Đề thi HK1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/9 - Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN 12 - LỚP: 12 TI, 12L, 12H, 12SI
Thời gian làm bài:90 phút (không kể giao đề)
ĐỀ A101
Họ và tên thí sinh: …………………………………… Số báo danh: ……… Lớp: ………
Câu 1: Tp xác đnh ca hàm s
2
4
x
y
x
=
A.
[2; ) \{4}D = +∞
. B.
[2; )D = +∞
.
C.
\{4}DR=
. D.
DR
=
.
Câu 2: Hình mưi hai mt đu có s đỉnh , s cnh ,s mt ln lưt là
A. 30;12;20. B. 20;30;12.
C. 30;20;12. D. 12;20;30.
Câu 3: Chn phát biu sai trong các phát biu sau
A. Hình biểu diễn của mặt cầu là một hình elip.
B. Tập hợp các điểm thuộc mặt cầu
cùng các điểm nằm trong mặt cầu đó được gọi là khối
cầu tâm
O
, bán kính
r
.
C. Dây cung đi qua tâm của mặt cầu là một đường kính của mặt cầu đó.
D. Đường kính của mặt cầu là dây cung lớn nhất.
Câu 4: Cho
0ab mn N>∈, ;, *
. Hãy tìm khng đnh sai?
A.
n
n
n
aa
bb

=


. B.
n
m nm
aa
+
=
. C.
( )
n
nn
a b ab
..=
. D.
m
n
m
n
aa=
.
Câu 5: Phương trình đưng tim cn ngang ca đ th hàm s
13
2
x
y
x
=
+
A.
1y =
. B.
2y =
. C.
3y =
D.
3y
=
.
Câu 6: Cho hình cu có bán kính
R
khi đó din tích mt cu là:
A.
2
4
.
3
R
π
B.
2
R
π
. C.
2
2 R
π
. D.
2
4
R
π
.
Câu 7: Cho hàm s
()y fx=
đo hàm
23
( ) ( 1) ( 1) ( 2)f x xx x x
=−+−
.Hàm s
()fx
đồng biến trên
khong nào dưi đây ?
A.
(1; )+∞
. B.
(0;1)
.
C.
( ; 1)−∞
. D.
( 1; 0)
.
Câu 8: Cho các mnh đ sau:
(I). Nếu
> 1a
thì
> >>log log 0
aa
M N MN
.
Trang 2/9 - Mã đề 101
(II). Nếu
>>
0
MN
<≠01a
thì
=log ( ) log .log
a aa
MN M N
.
(III). Nếu
<<01a
thì
> ⇔< <log log 0
aa
M N MN
.
S mnh đ đúng là:
A. 0. B. 3.
C. 2. D. 1.
Câu 9: Đồ th hàm s nào sau đây không có tâm đi xng ?
A.
42
23y xx= −+
. B.
21
3
x
y
x
+
=
.
C.
3
2y xx=
. D.
tan
yx=
.
Câu 10: Hàm s nào dưi đây có đ th như hình v ?
A.
42
31yx x=−+
. B.
21
1
x
y
x
+
=
.
C.
1
2
x
y
x
=
D.
2yx=−+
.
Câu 11: Giá tr ca biu thc
3
7
1
log
a
a
(a > 0, a 1) bng:
A. 4. B.
7
3
. C.
2
3
. D.
5
3
.
Câu 12: Trong các mnh đ sau đây mnh đ nào sai?
A. Hàm số
x
ye=
có đạo hàm là
'
x
ye=
.
B. Hàm số
2
logyx
=
không có cực trị.
C. Hàm số
1
2
x
y

=


nghịch biến trên R.
D. Đồ thị hàm số
3
x
y =
nhận trục Oy là tiệm cận đứng.
Câu 13: Đưng cong hình bên là đ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit kê bn
phương án A, B, C, D dưi đây. Hi hàm s đó là hàm s nào?.
Trang 3/9 - Mã đề 101
A.
=
1
.
2
x
y
B.
=
0,5
log .
yx
C.
= 2.
x
y
D.
=−+ +
2
2 1.yx x
Câu 14: Th tích ca khi chóp có chiu cao
2a
và din tích đáy bng
2
3a
A. V=
2
6a
. B. V=
3
6a
. C. V=
2
2a
. D. V=
3
2a
.
Câu 15: Tp xác đnh ca hàm s:
=
2
ln 2yx
là:
A.
( )
2;2 .
B.


