Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Ân Thi – Hưng Yên

Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Ân Thi – Hưng Yên gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm và 5 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Trang 1/2 - Mã đề 109
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT ÂN THI
(Đề có 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút;
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chú ý: Học sinh làm phần trắc nghiệm bằng cách tô phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Gii phương trình lưng giác:
3
cos
2
x =
có nghim là:
A.
2
6
xk
π
π
=±+
. B.
2
3
xk
π
π
= +
2
2
3
xk
π
π
= +
.
C.
2
6
xk
π
π
= +
5
2
6
xk
π
π
= +
. D.
2
3
xk
π
π
=±+
.
Câu 2: Hàm s nào sau đây là hàm s l?
A.
cot
yx=
. B.
. C.
cot cosyxx= +
. D.
2
yx=
.
Câu 3: Tính tng
0 1 2 2 3 3 2017 2017
2017 2017 2017 2017 2017
2 2 2 ... 2SC C C C C= + + + ++
?
A.
2017
2S
=
. B.
2017
4S =
. C.
0S =
. D.
2017
3S =
.
Câu 4: Phương trình lưng giác:
2
sin 3sin 4 0xx −=
có nghim là:
A.
2
2
xk
π
π
= +
. B.
2xk
π
=
. C.
2
2
xk
π
π
=−+
. D.
2
xk
ππ
= +
.
Câu 5: Cho tp hp
{ }
1,2,3,4,5,7A =
. Hi có bao nhiêu s gm
3
ch s khác nhau đưc thành lp
t các ch s thuc
A
?
A.
216
. B.
256
. C.
120
. D.
180
.
Câu 6: Trong mt phng
Oxy
cho đim
( )
' 5;3A
. Hi
'
A
nh ca đim nào trong các đim sau
qua phép tnh tiến theo vectơ
( )
1; 2=
v
?
A.
( )
5;6
. B.
( )
6;5
. C.
( )
4;1
. D.
( )
1; 4
.
Câu 7: Hàm s
sinyx=
có tp xác đnh là:
A.
\{0}
. B.
. C.
{ }
\,kk
π

. D.
[ 1;1]
.
Câu 8: bao nhiêu cách xếp 5 ngưi vào mt bàn dài có 5 ghế ngi?
A. 360. B. 240. C. 720. D. 120.
Câu 9: Trong mt phng vi h trc ta đ
Oxy
. Phép v t tâm
O
t s
3k =
biến đim
M
thành
( )
6;12M
. Ta đ ca đim
M
là:
A.
( )
2;3 .
B.
( )
2;4 .
C.
( )
6; 12 .
−−
D.
( )
18;36 .
Câu 10: Cho dãy s
( )
n
u
có s hng tng quát
2
11
n
un= +
. Tính s hng th năm ca dãy s.
A. 5. B.
15
. C.
4
. D.
6
.
Câu 11: Gieo mt con súc sc cân đi đồng cht hai ln liên tiếp. Tính xác sut đ trong hai ln
gieo có ít nht mt ln xut hin mt 5 chm?
A.
11
36
. B.
1
3
. C.
25
36
. D.
1
6
.
Câu 12: Trong mt phng vi h trc ta đ
Oxy
. Phép v t tâm
O
t s
2.k =
biến đim
( )
7;2M
thành
M
có ta đ là:
Mã đề 109
Trang 2/2 - Mã đề 109
A.
( )
14;4 .
B.
(
)
14; 4 .
−−
C.
( )
14;4 .
D.
( )
14; 4 .
Câu 13: Cho
(
)
n
u
là cp s cng vi công sai
d
. Biết
7
16u =
,
9
22u =
, tính
1
u
.
A.
4
. B.
19
. C.
1
. D.
2
.
Câu 14: Phương trình lưng giác:
3
cot
3
x =
có nghim là:
A.
3
xk
π
π
= +
. B.
3
xk
π
π
=−+
. C.
6
xk
π
π
=−+
. D.
6
xk
π
π
= +
.
Câu 15: T 1 ca lp 11A3 có 12 hc sinh, có bao nhiêu cách chn 3 hc sinh t đó đi lao đng?
A.
12!
. B.
3
12
C
. C.
3
12
A
. D.
12
.
