Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Hồng Đức – Đăk Lăk

Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Hồng Đức – Đăk Lăk gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan.

1. Phương trình cos2x = 1/2 có số nghiệm thuộc khoảng (0;π) là?

Trang 1/4 - Mã đề thi 169
TRƯỜNG THPT HỒNG ĐỨC
TỔ TOÁN TIN
Năm học 2016-2017
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên:..................................................................... Số Báo danh: ......................
đề thi
169
Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sinx +4cosx là:
A. -5 B. 5 C. 7 D. -7
Câu 2: Nghiệm của phương trình
tanx+cotx 2=
là:
A.
2( )
4
x k kZ
π
π
=+∈
B.
()
4
x kkZ
π
π
=−+
C.
()
4
x kkZ
π
π
=±+
D.
()
4
x kk
π
π
=+∈¢
Câu 3: Cho 5 hàm số sau: y=cosx-1; y=-2sin2x; y=
; y=cot4x+1 y=
1
tan( )
2
x
. Số hàm số
lẻ là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 4: Tập xác định của hàm số
tan
1 sin
x
y
x
=
là:
A.
\,
2
DR kkZ
π
π

= +∈


B.
\ 2,
2
DR k kZ
π
π

=+∈


C.
\ 2,
2
DR k kZ
π
π

= −+


D.
{ }
\1DR=
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin
2
3x 1 là:
A. -1 B. -3 C. 3 D. 1
Câu 6: Tìm m để phương trình sin2x + cos
2
x =
2
m
có nghiệm:
A.
02m
≤≤
B.
15 15m
≤+
C.
12 12m ≤+
D.
13 13m ≤+
Câu 7: Nghiệm của phương trình cos
2
x + sinx + 1 = 0 là:
A.
2( )
3
x kk
π
π
=±+ ¢
B.
()
2
x kk
π
π
=−+ ¢
C.
2( )
2
x kk
π
π
=−+ ¢
D.
2( )
2
x kk
π
π
=+∈
¢
Câu 8: Nghiệm của phương trình
sinx 3cos 2x+=
là :
A.
5
2( )
6
x kk
π
π
=+∈¢
B.
5
()
6
x kk
π
π
=+∈¢
C.
()
6
x kk
π
π
=+∈¢
D.
2( )
6
x kk
π
π
=+∈¢
Câu 9: Phương trình cos2x =
1
2
có số nghiệm thuộc khoảng
( )
0;
π
là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 10: Nghiệm của phương trình
2
1
sin 0
2
x −=
là:
A.
()
4
x kk
π
π
=−+ ¢
B.
()
4
x kk
π
π
=+∈¢
C.
2( )
3
x kk
π
π
=±+ ¢
D.
()
42
x kk
ππ
=+∈¢
Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A.
tan3yx=
B.
osx+sinxyc=
C.
2sinyx=
D.
3 os2xyc=
Trang 2/4 - Mã đề thi 169
Câu 12: Tập xác định của hàm số
tan3
yx=
là:
A.
\,
3
k
DR kZ
π