\ 2; 2
.
C.
{ }
\ 2; 2
. D.
.
Câu 16: Hình chóp t giác đu có bao nhiêu mt đi xng ?
A. 2. B. 4.
C. 3. D. 6.
Câu 17: Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tc trên
[
)
1;
+∞
và có đ th như hình v . Tìm giá tr nh nht
ca hàm s
( )
y fx=
trên đon
[ ]
1; 4
A.
1.
B.
3
.
C. 0. D. 3.
Câu 18: Cho
2 .5
xx
fx
. Giá tr
/
0f
bng:
A. 1. B.
ln10
.
C. 10. D.
1
ln10
.
Câu 19: Din tích xung quanh ca hình nón có bán kính đáy là
R
và đưng sinh bng
l
A.
Rl
π
. B.
4
3
Rl
π
.
C.
1
3
Rl
π
. D.
2
Rl
π
.
Câu 20: Tp nghim ca phương trình
6
log 5 1xx



là:
A.
2;3
. B.
1; 6
.
C.
1; 6
. D.
4;6
.
u 21: Cho hàm s
1
3
x
y
x
+
=
, hãy chn khng đnh sai trong các khng đnh sau ?
Trang 4/9 - Mã đề 101
A. Đồ thị hàm số có đường 2 tiệm cận .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( ;3)−∞
(3; )+∞
.
C. Hàm số không có cực trị .
D. Đồ thị hàm số đi qua điểm
(2; 3)A
.
Câu 22: Cho hàm s
()y fx=
có bng biến hiên như hình v
Chn khng đnh đúng trong các khng đnh sau:
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 3. B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
1x =
. D. Hàm số nghịch biến trên
( ;1)−∞
.
Câu 23: Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
2
sin 2 2y x cos x= +
.
A.
3M =
. B.
13M = +
.
C.
32M =
D.
12M = +
.
Câu 24: Đồ th hàm s nào sau đây có 2 đưng tim cn đng ?.
A.
2
2
1
32
x
y
xx
=
−+
. B.
2
1
x
y
x
+
=
. C.
2
2
log ( 1)yx=
. D.
yx=
.
Câu 25: Mt ngưi gi s tin 100 triu đng vào mt ngân hàng vi lãi sut
7% /
năm. Biết rng
nếu không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mi năm, s tin lãi s đưc nhp vào vn ban đu
(ngưi ta gi là lãi sut kép). Đ ngưi đó lãnh đưc s tin hơn 250 triu thì ngưi đó cn gi
trong khong thi gian ít nht bao nhiêu năm? (nếu trong khong thi gian này không rút tin ra và
lãi sut không thay đi).
A.
12 năm.
B.
14 năm.
C.
13 năm.
D.
15 năm.
Câu 26: Hàm s
= ln
yx x
đạt cc tr ti đim:
A.
1
=x
e
. B.
ex =
.
C.
0x =
. D.
=
xe
.
Câu 27: Tp nghim ca bt phương trình
2
ln ln 4 4xx
là:
A.
1; \ 2
. B.
1; 
. C.
\2
. D.
2;
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, góc
60ABC = °
. Tính th tích
V
ca khi tròn xoay to
thành khi quay
ABC
quanh trc
AB
, biết
2BC a=
.
A.
3
3Va=
. B.
3
Va
π
=
. C.
3
Va=
. D.
3
3
3
a
V
π
=
.
Trang 5/9 - Mã đề 101
Câu 29: Cho
=
2
logam
vi
<≠01m
. Đng thc nào dưi đây đúng?
A.
=
3
log 8
m
a
m
a
. B.
( )
= log 8 3
m
m aa
. C.
+
=
3
log 8
m
a
m
a
. D.
(
)
= +log 8 3
m
m aa
.
Câu 30: Đồ th ca hai hàm s sau
32
21yx x=++
2
2yx x= −+
ct nhau ti bao nhiêu đim ?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 31:
Mt hình tr bán kính đáy bng
R
và có thiết din qua trc là mt hình vuông. Khi
đó
din tích toàn phn ca hình tr đó là
A.
2
2 R
π
. B.
2
6 R
π
.
C.
2
4 R
π
. D.
2
8 R
π
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht vi
;2AB a AD a= =
, cnh bên
SA
vuông góc vi đáy . Góc gia
SB
và đáy là
0
60
.Tính th tích ca hình chóp đã cho theo a .
A.
3
43a
. B.
3
23a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
23
3
a
.
Câu 33: Cho ba s
a
,
b
,
c
dương và khác
1
. Các hàm s
log
a
yx=
,
log
b
yx=
,
log
c
yx
=
có đ th
như hình v sau
Khng đnh nào dưi đây đúng?
A.
cba>>
. B.
acb>>
. C.
bca>>
. D.
abc>>
.
Câu 34: Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
. Cnh
AB a
=
,
3AB a
=
.Tính th tích hình lăng tr đã cho theo a .
A.
3
2
2
a
. B.
3
2a
. C.
3
2a
. D.
3
2
6
a
.
Câu 35: Bt phương trình:
2
2
11
28
xx