Câu 16: Trong mt phng
Oxy
cho đim
(4;0)A
. Tìm ta đ nh
A
ca đim
A
qua phép quay
( )
0
;90O
Q
.
A.
(0; 4)A
. B.
(0; 4)A
. C.
( 4;0)A
. D.
(4;4)A
.
Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht đi vi
sin x
cos
x
?
A.
2
3sin cos 2x xx +=
. B.
sin 3 1xx+=
. C.
3cos sin 2 2xx
−=
. D.
3cos sin 1xx−=
.
Câu 18: Trong mt phng
Oxy
cho đim
( )
5;2A
. Phép tnh tiến theo vectơ
( )
1; 2=
v
biến
A
thành
đim có ta đ là:
A.
( )
0; 6
. B.
( )
4;4
. C.
( )
4; 4
. D.
( )
6;0
.
Câu 19: Gieo mt đng xu cân đi đng cht ba ln liên tiếp. Tính xác sut đ trong ba ln gieo có
đúng hai ln xut hin mt nga?
A.
3
8
. B.
1
4
. C.
3
16
. D.
1
2
.
Câu 20: Trong không gian, các yếu t nào sau đây xác đnh mt mt phng duy nht?
A. Hai đường thẳng cắt nhau. B. Ba điểm phân biệt.
C. Một điểm và một đường thẳng. D. Bốn điểm không đồng phẳng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21 (1,0 điểm): Giải các phương trình lượng giác sau:
3sin cos 2xx+=
Câu 22 (1,0 điểm): Từ một hộp có 6 viên bi màu xanh khác nhau và 7 viên bi màu đỏ khác nhau, lấy
ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất sao cho:
a) Lấy được 2 viên bi màu xanh và 3 viên bi màu đỏ.
b) Lấy được nhiều nhất 2 viên bi màu xanh.
Câu 23 (1,0 điểm): Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
d
phương trình
2 10xy +=
. Viết
phương trình đường thẳng
'd
là ảnh của đường thẳng
d
qua phép tịnh tiến theo véctơ
(2;3)v
Câu 24 (1,5 điểm): Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm
của SA, P là điểm trên cạnh SD sao cho
3SP PD=
.
a) Tìm giao điểm I của MP với mặt phẳng (ABCD).
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MPC) và (SAB).
c) Gọi Q là giao điểm của AB
()MPC
, tính tỉ số
QA
QB
.
Câu 25 (0,5 điểm): Cho hai số thực
,xy
thay đổi thỏa mãn hệ thức
22
1xy+=
, tìm gtrị lớn nhất
và nhỏ nhất của biểu thức
2
2
2( 6 )
12 2
x xy
P
xy y
+
=
++
----------- Hết ----------
ĐÁP ÁN Đ 109, 220
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
DE 1: 109
A
A
D
C
C
C
B
D
B
D
A
D
D
B
B
B
D
B
A
A
De 4: 220
A
C
B
B
A
C
A
B
D
B
C
C
A
D
B
D
C
B
B
C
21
31
3sin cos 2 sin cos 1
22
xx x x+= + =
0,25
sin 1
6
x
π

+=


0,25
2
62
xk
ππ
π
+=+
0,25
2
3
xk
π
π
⇔= +
0,25
22.a
Không gian mẫu
( )
5
13
1287nCΩ= =
Gọi A là biến cố: “Lấy được 2 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ”
0,25
( )
23
67
. 525nA CC= =
Xác suất của biến cố A
( )
(
)
( )
525 175
1287 429
nA
PA
n
= = =
0,25
22.b
Gọi B là biến cố: “Lấy được nhiều nhất 2 viên bi xanh”
( )
5 14 23
7 67 6 7
. . 756nB C CC CC=++=
0,25
Xác suất của biến cố B
( )
( )
( )
756 84
1287 143
nB
PB
n
= = =
0,25
23
( 1; 0)Md−∈
,
' ( ) '(1; 3)
v
M TM M=
0,5
'/ / ': 2 0d d dx yc +=
0,25
' ' 5 ': 2 5 0M d c dx y =⇒ +=
0,25
24
Q
K
I
P
M
D
A
B
C
S
a) Gọi
I MP AD=
.
