Đề thi HK1 Toán 10 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bắc Giang

Đề thi HK1 Toán 10 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bắc Giang gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3 -đề 102
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC GIANG
ĐỀ KIM TRA CHT LƯỢNG HC KÌ I
NĂM HC 2017-2018
MÔN TOÁN LP 10
Thi gian làm bài :90 phút, không k thi gian phát đề
đề 102
A. PHN CÂU HI TRC NGHIM (5,0 đim).
Câu 1: Trong mt phng ta độ
Oxy
cho tam giác ABC
(
)
(
)
(
)
1; 5 , 3;0 , 3;4
A B C
. Gi
,
M N
ln
lượt là trung đim ca
, .
AB AC
Tìm ta độ vectơ
MN
A.
(
)
3;2 .
MN =
B.
(
)
3; 2 .
MN
=
C.
(
)
6;4 .
MN =
D.
(
)
1;0 .
MN =
Câu 2: Mnh đề ph định ca mnh đề “ 2018 là s t nhiên chn” là
A. 2018 là s chn. B. 2018 là s nguyên t.
C. 2018 không là s t nhiên chn. D. 2018 là s chính phương.
Câu 3: Trc đối xng ca parabol
2
2 2 1
y x x
= +
đường thng có phương trình
A.
1
x
=
. B.
1
2
x
=
. C.
2
x
=
. D.
1
2
x
=
.
Câu 4: Cho hai tp hp
(
)
3;3
A =
(0; )
B
= +
. Tìm
.
A B
A.
(
)
3;A B
= +∞
. B.
[
)
3;A B
= +
. C.
[
)
3;0
A B =
. D.
(
)
0;3
A B =
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
G
là trng tâm. Mnh đề nào sau đây sai ?
A.
3
MA MB MC MG
+ + =
, vi mi đim
M
. B.
0
GA GB GC
+ + =
.
C.
2
GB GC GA
+ =
. D.
3
AG AB AC
= +
.
Câu 6: Trong mt phng
Oxy
cho
(2; 3), (3;4).
A B
Ta độ đim
`
M
nm trên trc hoành sao cho ba
đim
, ,
A B M
thng hàng là
A.
`
(1; 0).
M
B.
`
(4; 0).
M
C.
`
5 1
; .
3 3
M
D.
`
17
; 0 .
7
M
Câu 7: Cho parabol
(
)
2
( ): , 0
P y ax bx c a
= + +
đồ
th như hình bên. Tìm các giá tr
m
để phương trình
2
ax bx c m
+ + =
có 4 nghim phân bit.
A.
1 3
m
< <
.
B.
0 3.
m
< <
C.
0 3
m
.
D.
1 3
m
.
x
y
I
1
3
4
5
2
-4
-2
-1
-3
-3 -2
-1
3
2
O
1
Câu 8: Tìm điu kin ca tham s m để hàm s
(
)
3 4 5
y m x m
= + +
đồng biến trên
.
A.
4
.
3
m
<
B.
4
.
3
m
>
C.
4
.
3
m
D.
4
.
3
m
=
Câu 9: Ta độ đỉnh I ca parabol
2
2 7
y x x
= +
A.
( 1; 4)
I
. B.
(1;6)
I
. C.
(1; 4)
I
. D.
( 1;6)
I
.
Câu 10: Mnh đề ph định ca mnh đề
2
, 13 0
x x x
+ + =
” là
A.
2
, 13 0
x x x
+ +
”. B.
2
, 13 0
x x x
+ + >
”.
Trang 2/3 -đề 102
C.
2
, 13 0
x x x
+ + =
”. D.
2
, 13 0
x x x
+ +
”.
Câu 11: Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
MNP
(
)
(
)
1;–1 , 5;–3
M N
P
thuc trc
Oy
, trng
tâm
G
ca tam giác
MNP
nm trên trc
Ox
. To độ ca đim
P
A.
(
)
2;4
. B.
(
)
0;4
. C.
(
)
0;2
. D.
(
)
2;0
.