>


có tp nghim là khong
( )
;ab
. Khi đó giá tr ca
ab
là:
A.
2.
B.
4.
C.
4.
D.
2.
Câu 36: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
BBT như sau:
Trang 6/9 - Mã đề 101
Trong các mnh đ sau có bao nhiêu mnh đ đúng ?
(I) Tiếp tuyến ti đim
(0;1)A
vi đ th ca hàm s h s góc bng 0.
(II) Tiếp tuyến ti đim
3
(1; )
2
B
vi đ th ca hàm s có h s góc nh nht .
(III) Tiếp tuyến ti đim
(2; 4)
có mt đim chung duy nht vi đ th ca hàm s.
A. 1. B. 2 .
C. 3. D. 0.
Câu 37: Trong các hàm s sau hàm s nào không có cc tr?
A.
tanyx=
. B.
3
2yx x= −+
. C.
y sinx=
. D.
2
21yx=
.
Câu 38: Cho hàm s
432
()f x x bx cx dx e=+ + ++
và hàm s
()fx
có đ th như hình v
Hàm s
()fx
có bao nhiêu đim cc đi ?
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 39: Cho hàm s
+
=
x
y
x
1
1
đ th
()C
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca m trên (-2019 ; 2019)
để đưng thng
= −+d y mx m:2
ct (C) ti hai đim phân bit
,MN
.
A. 2020. B. 2018.
C. 2019. D. 2021.
Câu 40: Cho hàm s
= + ++
32
()f x ax bx cx d
có đ th như hình v i đây:
Trang 7/9 - Mã đề 101
-2 -1 1 2
-1
1
2
3
4
5
x
y
Tp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
(sin ) ( )
f x fm=
có nghim .
A.
22m−≤
. B.
11m−≤
.
C.
15m≤≤
. D.
05m≤≤
.
Câu 41: Cho lăng tr đứng
.
ABC A B C
′′
đáy tam giác đu cnh a và góc gia mt phng
(
AB C
′′
) và mt phng
()
ABC
bng
60
o
. Tính th tích lăng tr đã cho theo a.
A.
3
33
8
a
. B.
3
3
12
a
.
C.
3
3
4
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 42: Mt tm bìa hình tròn có bán kính bng
6
đưc ct thành hai hình qut, sau đó qun hai
hình qut đó thành hai hình nón (không đáy). Biết mt trong hai hình nón này có din tích xung
quanh là
12
π
. Tính th tích hình nón còn li. Gi s chiu rng các mép dán không đáng k.
A.
32 5
π
. B.
16 2
π
.
C.
32 5
3
π
. D.
16 2
3
π
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh a .Cnh bên
SA
vuông góc vi
mt phng đáy. Biết khong cách t
A
đến
SCD
bng
3
2
a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
3
33
4
a
B.
3
3a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 44: Cho hàm s
( )
2
ln( 2 2)f x x mx m= ++
, có bao nhiêu giá tr nguyên ca m để hàm s
()fx
có tp xác đnh là
?
A. 3. B. 4.
C. 1. D. 2.
Câu 45: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
42 0
xx
m
+
+=
có hai nghim
phân bit?
A. 3. B. 4. C. 5. D. vô số.
Trang 8/9 - Mã đề 101
Câu 46: Cho hình tr có bán kính đáy bng
a
. Ct hình tr bi mt mt phng
( )
P
song song vi
trc ca hình tr và cách trc ca hình tr mt khong bng
2
a
ta đưc thiết din là mt hình vuông.
Tính th tích khi tr.
A.
3
3 a
π
. B.
3
a
π
. C.
3
3a
π
. D.
3
3
4
a
π
.
Câu 47: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành . Các đim
A
,
C
tha mãn
=
1
2
SA SA
 