0,25
()
()
I MP
I MP ABCD
I AD ABCD
⇒=
∈⊂
0,25
b) Ta có M là điểm chung thứ nhất của (MPC)
và (SAB)
0,25
Gọi
Q IC AB=
()
()
Q IC MPC
I AB SAB
∈⊂
∈⊂
nên Q là điểm chung thứ 2
của (MPC) và (SAB)
Suy ra
( )( )MQ MPC SAB=
0,25
c) Trong mặt phẳng (SAD) dựng AK song song với SD (K thuộc MI)
Ta có
1
3
IA AK SP
ID PD PD
= = =
0,25
Lại có AB//CD nên
11
32
QA QA IA QA
AB DC ID QB
= ==⇒=
0,25
25
Ta có
22
1
xy+=
nên
1
1
x
y
≤
; Đặt
sin , cosx ty t= =
với
[0;2 ]t
π
Khi đó
1 cos2 6sin 2
2 sin 2 cos2
tt
P
tt
−+
=
++
( 6)sin 2 ( 1)cos2 1 2P tP t P ++ =
0,25
Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi
2 22
(1 2 ) ( 6) ( 1)PP P ++
2
3 18 0 6 3PP P + ⇔−
Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng 3, giá trị nhỏ nhất bằng
6
.
0,25
ĐÁP ÁN Đ 119, 218:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
De 2: 119
A
A
A
A
B
B
D
A
D
A
C
C
C
C
B
B
B
A
C
D
De 5: 218
A
A
A
B
B
D
A
A
B
B
C
D
D
A
A
A
D
C
D
A
21
13
sin 3 cos 2 sin cos 1
22
xx xx+ =⇔+ =
0,25
sin 1
3
x
π

+=


0,25
2
32
xk
ππ
π
+=+
0,25
2
6
xk
π
π
⇔= +
0,25
22.a
Không gian mẫu
( )
5
13
1287nCΩ= =
Gọi A là biến cố: “Lấy được 2 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ”
0,25
(
)
23
76
. 420
nA CC
= =
Xác suất của biến cố A
( )
( )
( )
420 140
1287 429
nA
PA
n
= = =
0,25
22.b
Gọi B là biến cố: “Lấy được nhiều nhất 2 viên bi xanh”
( )
5 14 23
6 76 76
. . 531nB C CC CC=++=
0,25
Xác suất của biến cố B
(
)
( )
(
)
531 59
1287 143
nB
PB
n
= = =
0,25
23
(0;1)Md
,
' ( ) '(2; 4)
v
M TM M
=
0,5
'/ / ': 2 0dddxyc +=
0,25
' ' 0 ':2 0M d c d xy ⇒=⇒ =
0,25
24
K
Q
N
I
P
M
D
A
B
C
S
a) Gọi
I MP AD=
.
0,25
()
()
I MP MNP
I AD MNP
I AD
∈⊂
⇒=
0,25
b) Ta có P là điểm chung thứ nhất của (MNP) và
(SCD)
0,25
Gọi
Q IN CD=
()
()
Q NI MNP
I CD SCD
∈⊂
∈⊂
nên Q là điểm chung thứ 2
của (MNP) và (SCD)
Suy ra
( )( )PQ MNP SCD=
0,25
c) Trong mặt phẳng (SAD) dựng DK song song với SA (K thuộc MI)
Ta có
1
3
ID DK DK DP
IA AM SM PS
= = = =
0,25
Lại có DQ//AN nên
11 1
.
22 6 5
DQ DQ DI QD
DC AN IA QC
= = =⇒=
0,25
25
Ta có
22
1xy+=
nên
1
1
x
y
≤
Đặt
sin , cosx ty t
= =
với
[0;2 ]t
π
Khi đó
2
2
2(1 4sin cos cos )
2sin 2sin cos 3
tt t
P
t tt
+−
=
+−
( 4)sin 2 (1 )cos2 2 1P t P tP +− = +
0,25
Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi
2 22
(21)(4)(1)PP P+ +−
2
7 80 8 1PP P + ⇔−
Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng 1, giá trị nhỏ nhất bằng
8
.