Câu 12: Cho parabol
(
)
(
)
2
: , 0
P y ax bx c a
= + +
đồ th như hình bên. Khi đó
2 2
a b c
+ +
có giá tr
A.
9.
B.
9.
C.
6.
D.
6.
Câu 13: Cho hàm s
(
)
2 1 2 1
f x x x
= + +
(
)
3
2 3
g x x x
= +
. Khi đó khng định nào dưới đây
đúng ?
A.
(
)
f x
là hàm s l,
(
)
g x
là hàm s chn. B.
(
)
f x
(
)
g x
đều là hàm s l.
C.
(
)
f x
(
)
g x
đều là hàm s chn. D.
(
)
f x
là hàm s chn,
(
)
g x
là hàm s l.
Câu 14: Ta độ giao đim ca đường thng
: 4
d y x
= +
và parabol
2
7 12
y x x
= +
A.
( 2;6) à (-4;8)
v
. B.
(2;2) à (4;8)
v
. C.
(2; 2) à (4;0)
v
. D.
(2;2) à (4;0)
v
.
Câu 15: Tìm tt c các gtr m để đường thng
3 2
y mx m
= +
ct parabol
2
3 5
y x x
=
ti 2 đim
phân bit có hoành độ trái du.
A.
3
m
<
. B.
3 4
m
< <
. C.
4
m
<
D.
4.
m
Câu 16: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A.
6 2
là s hu t.
B. Phương trình
2
7 2 0
x x
+ =
có 2 nghim trái du.
C. 17 là s chn.
D. Phương trình
2
7 0
x x
+ + =
có nghim.
Câu 17: Cho hai tp hp
[
]
2;3
A =
(1; )
B
= +∞
. Tìm
.
A B
A.
[
)
2;A B
= +∞
. B.
(1;3]
A B
=
. C.
[1;3]
A B
=
. D.
(1;3)
A B
=
.
Câu 18: Tp xác định ca hàm s
1 2 6
y x x
= + + +
A.
1
6; .
2
B.
1
; .
2
+∞
C.
1
; .
2
+∞
D.
[
)
6; .
+∞
Câu 19: Cho tp hp
(
]
;2
A = −∞
(
)
0;B
= +∞
. Tìm
\ .
A B
A.
(
]
\ ;0
A B = −∞
. B.
(
)
\ 2;A B
= +∞
. C.
(
]
\ 0;2
A B =
. D.
(
)
\ ;0
A B = −∞
.
Câu 20: Cho hàm s
2
y ax bx c
= + +
đồ th như
hình bên. Khng định nào sau đây đúng ?
A.
0, 0, 0.
a b c
< > >
B.
0, 0, 0.
a b c
> < >
C.
0, 0, 0.
a b c
< > <
D.
0, 0, 0.
a b c
> > <
x
y
O
x
y
I
1
3
4
5
2
-4
-2
-1
-3
-3 -2
-1
3
2
O
1
Trang 3/3 -đề 102
Câu 21: Trong mt phng
Oxy
, cho
(
)
(
)
1 1 2 2
; và B ;
A x y x y
. Ta độ trung đim
I
ca đon thng
AB
A.
1 1 2 2
;
2 2
x y x y
I
+ +
. B.
1 2 1 2
;
3 3
x x y y
I
+ +
. C.
2 1 2 1
;
2 2
x x y y
I
. D.
1 2 1 2
;
2 2
x x y y
I
+ +
.
Câu 22: Trong mt phng
Oxy
cho
(
)
(
)
2;4 , 4; 1 .
A B
Khi đó, ta độ ca
AB
A.
( 2;5).
AB =
B.
(6;3)
AB =
. C.
(2;5)
AB =
. D.
(2; 5)
AB
=
.
Câu 23: Cho
(2;1); ( 3;4); ( 4;9)
a b c= = =
. Hai s thc m, n tha mãn
ma nb c
+ =
. Tính
2 2
m n
+
.
