Đề thi HK1 Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường THPT Hoàng Diệu – Đồng Nai

Đề thi HK1 Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường THPT Hoàng Diệu – Đồng Nai mã đề 853 được biên soạn theo hình thức kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận theo tỉ lệ điểm 7:3, mời các bạn đón xem

1
SỞ GD VÀ ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU
ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(28 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận)
Mã đề thi 853
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hai tập hợp
6;7
A
,
2;16
B
. Xác định tập hợp
X A B
.
A.
6;16
X
. B.
7;16
X
C.
2;7
X
. D.
6; 2
X
.
Câu 2: Số nghiệm của phương trình
2 3 2 6
2 1 1 2
x x x
x x x x
.
A.
. B.
C.
3
. D.
1
.
Câu 3: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hàm số
3
5 7
3
y x x
là hàm số lẻ.
B. Hàm số
3
5 7
3
y x x
là hàm số chẵn.
C. Hàm số
3
5 7
3
y x x
là hàm số không chẵn không lẻ.
D. Hàm số
3
5 7
3
y x x
là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 4: Cho hình bình hành
ABCD
. Khẳng định nào sai.
A.
AC BD
. B.
AB DC
.
C.
DA CB
. D.
BC AD
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
2BA a
,
2BC a
,
0
120
ABC
. Tích hướng của hai véctơ
.
AB BC
bằng
A.
2
4a
. B.
2
2a
.
C.
2
4
a
. D.
2
2
a
.
Câu 6: Cho hai tập
1;2;4;6;8
A
,
3;4;5;6;13
B
. Xác định tập hợp
C A B
.
A.
3; 1;2;5;8;13
C
. B.
4;6
C
.
C.
3; 1;2;5;8
C
. D.
3; 1;2;4;5;6;8;13
C
.
Câu 7: Cho mệnh đề
2
:" x : "
P x x
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P
A.
2
:" : "
P x x x
. B.
2
:" : "
P x x x
.
C.
2
:" : "
P x x x
. D.
2
:" : "
P x x x
.
Câu 8: Tìm tập xác định
D
của hàm số
2 3
1
x
y
x
.
A.
\ 1
D
. B.
\ 1
D
.
C.
; 1 
D
. D.
1;

D
.
Câu 9: Viết tập hợp
3 2: *, 4
A x n n n
bằng cách liệt kê các phần tử:
A.
2;1;4;7;10
C
. B.
1;4;7
C
.
C.
1;4;7;10
C
. D.
2;1;4;7
C
.
2
Câu 10: Parabol
2
4 5 y x x
có tọa độ đỉnh
I
A.
2; 1
I
. B.
2;7
I
.
C.
2; 17
I
. D.
2; 9
I
.
Câu 11: Cho parabol
2
: 2P y ax bx
có tọa độ đỉnh
2; 2
I
. Khi đó giá trị của
2
a b
bằng
A.
1
. B.
5
.
C.
2
. D.
0
.
Câu 12: Cho hình chữ nhật
ABCD
, biết
4 , 3AB a AD a
. Khi đó độ dài vectơ
BC AB
bằng
A.
5a
. B.
7a
.
C.
6a
. D.
2 3a
.
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho bốn điểm
3;1
A
,
2;2
B
,
1;6
C
,
2; 4
D
. Điểm
2;1
G
là trọng tâm của tam giác nào dưới đây?
A.
ABD
. B.
ABC
.
C.
ACD
. D.
BCD
.
Câu 14: Cho parabol
2
:
P y ax bx c
có đồ thị như hình vẽ.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
4 2 3
a b c
. B.
4 2 1a b c
.
C.
2
a b c
. D.
1a b c
.
Câu 15: Cho hình bình hành
IJKS
tâm
O
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
OJ OS
. B.
SI KJ
.
C.
IJ KS
. D.
IK JS
.
Câu 16: Cho hai tập hợp
; ; ;A B m