0,25
ĐÁP ÁN Đ 105, 206:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
DE3: 105
B
D
D
B
A
D
C
C
D
C
C
D
A
A
A
A
B
A
C
B
DE6:206
B
D
B
C
C
D
D
D
B
A
C
B
A
A
C
C
B
B
C
D
21
13
cos 3sin 2 cos sin 1
22
xx xx =⇔− =
0,25
cos 1
3
x
π

+=


0,25
2
3
xk
π
π
+=
0,25
2
3
xk
π
π
⇔=+
0,25
22.a
Không gian mẫu
( )
5
12
792nCΩ= =
Gọi A là biến cố: “Lấy được 2 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ”
0,25
( )
23
75
. 210nA CC= =
Xác suất của biến cố A
(
)
( )
( )
210 35
792 132
nA
PA
n
= = =
0,25
22.b
Gọi B là biến cố: “Lấy được nhiều nhất 2 viên bi xanh”
( )
5 14 23
5 75 75
. . 246nB C CC CC=++=
0,25
Xác suất của biến cố B
( )
(
)
(
)
246 41
792 132
nB
PB
n
= = =
0,25
23
(0; 1)Md
−∈
,
' ( ) '(2;2)
v
M TM M=
0,5
'/ / ': 2 0dddxyc ++=
0,25
' ' 6 ':2 6 0M d c d xy =−⇒ + =
0,25
24
K
Q
I
P
N
M
D
A
B
C
S
Gọi
I MP AD=
.
0,25
()
()
I MP
I MP ABCD
I AD ABCD
⇒=
∈⊂
0,25
Ta có P là điểm chung thứ nhất của (MNP) và
(SCD)
0,25
Gọi
Q IN CD=
()
()
Q NI MNP
I CD SCD
∈⊂
∈⊂
nên Q là điểm chung thứ 2
của (MNP) và (SCD)
Suy ra
( )( )PQ MNP SCD=
0,25
Trong mặt phẳng (SAD) dựng DK song song với SA (K thuộc MI)
Ta có
1
3
ID DK DK DP
IA AM SM PS
= = = =
0,25
1
2
ID AD NC⇒= =
; suy ra
1
QD ID
QC NC
= =
0,25
25
Ta có
22
1xy+=
nên
1
1
x
y
≤
; Đặt
sin , cosx ty t= =
với
[0;2 ]
t
π
Khi đó
cos2 2sin 2
sin 2 cos2 2
tt
P
tt
−+
=
−−
( 2)sin 2 (1 )cos2 2P t P tP +− =
0,25
Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi
2 22
(2 ) ( 2) (1 )PP P +−
2
3 19 3 19
2 6 50
22
PP P
−− −+
+ −≤
; KL
0,25
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT ÂN THI
NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: TOÁN (Đề có 2 trang)
Thời gian làm bài : 90 Phút ;
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 109
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Chú ý: Học sinh làm phần trắc nghiệm bằng cách tô phiếu trả lời trắc nghiệm. 3
Câu 1: Giải phương trình lượng giác: cos x = có nghiệm là: 2 π π 2π A. x = ± + k2π . B. x = + k2π và x = + k2π . 6 3 3 π 5π π C. x = + k2π và x = + k2π . D. x = ± + k2π . 6 6 3
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y = cot x .
B. y = cos x .
C. y = cot x + cos x . D. 2 y = x . Câu 3: Tính tổng 0 1 2 2 3 3 2017 2017 S = C + 2C + 2 C + 2 C + ...+ 2 C ? 2017 2017 2017 2017 2017 A. 2017 S = 2 . B. 2017 S = 4 . C. S = 0 . D. 2017 S = 3 .
Câu 4: Phương trình lượng giác: 2
sin x − 3sin x − 4 = 0 có nghiệm là: π π A. x = + k2π .
B. x = k 2π . C. x = − + k2π .
D. x = π + k 2π . 2 2
Câu 5: Cho tập hợp A = {1, 2,3, 4,5, }
7 . Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập
từ các chữ số thuộc A ? A. 216 . B. 256 . C. 120 . D. 180 .
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A'(5;3) . Hỏi A' là ảnh của điểm nào trong các điểm sau 
qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1; 2) ? A. (5;6) . B. (6;5) . C. (4; ) 1 . D. (1; 4) .
Câu 7: Hàm số y = sin x có tập xác định là: A.  \{0} . B.  .