A. 5. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 24: Cho
{
}
{
}
2
3 3 , 4 0
A x mx mx B x x
= = = =
. Tìm
m
để \
B A B
=
.
A.
3 3
2 2
m
B.
3
2
m
<
. C.
3 3
2 2
m
< <
. D.
3
2
m
.
Câu 25: Trong mt phng ta độ Oxy, cho tam giác ABC
5 3 7 1
; 1 , ; , 0;
2 2 2 2
M N P
ln lượt
là trung đim các cnh BC, CA, AB . Ta độ trng tâm G ca tam giác ABC là
A.
4 4
;
3 3
G
. B.
(
)
4; 4
G
.
C.
4 4
;
3 3
G
. D.
(
)
4; 4
G
.
B. PHN CÂU HI T LUN (5,0 đim).
Câu I (2,5 đim).
1) Lp bng biến thiên và v đồ th hàm s
2
4 3
y x x
= +
.
2) Gii phương trình:
2
2 4 1 1
x x x
+ = +
.
Câu II (1,5 đim).
Trong h
trc to độ
Oxy
cho bn đim
(1;1), (2; 1), (4;3), (16;3)
A B C D
. Hãy phân tích vectơ
AD
theo hai vectơ
,
AB AC
.
Câu III (1,0 đim). Cho
,
x y
hai s thc tho mãn
2.
x y
+
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
4 4 2 2 2 2
3( ) 2( ) 1
P x y x y x y
= + + + +
.
-------------------------Hết-----------------------
Trang 1/2
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC GIANG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA CHT LƯỢNG HC KÌ I
NĂM HC 2017-2018
MÔN TOÁN LP 10
Thi gian làm bài : 90 phút
PHN A: TRC NGHIM (mi câu đúng được 0,2 đim)
đề Câu Đáp án đề Câu Đáp án
101 1
A
102 1
A
101 2
B
102 2
C
101 3
A
102 3
D
101 4
B
102 4
A
101 5
C
102 5
C
101 6
A
102 6
D
101 7
A
102 7
B
101 8
B
102 8
B
101 9
C
102 9
B
101 10
A
102 10
A
101 11
C
102 11
B
101 12
C
102 12
C
101 13
D
102 13
D
101 14
D
102 14
D
101 15
C
102 15
C
101 16
B
102 16
B
101 17
D
102 17
B
101 18
B
102 18
C
101 19
D
102 19
A
101 20
B
102 20
C
101 21
D
102 21
D
101 22
D
102 22
D
101 23
A
102 23
A
101 24
C
102 24
C
101 25
A
102 25
A
PHN B: T LUN
Chú ý: Dưới đây ch sơ lược tng bước gii cách cho đim tng phn ca mi bài tương
ng. Bài làm ca hc sinh yêu cu phi chi tiết, lp lun phi cht ch. Nếu hc sinh giich
khác đúng thì chm và cho đim theo tng phn tương ng.
Câu Đáp Án Đim
` Câu I
(2,5 đ)
1) Lp bng biến thiên và v đồ th.
a) Lp bng biến thiên:
Lp được bng biến thiên:
0,75
b) V đồ th
Đồ th hàm s đã cho là mt parabol có:
x
2
+
-1
+∞
+
y
Trang 2/2
+) B lõm quay lên trên
+) Có đỉnh
(2; 1)
S
.
+) Có trc đối xng là đường thng
2
x
=
x
y
3
3
-1
2
O
1
0,75
2) Gii phương trình
Phương trình đã cho tương đương
2 2
1 0
2 4 1 2 1
x
x x x x
+
+ = + +
0,5
2
1
1
1 3
1 3
2 2 0
1 3
x
x
x
x
x x
x
= +
= +
+ =
=
.
Vy phương trình đã cho có nghim
-1 3
x = + .
0,5
Câu II
(1,5đ)
Tính được ta độ các vectơ
(15;2), (1; 2), (3;2)
AD AB AC= = =

Gi
s
. .
