Đề thi HK1 Toán 10 năm 2022-2023 (có đáp án)-Đề 8

Đề thi HK1 Toán 10 năm 2022-2023 (có đáp án)-Đề 8 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 5 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

KIM TRA CUI K I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán - Lp 10
Thi gian: 60 phút (không k thời gian giao đề)
A/ TRC NGHIẸM (5.0 điểm).
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá! B. Bạn có đi học không?
C. Đề thi môn Toán khó quá! D. Hà Ni là th đô của Vit Nam.
Câu 2. Trong các cp s sau đây, cặp nào không là nghim ca bất phương trình
21xy
?
A.
2;1
. B.
3; 7
. C.
0;1
. D.
0;0
.
Câu 3. Min nghim ca h bất phương trình
0
3 3 0
50
xy
xy
xy

là phn mt phng chứa điểm
A.
5;3
. B.
0;0
. C.
. D.
2;2
.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
cos cos 180

. B.
cot cot 180


.
C.
tan tan 180


. D.
sin sin 180

.
Câu 5. Trong tam giác
ABC
có:
A.
2 2 2
cosa b c bc A
. B.
2 2 2
cosa b c bc A
.
C.
2 2 2
2 cosa b c bc A
. D.
2 2 2
2 cosa b c bc A
.
Câu 6. Cho hình bình hành
ABCD
vi
I
là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định sai?
A.
0IA IC
. B.
AB AD AC
. C.
AB DC
. D.
AC BD
.
Câu 7. Véctơ tổng
MN PQ NP QR
bng
A.
MR
. B.
MN
. C.
PR
. D.
MP
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
. Điểm
M
tha mãn
2AB AC AM
. Chn khẳng định đúng.
A.
M
là trng tâm tam giác
ABC
. B.
M
là trung điểm ca
BC
.
C.
M
trùng vi
B
hoc
C
. D.
M
trùng vi
A
.
Câu 9. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
a
. Độ dài
AD AB
bng
A.
2a
B.
2
2
a
. C.
3
2
a
. D.
2a
.
Câu 10. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
2;3 , 1; 6AB
. Tọa độ của véctơ
AB
bng
A.
3;9AB 
. B.
1; 3AB
. C.
3; 9AB 
. D.
1; 9AB
.
Câu 11. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
11
;A x y
22
;B x y
. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn
thng
AB
A.
1 1 2 2
;
22
x y x y
I




. B.
1 2 1 2
;
33
x x y y
I




. C.
2 1 2 1
;
22
x x y y
I




. D.
1 2 1 2
;
22
x x y y
I




.
Câu 12. Cho hai vectơ
a
b
đều khác
0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
a b a b
. B.
cos ,a b a b a b
.
C.
cos ,a b a b a b
. D.
sin ,a b a b a b
.
Câu 13. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai véc tơ
1;1 ; 2;0ab
. Góc giữa hai véc tơ
,ab
A.
45
. B.
60
. C.
90
. D.
135
.
Câu 14. Cho s gần đúng
367653964a
với độ chính xác
213d
. Hãy viết s quy tròn ca s
a
.
A. 367653960 . B. 367653000 . C. 367654000 . D. 367653970
.
Câu 15. Đo độ cao mt ngn cây là
17,14 m 0,3 mh 
. Hãy viết s quy tròn ca s 17,14 ?
A. 17,1 . B. 17,15 . C. 17,2 . D. 17 .
B/ T LUN (
5.0
đim).
Câu 1. (1 đim). Cho các tp hp
*
A {x 3 x 2};B x N 4 x 0 ∣∣
. Tìm
AB
;
B\A
.
Câu 2. (1đim). Mt mảnh đất hình ch nht b xén đi một góc (Hình), phn còn li có
dng hình t giác
ABCD
với độ dài các cnh là
15 m, 19 m, 10 m, 20 mAB BC CD DA
.
Din tích mảnh đất
ABCD
bng bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)?
Câu 3. (1,5 đim). Trong mt phng vi h trc ta đ
Oxy
; cho tam giác
ABC
1;2 , 1;3AB
và trng tâm là
2;1G
. Tìm ta đ đỉnh
C
còn li ca tam giác
ABC
ta đ điểm
M
trên tia
Oy
(khác gc tọa độ) sao cho tam giác
MBC
vuông ti
M
.
Câu 4. (1,5 đim).
a) Cho 4 điểm
, , ,A B C D
tùy ý. Chng minh
AD BC AC BD
.
b) Cho tam giác đều
ABC
cnh
a
, trên các cnh
,,BC CA AB
lấy các điểm
,,M N P
sao cho
11
; , (0 )
32
BM BC AN CN AP mAB m a
. Hãy phân tích vectơ
AM
theo
,AB AC
tìm
m
biết
AM
vuông góc vi
PN
.
ĐÁP ÁN
| 1/5