C.  \ {kπ , k ∈ }  . D. [ −1;1] .
Câu 8: Có bao nhiêu cách xếp 5 người vào một bàn dài có 5 ghế ngồi? A. 360. B. 240. C. 720. D. 120.
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Phép vị tự tâm O tỉ số k = 3 biến điểm M thành
M ′(6;12) . Tọa độ của điểm M là: A. (2;3). B. (2; 4). C. ( 6; − 1 − 2). D. (18;36).
Câu 10: Cho dãy số (u có số hạng tổng quát 2 u =
n +11 . Tính số hạng thứ năm của dãy số. n ) n A. 5. B. 15 . C. 4 . D. 6 .
Câu 11: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Tính xác suất để trong hai lần
gieo có ít nhất một lần xuất hiện mặt 5 chấm? 11 1 25 1 A. . B. . C. . D. . 36 3 36 6
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2. − biến điểm M ( 7;
− 2) thành M ′ có tọa độ là: Trang 1/2 - Mã đề 109 A. ( 1 − 4;4). B. ( 1 − 4; 4 − ). C. (14; 4). D. (14; 4 − ).
Câu 13: Cho (u là cấp số cộng với công sai d . Biết u = 16 , u = 22 , tính u . n ) 7 9 1 A. 4 . B. 19 . C. 1. D. 2 − . 3
Câu 14: Phương trình lượng giác: cot x = − có nghiệm là: 3 π π π π A. x = + kπ . B. x = − + kπ . C. x = − + kπ . D. x = + kπ . 3 3 6 6
Câu 15: Tổ 1 của lớp 11A3 có 12 học sinh, có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh ở tổ đó đi lao động? A. 12!. B. 3 C . C. 3 A . D. 12 . 12 12
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm (
A 4; 0) . Tìm tọa độ ảnh ′
A của điểm A qua phép quay ( Q . 0 O;90 ) A. A ( ′ 0; 4 − ) . B. A ( ′ 0;4) . C. A ( ′ 4; − 0) . D. A ( ′ 4;4) .
Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x ? A. 2
x − 3sin x + cos x = 2 . B. sin x + 3x = 1 .
C. 3cos x − sin 2x = 2 .
D. 3 cos x − sin x = 1. 
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A( 5;
− 2) . Phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;2) biến A thành
điểm có tọa độ là: A. (0; 6 − ) . B. ( 4; − 4) . C. (4; 4 − ) . D. ( 6; − 0) .
Câu 19: Gieo một đồng xu cân đối đồng chất ba lần liên tiếp. Tính xác suất để trong ba lần gieo có
đúng hai lần xuất hiện mặt ngửa? 3 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 8 4 16 2
Câu 20: Trong không gian, các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Hai đường thẳng cắt nhau.
B. Ba điểm phân biệt.
C. Một điểm và một đường thẳng.
D. Bốn điểm không đồng phẳng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21
(1,0 điểm): Giải các phương trình lượng giác sau: 3 sin x + cos x = 2
Câu 22 (1,0 điểm): Từ một hộp có 6 viên bi màu xanh khác nhau và 7 viên bi màu đỏ khác nhau, lấy
ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất sao cho:
a) Lấy được 2 viên bi màu xanh và 3 viên bi màu đỏ.
b) Lấy được nhiều nhất 2 viên bi màu xanh.
Câu 23 (1,0 điểm): Trong hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x − 2 y +1 = 0 . Viết
phương trình đường thẳng 
d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ v(2;3)
Câu 24 (1,5 điểm): Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm
của SA, P là điểm trên cạnh SD sao cho 3SP = PD .
a) Tìm giao điểm I của MP với mặt phẳng (ABCD).