AD AB AC
α β
= +
0
,75
3 15 3
2 2 2 4
α β α
α β β
+ = =
+ = =
Suy ra
3. 4.
AD AB AC
= +

0,75
Câu
III
(1,0đ)
Ta thy
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 1 9
3 ( y ) ( y ) 2( y ) 1 ( y ) 2( y ) 1
4 4 4
P x x x x x
= + + + + + + +
0,25
Đặt
2 2 2
1
( ) 2.
2
t x y x y
= + +
Suy ra
2
9
2 1
4
P t t
+
0,25
Xét hàm s
2
9
(t) 2 1
4
f t t
= +
v
i
2
t
L
p b
ng bi
ế
n thiên c
a
(t)
f
v
i
2
t
.
0,25
T
b
ng bi
ế
n thiên suy ra giá tr
nh
nh
t c
a P là 6 khi t=2 hay
1.
x y
= =
0,25
t
2
+∞
6
( )
f t
+∞
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2017-2018 MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài :90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 102
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABCA(1; 5
− ),B(3;0),C( 3
− ;4) . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN.
A. MN = (−3;2). B. MN = (3; 2 − ).
C. MN = (−6;4). D. MN = (1;0).
Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2018 là số tự nhiên chẵn” là
A. 2018 là số chẵn.
B. 2018 là số nguyên tố.
C. 2018 không là số tự nhiên chẵn.
D. 2018 là số chính phương.
Câu 3: Trục đối xứng của parabol 2
y = 2x + 2x −1 là đường thẳng có phương trình 1 1 A. x = 1 . B. x = . C. x = 2 . D. x = − . 2 2
Câu 4: Cho hai tập hợp A = ( 3
− ;3) và B = (0;+∞) . Tìm A∪ . B
A. A B = ( 3
− ;+∞) . B. AB = [ 3
− ;+∞) . C. AB = [ 3 − ;0).
D. A B = (0;3) .
Câu 5: Cho tam giác ABC G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. MA + MB + MC = 3MG , với mọi điểm M .
B. GA + GB + GC = 0 .
C. GB + GC = 2GA .
D. 3AG = AB + AC .
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho (
A 2; −3), B(3; 4). Tọa độ điểm M nằm trên trục hoành sao cho ba ` điểm ,
A B, M thẳng hàng là  5 1   17  A. M(1; 0). B. M(4; 0).
C. M  − ; − . D. M  ; 0 . ` ` ` `  3 3   7  Câu 7: Cho parabol 2
(P) : y = ax + bx + c,(a ≠ 0) có đồ y
thị như hình bên. Tìm các giá trị m để phương trình 5 2
ax + bx + c = m có 4 nghiệm phân biệt. 4 I 3 A. 1 − < m < 3.
B. 0 < m < 3. 2
C. 0 ≤ m ≤ 3 . 1 D. 1 − ≤ m ≤ 3. -3 -2 -1 O 1 2 3 x -1 -2 -3 -4
Câu 8: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y = (3m + 4) x + 5m đồng biến trên ℝ . 4 4 4 4 A. m < − . B. m > − . C. m ≠ − . D. m = − . 3 3 3 3
Câu 9: Tọa độ đỉnh I của parabol 2
y = x − 2x + 7 là
A. I (−1; −4) . B. I (1; 6) . C. I (1; −4) . D. I (−1;6) .
Câu 10: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2 x
∃ ∈ ℝ, x + x +13 = 0 ” là A. “ 2 x
∀ ∈ℝ, x + x +13 ≠ 0 ”. B. “ 2 x
∃ ∈ ℝ, x + x +13 > 0 ”. Trang 1/3 - Mã đề 102 C. “ 2 x
∀ ∈ℝ, x + x +13 = 0 ”. D. “ 2 x
∃ ∈ ℝ, x + x +13 ≠ 0 ”.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác MNP M (1; – )
1 , N (5; –3) và P thuộc trục Oy , trọng
tâm G của tam giác MNP nằm trên trục Ox . Toạ độ của điểm P A. (2; 4) . B. (0;4) . C. (0;2) . D. (2;0) . y
Câu 12: Cho parabol ( P) 2
: y = ax + bx + c,(a ≠ 0) 5 4
có đồ thị như hình bên. Khi đó 2a + b + 2c có giá trị là 3 A. 9 − . 2 B. 9. 1 C. 6 − . D. 6. -3 -2 -1 O 1 2 3 x -1 -2 -3 I -4
Câu 13: Cho hàm số f ( x) = 2x +1 + 2x −1 và g ( x) 3
= 2x + 3x . Khi đó khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. f ( x) là hàm số lẻ, g ( x) là hàm số chẵn.