=


B.
{ }
\,DRkkZ
π
=
C.
\,
63
k
DR kZ
ππ

= +∈


D.
\,
2
DR kkZ
π
π

= +∈


Câu 13: Trên giá sách 10 quyển Toán, 7 quyển Văn 5 quyển Hóa. Hỏi bao nhiêu cách
chọn 3 quyển sách của 3 môn khác nhau ?
A. 105 B. 85 C. 350 D. 22
Câu 14: 2 hộp bút chì màu. Hộp thứ nhất 5 bút chì màu đỏ 7 bút chì màu xanh. Hộp
thứ hai có có 8 bút chì màu đỏ và 4 bút chì màu xanh. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một y bút chì.
Xác suất để có 1 cây bút chì màu đỏ và 1 y bút chì màu xanh là:
A.
19
36
B.
17
36
C.
5
12
D.
7
12
Câu 15: Từ các chữ số 0,1,2,3,5 thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau không
chia hết cho 5?
A. 120 B. 54 C. 72 D. 69
Câu 16: Trong một lớp học 35 học sinh. Muốn chọn ra 1 lớp trưởng, 1 lớp phó thì số cách
chọn là:
A.
2
35
C
B.
2
35
A
C.
2!35
D.
1
35
2
C
Câu 17: Một hàng gồm 1000 sản phẩm, trong đó 50 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ lô hàng
đó 1 sản phẩm. Xác suất để lấy được sản phẩm tốt là:
A. 0,94 B. 0,96 C. 0,95 D. 0,97
Câu 18: Cho đa giác đều có n đỉnh,
n¥
3n
. Tìm n, biết rằng đa giác đó có 90 đường chéo
A. 15 B. 21 C. 18 D. 12
Câu 19: Số hạng tổng quát của khai triển (a+b)
n
là:
A.
kknk
n
b
aC
B.
k nk nk
n
Ca b
−−
C.
111
+
++
knk
k
n
ba
C
D.
111 +++ kknk
n
baC
Câu 20: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 thể lập được bao nhiêu stự nhiên chẵn 4 chữ skhác
nhau?
A. 240 B. 160 C. 156 D. 752
Câu 21: Hệ số của x
7
trong khai triển (4 x)
9
là:
A.
7
9
9
C
B.
7
9
16C
C.
7
9
16C
D.
7
9
9C
Câu 22: Một hộp 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng 6 viên bi vàng. Chọn ra 4 viên bi từ hộp đó.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra không có đủ cả ba màu?
A. 720 B. 645 C. 702 D. 654
Câu 23: Một hộp 5 viên bi đvà 9 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để chọn
được 2 viên bi khác màu là:
A.
14
45
B.
45
91
C.
46
91
D.
15
22
Câu 24: Tổng
2016
2016
3
2016
2
2016
1
2016
... CCCC ++++
bằng:
A.
B.
2016
4
C.
2016
2
D.
2016
21
Câu 25: Cho cấp số cộng (u
n
), biết
15
20uu+=
, tổng 4 số hạng đầu
4
14S =
. Số hạng đầu
1
u
công sai d là:
A.
1
8, 3ud= =
B.
1
8, 3ud= =
C.
1
7, 3
ud= =
D.
1
7, 3ud= =
Câu 26: Cho cấp số cộng (u
n
) có
38
6, 16uu= =
. Công sai d và tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số
cộng (u
n
) là:
A.
10
2, 120dS= =
B.
10
2, 100dS= =
C.
10
1, 80dS= =
D.
10
2, 110dS= =
Trang 3/4 - Mã đề thi 169
Câu 27: Với giá trị nào của x để ba số 9-x; x
2
; 9+x lập thành cấp số cộng?
A.
3
B.
3
±
C.
2±
D. 3
Câu 28: Cho cấp số cộng (u
n
) có
5 19
90uu
+=
. Tổng 23 số hạng đầu tiên của cấp số cộng (u
n
) là:
A. 1025 B. 1030 C. 1035 D. 1040
Câu 29: Cho cấp số cộng (u
n
) có
1
123
u
=
3 15
84uu
−=
. Số hạng
17
u
là:
A. 4 B. 235 C. 242 D. 11
Câu 30: Công thức nào sau đây đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u
1
, công sai d?
A. u
n
= u
n
+d B. u
n
= u
1
+(n-1)d C. u
n
= u
1
-(n+1)d D. u
n
= u
1
+(n+1)d
Câu 31: Tổng
1 2 3 ... n+++ +
(n là số nguyên dương tùy ý) bằng:
A.
2
n
B.
2
1
2
n +
C.
( 1)
2
nn
D.
( 1)
2
nn+
Câu 32: Xác định số thực a để dãy số
()
n
u
với
2
2
1
23
n
an
u
n
+
=
+
dãy số giảm:
A.
2
3
a >
B.
2
3
a <
C.
3
2
a >
D.
3
2
a <
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d phương trình