3 5 1
. Tìm tất cả các giá trị của
m
để
A B
A.
m
4
. B.
m
4
.
C.
m
4
. D.
m
1
Câu 17: Tìm giá trị
m
để phương trình
x m x m
2 2
2 1 4 0
có hai nghiệm sao cho nghiệm y
gấp hai lần nghiệm kia.
A.
m
2
. B.
m
1
.
C.
m
2
. D.
m
1
Câu 18: Chọn mệnh đề đúng
3
A.
; /
a b x a x b
. B.
; /
a b x a x b
.
C.
; /
a b x a x b
. D.
; /
a b x a x b
.
Câu 19: Cho hàm số
y x
2 1
. Khẳng định nào sai?
A. Đồ thị hàm số là một đường thẳng.
B. Hàm số nghịch biến trên
.
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tọa độ
;0 1
.
D. Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua điểm có tọa độ
;
1 1
.
Câu 20: Cho tập hợp
A
khác tập hợp rỗng. Khẳng định nào sai?
A.
\
A A
. B.
A
.
C.
A A
. D.
\
A A
Câu 21: Tọa độ giao điểm của đường thẳng
: 3d y x
và parabol
2
: 4 1P y x x
A.
1;4
2;5
. B.
1; 4
2; 5
.
C.
4;1
5;2
. D.
4;1
5;2
.
Câu 22: CTập nghiệm
S
của phương trình
2
5 2 3 20 0
x x x
A.
5
S
. B.
5
5; ;4
2
S
.
C.
5;4;5
S
. D.
5
5; ;4
2
S
.
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1; 3
A
3; 2
B
. Tọa độ của vectơ
AB
A.
2;1
AB
. B.
2;1
AB
.
C.
5
2;
2
AB
. D.
2; 5
AB
.
Câu 24: Cho tập hợp
; ; ;A a b c d
. Khẳng định nào sai.
A.
; ; ;
a b c d A
. B.
a A
.
C.
a A
. D.
a
A
.
Câu 25: Cho ba điểm
, ,A B C
phân biệt. thxác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
các
điểm đầu và điểm cuối là ba điểm
, ,A B C
đó.
A.
6
. B.
3
.
C.
4
. D.
5
.
Câu 26: Phương trình
2
2 0
9
x x
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
2
5
3 6 0
x x x
. B.
2
5
3 6 0
x x x
.
C.
2
3 0
6
x xx
. D.
2
3 0
6
x xx
.
Câu 27: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, hai ctơ
3;
x m
,
4; 7
y
. Tìm các giá trị của
m
để hai
véctơ
,
x y
vuông góc.
4
A.
12
7
m
. B.
21
4
m
.
C.
12
7
m
. D.
21
4
m
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
là điểm trên cạnh
BC
sao cho
3
4
BM BC
. Tìm khẳng định đúng
A.
3
4
AM AB AC
. B.
3

AM AB AC
.
C.
1 3
4 4
AM AB AC
. D.
3 3
4 4
AM AB AC
.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2
4 1y x x
:
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
2;2
A
,
1;1
B
3; 1
C
.
a) Tính chu vi tam giác
ABC
.
b) Tìm tọa độ điểm
D
sao cho tam giác
ABD
vuông tại
B
và độ dài
10
BD .
Câu 3: Giải các phương trình sau:
a)
2
4 6 4x x x
.
b)
2
5 2 3 3 0
x x x x
.
5
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
Câu 1: Cho hai tập hợp
6;7
A
,
2;16
B
. Xác định tập hợp
X A B
.
A.
6;16
X
. B.
7;16
X
C.
2;7
X
. D.
6; 2
X
.
Lời giải
Chọn C
X A B
2;7
.
Câu 2: Số nghiệm của phương trình
2 3 2 6
2 1 1 2
x x x
x x x x
.
A.
. B.
C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Điệu kiện:
1; 2
x x
(*)
Với (*) phương trình trở thành
2 3 1 2 2 6 0
x x x x x
2
4
4 8 0
x x
1; 2
x x
Vậy
1;2
S
.
Câu 3: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hàm số
3
5 7
3
y x x
là hàm số lẻ.
B. Hàm số
3
5 7
3
y x x
là hàm số chẵn.
C. Hàm số
3
5 7
3
y x x
là hàm số không chẵn không lẻ.
D. Hàm số
3
5 7
3
y x x
là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3
7
35
f x x x
3
5 3
7
f x x x
Vậy là hàm số không chẵn không lẻ.
Câu 4: Cho hình bình hành
ABCD
. Khẳng định nào sai.
A.
AC BD
. B.
AB DC
. C.
DA CB
. D.
BC AD
.
Lời giải
Chọn A
C
B
A
D
Câu 5: Cho tam giác
ABC
2BA a
,
2BC a
,
0
120
ABC
. Tích hướng của hai véctơ
.
AB BC
bằng
A.
2
4a
. B.
2
2a
. C.
2
4
a
. D.
2
2
a
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
. . .cos
AB BC BA BC BA BC ABC
0
2 .2 .cos120
a a
2
2
a
.
6
Câu 6: Cho hai tập
1;2;4;6;8
A
,
3;4;5;6;13
B
. Xác định tập hợp
C A B
.
A.
3; 1;2;5;8;13
C
. B.
4;6
C
.
C.
3; 1;2;5;8
C
. D.
3; 1;2;4;5;6;8;13
C
.
Lời giải
Chọn D
3; 1;2;4;5;6;8;13
C A B
.
Câu 7: Cho mệnh đề
2
:" x : "
P x x
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P
A.
2
:" : "
P x x x
. B.
2
:" : "
P x x x
.
C.
2
:" : "
P x x x
. D.
2
:" : "
P x x x
.
Lời giải
Chọn A
2
:" x : "
P x x
thì
2
:" : "
P x x x
.
Câu 8: Tìm tập xác định
D
của hàm số
2 3
1
x
y
x
.
A.
\ 1
D
. B.
\ 1
D
. C.
; 1 
D
. D.
1;

