Đề thi HK1 Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau

Đề thi HK1 Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm và 4 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/2 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT Phan Ngọc Hiển
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn Toán – Khối 10
Thời gian làm bài: 90 phút; (Không k thời gian giao đề)
Mã đề thi 132
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Cho hình bình hành
ABCD
. Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai ?
A.
AB DC=
 
.
B.
AD CB
=
 
. C.
AD CB=
 
. D.
AB CD=
 
.
Câu 2: Tìm tọa độ đỉnh parabol
.
A.
(
)
1;1
I
. B.
( )
2;2I
. C.
( )
1; 0I
. D.
( )
2;2I
.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ
(1;2), ( 3;5).ab= =

Tìm tọa độ của vectơ
.u ab=

A.
( 4;3).u =
B.
( 2;7).u =
C.
( 3;5).u
=
D.
(4; 3).u =
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho
(2; 3), (0; 1)AB
. Tìm tọa độ của vectơ

AB
.
A.
( )
=

4; 2AB
. B.
( )
=

2; 4AB
. C.
( )
=

2; 4AB
. D.
( )
=−−

2; 4AB
.
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho
−−(1;1), (2;3)AB
. Tìm tọa độ điểm
D
sao cho
3.AD AB=
 
A.
(4; 7)
D
. B.
( 4; 1)D −−
. C.
(4; 1)D
. D.
( 4;1).D
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AC BD=
 
. B.
AB AC AD+=
  
. C.
AB CD
=
 
. D.
AB AD AC
+=
  
.
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho
−−(4;3), (2;1)
AB
. Tìm tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
.
A.
( )
2; 2
I
. B.
( )
6; 4I
. C.
( )
2;2I
. D.
(
)
3; 2I
.
Câu 8: Cho tập hợp
{ } {
}
1;2;4;5 ; 2;4;6AB= =
. Xác định tập hợp
AB
.
A.
{ }
1;2;4;5;6
. B.
{ }
1; 5
. C.
{ }
1;2;3;4;5;6
. D.
{ }
2;4
.
Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số
36yx= +
.
A.
(
]
;2−∞
. B.
[
)
2; +∞
. C.
[
)
2;+∞
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 10: Cho
( )
2
: 23Py x x=−+ +
. Chọn khẳng định đúng ?.
A. Hàm số đồng biến trên
( )
−∞;1
và nghịch biến trên
( )
+∞1;
.
B. Hàm số đồng biến trên
( )
+∞
1;
và nghịch biến trên
( )
−∞;1
.
C. Hàm số đồng biến trên
( )
+∞1;
và nghịch biến trên
(
)
−∞ ;1
.
D. Hàm số đồng biến trên
( )
−∞ ;1
và nghịch biến trên
( )
+∞1;
.
Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A.
4
yx=
B.
4
1yx= +
. C.
3
yx=
. D.
3
1.yx= +
Câu 12: Cho tập hợp
[
) ( )
2;5 ; 2;10AB
=−=
. Xác định tập hợp
AB
.
A.
[
)
2;2
. B.
( )
2;5
. C.
( )
5;10
. D.
[
)
2;10
.
Câu 13: Cho tập hợp
( )
(
)
{ }
2
| 4 320Ax x x x= + −+=
. Viết tập hợp
A
bằng cách liệt kê phần tử.
A.
{ }
1;2;4A =
. B.
{ }
1; 2; 3A =
. C.
{ }
1; 2; 4A =
. D.
{
}
1; 2; 3A =
.
Câu 14: Tìm tập nghiệm của phương trình
2
22xx x−−=
.
A.
{ }
1; 2S
=
. B.
{ }
0.S =
C.
{ }
2S =
. D.
{ }
0;2S =
.
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
Câu 15: Tìm tập nghiệm của phương trình
52x −=
.
A.
{ }
3
S =
. B.
{ }
9S =
. C.
= S
. D.
{ }
7S
=
.
Câu 16: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Hỏi
+
 