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MPC) và (SAB).
c) Gọi Q là giao điểm của AB và (MPC) , tính tỉ số QA . QB
Câu 25 (0,5 điểm): Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn hệ thức 2 2
x + y = 1, tìm giá trị lớn nhất 2
và nhỏ nhất của biểu thức 2(x + 6xy) P = 2 1 + 2xy + 2 y
----------- Hết ---------- Trang 2/2 - Mã đề 109 ĐÁP ÁN ĐỀ 109, 220 Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
DE 1: 109 A A D C C C B D B D A D D B B B D B A A
De 4: 220 A C B B A C A B D B C C A D B D C B B C 3 1
3 sin x + cos x = 2 ⇔ sin x + cos x = 1 0,25 2 2  π  sin x + = 1   0,25 21  6  π π x + = + k2π 0,25 6 2 π ⇔ x = + k2π 0,25 3
Không gian mẫu Ω có n(Ω) 5 = C =1287 13 0,25
Gọi A là biến cố: “Lấy được 2 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ” 22.a n ( A) 2 3 = C .C = 525 6 7 Xác suất của biến cố n A 525 175 0,25
AP ( A) ( ) = = = n (Ω) 1287 429
Gọi B là biến cố: “Lấy được nhiều nhất 2 viên bi xanh” 0,25 n ( B) 5 1 4 2 3
= C + C .C + C .C = 756 22.b 7 6 7 6 7 Xác suất của biến cố n B 756 84
BP ( B) ( ) = = = 0,25 n (Ω) 1287 143 M ( 1
− ;0)∈ d , M ' = T (M ) ⇒ M '(1;3) v 0,5 23
d '/ /d d ' : x − 2 y + c = 0 0,25
M '∈ d ' ⇒ c = 5 ⇒ d ' : x − 2 y + 5 = 0 0,25 S
a) Gọi I = MP AD . 0,25 I MP P ⇒ 
I = MP ∩ (ABCD) 0,25
I AD ⊂ (ABCD) M
b) Ta có M là điểm chung thứ nhất của (MPC) 0,25 K và (SAB)
Gọi Q = IC AB A I D Q
 ∈ IC ⊂ (MPC) ⇒ 
nên Q là điểm chung thứ 2 24 Q
I AB ⊂ (SAB) 0,25 B C
của (MPC) và (SAB)
Suy ra MQ = (MPC) ∩ (SAB)
c) Trong mặt phẳng (SAD) dựng AK song song với SD (K thuộc MI) IA AK SP 1 0,25 Ta có = = = ID PD PD 3 Lại có QA QA IA 1 QA 1 AB//CD nên = = = ⇒ = 0,25 AB DC ID 3 QB 2  x ≤ 1  Ta có 2 2
x + y = 1 nên 
; Đặt x = sin t, y = cos t với t ∈[0; 2π ]  y ≤ 1  0,25 − t + t = ⇔ − + + = − 25 Khi đó 1 cos 2 6 sin 2 P P t P t P 2 + sin 2t + ( 6) sin 2 ( 1) cos 2 1 2 cos 2t
Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi 2 2 2
(1− 2P) ≤ (P − 6) + (P +1) 2
P + 3P −18 ≤ 0 ⇔ 6 − ≤ P ≤ 3 0,25
Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng 3, giá trị nhỏ nhất bằng 6 − . ĐÁP ÁN ĐỀ 119, 218: Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 De 2: 119
A A A A B B D A D A C C C C B B B A C D De 5: 218
A A A B B D A A B B C D D A A A D C D A 1 3
sin x + 3 cos x = 2 ⇔ sin x + cos x = 1 0,25 2 2  π  sin x + = 1   0,25 21  3  π π x + = + k2π 0,25 3 2 π ⇔ x = + k2π 0,25 6
Không gian mẫu Ω có n(Ω) 5 = C =1287 13 0,25
Gọi A là biến cố: “Lấy được 2 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ” 22.a n ( A) 2 3 = C .C = 420 7 6 Xác suất của biến cố n A 420 140 0,25
AP ( A) ( ) = = = n (Ω) 1287 429
Gọi B là biến cố: “Lấy được nhiều nhất 2 viên bi xanh” n(B) 5 1 4 2 3
= C + C .C + C .C = 531 6 7 6 7 6 0,25 22.b n B 531 59