D
.
Lời giải
Chọn A
ĐKXĐ:
1 0
x
1
x
TXĐ:
\ 1
D
.
Câu 9: Viết tập hợp
3 2: *, 4
A x n n n
bằng cách liệt kê các phần tử:
A.
2;1;4;7;10
C
. B.
1;4;7
C
. C.
1;4;7;10
C
. D.
2;1;4;7
C
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3 2
x n
với
*
n
4
n
1;4;7;10
x
.
Câu 10: Parabol
2
4 5 y x x
có tọa độ đỉnh
I
A.
2; 1
I
. B.
2;7
I
. C.
2; 17
I
. D.
2; 9
I
.
Lời giải
Chọn A
Parabol có đỉnh
;
2 4
b
I
a a
hay
2; 1
I
.
7
Câu 11: Cho parabol
2
: 2P y ax bx
có tọa độ đỉnh
2; 2
I
. Khi đó giá trị của
2
a b
bằng
A.
1
. B.
5
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C.
Parabol
2
: 2P y ax bx
có tọa độ đỉnh
2; 2
I
nên có:
4 2 2 2
2 2 1
4 0 4
2
2
a b
a b a
b
a b b
a
2 2
a b
.
Câu 12: Cho hình chữ nhật
ABCD
, biết
4 , 3AB a AD a
. Khi đó độ dài vectơ
BC AB
bằng
A.
5a
. B.
7a
. C.
6a
. D.
2 3a
.
Lời giải
Chọn A.
5BC AB AC AC a

.
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho bốn điểm
3;1
A
,
2;2
B
,
1;6
C
,
2; 4
D
. Điểm
2;1
G
là trọng tâm của tam giác nào dưới đây?
A.
ABD
. B.
ABC
. C.
ACD
. D.
BCD
.
Lời giải
Chọn C.
1
3
1
3
G A C D
G A C D
x x x x
y y y y
Câu 14: Cho parabol
2
:
P y ax bx c
có đồ thị như hình vẽ.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
4 2 3
a b c
. B.
4 2 1a b c
. C.
2
a b c
. D.
1a b c
.
Lời giải
Chọn B.
Theo hình vẽ ta thấy
2
:
P y ax bx c
có đỉnh là
2;1
I
nên
4 2 1a b c
.
Câu 15: Cho hình bình hành
IJKS
tâm
O
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
8
A.
OJ OS
. B.
SI KJ
. C.
IJ KS
. D.
IK JS
.
Lời giải
Chọn B.
Câu 16: Cho hai tập hợp
; ; ;A B m

3 5 1
. Tìm tất cả các giá trị của
m
để
A B
A.
m
4
. B.
m
4
. C.
m
4
. D.
m
1
Lời giải
Ta có
A B m m
1 5 4
.
Chọn A.
Câu 17: Tìm giá trị
m
để phương trình
x m x m
2 2
2 1 4 0
có hai nghiệm sao cho nghiệm y
gấp hai lần nghiệm kia.
A.
m
2
. B.
m
1
. C.
m
2
. D.
m
1
Lời giải
Phương tình có 2 nghiệm
m m
3
2 3 0
2
.
Theo Viet ta có:

.
x x m
x x m
1 2
2
1 2
2 1 1
4 2
.
Theo bài ra:
x x
1 2
2 3
.
Từ
&
m
x
m
x
1
2
4 1
3
1 2
2 1
3
.
Thay vào
3
ta được:
m tm
m m
m tm
2
14
16 28 0
2
.
Chọn A.
Câu 18: Chọn mệnh đề đúng
A.
; /
a b x a x b
. B.
; /
a b x a x b
.
C.
; /
a b x a x b
. D.
; /
a b x a x b
.
Lời giải
Chọn A.
Câu 19: Cho hàm số
y x
2 1
. Khẳng định nào sai?
A. Đồ thị hàm số là một đường thẳng.
B. Hàm số nghịch biến trên
.
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tọa độ
;0 1
.
D. Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua điểm có tọa độ
;
1 1
.
Lời giải
Chọn C.
Câu 20: Cho tập hợp
A
khác tập hợp rỗng. Khẳng định nào sai?
A.
\
A A
. B.
A
. C.
A A
. D.
\
A A
9
Lời giải
Chọn A.
Câu 21: Tọa độ giao điểm của đường thẳng
: 3d y x
và parabol
2
: 4 1P y x x
A.
1;4
2;5
. B.
1; 4
2; 5
. C.
4;1
5;2
. D.
4;1
5;2
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của
d
P
là:
2 2
1 4
3 4 1 3 2 0
2 5
x y
x x x x x
x y
.
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là
1;4
2;5
.
Câu 22: CTập nghiệm
S
của phương trình
2
5 2 3 20 0
x x x
A.
5
S
. B.
5
5; ;4
2
S
.C.
5;4;5
S
. D.
5
5; ;4
2
S
.
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện:
5
x
.
Ta có
2
2
5
5 0
5 2 3 20 0 4
2 3 20 0
5
2
x
x
x x x x
x x
x
.
So với điều kiện vậy tập nghiệm của phương trình là:
5
S
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1; 3
A
3; 2
B
. Tọa độ của vectơ
AB
A.
2;1
AB
. B.
2;1
AB
. C.
5
2;
2
AB
. D.
2; 5
AB
.
Lời giải
Chọn A.
Tọa độ của vectơ
2;1
AB
.
Câu 24: Cho tập hợp
; ; ;A a b c d
. Khẳng định nào sai.
A.
; ; ;
a b c d A
. B.
a A
. C.
a A
. D.
a
A
.
Lời giải
10
Chọn B.
Ta có tập hợp
a
là con của tập
A
và viết
a
A
nên
a A
sai.
Câu 25: Cho ba điểm
, ,A B C
phân biệt. thxác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
các
điểm đầu và điểm cuối là ba điểm
, ,A B C
đó.
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có các vectơ
, , , , ,AB BC CA BA CB AC

.
Câu 26: Phương trình
2
2 0
9
x x
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
2
5
3 6 0
x x x
. B.
2
5
3 6 0
x x x
.
C.
2
3 0
6
x xx
. D.
2
3 0
6
x xx
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
2 0
9
x x
3 3 2 0
x x x
2
3 6 0
5
x x x
.
Câu 27: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, hai ctơ
3;
x m
,
4; 7
y
. Tìm các giá trị của
m
để hai
véctơ
,
x y
vuông góc.
A.
12
7
m
. B.
21
4
m
. C.
12
7
m
. D.
21
4
m
.
Lời giải
Chọn C
Hai véctơ
,
x y
vuông góc
. 0
x y
12 7 0
m
12
7
m
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
là điểm trên cạnh
BC
sao cho
3
4
BM BC
. Tìm khẳng định đúng
A.
3
4
AM AB AC
. B.
3

AM AB AC
.
C.
1 3
4 4
AM AB AC
. D.
3 3
4 4
AM AB AC
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3
4
BM BC
3
4

BM BC
3
4
AM AB AC AB
1 3
4 4

AM AB AC
.
II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2
4 1y x x
:
Lời giải
11
Tập xác định:
D
.
Đỉnh
2; 3
I
.
Trục đối xứng:
2
x
.
Bảng biến thiên, đồng biến nghịch biến (học sinh tự làm)
Điểm đặc biệt:
1
3
y
1
2
3
2
1
Đồ thị hàm số:
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
2;2
A
,
1;1
B
3; 1
C
.
a) Tính chu vi tam giác
ABC
.
b) Tìm tọa độ điểm
D
sao cho tam giác
ABD
vuông tại
B
và độ dài
10
BD .
Lời giải
a)
3; 1 10
AB AB
.
1; 3 10
AC AC
.
4; 2 2 5
BC BC
.
Chu vi tam giác
ABC
là:
10 10 2 5 2 10 2 5
.
b) Gọi
;D x y
.
1; 1
BD x y
.
Theo đề ta có:
2 2
3 1 1 0
. 0
10
1 1 10
x y
AB BD
BD
x y
2 2 2
3 2 3 2
1 3 2 1 10 10 1 10
y x y x
x x x
12
0
3 2
2
1 1
2
1 1
4
x
y x
y
x
x
x
y
.
Vậy
0; 2
D
hoặc
2;4
D
.
Câu 3: Giải các phương trình sau:
a)
2
4 6 4x x x
.
b)
2
5 2 3 3 0
x x x x
.
Lời giải
a)
2
2 2
4
4 0
5
4 6 4
5
6
4 6 8 16
6
x
x
x x x x
x
x x x x
.
Vậy phương trình có nghiệm
5
6
x
.
b)
2 2 2
5 2 3 3 0 3 10 3 3 0
x x x x x x x x
.
Đặt
2
3 , 0t x x t
. Khi đó phương trình có dạng:
2
2
3 10 0
5
t
t t
t l
.
Với
2 2
1
2 3 2 3 4 0
4
x
t x x x x
x
.
Vậy phương trình có nghiệm là
1; 4
x x
.
| 1/12