BM MP
bằng vectơ nào?
A.
MN

. B.
BA

. C.
BC

. D.
AP

.
Câu 17: Tìm trục đối xứng của parabol
2
2 41yx x
= +−
.
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 18: Tìm nghiệm của hệ phương trình
30
3 10
xy
xy
+−=
+=
.
A.
( 2; 1)−−
B.
(3;1)
. C.
(2;3)
. D.
(2;1)
.
Câu 19: Tìm a để đường thẳng
1y ax=
đi qua điểm
( )
1; 3M
.
A.
2a =
. B.
4a =
. C.
1a =
. D.
0a =
.
Câu 20: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số
31
yx=
.
A.
(1;1)
. B.
(2;5)
. C.
(2;3)
. D.
(0;1)
.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1. (2.0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2
43
yx x=−+
Bài 2. (1.0 điểm) Giải phương trình
13
xx−=
Bài 3. (2.0 điểm) Trong mp Oxy, cho ba điểm
( )
( )
( )
1;1 ; 3; 2 ; 4; 1
AB C
.
a) Tìm tọa độ điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
b) Tìm tọa độ điểm
M
thỏa mãn
2AM AB BC=
  
.
Bài 4. (1.0 điểm) Xác định
m
để phương trình
2
1
x mx+=
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
thỏa
12
1xx−=
(giả sử
12
xx>
).
----------- HẾT ----------
Trang 1/3 - Mã đề
ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN LỚP 10
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0.2 điểm
Câu
132
209
357
485
1
C
A
B
D
2
C
B
B
C
3
D
B
D
B
4
C
B
B
A
5
A
C
D
A
6
D
C
D
A
7
D
D
A
A
8
A
A
A
C
9
B
A
C
C
10
A
D
C
D
11
A
A
B
A
12
B
C
D
B
13
C
C
D
B
14
C
D
C
D
15
B
B
A
D
16
A
D
A
D
17
D
C
B
B
18
D
B
A
C
19
B
A
C
B
20
B
D
C
C
PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
(2,0
điểm)
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2
43yx x=−+
Đỉnh
( )
2; 1I
; trục đối xứng
0,5
Bảng biến thiên:
x
−∞
2
+∞
y
+∞
+∞
-1
0,5
Đồ thị hàm số cắt
Ox
tại hai điểm
( ) ( )
1;0 , 3;0
; cắt
Oy
tai điểm
( )
0;3
; đi qua
điểm
( )
4;3
(Lưu ý: học sinh có thể lập bảng giá trị để tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số)
0,5
Đồ thị
0.5
Trang 2/3 - Mã đề
Bài 2
(1,0
điểm)
Giải phương trình
13xx−=
2
30
13
1 ( 3)
x
xx
xx
−≥
−=
−=
2
3
1 69
x
x xx
−= +
0,25
2
3
7 10 0
x
xx
+=
0,25
3
2
5
x
x
x
=
=
0,25
5
x⇔=
. Vậy phương trình có nghiệm
5x
=
.
0,25
Bài 3
(2,0
điểm)
Trong mp Oxy, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;1 ; 3; 2 ; 4; 1AB C
a) Tìm tọa độ điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
(; )
Dxy
;
( 4; 1)CD x y=−+

0,25
( 2; 1)BA =−−

ABCD
là hình bình hành
DC BA⇔=
 
0,25
42
11
x
y
−=
+=
0,25
2
2
x
y
=
=
(2; 2)D⇒−
Vậy
(2; 2)D
.
0,25
b) Tìm tọa độ điểm
M
thỏa mãn
2AM AB BC=
  
