2); C (5; ) 1 .
a. Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC .
b. Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
Câu 24: (0.5 điểm) Cho 3
sin α = , với 0 < α < 0 0
90 . Tính cosα, tan α 5
Câu 25: (1.5 điểm) Giải phương trình a. 2
2x −11x + 6 = x − 4
b. x  + x  + 22 = 3x + 2 2 2 1 1
2x  3x  1 .
------------- HẾT -------------
Trang 2/2 - Mã đề 134
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 134 215 315 418 1 A C B B 2 B A B B 3 A D D C 4 A C D C 5 B C C A 6 A B C C 7 C D B B 8 A B B C 9 A A C D 10 C B B C 11 A C B D 12 A D B D 13 B B A B 14 A B B B 15 B A A D 16 B C A D 17 A A D C 18 B B D B 19 D A D A 20 A A D B 1 PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội Dung Điểm
Câu 21 Cho A = [ 5; − 2) ; B = (0;+∞). 1.0 Tìm A∪ ;
B AB và biểu diễn kết quả trên trục số. AB = [ 5; − +∞) 0.25
Biểu diễn kết quả trên trục số đúng 0.25 AB = (0;2) 0.25
Biểu diễn kết quả trên trục số đúng 0.25
Câu 22 Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2
y = −x − 2x + 3 . 1.5
Tập xác định D   . 0.25
Tọa độ đỉnh I 1; 4 0.25
Trục đối xứng x  1 0.25 Bảng biến thiên x - ∞ -1 + ∞ y 4 0.25 - ∞ - ∞ Bảng giá trị đúng 0.25 Đồ thị vẽ đúng 0.25
Câu 23 Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A(2;4); B( 3 − ;2); C (5; ) 1 .
a. Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC . 1.5
b. Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
Gọi G x ;y , G G a 0.25 Ta có 2  (3)  5 4   x   ; 4 2 1 7 y   G 3 3 G 3 3   0.25 Vây: 4 7 G  ;   3 3   Gọi D( ;
x y) , ta có: AD = (x − 2; y − 4) ; BC = (8; 1) − . 0.25 b  
ABCD là hình bình hành ⇔ AD = BC 0.25 x − 2 = 8 0.25 ⇔  y − 4 = 1 − x =10 ⇔  Vậy D(10;3) . y = 3 0.25 2 3 0 0 0.5
Cho sin α = , với 0 < α < 90 . Tính cosα, tan α 5 4
Câu 24 Tính được cos   0.25 5 Lập luận được 4 cos  và tính 3 tan  5 4 0.25
Câu 25 Giải phương trình 2
2x −11x + 6 = x − 4 1,0 x   4  0    0.25 2 2 2
x  11x  6  (x  4)  x   4    0.25 a 2 x   3x  10  0  x   4    x  2   0.25  x  5  
x  5 , Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 5. 0.25 2
Giải phương trình 2x 1 + x 1 + 22 = 3x + 2 2x  3x  1 (*) 0.5 ĐK: x ≥ 1
Đặt t = 2x −1 + x −1
Với x ≥1 ta được t ≥1 0.25 b t  4
Từ pt (*) biến đổi được 2 t t 20 0      t  5  x   9
Với t  5 ta được pt 2 2 2x 3x 1 27 3x        2 x
  150x  725  0  x   9 0.25 
  x  5  x  5 
Vậy x  5 là nghiệm pt(*) x  145   3
Document Outline

  • de 134
  • ĐÁP ÁN TOÁN 10