,
=
2
5
SC SC
 
. Mt phng
( )
P
thay đi cha đưng thng
AC
′′
ct các cnh
SB
,
SD
ti
B
,
D
đặt
.
.
S ABCD
S ABCD
V
k
V
′′
=
. Giá tr nh nht ca
k
A.
1
60
. B.
1
30
.
C.
4
15
. D.
4
45
.
Câu 48: Cho hàm s
5432
()y f x ax bx cx dx ex f= = + + + ++
(
0
a
) và hàm s
()
fx
có đ th như
hình v i đây. Gi
32
11
() () 2
32
gx fx x x x m= −−
. Hàm s
()y gx=
ti đa bao nhiêu đim
cc tr ?
A. 5. B. 9.
C. 6. D. 8.
Câu 49: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm trên
R
và bng biến thiên như sau
Trang 9/9 - Mã đề 101
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
( )
( )
( ) ( )
4
2
2
2 log 4 5
fx
fx
f x fx m
+

+ +=

có đúng hai nghim phân bit ?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 50: Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là
2
, trong đó ba mặt cầu tiếp xúc với
đáy, tiếp xúc lẫn nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba
mặt cầu kia và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Tính bán kính đáy của hình nón.
A.
26
(1 3 ).
3
++
B.
23
(1 3 ).
3
++
C.
26
(1 6 ).
3
++
D.
26
(1 2 ).
3
++
------ HẾT ------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
1 A
2 B
3 A
4 B
5 D
6 D
7 D
8 C
9 A
10 B
11 B
12 D
13 A
14
D
15 C
16 B
17
A
18 B
19 A
20 A
21 B
22 C
23 D
24 C
25 B
26 A
27 A
28
B
29 C
30 B
31 B
32 D
33 B
34 A
35 B
36 B
37 A
38 D
39 B
40 A
41 A
42 C
43 C
44 D
45 A
46 C
47 D
48 B
49 C
50 A
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT MÔN: TOÁN 12 - LỚP: 12 TI, 12L, 12H, 12SI
Thời gian làm bài:90 phút (không kể giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A101
Họ và tên thí sinh: …………………………………… Số báo danh: ……… Lớp: ……… x − 2
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là x − 4
A. D = [2; + ∞) \{4} .
B. D = [2; + ∞) .
C. D = R \{4} .
D. D = R .
Câu 2: Hình mười hai mặt đều có số đỉnh , số cạnh ,số mặt lần lượt là A. 30;12;20. B. 20;30;12. C. 30;20;12. D. 12;20;30.
Câu 3: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Hình biểu diễn của mặt cầu là một hình elip.
B. Tập hợp các điểm thuộc mặt cầu S( ;
O r) cùng các điểm nằm trong mặt cầu đó được gọi là khối
cầu tâm O , bán kính r .
C. Dây cung đi qua tâm của mặt cầu là một đường kính của mặt cầu đó.
D. Đường kính của mặt cầu là dây cung lớn nhất.
Câu 4: Cho a, b > 0; m, n N * . Hãy tìm khẳng định sai? n na a m A. =   . B. n m n+m a = a . C. . = ( . )n n n a b a b . D. n m n a = a . nb b 1− 3x
Câu 5: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x + 2
A. y = 1 . B. y = 2
− . C. y = 3 D. y = 3 − .
Câu 6: Cho hình cầu có bán kính R khi đó diện tích mặt cầu là: 4 A. 2 π R . B. 2 π R . C. 2 2π R . D. 2 4π R . 3
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 2 3 f (
x) = x(x −1) (x +1) (x − 2) .Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (1; +∞) . B. (0;1) . C. ( ; −∞ 1) − . D. ( 1 − ;0) .
Câu 8: Cho các mệnh đề sau:
(I). Nếu a > 1 thì log M > log N M > N > 0 a a . Trang 1/9 - Mã đề 101
(II). Nếu M > N > 0 và 0 < a ≠ 1 thì log (MN) = log M.log N a a a .
(III). Nếu 0 < a < 1 thì log M > log N ⇔ 0 < M < N a a .