Preview text:

KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán - Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
A/ TRẮC NGHIẸM (5.0 điểm).
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!
B. Bạn có đi học không?
C. Đề thi môn Toán khó quá!
D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
Câu 2. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x y  1 ? A.  2   ;1 .
B. 3; 7 . C. 0;  1 . D. 0;0 .
x y  0 
Câu 3. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  3y  3  0 là phần mặt phẳng chứa điểm
x y 5  0  A. 5;3 . B. 0;0 . C. 1; 1  . D.  2  ;2 .
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. cos  cos 180   .
B. cot  cot 180   .
C. tan  tan 180   . D. sin  si  n 180   .
Câu 5. Trong tam giác ABC có: A. 2 2 2
a b c b c c osA . B. 2 2 2
a b c b c c osA . C. 2 2 2
a b c  2b c c osA . D. 2 2 2
a b c  2b c c osA .
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định sai?
A. IA IC  0 .
B. AB AD AC .
C. AB DC .
D. AC BD .
Câu 7. Véctơ tổng MN PQ NP QR bằng A. MR . B. MN . C. PR . D. MP .
Câu 8. Cho tam giác ABC . Điểm M thỏa mãn AB AC  2AM . Chọn khẳng định đúng.
A. M là trọng tâm tam giác ABC .
B. M là trung điểm của BC .
C. M trùng với B hoặc C .
D. M trùng với A .
Câu 9. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Độ dài AD AB bằng a 2 a 3 A. 2a B. . C. . D. a 2 . 2 2
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2
 ;3, B1;6. Tọa độ của véctơ AB bằng A. AB   3  ;9 . B. AB   1  ; 3  .
C. AB  3; 9   . D. AB   1  ; 9  .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho Ax ; y B x ; y . Tọa độ trung điểm I của đoạn 2 2  1 1  thẳng AB
x y x y
x x y y
x x y y A. 1 1 2 2 I ;   . B. 1 2 1 2 I ;   . C. 2 1 2 1 I ;   . D.  2 2   3 3   2 2 
x x y y  1 2 1 2 I ;   .  2 2 
Câu 12. Cho hai vectơ a b đều khác 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a b a b .
B. a b a b  cosa,b .
C. a b a b  cosa,b .
D. a b a b sin a,b  .
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai véc tơ a   1  ; 
1 ;b  2;0 . Góc giữa hai véc tơ a,b A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 135 .
Câu 14. Cho số gần đúng a  367653964 với độ chính xác d  213 . Hãy viết số quy tròn của số a . A. 367653960 . B. 367653000 . C. 367654000 . D. 367653970 .
Câu 15. Đo độ cao một ngọn cây là h  17,14 m  0,3 m . Hãy viết số quy tròn của số 17,14 ? A. 17,1 . B. 17,15 . C. 17,2 . D. 17 .
B/ TỰ LUẬN ( 5.0 điểm).
Câu 1. (1 điểm). Cho các tập hợp   ∣      * A {x 3 x 2}; B x  N ∣ 4  x  
0 . Tìm A B ; B\A .
Câu 2. (1điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật bị xén đi một góc (Hình), phần còn lại có
dạng hình tứ giác ABCD với độ dài các cạnh là AB  15 m, BC  19 m,CD  10 m, DA  20 m .
Diện tích mảnh đất ABCD bằng bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 3. (1,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC A 1
 ;2, B1;3 và trọng tâm là G 2; 
1 . Tìm tọa độ đỉnh C còn lại của tam giác ABC
tọa độ điểm M trên tia Oy (khác gốc tọa độ) sao cho tam giác MBC vuông tại M . Câu 4. (1,5 điểm). a) Cho 4 điểm , A ,
B C, D tùy ý. Chứng minh AD BC AC BD .
b) Cho tam giác đều ABC cạnh a , trên các cạnh BC,C ,
A AB lấy các điểm M , N, P sao cho 1 1 BM
BC; AN   CN, AP mAB(0  m a) . Hãy phân tích vectơ AM theo A , B AC và 3 2
tìm m biết AM vuông góc với PN . ĐÁP ÁN