.
( )
(
)
2;1 ; 2 4;2
AB AB= =
 
;
(1; 3)BC =

0,25
2 (3;5)AB BC −=
 
Gọi
( )
;M xy
. Ta có:
( )
1; 1AM x y=−−

0,25
2AM AB BC=
  
13
15
x
y
−=
−=
0,25
4
(4;6)
6
x
M
y
=
⇔⇒
=
Vậy
(4;6)M
.
0,25
Bài 4
(1,0
điểm)
Xác định
m
để phương trình
2
1x mx
+=
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
thỏa
12
1xx−=
2
1x mx+=
2
10x mx +=
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
thỏa
12
1xx−=
0,5
Trang 3/3 - Mã đề
2
12
12
12
4 0( )
()
1 ()
1 ()
ma
xx m b
xx c
xx d
∆= >
+=
=
−=
Từ
( )
(
)
;
bd
suy ra
12
11
;
22
mm
xx
+−
= =
0,25
Thay vào
( )
c
được
2
1
15
4
m
m
=⇔=±
(thỏa
( )
a
)
Vậy
5
m
= ±
thỏa yêu cầu bài toán.
0,25
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT CÀ MAU
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT Phan Ngọc Hiển
Môn Toán – Khối 10
Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 132
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1:
Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai ?        
A. AB = DC .
B. AD = CB .
C. AD = CB .
D. AB = CD .
Câu 2: Tìm tọa độ đỉnh parabol 2 y = 2
x + 4x − 2 . A. I (1; ) 1 . B. I ( 2; − 2) . C. I (1;0) . D. I (2; 2) .     
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a = (1; 2), b = ( 3
− ;5). Tìm tọa độ của vectơ u = a − . b     A. u = ( 4; − 3). B. u = ( 2; − 7). C. u = ( 3 − ;5). D. u = (4; 3) − . 
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho ( A 2; −3), (
B 0;1) . Tìm tọa độ của vectơ AB .     A. AB = (4;2) .
B. AB = (2; −4) .
C. AB = (−2; 4) .
D. AB = (−2; −4) .  
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho (
A 1; −1), B(2; −3). Tìm tọa độ điểm D sao cho AD = 3A . B A. D(4; 7 − ) . B. D( 4 − ; 1) − . C. D(4; 1) − . D. D( 4 − ;1).
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?  
    
  
A. AC = BD .
B. AB + AC = AD .
C. AB = CD .
D. AB + AD = AC .
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho (
A 4; −3), B(2; −1) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB . A. I (2; 2 − ) . B. I (6; 4 − ) . C. I ( 2; − 2) . D. I (3; 2 − ).
Câu 8: Cho tập hợp A = {1; 2; 4; } 5 ; B = {2; 4; }
6 . Xác định tập hợp A B . A. {1; 2; 4;5; } 6 . B. {1; } 5 . C. {1; 2;3; 4;5; } 6 . D. {2; } 4 .
Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số y = 3x + 6 . A. ( ; −∞ 2 − ]. B. [ 2; − +∞). C. [2; +∞) . D. ( 2; − +∞) .
Câu 10: Cho ( P) 2
: y = −x + 2x + 3 . Chọn khẳng định đúng ?.
A. Hàm số đồng biến trên (−∞;1) và nghịch biến trên (1; +∞) .
B. Hàm số đồng biến trên (1; +∞) và nghịch biến trên (−∞;1) .
C. Hàm số đồng biến trên (−1; +∞) và nghịch biến trên (−∞; −1) .
D. Hàm số đồng biến trên (−∞; −1) và nghịch biến trên (−1; +∞) .
Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ? A. 4 y = x B. 4 y = x +1. C. 3 y = x . D. 3 y = x +1.
Câu 12: Cho tập hợp A = [ 2;
− 5); B = (2;10) . Xác định tập hợp AB . A. [ 2; − 2) . B. (2;5) . C. (5;10) . D. [ 2; − 10) .
Câu 13: Cho tập hợp A = {x ( x + )( 2 | 4
x − 3x + 2) = }
0 . Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử. A. A = {1; 2; } 4 . B. A = { 1 − ;2; } 3 .
C. A = {1; 2; − } 4 . D. A = {1; 2; } 3 .
Câu 14: Tìm tập nghiệm của phương trình 2 x x − 2 = x − 2 . A. S = { 1 − ; } 2 . B. S = { } 0 . C. S = { } 2 . D. S = {0; } 2 .
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
Câu 15: Tìm tập nghiệm của phương trình x − 5 = 2 . A. S = { } 3 . B. S = { } 9 . C. S = ∅ . D. S = { } 7 .
 