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT ĐỒNG NAI
ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018 – 2019 TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(28 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận) Mã đề thi 853 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Cho hai tập hợp A   6
 ; 7, B  2;16 . Xác định tập hợp X A B . A. X   6  ;16 . B. X  7;16
C. X  2;7 .
D. X  6; 2 . 2  3x x  2 x  6 Câu 2:
Số nghiệm của phương trình   . x  2 x 1  x   1  x  2 A. 2 . B. 0 C. 3 . D. 1. Câu 3:
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. Hàm số 3
y  5x  3x  7 là hàm số lẻ. B. Hàm số 3
y  5x  3x  7 là hàm số chẵn. C. Hàm số 3
y  5x  3x  7 là hàm số không chẵn không lẻ. D. Hàm số 3
y  5x  3x  7 là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Câu 4:
Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sai.     A. AC BD . B. AB DC .     C. DA CB . D. BC AD .    Câu 5:
Cho tam giác ABC BA  2a , BC  2a , 0
ABC  120 . Tích vô hướng của hai véctơ A . B BC bằng A. 2 4a . B. 2 2a . C. 2 4a . D. 2 2a . Câu 6:
Cho hai tập A  1; 2; 4;6; 
8 , B  3; 4;5;6 
;13 . Xác định tập hợp C A B .
A. C  3; 1; 2;5;8  ;13 . B. C  4;  6 .
C. C  3; 1; 2;5;  8 . D. C   3  ; 1  ; 2; 4;5; 6;8  ;13 . Câu 7: Cho mệnh đề 2
P : " x   : x x " . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là A. 2
P : "x   : x x " . B. 2
P : "x   : x x ". C. 2
P : "x   : x x " . D. 2
P : "x   : x x ". 2x  3 Câu 8:
Tìm tập xác định D của hàm số y  . x 1
A. D   \   1 . B. D   \   1 . C. D   ;    1 . D. D   1  ;  . Câu 9:
Viết tập hợp A  x  3n  2 : n  *  , n  
4 bằng cách liệt kê các phần tử:
A. C  2;1; 4;7;  10 . B. C  1; 4;  7 . C. C  1; 4;7  ;10 . D. C   2  ;1; 4;  7 . 1 Câu 10: Parabol 2
y  x  4x  5 có tọa độ đỉnh I là A. I  2  ;   1 . B. I  2  ; 7 . C. I 2; 17 . D. I 2; 9 .
Câu 11: Cho parabol  P 2
: y ax bx  2 có tọa độ đỉnh I 2; 2
  . Khi đó giá trị của 2a b bằng A. 1. B. 5 . C. 2 . D. 0 .  
Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD , biết AB  4a , AD  3a . Khi đó độ dài vectơ BC AB bằng A. 5a . B. 7a . C. 6a . D. 2 3a .
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho bốn điểm A3 
;1 , B 2; 2 , C 1;6 , D 2; 4 . Điểm G 2 
;1 là trọng tâm của tam giác nào dưới đây? A. ABD  . B. ABC . C. ACD . D. BCD .
Câu 14: Cho parabol  P 2
: y ax bx c có đồ thị như hình vẽ.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. 4a  2b c  3 .
B. 4a  2b c  1 .
C. a b c  2 .
D. a b c  1.
Câu 15: Cho hình bình hành IJKS tâm O . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?     A. OJ OS . B. SI KJ .     C. IJ KS . D. IK JS .
Câu 16: Cho hai tập hợp A   ;
3 5; B  m  ;
1 . Tìm tất cả các giá trị của m để A B   A. m  4 . B. m  4 . C. m  4 . D. m  1
Câu 17: Tìm giá trị m để phương trình x2  m   x m2 2 1
 4  0 có hai nghiệm sao cho nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia. A. m  2 . B. m  1. C. m  2 . D. m  1
Câu 18: Chọn mệnh đề đúng 2
A. a;b  x / a x b.
B. a;b  x / a x b.
C. a;b  x / a x b.
D. a;b  x / a x b.
Câu 19: Cho hàm số y  2x 1 . Khẳng định nào sai?
A. Đồ thị hàm số là một đường thẳng.
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tọa độ  ; 0  1 .
D. Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua điểm có tọa độ  ; 1   1 .
Câu 20: Cho tập hợp A khác tập hợp rỗng. Khẳng định nào sai?
A.  \ A A . B. A    .
C. A    A .
D. A \   A
Câu 21: Tọa độ giao điểm của đường thẳng d  : y  x  3 và parabol  P 2
: y  x  4x 1 là A. 1; 4 và  2  ;5 .
B. 1;  4 và 2;  5 . C.  4  ;1 và  5  ; 2 . D. 4  ;1 và 5; 2 .
Câu 22: CTập nghiệm S của phương trình x   2
5 2x  3x  20  0 là  5  A. S    5 . B. S  5  ;  ; 4 .  2   5 
C. S  5; 4;  5 .
D. S  5;  ; 4 .  2  
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A1; 3   và B 3; 2
  . Tọa độ của vectơ AB là   A. AB  2  ;1 . B. AB  2  ;1 .   5   C. AB  2;    .
D. AB  2; 5 .  2 
Câu 24: Cho tập hợp A   ; a ; b ;
