Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Hùng Vương – Đăk Nông

Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Hùng Vương – Đăk Nông gồm 2 phần:
+ Phần trắc nghiệm: gồm 20 câu hỏi, có đáp án
+ Phần tự luận: Gồm 3 câu hỏi, có lời giải chi tiết

Trang 1/6 - Mã đề
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NG
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
___________________
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn thi: TOÁN 11.
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề).
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm):
Câu 1. Phương trình
( )
sin 2cos 3 0xx−=
có các nghiệm (với mọi số nguyên k) là?
A.
2
6
xk
xk
π
π
π
=
=±+
B.
6
xk
xk
π
π
π
=
=±+
C.
2
2
3
xk
xk
π
π
π
=
=±+
D.
2
6
xk
π
π
=±+
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào nhận trục
Oy
làm trục đối xứng?
A.
sinyx=
B.
C.
D.
cotyx=
Câu 3. Trong các tập sau, tập nào là tập giá trị của hàm số:
5 3sinyx=
?
A.
[ ]
1;1
B.
[ ]
3;3
C.
[ ]
2;8
D.
[ ]
5;8
Câu 4. Điều kiện để phương trình:
3sin cos 5xm x+=
vô nghiệm là gì?
A.
4
4
m
m
≤−
B.
4m >
C.
4m <−
D.
44m−< <
Trang 2/6 - Mã đề
Câu 5. Từ một chiếc hộp chứa ba quả cầu trắng hai quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên hai quả cầu.
Trong các giá trị sau, giá trị nào là xác suất lấy được hai quả cầu trắng?
A.
9
30
B.
12
30
C.
10
30
D.
6
30
Câu 6. Gieo một con súc sắc (cân đối đồng chất) hai lần. Gọi A biến cố: “Mặt 6 chấm xuất
hiện ít nhất một lần”. Khi đó, xác suất của biến cố A gì?
A.
12
36
B.
11
36
C.
6
36
D.
9
36
Câu 7. Trong các giá trị sau, giá trị nào là số hạng không chứa x của khai triển:
8
3
1
x
x

+


?
A. 70
B. 56
C. 28
D. 10
Câu 8. Số các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ tập
{ }
1,2,3,4,5,6A =
gì?
A. 20
B. 60
C. 720
D. 120
Câu 9. Cho tổng
222 2
( ) 1 2 3 ...Sn n= + + ++
. Khi đó, công thức của
()Sn
?
A.
( 1)(2 1)
()
6
nn n
Sn
++
=
B.
1
()
2
n
Sn
+
=
C.
( 1)(2 1)
()
6
nn n
Sn
−+
=
D.
2
(2 1)
()
6
nn
Sn
+
=
Trang 3/6 - Mã đề
Câu 10. Cho dãy số
()
n
U
với
3
n
n
U =
. Số hạng
1n
U
+
gì?
A.
13
n
+
B.
3.3
n
C.
33
n
+
D.
3( 1)n +
Câu 11. Trong các giá trị sau, giá trị nào của x để dãy số gồm các số hạng:
4, , 9x−−
, theo thứ t
đó, là một cấp số nhân?
A. 36
B.
13
2
C. 6
D.
36
Câu 12. Trong các giá trị sau, giá trị nào của x, y để dãy số gồm các số hạng:
2, ,6,xy
, theo thứ tự
đó, là một cấp số cộng?
A.
6, 2xy=−=
B.
1, 7xy= =
C.
2, 8xy= =
D.
2, 10xy= =
Câu 13. Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?
A. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng
B. Phép đồng nhất
C. Phép vị tự tỉ số
1
D. Phép đối xứng trục
Câu 14. Mệnh đề nào sai?
A. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
B. Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
C. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
Câu 15. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng d phương trình:
2 10xy +=
. Để phép tịnh
tiến theo vectơ
v
biến đường thẳng d thành chính nó thì
v
phải là vectơ nào?
A.
(2;1)v =
B.
(2; 1)v =
C.
(1; 2)v =
D.