B. f ( x) và g ( x) đều là hàm số lẻ.
C. f ( x) và g ( x) đều là hàm số chẵn.
D. f ( x) là hàm số chẵn, g ( x) là hàm số lẻ.
Câu 14: Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y = −x + 4 và parabol 2
y = x − 7x +12 là A. (−2;6) à v (-4;8) .
B. (2; 2) và (4;8) . C. (2; −2) à v (4;0) .
D. (2; 2) và (4;0) .
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng y = mx + 3 − 2m cắt parabol 2
y = x − 3x − 5 tại 2 điểm
phân biệt có hoành độ trái dấu. A. m < 3 − . B. 3 − < m < 4. C. m < 4 D. m ≤ 4.
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 6 2 là số hữu tỷ. B. Phương trình 2
x + 7x − 2 = 0 có 2 nghiệm trái dấu. C. 17 là số chẵn. D. Phương trình 2
x + x + 7 = 0 có nghiệm.
Câu 17: Cho hai tập hợp A = [ 2 − ; ]
3 và B = (1; +∞) . Tìm A ∩ . B
A. A B = [ 2
− ;+∞). B. AB = (1;3] .
C. A B = [1;3] .
D. A B = (1;3) .
Câu 18: Tập xác định của hàm số y = 1+ 2x + 6 + x là  1   1   1  A. 6 − ; − .  B.  − ; +∞ . C. − ; +∞  . D. [ 6 − ;+∞).  2   2   2 
Câu 19: Cho tập hợp A = (− ;
∞ 2] và B = (0;+∞). Tìm A \ . B
A. A \ B = (− ; ∞ 0].
B. A \ B = (2;+∞) .
C. A \ B = (0;2] .
D. A \ B = (− ; ∞ 0). Câu 20: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như y
hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a < 0, b > 0, c > 0.
B. a > 0, b < 0, c > 0. x
C. a < 0, b > 0, c < 0. O
D. a > 0, b > 0, c < 0. Trang 2/3 - Mã đề 102
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy , cho A( x ; y và B x ; y . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là 1 1 ) ( 2 2)
x + y x + y
x + x y + y
x x y y
x + x y + y A. 1 1 2 2 I  ;  . B. 1 2 1 2 I  ;  . C. 2 1 2 1 I  ;  . D. 1 2 1 2 I  ;  .  2 2   3 3   2 2   2 2 
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho A(2;4), B (4;− )
1 . Khi đó, tọa độ của AB
A. AB = (−2;5).
B. AB = (6;3) .
C. AB = (2;5) .
D. AB = (2; −5) .
Câu 23: Cho a = (2;1);b = (−3; 4);c = (−4;9) . Hai số thực m, n thỏa mãn ma + nb = c . Tính 2 2 m + n . A. 5. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 24: Cho A = {x∈ℝ mx − = mx − } B = { 2 3 3 ,
x ∈ ℝ x − 4 = }
0 . Tìm m để B \ A = B . 3 3 3 3 3 3 A. − ≤ m B. m < . C. − < m < . D. m ≥ − . 2 2 2 2 2 2  5   3 7   1 
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABCM  − ; −1 , N  − ; − , P  0;  lần lượt  2   2 2   2 
là trung điểm các cạnh BC, CA, AB . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là  4 4 
A. G  − ; −  . B. G ( 4 − ; 4 − ) .  3 3   4 4 
C. G  ; −  . D. G (4; 4 − ) .  3 3 
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu I
(2,5 điểm).
1) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y = x − 4x + 3 . 2) Giải phương trình: 2
2x + 4x −1 = x +1.
Câu II (1,5 điểm).
Trong hệ trục toạ độ Oxy cho bốn điểm (
A 1;1), B(2; −1),C(4;3), D(16;3) . Hãy phân tích vectơ
AD theo hai vectơ AB, AC .
Câu III (1,0 điểm). Cho x, y là hai số thực thoả mãn x + y ≥ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 4 2 2 2 2
P = 3(x + y + x y ) − 2(x + y ) +1.
-------------------------Hết----------------------- Trang 3/3 - Mã đề 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2017-2018 MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 phút
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng được 0,2 điểm) Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 101 1 A 102 1 A 101 2 B 102 2 C 101 3 A 102 3 D 101 4 B 102 4 A 101 5 C 102 5 C 101 6 A 102 6 D 101 7 A 102 7 B 101 8 B 102 8 B 101 9 C 102 9 B 101 10 A 102 10 A 101 11 C 102 11 B 101 12 C 102 12 C 101 13 D 102 13 D 101 14 D 102 14 D 101 15 C 102 15 C 101 16 B 102 16 B 101 17 D 102 17 B 101 18 B 102 18 C 101 19 D 102 19 A 101 20 B 102 20 C 101 21 D 102 21 D 101 22 D 102 22 D 101 23 A 102 23 A 101 24 C 102 24 C 101 25 A 102 25 A PHẦN B: TỰ LUẬN
Chú ý:
Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài tương
ứng. Bài làm của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận phải chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách
khác đúng thì chấm và cho điểm theo từng phần tương ứng. Câu Đáp Án Điểm ` Câu I
1) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị. (2,5 đ)
a) Lập bảng biến thiên:
Lập được bảng biến thiên: x − ∞ 2 + ∞ +∞ + ∞ y 0,75 -1 b) Vẽ đồ thị
Đồ thị hàm số đã cho là một parabol có: Trang 1/2 +) Bề lõm quay lên trên
+) Có đỉnh S (2; −1) .
+) Có trục đối xứng là đường thẳng x = 2 y 0,75 3 O x 1 2 3 -1
2) Giải phương trìnhx +1≥ 0
Phương trình đã cho tương đương  0,5 2 2
2x + 4x −1 = x + 2x +1 x ≥ 1 − x ≥ 1 −  ⇔  ⇔  x = 1 − + 3 ⇔ x = 1 − + 3 . 0,5 2 x + 2x − 2 = 0    x = 1 − − 3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = -1+ 3 . Câu II (1,5đ)
Tính được tọa độ các vectơ AD = (15; 2), AB = (1; −2), AC = (3; 2) 0,75
Giả sử AD = α.AB + β .AC α  + 3β =15 α  = 3 ⇔  ⇔   2 − α + 2β = 2 β = 4 0,75
Suy ra AD = 3.AB + 4.AC Câu Ta thấy 0,25 III  3 1  9 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 = + + − − + + ≥ + − + + (1,0đ) P 3 (x y ) (x y ) 2(x y ) 1 (x y ) 2(x y ) 1    4 4  4 0,25 Đặ 1 9 t 2 2 2
t = x + y
(x + y) ≥ 2. Suy ra 2 P t − 2t +1 2 4 9 Xét hàm số 2 f (t) =
t − 2t +1 với t ≥ 2 4 t 2 +∞
Lập bảng biến thiên của f (t) với t ≥ 2 . +∞ f (t) 0,25 6
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị nhỏ nhất của P là 6 khi t=2 hay x = y = 1. 0,25 Trang 2/2
Document Outline

  • DE THI HOC KI 1 MON TOAN 1O TINH BAC GIANG NAM 20172018 MD 102
  • DAP AN DE THI HK 1 MON TOAN 10 TINH BAC GIANG NAM 20172018