c d . Khẳng định nào sai. A.  ; a ; b ; c d  A . B.   a A . C. a A . D.   a A .  Câu 25: Cho ba điểm ,
A B,C phân biệt. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có các
điểm đầu và điểm cuối là ba điểm , A B,C đó. A. 6 . B. 3. C. 4 . D. 5 . Câu 26: Phương trình  2
x  9 x  2  0 tương đương với phương trình nào sau đây? A.  x  3 2
x  5x  6  0 . B.  x  3 2
x  5x  6  0 . C.  x   2
3 x x  6  0 . D.  x   2
3 x x  6  0 .  
Câu 27: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , hai véctơ x  3; m , y   4  ; 7
  . Tìm các giá trị của m để hai  
véctơ x, y vuông góc. 3 12 21 A. m  . B. m   . 7 4 12 21 C. m   . D. m  . 7 4 3
Câu 28: Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho BM
BC . Tìm khẳng định đúng 4
  3     A. AM AB AC .
B. AM  3AB AC . 4  1  3   3  3  C. AM AB AC . D. AM AB AC . 4 4 4 4 PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2
y x  4x 1 :
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A2; 2 , B 1  ;1 và C 3;   1 . a)
Tính chu vi tam giác ABC . b)
Tìm tọa độ điểm D sao cho tam giác ABD vuông tại B và độ dài BD  10 .
Câu 3: Giải các phương trình sau: a) 2
x  4x  6  x  4 . b)
x   x   2 5
2  3 x  3x  0 . 4 HƯỚNG DẪN CHI TIẾT Câu 1:
Cho hai tập hợp A   6
 ; 7, B  2;16 . Xác định tập hợp X A B . A. X   6  ;16 . B. X  7;16
C. X  2;7 .
D. X  6; 2 . Lời giải Chọn C
X A B  2;7 . 2  3x x  2 x  6 Câu 2:
Số nghiệm của phương trình   . x  2 x 1  x   1  x  2 A. 2 . B. 0 C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn A
Điệu kiện: x  1; x  2 (*)
Với (*) phương trình trở thành 2  3x x  
1   x  2 x  2   x  6  0 2  4
x  4x  8  0  x  1; x  2
Vậy S  1;  2 . Câu 3:
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. Hàm số 3
y  5x  3x  7 là hàm số lẻ. B. Hàm số 3
y  5x  3x  7 là hàm số chẵn. C. Hàm số 3
y  5x  3x  7 là hàm số không chẵn không lẻ. D. Hàm số 3
y  5x  3x  7 là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Lời giải Chọn C
Ta có: f x 3
 5x  3x  7  f x 3
 5x  3x  7
Vậy là hàm số không chẵn không lẻ. Câu 4:
Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sai.         A. AC BD . B. AB DC . C. DA CB . D. BC AD . Lời giải Chọn A A D B C    Câu 5:
Cho tam giác ABC BA  2a , BC  2a , 0
ABC  120 . Tích vô hướng của hai véctơ A . B BC bằng A. 2 4a . B. 2 2a . C. 2 4a . D. 2 2a . Lời giải Chọn B       Ta có:  . AB BC   .
BA BC   BA BC .cos ABC 0  2 .2 a . a cos120 2  2a . 5 Câu 6:
Cho hai tập A  1; 2; 4;6; 
8 , B  3; 4;5;6 
;13 . Xác định tập hợp C A B .
A. C  3; 1; 2;5;8  ;13 . B. C  4;  6 .
C. C  3; 1; 2;5;  8 . D. C   3  ; 1  ; 2; 4;5; 6;8  ;13 . Lời giải Chọn D
C A B  3; 1  ; 2; 4;5; 6;8  ;13 . Câu 7: Cho mệnh đề 2
P : " x   : x x " . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là A. 2
P : "x   : x x " . B. 2
P : "x   : x x ". C. 2
P : "x   : x x " . D. 2
P : "x   : x x ". Lời giải Chọn A 2
P : " x   : x x " thì 2
P : "x   : x x " . 2x  3 Câu 8:
Tìm tập xác định D của hàm số y  . x 1
A. D   \   1 . B. D   \   1 . C. D   ;    1 .
D. D  1;  . Lời giải Chọn A
ĐKXĐ: x 1  0  x  1 
TXĐ: D   \   1 . Câu 9:
Viết tập hợp A  x  3n  2 : n  *  , n  
4 bằng cách liệt kê các phần tử:
A. C  2;1; 4;7; 
10 . B. C  1; 4;  7 . C. C  1; 4;7  ;10 . D. C   2  ;1; 4;  7 . Lời giải Chọn C
Ta có x  3n  2 với n   * và n  4  x 1; 4;7  ;10 . Câu 10: Parabol 2
y  x  4x  5 có tọa độ đỉnh I là A. I  2  ;   1 . B. I 2;7 . C. I 2; 17 . D. I 2; 9 . Lời giải Chọn A  b  
Parabol có đỉnh I  ;    hay I  2  ;   1 .  2a 4a  6
Câu 11: Cho parabol  P 2
: y ax bx  2 có tọa độ đỉnh I 2; 2
  . Khi đó giá trị của 2a b bằng A. 1. B. 5 . C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn C. Parabol  P 2
: y ax bx  2 có tọa độ đỉnh I 2; 2 nên có:
4a  2b  2  2 
2a b  2  a  1  b    
 2a b  2 .   2 4a b  0 b  4     2a  
Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD , biết AB  4a , AD  3a . Khi đó độ dài vectơ BC AB bằng A. 5a . B. 7a . C. 6a . D. 2 3a . Lời giải Chọn A.
   