( 1; 2)v =
Câu 16. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( 6;2)A
. Qua phép vị tự
( ;2)O
V
, điểm A biến thành điểm
nào?
A.
( 6;4)M
B.
(0;6)N
Trang 4/6 - Mã đề
C.
(0;4)P
D.
( 12;4)E
Câu 17. Mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau
B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau
D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau
Câu 18. Mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng
()
α
()
β
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
()
α
đều
song song với mọi đường thẳng nằm trong
()
β
B. Nếu hai mặt phẳng
()
α
()
β
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
()
α
đều
song song với
()
β
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt thuộc hai mặt phẳng phân biệt
()
α
()
β
thì
()
α
()
β
song song với nhau
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước, ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song
song với mặt phẳng đã cho
Câu 19. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J K lần lượt là trung điểm của AC, BC BD. Giao tuyến của
hai mặt phẳng (ABD) và (IJK) là?
A. KD
B. KI
C. Đường thẳng đi qua K và song song với AB
D. Không có
Câu 20. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi I, J lần lượt trọng tâm của các tam giác
ABC A’B’C’. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (AIJ) với hình lăng trụ là?
A. Tam giác cân
B. Tam giác vuông
C. Hình thang
D. Hình bình hành
II. PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm):
Câu 1 (1.0 điểm):
Giải phương trình:
22
sin 2sin 2 3cos 0xxx−+=
.
Câu 2 (1.0 điểm):
Chứng minh rằng, với mọi số nguyên dương n ta luôn có:
22 21
7.2 3
nn−−
+
chia hết cho 5.
Câu 3 (2.0 điểm):
Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
I
,
K
lần lượt là trọng tâm của hai tam giác
ACD
BCD
.
a. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng:
()CIK
()ABD
. (1.0 điểm)
b. Chứng minh rằng
IK
song song với
()ABC
. (1.0 điểm)
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------
Trang 5/6 - Mã đề
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
1. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm của
từng phần như Hướng dẫn chấm thi.
2. Việc chi tiết hóa số điểm của từng câu (nếu có) trong Hướng dẫn chấm thi phải đảm bảo không
làm sai lệch Hướng dẫn chấm thi và phải thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi.
3. Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,50 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,50; lẻ 0,75 làm
tròn thành 1,00).
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
(1.0 điểm)
c.
22
sin 2sin 2 3cos 0xxx−+=
22
sin 4sin cos 3cos 0x xx x⇔− + =
0.25
2
22
sin sin cos
4 30
cos cos
x xx
xx
+=
0.25
2
tan 4 tan 3 0xx +=
tan 1
tan 3
x
x
=
=
0.25
4
arctan3
xk
xk
π
π
π
= +
= +
, (với mọi số nguyên k)
0.25
Câu 2
(1.0 điểm)
Đặt
22 21
( ) 7.2 3
nn
An
−−
= +
.
Với
1n =
ta có,
(1) 10 5A =
0.25
Giả sử, điều cần chứng minh đúng với
nk=
, tức là:
( )
22 21
( ) 7.2 3 5
kk
Ak
−−
= +
.
0.25
Ta cần chứng minh,
( )
2( 1) 2 2( 1) 1
( 1) 7.2 3 5
kk
Ak
+− +−
+= +
.
Thật vậy,
2( 1) 2 2( 1) 1 2 2 2 2 1 2
( 1) 7.2 3 7.2 .2 3 .3
kk kk
Ak
+− +−
+= + = +
0.25
( )
22 21 21
4 7.2 3 5.3
kk k−−
= ++
21
4 ( ) 5.3
k
Ak
= +
chia hết cho 5
0.25
Trang 6/6 - Mã đề
Câu 3
(2.0 điểm)
a. Vẽ hình đúng
0.5
Gọi
N
là giao điểm của
CK
BD
,
H
là giao điểm của
CI
AD
.
0.25
Khi đó,
( ) ( )
NH CIK ABD=
0.25
b. Gọi
M
là trung điểm của
CD
.
0.25
Trong tam giác
ABM
1
3
MI MK
MA MB
= =
.