2x+y-3=0
. Ảnh
của d qua phép vị tự tâm
tỉ số -2 là:
A.
2 30xy++=
B.
2 30
xy
+−=
C.
2 10xy+ −=
D.
2 10xy+ +=
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa đOxy, cho hai điểm A(2;5), B(1;3), phép tịnh tiến theo
OA
uuur
biến điểm B thành điểm B’, khi đó B’ có tọa độ là:
A. (1; 2) B. (1; 2) C. ( 3; 2) D. ( 3; 8)
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; -4) và B( -6; -8). phép vị tự
tâm I tỉ số -1 biến A thành B. Tọa độ điểm I là:
A. (-2;-6) B. (-1;-3) C. (-1;3) D. (-8;-4)
Câu 36: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( )
22
( ): 1 3 9 ++ =Cx y
. Ảnh của
đường tròn
()C
qua phép vị tự tâm O tỉ số
2k =
là:
A.
( ) (
)
22
2 6 36xy ++ =
B.
( ) ( )
22
2 69xy+ +− =
C.
( ) ( )
22
2 6 36+ +− =
xy
D.
( ) ( )
22
2 69xy ++ =
Câu 37: Cho tam giác đều ABC có tâm O. Tìm phép quay biến tam giác ABC thành chính
A.
0
( ,60 )QA
B.
0
( ,60 )QO
C.
0
( ,120 )QC
D.
0
( ,120 )QO
Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;6); B(-1; -4) Gọi C, D lần lượt
ảnh của A B qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
r
= (1;5) Tìm khẳng định đúng trong các khẳng
định sau:
A. ABCD là hình thang B. ABCD là hình bình hành
C. ABDC là hình bình hành D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phương trình đường thẳng d’ ảnh của đường
thẳng
:3 1 0d xy+ −=
qua phép dời hình được bằng cách thực hiện liên tiếp 2 phép: phép tịnh
tiến theo
(1; 2)v
=
r
và phép quay tâm O góc
0
90
là:
A.
3 20xy +=
B.
3 20xy −=
C.
3 20xy++=
D.
3 20xy+−=
Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) phương trình
( ) ( )
22
4 4 36xy
+− =
. Hỏi phép đồng dạng được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
O tỉ số
1
2
k =
và phép quay tâm O góc
0
90
sẽ biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn
sau?
A.
( )
( )
22
2 2 36xy+ +− =
B.
( )
( )
22
2 29xy+ +− =
Trang 4/4 - Mã đề thi 169
C.
( ) ( )
22
2 29xy ++ =
D.
(
) (
)
22
2 2 36
xy
++ =
Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1;1). Hỏi trong bốn điểm sau điểm
nào là ảnh của M qua phép quay tâm O góc
0
45
?
A. (1;0) B. (0;
2
) C. (1;1) D. (
2
;0)
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AD là đáy lớn).Gọi O, I lần lượt là
giao điểm của AC và BD, của AB và CD. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là:
A. SI B. SO C. Sx//AB D. Sy//AD
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình bình hành. Gọi I, J lần lượt trung điểm
của SB và SD. Thiết diện của mặt phẳng (AIJ) với hình chóp là:
A. Tam giác B. Ngũ giác C. Tứ giác D. Lục giác
Câu 44: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với
b?
A. 2 B. Không có mặt phẳng nào.
C. Vô số D. 1
Câu 45: Cho tứ diện ABCD. Gọi I,J K lần lượt trung điểm của AC, BC BD. Giao tuyến
của hai mặt phẳng (ABD) và (IJK) là:
A. Không có B. KI
C. Đường thẳng qua K và song song với AB D. KD
Câu 46: Cho hai hình bình hành ABCD ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng, m
lần lượt là O và O'. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. OO'//(ABEF) B. OO'//(ADF) C. OO'//(BDF) D. OO'//(ABCD)
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD hình thang đáy lớn AB. Gọi M trung điểm
SC. Khi đó giao điểm của BC với (ADM) là:
A. Giao điểm của BC và AD B. Giao điểm của BC và SD
C. Giao điểm của BC và MD D. Giao điểm của BC và MA
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC) là:
A. Đường thẳng đi qua S và song song với AD B. Đường thẳng đi qua B và song song với
SD
C. Đường thẳng đi qua S và song song với AB D. Đường thẳng đi qua S và song song với
AC
Câu 49: Cho hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian. bao nhiêu vị trí tương đối
giữa a và b?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao
cho SM= 3MC, mp (BAM) cắt SD tại N. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng:
A. (SAB) B. (SAD) C. (SCD) D. (SBC)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THPT HỒNG ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ TOÁN TIN MÔN TOÁN 11 Năm học 2016-2017
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi
Họ và tên:..................................................................... Số Báo danh: ...................... 169
Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sinx +4cosx là: A. -5 B. 5 C. 7 D. -7
Câu 2: Nghiệm của phương trình tanx+cotx = 2 là: π π π π A. x =
+ k2π (k Z) B. x = − + kπ (k Z) C. x = ± + kπ (k Z) D. x = + kπ (k ∈¢ ) 4 4 4 4 1 1
Câu 3: Cho 5 hàm số sau: y=cosx-1; y=-2sin2x; y= sin 3x ; y=cot4x+1 y= tan(−x) . Số hàm số 2 2 lẻ là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 x
Câu 4: Tập xác định của hàm số tan y = là: 1− sin x π  π 
A. D = R \  + kπ , k Z
B. D = R \  + k2π , k Z   2   2   π 
C. D = R \ − + k2π , k Z
D. D = R \ { } 1  2 
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin23x − 1 là: A. -1 B. -3 C. 3 D. 1
Câu 6: Tìm m để phương trình sin2x + cos2x = m có nghiệm: 2
A. 0 ≤ m ≤ 2
B. 1− 5 ≤ m ≤ 1+ 5 C. 1− 2 ≤ m ≤ 1+ 2 D. 1− 3 ≤ m ≤ 1+ 3
Câu 7: Nghiệm của phương trình cos2x + sinx + 1 = 0 là: π π A. x = ±
+ k2π (k ∈¢ ) B. x = −
+ kπ (k ∈¢ ) 3 2 π π C. x = −
+ k2π (k ∈¢ ) D. x =
+ k2π (k ∈¢ ) 2 2
Câu 8: Nghiệm của phương trình s inx + 3 cos x = 2 là : 5π 5π A. x =
+ k2π (k ∈¢ ) B. x =
+ kπ (k ∈¢ ) 6 6 π π C. x =
+ kπ (k ∈¢ ) D. x =
+ k2π (k ∈¢ ) 6 6
Câu 9: Phương trình cos2x = 1 có số nghiệm thuộc khoảng (0;π ) là: 2 A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 1
Câu 10: Nghiệm của phương trình 2 sin x − = 0 là: 2 π π A. x = −
+ kπ (k ∈¢ ) B. x =
+ kπ (k ∈¢ ) 4 4 π π π C. x = ±
+ k2π (k ∈¢ ) D. x = + k (k ∈¢ ) 3 4 2
Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A. y = tan 3x B. y = os c x+sinx
C. y = 2sin x D. y = 3 − os c 2x
Trang 1/4 - Mã đề thi 169
Câu 12: Tập xác định của hàm số y = tan 3x là: kπ 
A. D = R \  , k Z
B. D = R \ {kπ , k Z}  3  π kπ  π 
C. D = R \  + , k Z
D. D = R \  + kπ , k Z   6 3   2 
Câu 13: Trên giá sách có 10 quyển Toán, 7 quyển Văn và 5 quyển Hóa. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn 3 quyển sách của 3 môn khác nhau ? A. 105 B. 85 C. 350 D. 22
Câu 14: Có 2 hộp bút chì màu. Hộp thứ nhất có có 5 bút chì màu đỏ và 7 bút chì màu xanh. Hộp
thứ hai có có 8 bút chì màu đỏ và 4 bút chì màu xanh. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một cây bút chì.
Xác suất để có 1 cây bút chì màu đỏ và 1 cây bút chì màu xanh là: 19 17 5 7 A. B. C. D. 36 36 12 12
