Đề thi HK1 Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường Nguyễn Thị Minh Khai – TP.HCM

Đề thi HK1 Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường Nguyễn Thị Minh Khai – TP.HCM gồm 5 bài toán tự luận, có hướng dẫn giải và thang điểm, mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 10 412 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK1 Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường Nguyễn Thị Minh Khai – TP.HCM

Đề thi HK1 Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường Nguyễn Thị Minh Khai – TP.HCM gồm 5 bài toán tự luận, có hướng dẫn giải và thang điểm, mời bạn đọc đón xem

69 35 lượt tải Tải xuống
Trường THPT Nguyn th Minh Khai
ðỀ KIM TRA HC KÌ I NĂM HC 2016 – 2017
MÔN TOÁN LP 10 – THI GIAN: 90 PHÚT
Bài 1: Gii các phương trình và h phương trình sau:
a)
2 2
3 4 5 4 9
x x x x
+ = +
b)
2 2
3 1
1
x y xy
x y xy
+ + =
+ =
.
Bài 2: ðịnh m ñể phương trình: mx
2
– 2(m + 1) x + m + 3 = 0
a)ñúng mt nghim
b) có hai nghim
1 2
,
x x
tha:
1 2
1 1
x x
+ =
.
Bài 3:
a)
Tìm giá tr
nh
nh
t c
a y = 2x +
1
x – 1
v
i x > 1
b)
Tìm giá tr
l
n nh
t c
a y = x(4 – x
2
) v
i 0
x
2.
Bài 4:
Trong h
tr
c t
a
ñộ
Oxy cho
ABC có A(1 ; 2) , B(3 ; 5) , C(4 ; 7). Tìm t
a
ñộ
a)
tâm I c
a
ñườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p
ABC
b)
tr
c tâm H c
a
ABC.
Bài 5:
Cho tam giác ABC có
AB = 8 , AC = 7 , BC = 13.
a)
Tính
.
AB AC
 
b)
Tìm t
p h
p các
ñ
i
m M sao cho

+ +
(MA MB)(MA MB MC)
= 0.
HT
ðÁP ÁN
Bài 1 (2ñ):
a) ðặ
t t =
x2 4x 5
+
0 (0.25). Pt thành t
2
– 3t – 4 = 0 (0.25)
t = – 1 (lo
i) hay t = 4 (0.25)
V
y pt
x = 3 hay x = – 7 (0.25).
HS bình ph
ươ
ng 2 v
ế
trong tr h
p không có
ñ
k v
ế
ph
i không âm mà không th
l
i nghi
m thì (– 0.25)
b)
ðặ
t S = x + y ; P = xy (0.25). Hpt thành
2
1
S P
S P
+ =
=
(0.25)
0
1
S
P
=
=
hay
1
2
S
P
=
=
(0.25)
V
y nghi
m c
a hpt: (1 ; – 1) ; (–1 ; 1) ; ( – 2 ; 1) ; (1 ; – 2) (0.25)
Bài 2 (2ñ):
a)
0
2( 1) 0
m
m
=
+
(0.25) (ho
c th
ế
m =0 vào pt r
i kl) hay
2
0
' ( 1) ( 3) 0
m
m m m
= + + =
(0.25)
m = 0 (0.25) hay m = 1 (0.25)
b)
Pt có hai nghi
m
2
0
' ( 1) ( 3) 0
m
m m m
= + +
(0.25)
Ta có x
1
+ x
2
=
2(m+1)
m
và x
1
.x
2
=
m+3
m
(0.25)
Ycbt
2(m+1)
m+3
= 1 (0.25)
m = 1(nh
n) (0.25)
Bài 3 (2ñ):
a)
y = 2(x
1) + 2 +
2 2(x-1)
×
1
x-1
+2 =2 2 +2
(0.25) (0.25)
ðẳ
ng th
c
ñ
úng khi x=1+
1
2
. (0.25) V
y y
min
=2 2 +2 (0.25)
b)
y
2
= x
2
(4
x
2
)
2
1
2
×
(
2x
2
+4-x
2
+4-x
2
3
)
3
=
256
27
ñẳ
ng th
c
ñ
úng khi x=
2
3
V
y y
max
=
16
3 3
(0.25) (0.25) (0.25) (0.25)
Bài 4 (2ñ):
a)
I là tâm
ñườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p
ABC
IA = IB = IC
4x+6y=29
6x+10y=60
I(
-35
2
,
33
2
)
(0.25) (0.25x2) (0.25)
b)
H là tr
c tâm
ABC
HB.
CA = 0 =
HC.
BA
2x+3y=29
3x+5y=34
H(43; – 19).
(0.25) (0.25x2) (0.25)
Bài 5 (2ñ):
a)
2 2 2
2 .
A B A C C B A B A B A C A C C B
= + =
(0.25x2)
.
AB AC
 