0.25
Khi đó
(định lí Thalès).
0.25
Hơn nữa,
( )
AB ABC
nên
( )
//IK ABC
0.25
B
A
C
D
M
I
K
H
N
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2016 – 2017
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
Môn thi: TOÁN 11. ___________________
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề).
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ................... I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm):
Câu 1. Phương trình sin x (2cos x − 3) = 0 có các nghiệm (với mọi số nguyên k) là? x = kπ A.  π x = ± + k2π  6 x = kπ B.  π x = ± + kπ  6 x = k2π C.  π x = ± + k2π  3 π D. x = ± + k2π 6
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào nhận trục Oy làm trục đối xứng? A. y = sin x B. y = cos x C. y = tan x D. y = cot x
Câu 3. Trong các tập sau, tập nào là tập giá trị của hàm số: y = 5 − 3sin x ? A. [ 1 − ; ] 1 B. [ 3 − ; ] 3 C. [2;8] D. [5;8]
Câu 4. Điều kiện để phương trình: 3sin x + m cos x = 5 vô nghiệm là gì? m ≤ 4 − A.  m ≥ 4 B. m > 4 C. m < 4 − D. 4 − < m < 4 Trang 1/6 - Mã đề
Câu 5. Từ một chiếc hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên hai quả cầu.
Trong các giá trị sau, giá trị nào là xác suất lấy được hai quả cầu trắng? 9 A. 30 12 B. 30 10 C. 30 6 D. 30
Câu 6. Gieo một con súc sắc (cân đối và đồng chất) hai lần. Gọi A là biến cố: “Mặt 6 chấm xuất
hiện ít nhất một lần”. Khi đó, xác suất của biến cố A là gì? 12 A. 36 11 B. 36 6 C. 36 9 D. 36 8  1 
Câu 7. Trong các giá trị sau, giá trị nào là số hạng không chứa x của khai triển: 3 x +   ?  x  A. 70 B. 56 C. 28 D. 10
Câu 8. Số các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ tập A = {1, 2,3, 4,5, } 6 là gì? A. 20 B. 60 C. 720 D. 120 Câu 9. Cho tổng 2 2 2 2
S (n) = 1 + 2 + 3 + ... + n . Khi đó, công thức của S(n) là gì?
n(n +1)(2n +1) A. S (n) = 6 n +1 B. S (n) = 2
n(n −1)(2n +1) C. S (n) = 6 2 n (2n +1) D. S (n) = 6 Trang 2/6 - Mã đề
Câu 10. Cho dãy số (U ) với U = 3n . Số hạng U n n n 1 + là gì? A. 1 3n + B. 3.3n C. 3 3n + D. 3(n +1)
Câu 11. Trong các giá trị sau, giá trị nào của x để dãy số gồm các số hạng: 4, − x, 9 − , theo thứ tự
đó, là một cấp số nhân? A. 36 13 B. − 2 C. 6 D. 36 −
Câu 12. Trong các giá trị sau, giá trị nào của x, y để dãy số gồm các số hạng: 2,
x,6, y , theo thứ tự
đó, là một cấp số cộng? A. x = 6, − y = 2 − B. x = 1, y = 7 − C. x = 2, y = 8 D. x = 2, y = 10
Câu 13. Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình? A.
Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng B. Phép đồng nhất C. Phép vị tự tỉ số 1 − D. Phép đối xứng trục
Câu 14. Mệnh đề nào sai? A.
Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó B.
Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó C.
Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó D.
Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình: 2x y +1 = 0 . Để phép tịnh  
tiến theo vectơ v biến đường thẳng d thành chính nó thì v phải là vectơ nào?  A. v = (2;1)  B. v = (2; 1) −  C. v = (1; 2)  D. v = ( 1 − ;2)
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm ( A 6;
− 2) . Qua phép vị tự V
, điểm A biến thành điểm (O;2) nào? A. M ( 6; − 4) B. N (0; 6) Trang 3/6 - Mã đề C. P(0; 4) D. E( 12 − ;4)
Câu 17. Mệnh đề nào đúng? A.
Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau B.
Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau C.
Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau D.
Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau
Câu 18. Mệnh đề nào đúng? A.
Nếu hai mặt phẳng (α) và (β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (α) đều
song song với mọi đường thẳng nằm trong (β ) B.
Nếu hai mặt phẳng (α) và (β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (α) đều song song với (β ) C.
Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt thuộc hai mặt phẳng phân biệt (α) và
(β ) thì (α ) và (β ) song song với nhau D.
Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước, ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song
song với mặt phẳng đã cho
Câu 19. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J K lần lượt là trung điểm của AC, BCBD. Giao tuyến của
hai mặt phẳng (ABD) và (IJK) là? A. KD B. KI C.
Đường thẳng đi qua K và song song với AB D. Không có
Câu 20. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của các tam giác
ABC A’B’C’. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (AIJ) với hình lăng trụ là? A. Tam giác cân B. Tam giác vuông C. Hình thang D. Hình bình hành II.
PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm):
Câu 1 (1.0 điểm): Giải phương trình: 2 2
sin x − 2 sin 2x + 3cos x = 0 .
Câu 2 (1.0 điểm):
Chứng minh rằng, với mọi số nguyên dương n ta luôn có: 2n−2 2n 1 7.2 3 − + chia hết cho 5.
Câu 3 (2.0 điểm):
Cho tứ diện ABCD . Gọi I , K lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ACD BCD .
a. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng: (CIK ) và ( ABD) . (1.0 điểm)
b. Chứng minh rằng IK song song với ( ABC) . (1.0 điểm)
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------- Trang 4/6 - Mã đề I. HƯỚNG DẪN CHUNG
1. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm của
từng phần như Hướng dẫn chấm thi.
2. Việc chi tiết hóa số điểm của từng câu (nếu có) trong Hướng dẫn chấm thi phải đảm bảo không
làm sai lệch Hướng dẫn chấm thi và phải thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi.
3. Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,50 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,50; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,00).
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM c. 2 2
sin x − 2 sin 2x + 3cos x = 0 2 2
⇔ sin x − 4sin x cos x + 3cos x = 0 0.25 2 sin x sin x cos x ⇔ − 4 + 3 = 0 2 2 0.25 cos x cos x Câu 1 2
(1.0 điểm) ⇔ tan x − 4 tan x + 3 = 0 tan x = 1 ⇔  0.25 tan x = 3  π x = + kπ  ⇔ 4 
, (với mọi số nguyên k) 0.25
x = arctan 3 + kπ Đặt 2n−2 2n 1 ( A n) 7.2 3 − = + . Với n =1 ta có, (1 A ) = 105 0.25
Giả sử, điều cần chứng minh đúng với n = k , tức là: A k ( 2k−2 2k 1 ( ) 7.2 3 − = + )5. 0.25 Câu 2
(1.0 điểm) Ta cần chứng minh, A k
( 2(k 1)+−2 2(k 1)+ 1 ( 1) 7.2 3 − + = + )5. 0.25 Thật vậy, 2(k 1) + −2 2(k 1) + 1 − 2k −2 2 2k 1 − 2 ( A k +1) = 7.2 + 3 = 7.2 .2 + 3 .3
( 2k−2 2k 1−) 2k 1 4 7.2 3 5.3 − = + + 2 1 4 ( ) 5.3 k A k − = + chia hết cho 5 0.25 Trang 5/6 - Mã đề a. Vẽ hình đúng 0.5 A H I N D B Câu 3 K M (2.0 điểm) C
Gọi N là giao điểm của CK BD , H là giao điểm của CI AD . 0.25
Khi đó, NH = (CIK ) ∩( ABD) 0.25
b. Gọi M là trung điểm của CD . 0.25 MI MK 1
Trong tam giác ABM có = = . MA MB 3 0.25
Khi đó IK / / AB (định lí Thalès). 0.25
Hơn nữa, AB ∈( ABC) nên IK / / ( ABC) 0.25 Trang 6/6 - Mã đề