Xác suất của biến cố BP(B) ( ) = = = 0,25 n (Ω) 1287 143
M (0;1) ∈ d , M ' = T (M ) ⇒ M '(2; 4) v 0,5 23
d '/ /d d ' : 2x y + c = 0 0,25
M '∈ d ' ⇒ c = 0 ⇒ d ' : 2x y = 0 0,25 S
a) Gọi I = MP AD . 0,25
I MP ⊂ (MNP) ⇒ 
I = AD ∩ (MNP) 0,25  ∈ M I AD P
b) Ta có P là điểm chung thứ nhất của (MNP) và K 0,25 (SCD) A I D
Gọi Q = IN CD Q Q
 ∈ NI ⊂ (MNP) ⇒ N
nên Q là điểm chung thứ 2 24
I CD ⊂ (SCD) 0,25 B C
của (MNP) và (SCD)
Suy ra PQ = (MNP) ∩ (SCD)
c) Trong mặt phẳng (SAD) dựng DK song song với SA (K thuộc MI) ID DK DK DP 1 0,25 Ta có = = = = IA AM SM PS 3 Lại có DQ DQ 1 DI 1 QD 1 DQ//AN nên = = . = ⇒ = 0,25 DC 2 AN 2 IA 6 QC 5  x ≤ 1  Ta có 2 2
x + y = 1 nên 
Đặt x = sin t, y = cos t với t ∈[0; 2π ]  y ≤ 1  0,25 2
2(1+ 4 sin t cos t − cos t) 25 Khi đó P =
⇔ (P − 4)sin 2t + (1− P)cos 2t = 2P +1 2
2 sin t + 2 sin t cos t − 3
Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi 2 2 2
(2P +1) ≤ (P − 4) + (1− P) 2
P + 7P −8 ≤ 0 ⇔ 8 − ≤ P ≤1 0,25
Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng 1, giá trị nhỏ nhất bằng 8 − . ĐÁP ÁN ĐỀ 105, 206: Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 DE3: 105
B D D B A D C C D C C D A A A A B A C B DE6:206
B D B C C D D D B A C B A A C C B B C D 1 3
cos x − 3 sin x = 2 ⇔ cos x − sin x = 1 0,25 2 2  π  cos x + = 1   0,25 21  3  π x + = k2π 0,25 3 π
x = − + k2π 0,25 3
Không gian mẫu Ω có n(Ω) 5 = C = 792 12 0,25 22.a
Gọi A là biến cố: “Lấy được 2 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ” n A 210 35 n ( A) 2 3 = C .C = 210
Xác suất của biến cố A P( A) ( ) = = = 7 5 0,25 n (Ω) 792 132
Gọi B là biến cố: “Lấy được nhiều nhất 2 viên bi xanh” 0,25 n ( B) 5 1 4 2 3
= C + C .C + C .C = 246 22.b 5 7 5 7 5 Xác suất của biến cố n B 246 41
BP ( B) ( ) = = = 0,25 n (Ω) 792 132 M (0; 1)
− ∈ d , M ' = T (M ) ⇒ M '(2;2) v 0,5 23
d '/ /d d ' : 2x + y + c = 0 0,25
M '∈ d ' ⇒ c = 6
− ⇒ d ': 2x + y − 6 = 0 0,25 S
Gọi I = MP AD . 0,25 I MP ⇒ 
I = MP ∩ (ABCD) 0,25 M
I AD ⊂ (ABCD) P
Ta có P là điểm chung thứ nhất của (MNP) và K 0,25 (SCD) A I D
Gọi Q = IN CD  ∈ ⊂ Q Q NI (MNP) ⇒ 
nên Q là điểm chung thứ 2 24
I CD ⊂ (SCD) 0,25 B N C của ( MNP) và (SCD)
Suy ra PQ = (MNP) ∩ (SCD)
Trong mặt phẳng (SAD) dựng DK song song với SA (K thuộc MI) ID DK DK DP 1 0,25 Ta có = = = = IA AM SM PS 3 1 ⇒ QD ID ID =
AD = NC ; suy ra = =1 0,25 2 QC NCx ≤ 1  Ta có 2 2
x + y = 1 nên 
; Đặt x = sin t, y = cos t với t ∈[0; 2π ]  y ≤ 1  0,25 Khi đó
− cos 2t + 2sin 2t = ⇔ − + − = 25 P (P 2) sin 2t (1 P) cos 2t 2P
sin 2t − cos 2t − 2
Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi 3 − − 19 3 − + 19 0,25 2 2 2
(2P) ≤ (P − 2) + (1− P) 2
⇔ 2P + 6P − 5 ≤ 0 ⇔ ≤ P ≤ ; KL 2 2
Document Outline

  • DE 1_de 109
  • Dap an