BC AB AC AC  5a .
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho bốn điểm A3 
;1 , B 2; 2 , C 1;6 , D 2; 4 . Điểm G 2 
;1 là trọng tâm của tam giác nào dưới đây? A. ABD  . B. ABC . C. ACD . D. BCD . Lời giải Chọn C.  1 x
x x x GA C D    3 Có  1  y
y y y GA C D    3
Câu 14: Cho parabol  P 2
: y ax bx c có đồ thị như hình vẽ.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. 4a  2b c  3 .
B. 4a  2b c  1 .
C. a b c  2 .
D. a b c  1. Lời giải Chọn B.
Theo hình vẽ ta thấy  P 2
: y ax bx c có đỉnh là I 2 
;1 nên 4a  2b c  1 .
Câu 15: Cho hình bình hành IJKS tâm O . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 7         A. OJ OS . B. SI KJ . C. IJ KS . D. IK JS . Lời giải Chọn B.
Câu 16: Cho hai tập hợp A   ;
3 5; B  m  ;
1 . Tìm tất cả các giá trị của m để A B   A. m  4 . B. m  4 . C. m  4 . D. m  1 Lời giải
Ta có A B    m  1  5  m  4 . Chọn A.
Câu 17: Tìm giá trị m để phương trình x2  m   x m2 2 1
 4  0 có hai nghiệm sao cho nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia. A. m  2 . B. m  1. C. m  2 . D. m  1 Lời giải
Phương tình có 2 nghiệm    m    m  3 2 3 0 . 2
x x  2m  1    1 1 2 Theo Viet ta có:  .
x .x m2   4 2  1 2
Theo bài ra: x  2x 3. 1 2  4m    1 x   1 3 Từ   1 &2   . 2m     1 x   2 3
m  14tm
Thay vào 3 ta được: m2 16m    28  0   . m   2tm  Chọn A.
Câu 18: Chọn mệnh đề đúng
A. a;b  x / a x b.
B. a;b  x / a x b.
C. a;b  x / a x b.
D. a;b  x / a x b. Lời giải Chọn A.
Câu 19: Cho hàm số y  2x 1 . Khẳng định nào sai?
A. Đồ thị hàm số là một đường thẳng.
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tọa độ  ; 0  1 .
D. Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua điểm có tọa độ  ; 1   1 . Lời giải Chọn C.
Câu 20: Cho tập hợp A khác tập hợp rỗng. Khẳng định nào sai?
A.  \ A A . B. A    .
C. A    A .
D. A \   A 8 Lời giải Chọn A.
Câu 21: Tọa độ giao điểm của đường thẳng d  : y  x  3 và parabol  P 2
: y  x  4x 1 là A. 1; 4 và  2
 ;5 . B. 1;  4 và 2;  5 . C.  4 
;1 và 5; 2 . D. 4  ;1 và 5; 2 . Lời giải Chọn A.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của d  và  P là:
x  1  y  4 2 2
x  3  x  4x 1  x  3x  2  0   .
x  2  y  5 
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là  1  ; 4 và  2  ;5 .
Câu 22: CTập nghiệm S của phương trình x   2
5 2x  3x  20  0 là  5   5  A. S    5 . B. S  5
 ;  ; 4 .C. S   5  ; 4;  5 .
D. S  5;  ; 4 .  2   2  Lời giải Chọn A.
Điều kiện: x  5 .   x  5  x  5  0  Ta có x  5  2
2x  3x  20  0   x  4  . 2 
2x  3x  20  0   5 x    2
So với điều kiện vậy tập nghiệm của phương trình là: S    5 
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A1; 3   và B 3; 2
  . Tọa độ của vectơ AB là     5   A. AB  2  ;1 . B. AB  2  ;1 . C. AB  2;    .
D. AB  2; 5 .  2  Lời giải Chọn A. 
Tọa độ của vectơ AB  2  ;1 .
Câu 24: Cho tập hợp A   ; a ; b ;
c d . Khẳng định nào sai. A.  ; a ; b ; c d  A . B.   a A . C. a A . D.   a A . Lời giải 9 Chọn B. Ta có tập hợp  
a là con của tập A và viết  
a A nên   a A sai.  Câu 25: Cho ba điểm ,
A B,C phân biệt. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có các
điểm đầu và điểm cuối là ba điểm , A B,C đó. A. 6 . B. 3. C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn A.
     