Câu 16: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Hỏi BM + MP bằng vectơ nào?     A. MN . B. BA . C. BC . D. AP .
Câu 17: Tìm trục đối xứng của parabol 2
y = 2x + 4x −1. A. x = 1 . B. x = 2 . C. x = 2 − . D. x = 1 − . x + y − =
Câu 18: Tìm nghiệm của hệ phương trình 3 0  .
x − 3y +1 = 0 A. ( 2 − ; 1) − B. (3;1) . C. (2;3) . D. (2;1) .
Câu 19: Tìm a để đường thẳng y = ax −1 đi qua điểm M (1;3) . A. a = 2 . B. a = 4 . C. a = 1 . D. a = 0 .
Câu 20: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x −1 . A. (1;1) . B. (2;5) . C. (2;3) . D. (0;1) .
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1.
(2.0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y = x − 4x + 3
Bài 2. (1.0 điểm) Giải phương trình x −1 = x − 3
Bài 3. (2.0 điểm) Trong mp Oxy, cho ba điểm A(1; )
1 ; B (3; 2); C (4; − ) 1 .
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.   
b) Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn AM = 2AB BC .
Bài 4. (1.0 điểm) Xác định m để phương trình 2
x +1 = mx có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa x x = 1 1 2 1 2
(giả sử x > x ). 1 2 ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN – LỚP 10
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0.2 điểm Câu 132 209 357 485 1 C A B D 2 C B B C 3 D B D B 4 C B B A 5 A C D A 6 D C D A 7 D D A A 8 A A A C 9 B A C C 10 A D C D 11 A A B A 12 B C D B 13 C C D B 14 C D C D 15 B B A D 16 A D A D 17 D C B B 18 D B A C 19 B A C B 20 B D C C
PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài Nội dung Điểm Bài 1
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y = x − 4x + 3 (2,0 Đỉnh I (2;− ) điểm 1 ; trục đối xứng 0,5 ) Bảng biến thiên: x −∞ 2 +∞ +∞ +∞ y 0,5 -1
Đồ thị hàm số cắt Ox tại hai điểm (1;0), (3;0) ; cắt Oy tai điểm (0;3) ; đi qua điểm ( 0,5 4;3)
(Lưu ý: học sinh có thể lập bảng giá trị để tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số) Đồ thị 0.5 Trang 1/3 - Mã đề Bài 2
Giải phương trình x −1 = x − 3 (1,0  − ≥  ≥ điểm x 3 0 x 3 )
x −1 = x − 3 ⇔  ⇔  2 0,25
x −1 = (x − 3) 2
x −1 = x − 6x + 9 x ≥ 3 ⇔  2 0,25
x − 7x +10 = 0 x ≥ 3  ⇔  0,25 x = 2  x = 5
x = 5 . Vậy phương trình có nghiệm x = 5. 0,25 Bài 3
Trong mp Oxy, cho ba điểm A(1; )
1 ; B (3; 2); C (4; − ) 1 (2,0 điểm a) Tìm tọa độ điểm )
D sao cho ABCD là hình bình hành.  D( ;
x y) ; CD = (x − 4; y +1) 0,25  BA = ( 2 − ; 1) −   0,25
ABCD là hình bình hành ⇔ DC = BA x − 4 = 2 − ⇔  y +1 = 1 − 0,25 x = 2 ⇔  ⇒ D(2; 2 − ) Vậy D(2; 2 − ) . y = 2 − 0,25   
b) Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn AM = 2AB BC .    0,25 AB = (2; )
1 ; 2 AB = (4; 2) ; BC = (1; 3 − )  
⇒ 2 AB BC = (3;5)  0,25 Gọi M ( ;
x y ) . Ta có: AM = ( x −1; y − ) 1    x −1 = 3
AM = 2 AB BC ⇔  y −1 = 5 0,25 x = 4 ⇔ 
M (4;6) Vậy M (4;6). y = 6 0,25 Bài 4
Xác định m để phương trình 2
x +1 = mx có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa 1 2 (1,0 − = điểm x x 1 ) 1 2 2 x +1 = mx 2
x mx +1 = 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa x x =1 0,5 1 2 1 2 Trang 2/3 - Mã đề 2
∆ = m − 4 > 0 (a) 
x + x = m (b) 1 2 ⇔  x x = 1 (c)  1 2 x x =1 (d )  1 2 Từ ( m +1 m −1
b);(d ) suy ra x = ; x = 1 2 2 2 0,25 2 m −1 Thay vào (c) được
= 1 ⇔ m = ± 5 (thỏa (a) ) 4 0,25
Vậy m = ± 5 thỏa yêu cầu bài toán. Trang 3/3 - Mã đề
Document Outline

  • HKI TOAN10_HKI TOAN10_132
  • DAP AN-HƯỚNG DAN CHAM TOÁN 10