Câu 15: Từ các chữ số 0,1,2,3,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5? A. 120 B. 54 C. 72 D. 69
Câu 16: Trong một lớp học có 35 học sinh. Muốn chọn ra 1 lớp trưởng, 1 lớp phó thì số cách chọn là: A. 2 C B. 2 A C. 2!35 D. 1 2C 35 35 35
Câu 17: Một lô hàng gồm 1000 sản phẩm, trong đó có 50 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ lô hàng
đó 1 sản phẩm. Xác suất để lấy được sản phẩm tốt là: A. 0,94 B. 0,96 C. 0,95 D. 0,97
Câu 18: Cho đa giác đều có n đỉnh, n ∈ ¥ và n ≥ 3 . Tìm n, biết rằng đa giác đó có 90 đường chéo A. 15 B. 21 C. 18 D. 12
Câu 19: Số hạng tổng quát của khai triển (a+b)n là:
A. k nk k C a b
B. k nk nk C a b C. k 1 + k 1 + n k 1 + C a b D. k 1 + n k 1 + k 1 + C a b n n n n
Câu 20: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau? A. 240 B. 160 C. 156 D. 752
Câu 21: Hệ số của x7 trong khai triển (4 – x)9 là: A. 7 9 − C B. 7 16C C. 7 16 − C D. 7 9C 9 9 9 9
Câu 22: Một hộp có 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng và 6 viên bi vàng. Chọn ra 4 viên bi từ hộp đó.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra không có đủ cả ba màu? A. 720 B. 645 C. 702 D. 654
Câu 23: Một hộp có 5 viên bi đỏ và 9 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để chọn
được 2 viên bi khác màu là: 14 45 46 15 A. B. C. D. 45 91 91 22 Câu 24: Tổng 1 2 3 2016 C + C + C + ...+ C bằng: 2016 2016 2016 2016 A. 2016 2 +1 B. 2016 4 C. 2016 2 D. 2016 2 −1
Câu 25: Cho cấp số cộng (u ), biết +
= , tổng 4 số hạng đầu . Số hạng đầu n u 2u 0 S = 14 u và 1 5 4 1 công sai d là:
A. u = 8, d = 3 −
B. u = 8, d = 3
C. u = 7, d = 3 −
D. u = 7, d = 3 1 1 1 1
Câu 26: Cho cấp số cộng (u = =
. Công sai d và tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số n) có u 6, u 16 3 8 cộng (un) là:
A. d = 2, S = 120
B. d = 2, S = 100
C. d = 1, S = 80
D. d = 2, S = 110 10 10 10 10
Trang 2/4 - Mã đề thi 169
Câu 27: Với giá trị nào của x để ba số 9-x; x2; 9+x lập thành cấp số cộng? A. 3 − B. 3 ± C. 2 ± D. 3
Câu 28: Cho cấp số cộng (u + =
. Tổng 23 số hạng đầu tiên của cấp số cộng (u n) có u u 90 5 19 n) là: A. 1025 B. 1030 C. 1035 D. 1040
Câu 29: Cho cấp số cộng (u − = . Số hạng
n) có u = 123 và u u 84 u là: 1 3 15 17 A. 4 B. 235 C. 242 D. 11
Câu 30: Công thức nào sau đây đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u1, công sai d? A. un= un +d B. un= u1 +(n-1)d C. un= u1 -(n+1)d D. un= u1 +(n+1)d
Câu 31: Tổng 1+ 2 + 3 + ... + n (n là số nguyên dương tùy ý) bằng: 2 n +1 n(n −1) n(n +1) A. 2 n B. C. D. 2 2 2 2 an +1
Câu 32: Xác định số thực a để dãy số (u ) với u = là dãy số giảm: n n 2 2n + 3 2 2 3 3 A. a > B. a < C. a > D. a < 3 3 2 2
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x+y-3=0 . Ảnh
của d qua phép vị tự tâm I(2; 3) − tỉ số -2 là:
A. 2x + y + 3 = 0
B. 2x + y − 3 = 0
C. 2x + y −1 = 0
D. 2x + y +1 = 0
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;−5), B(−1;3), phép tịnh tiến theo uuur
OA biến điểm B thành điểm B’, khi đó B’ có tọa độ là: A. (−1; 2) B. (1; −2) C. ( −3; −2) D. ( −3; 8)
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; -4) và B( -6; -8). Có phép vị tự
tâm I tỉ số -1 biến A thành B. Tọa độ điểm I là: A. (-2;-6) B. (-1;-3) C. (-1;3) D. (-8;-4)