Ta có các vectơ AB, BC, C , A B , A CB, AC . Câu 26: Phương trình  2
x  9 x  2  0 tương đương với phương trình nào sau đây? A.  x  3 2
x  5x  6  0 . B.  x  3 2
x  5x  6  0 . C.  x   2
3 x x  6  0 . D.  x   2
3 x x  6  0 . Lời giải Chọn B Ta có:  2
x  9 x  2  0   x  3 x  3 x  2  0   x   2
3 x  5x  6  0 .  
Câu 27: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , hai véctơ x  3; m , y   4  ; 7
  . Tìm các giá trị của m để hai  
véctơ x, y vuông góc. 12 21 12 21 A. m  . B. m   . C. m   . D. m  . 7 4 7 4 Lời giải Chọn C     12
Hai véctơ x, y vuông góc  . x y  0  1
 2  7m  0  m   . 7 3
Câu 28: Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho BM
BC . Tìm khẳng định đúng 4
  3     A. AM AB AC .
B. AM  3AB AC . 4  1  3   3  3  C. AM AB AC . D. AM AB AC . 4 4 4 4 Lời giải Chọn C 3  3    3   Ta có: BM BC BM
BC AM AB
AC AB 4 4 4  1  3   AM AB AC . 4 4 II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2
y x  4x 1 : Lời giải 10
Tập xác định: D   .
Đỉnh I 2; 3 .
Trục đối xứng: x  2 .
Bảng biến thiên, đồng biến nghịch biến (học sinh tự làm) Điểm đặc biệt: x 0 1 2 3 4 y 1 2 3 2 1 Đồ thị hàm số:
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A2; 2 , B 1  ;1 và C 3;   1 . a)
Tính chu vi tam giác ABC . b)
Tìm tọa độ điểm D sao cho tam giác ABD vuông tại B và độ dài BD  10 . Lời giải  a) AB  3;   1  AB  10 . 
AC  1; 3  AC  10 . 
BC  4; 2  BC  2 5 .
Chu vi tam giác ABC là: 10  10  2 5  2 10  2 5 . b)
Gọi D x; y . 
BD   x 1; y   1 .    3    x   1   y   1  0  . AB BD  0  Theo đề ta có:    BD  10    x  2 1   y  2 1  10   y  3  x  2
y  3x  2        x   2
1  3x  2  2 1  10 10    x  2 1  10  11 x  0  y  3  x  2  y  2     x 1  1  .   x  2  x 1  1      y  4 
Vậy D 0; 2 hoặc D 2;4 .
Câu 3: Giải các phương trình sau: a) 2
x  4x  6  x  4 . b)
x   x   2 5
2  3 x  3x  0 . Lời giải a) x  4  x  4  0  5 2
x  4x  6  x  4     5  x   . 2 2
x  4x  6  x  8x 16 x   6    6 5
Vậy phương trình có nghiệm x   . 6 b)
x   x   2 2 2 5
2  3 x  3x  0  x  3x 10  3 x  3x  0 . Đặt 2 t
x  3x, t  0 . Khi đó phương trình có dạng: t  2 2
t  3t 10  0   . t  5  l   x  1 Với 2 2 t  2 
x  3x  2  x  3x  4  0   . x  4  
Vậy phương trình có nghiệm là x  1; x  4  . 12