= (AB
2
+ AC
2
– CB
2
)/2 = (64 + 49 – 169)/2 = – 28. (0.25x2)
(Ho
c
2 2
AB AC CB
=
.
AB AC
 
=(AB
2
+ AC
2
– CB
2
)/2 = (64 + 49 – 169)/2 =– 28)
b)
BA.3
MG=0 (hay
AB.
MG=0) (v
i G là tr
ng tâm
ABC) (0.5)
MG
AB
V
y t
p h
p các
ñ
i
m M th
a
ñề
ñườ
ng th
ng qua G vuông góc vói AB. (0.5)
| 1/2

Preview text:

Trường THPT Nguyễn thị Minh Khai
ðỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN TOÁN LỚP 10 – THỜI GIAN: 90 PHÚT
Bài 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 2 2
3 x + 4x − 5 = x + 4x − 9 2 2
x + y + 3xy = −1 b)  .
x + y xy = 1
Bài 2: ðịnh m ñể phương trình: mx2 – 2(m + 1) x + m + 3 = 0
a) có ñúng một nghiệm 1 1
b) có hai nghiệm x , x thỏa: + =1. 1 2 x x 1 2 Bài 3: 1
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của y = 2x + với x > 1 x – 1
b) Tìm giá trị lớn nhất của y = x(4 – x2) với 0 ≤ x ≤2.
Bài 4: Trong hệ trục tọa ñộ Oxy cho ∆ABC có A(1 ; 2) , B(3 ; 5) , C(4 ; 7). Tìm tọa ñộ
a) tâm I của ñường tròn ngoại tiếp ∆ABC
b) trực tâm H của ∆ABC.
Bài 5: Cho tam giác ABC có AB = 8 , AC = 7 , BC = 13.  →  →
a) Tính AB . AC → → → → →
b) Tìm tập hợp các ñiểm M sao cho (MA− MB)(MA+ M + B MC) = 0. HẾT ðÁP ÁN Bài 1 (2ñ):
a)
ðặt t = x2 + 4x − 5 ≥ 0 (0.25). Pt thành t2– 3t – 4 = 0 (0.25) ⇔ t = – 1 (loại) hay t = 4 (0.25)
Vậy pt ⇔ x = 3 hay x = – 7 (0.25).
HS bình phương 2 vế trong tr hợp không có ñk vế phải không âm mà không thử lại nghiệm thì (– 0.25) 2 S + P = −1 S = S = −1
b) ðặt S = x + y ; P = xy (0.25). Hpt thành  (0.25) ⇔ 0  hay  (0.25) S P = 1 P = −1 P = −2
Vậy nghiệm của hpt: (1 ; – 1) ; (–1 ; 1) ; ( – 2 ; 1) ; (1 ; – 2) (0.25) Bài 2 (2ñ):m = 0 m ≠ 0 a)
(0.25) (hoặc thế m =0 vào pt rồi kl) hay  (0.25) −2(m +1) ≠ 0 2
∆ ' = (m +1) − m(m + 3) = 0
⇔ m = 0 (0.25) hay m = 1 (0.25) m ≠ 0
b) Pt có hai nghiệm ⇔  (0.25) 2
∆ ' = (m +1) − m(m + 3) ≥ 0 2(m+1) m+3 Ta có x1 + x2 = và x (0.25) m 1.x2 = m 2(m+1) Ycbt ⇔
= 1 (0.25) ⇔ m = 1(nhận) (0.25) m+3 Bài 3 (2ñ):
a) y = 2(x−1) + 2 + ≥ 2 2(x-1)× 1 +2 =2 2 +2 x-1 (0.25) (0.25) 1
ðẳng thức ñúng khi x=1+
. (0.25) Vậy ymin=2 2 +2 (0.25) 2 1 2x2+4-x2+4-x2 256 2 16
b) y2 = x2(4−x2)2 ≤ ×( )3 = ñẳng thức ñúng khi x= Vậy y 2 3 27 max= 3 3 3 (0.25) (0.25) (0.25) (0.25) Bài 4 (2ñ): 4x+6y=29 -35 33
a) I là tâm ñường tròn ngoại tiếp ∆ABC ⇔ IA = IB = IC ⇔  ⇔ I( , ) 6x+10y=60 2 2 (0.25) (0.25x2) (0.25) → → → → 2x+3y=29
b) H là trực tâm ∆ABC ⇔ HB.CA = 0 = HC.BA ⇔  ⇔ H(43; – 19). 3x+5y=34 (0.25) (0.25x2) (0.25) Bài 5 (2ñ):   →   →   →   →   → a) 2 2 2 A B A C C B A B − = ⇒ − 2 A B . A C A C C B + = (0.25x2)  →  →
AB . AC = (AB2 + AC2 – CB2)/2 = (64 + 49 – 169)/2 = – 28. (0.25x2) 2 2
 → →  →    →  → (Hoặc AB AC   −  CB = ⇒  AB AC
=(AB2 + AC2 – CB2)/2 = (64 + 49 – 169)/2 =– 28)  .      → → → →
b) BA.3MG=0 (hay AB.MG=0) (với G là trọng tâm ∆ABC) (0.5) ⇔ MG⊥ AB
Vậy tập hợp các ñiểm M thỏa ñề là ñường thẳng qua G vuông góc vói AB. (0.5)