Câu 36: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 2 2
Oxy , cho đường tròn (C) : ( x − ) 1
+ ( y + 3) = 9 . Ảnh của
đường tròn (C)qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 − là: A. ( 2 2
x − )2 + ( y + )2 2 6 = 36
B. ( x + 2) + ( y − 6) = 9 C. ( 2 2
x + )2 + ( y − )2 2 6 = 36
D. ( x − 2) + ( y + 6) = 9
Câu 37: Cho tam giác đều ABC có tâm O. Tìm phép quay biến tam giác ABC thành chính nó A. 0 Q( , A 60 ) B. 0 Q(O, 60 ) C. 0 Q(C,120 ) D. 0 Q(O,120 )
Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;6); B(-1; -4) Gọi C, D lần lượt là
ảnh của A và B qua phép tịnh tiến theo vectơ rv = (1;5) Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABCD là hình thang
B. ABCD là hình bình hành
C. ABDC là hình bình hành
D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường
thẳng d :3x + y −1= 0 qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp 2 phép: phép tịnh r tiến theo v = (1; 2
− ) và phép quay tâm O góc 0 90 − là:
A. x − 3y + 2 = 0
B. x − 3y − 2 = 0
C. 3x + y + 2 = 0
D. 3x + y − 2 = 0
Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình
(x − )2 +( y − )2 4 4
= 36 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 1 k = và phép quay tâm O góc 0
90 sẽ biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn 2 sau? A. ( 2 2
x + )2 + ( y − )2 2 2 = 36
B. ( x + 2) + ( y − 2) = 9
Trang 3/4 - Mã đề thi 169 C. ( 2 2
x − )2 + ( y + )2 2 2 = 9
D. ( x − 2) + ( y + 2) = 36
Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1;−1). Hỏi trong bốn điểm sau điểm
nào là ảnh của M qua phép quay tâm O góc 0 45 ? A. (1;0) B. (0; 2 ) C. (−1;1) D. ( 2 ;0)
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AD là đáy lớn).Gọi O, I lần lượt là
giao điểm của AC và BD, của AB và CD. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là: A. SI B. SO C. Sx//AB D. Sy//AD
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm
của SB và SD. Thiết diện của mặt phẳng (AIJ) với hình chóp là: A. Tam giác B. Ngũ giác C. Tứ giác D. Lục giác
Câu 44: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b? A. 2
B. Không có mặt phẳng nào. C. Vô số D. 1
Câu 45: Cho tứ diện ABCD. Gọi I,J và K lần lượt là trung điểm của AC, BC và BD. Giao tuyến
của hai mặt phẳng (ABD) và (IJK) là: A. Không có B. KI
C. Đường thẳng qua K và song song với AB D. KD
Câu 46: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng, có tâm
lần lượt là O và O'. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. OO'//(ABEF) B. OO'//(ADF) C. OO'//(BDF) D. OO'//(ABCD)
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang đáy lớn là AB. Gọi M là trung điểm
SC. Khi đó giao điểm của BC với (ADM) là:
A. Giao điểm của BC và AD
B. Giao điểm của BC và SD
C. Giao điểm của BC và MD
D. Giao điểm của BC và MA
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là:
A. Đường thẳng đi qua S và song song với AD
B. Đường thẳng đi qua B và song song với SD
C. Đường thẳng đi qua S và song song với AB
D. Đường thẳng đi qua S và song song với AC
Câu 49: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao
cho SM= 3MC, mp (BAM) cắt SD tại N. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng: A. (SAB) B. (SAD) C. (SCD) D. (SBC)
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 169