Số mệnh đề đúng là: A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 9: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tâm đối xứng ? 2x +1 A. 4 2
y = 2x x + 3 . B. y = . x − 3 C. 3
y = 2x x .
D. y = tan x .
Câu 10: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ ? 2x +1 A. 4 2
y = x − 3x +1 . B. y = . x −1 x −1 C. y =
D. y = −x + 2 . x − 2
Câu 11: Giá trị của biểu thức 3 7 log a 1 (a > 0, a ≠ 1) bằng: a 7 2 5 A. 4. B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 12: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai? A. Hàm số x
y = e có đạo hàm là ' x y = e .
B. Hàm số y = log x không có cực trị. 2 x   C. Hàm số 1
y =   nghịch biến trên R.  2 
D. Đồ thị hàm số 3x y =
nhận trục Oy là tiệm cận đứng.
Câu 13: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?. Trang 2/9 - Mã đề 101 1 A. y = . B. y = log . x C. = 2x y . D. y = − 2 x + 2x + 1. 2x 0,5
Câu 14: Thể tích của khối chóp có chiều cao 2a và diện tích đáy bằng 2 3a A. V= 2 6a . B. V= 3 6a . C. V= 2 2a . D. V= 3 2a .
Câu 15: Tập xác định của hàm số: y = − 2 ln 2 x là: A. (−2; 2). B.  \ −   2; 2. C.  { \ − 2; 2}. D.  .
Câu 16: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt đối xứng ? A. 2. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [ 1
− ;+ ∞) và có đồ thị như hình vẽ . Tìm giá trị nhỏ nhất
của hàm số y = f ( x) trên đoạn [ 1 − ;4] A. 1. − B. 3 − . C. 0. D. 3.
Câu 18: Cho    2x.5x f x . Giá trị / f   0 bằng: A. 1. B. ln10 . 1 C. 10. D. . ln10
Câu 19: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy là R và đường sinh bằng l là 4 A. π Rl . B. π Rl . 3 1 C. π Rl . D. Rl . 3
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình log x 5 x   1 6     là: A. 2;  3 . B. 1;  6 . C. 1;  6 . D. 4;  6 . x +1
Câu 21: Cho hàm số y =
, hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau ? x − 3 Trang 3/9 - Mã đề 101
A. Đồ thị hàm số có đường 2 tiệm cận .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;3) và (3; + ∞) .
C. Hàm số không có cực trị .
D. Đồ thị hàm số đi qua điểm ( A 2; 3) − .
Câu 22: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến hiên như hình vẽ
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 3.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 .
D. Hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ 1) .
Câu 23: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 2
y = sin 2x + 2cos x . A. M = 3 . B. M = 1+ 3 . C. M = 3 − 2 D. M = 1+ 2 .
Câu 24: Đồ thị hàm số nào sau đây có 2 đường tiệm cận đứng ?. 2 x −1 x + 2 A. y = . B. y = . C. 2
y = log (x −1) .
D. y = x . 2 x − 3x + 2 x −1 2
Câu 25: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% / năm. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu
(người ta gọi là lãi suất kép). Để người đó lãnh được số tiền hơn 250 triệu thì người đó cần gửi
trong khoảng thời gian ít nhất bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và
lãi suất không thay đổi). A. 12 năm. B. 14 năm. C. 13 năm. D. 15 năm.
Câu 26: Hàm số y = x ln x đạt cực trị tại điểm: 1 A. x = . B. x = e . e C. x = 0 .
D. x = e .
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình 2
ln x  ln4x   4 là:
A. 1;\   2 . B. 1;. C.  \   2 . D. 2; .
Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại A , góc 
ABC = 60° . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay A
BC quanh trục AB , biết BC = 2a . 3 π 3a A. 3 V = 3a . B. 3 V = π a . C. 3 V = a . D. V = . 3 Trang 4/9 - Mã đề 101
Câu 29: Cho a = log m 0 m 1. Đẳ 2 với < ≠
ng thức nào dưới đây đúng? 3 − a 3 + a A. log 8m =
log 8m = 3 − a a log 8m = log 8m = 3 + a a m . B. m ( ) . C. . D. m ( ) . a m a
Câu 30: Đồ thị của hai hàm số sau 3 2
y = x + 2x +1 và 2
y = x x + 2 cắt nhau tại bao nhiêu điểm ? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 31: Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó
diện tích toàn phần của hình trụ đó là A. 2 2π R . B. 2 6π R . C. 2 4π R . D. 2 8π R .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ABCD hình chữ nhật với AB = ;
a AD = 2a , cạnh bên
SA vuông góc với đáy . Góc giữa SB và đáy là 0
60 .Tính thể tích của hình chóp đã cho theo a . 3 a 3 3 2a 3 A. 3 4a 3 . B. 3 2a 3 . C. . D. . 3 3
Câu 33: Cho ba số a , b , c dương và khác 1. Các hàm số y = log x , y = log x , y = log x có đồ thị a b c như hình vẽ sau
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. c > b > a .
B. a > c > b .
C. b > c > a .
D. a > b > c .
Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Cạnh
AB = a , AB′ = a 3 .Tính thể tích hình lăng trụ đã cho theo a . 3 a 2 3 a 2 A. . B. 3 a 2 . C. 3 2a . D. . 2 6 2 x −2x  1  1
Câu 35: Bất phương trình:  
> có tập nghiệm là khoảng ( ;
a b) . Khi đó giá trị của a b là:  2  8 A. 2. − B. 4. − C. 4. D. 2. Câu 36: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có BBT như sau: Trang 5/9 - Mã đề 101
Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng ? (I) Tiếp tuyến tại điểm (
A 0;1) với đồ thị của hàm số có hệ số góc bằng 0. 3 (II)
Tiếp tuyến tại điểm B(1; − ) với đồ thị của hàm số có hệ số góc nhỏ nhất . 2 (III)
Tiếp tuyến tại điểm (2; 4
− ) có một điểm chung duy nhất với đồ thị của hàm số. A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0.
Câu 37: Trong các hàm số sau hàm số nào không có cực trị?
A. y = tan x . B. 3
y = x x + 2 .
C. y = sinx . D. 2 y = 2x −1 . Câu 38: Cho hàm số 4 3 2
f (x) = x + bx + cx + dx + e và hàm số f (
x) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực đại ? A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 . x +1
Câu 39: Cho hàm số y =
có đồ thị (C) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên (-2019 ; 2019) x −1
để đường thẳng d : y = mx m + 2 cắt (C) tại hai điểm phân biệt M , N . A. 2020. B. 2018. C. 2019. D. 2021.
Câu 40: Cho hàm số f x = 3 ax + 2 ( )
bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ dưới đây: Trang 6/9 - Mã đề 101 y 5 4 3 2 1 x -2 -1 1 2 -1
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f (sin x) = f (m) có nghiệm . A. 2 − ≤ m ≤ 2 . B. 1 − ≤ m ≤1 .
C. 1 ≤ m ≤ 5 .
D. 0 ≤ m ≤ 5 .
Câu 41: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a và góc giữa mặt phẳng ( AB C
′ ′ ) và mặt phẳng(ABC) bằng 60o . Tính thể tích lăng trụ đã cho theo a. 3 3a 3 3 a 3 A. . B. . 8 12 3 a 3 3 a 3 C. . D. . 4 8
Câu 42: Một tấm bìa hình tròn có bán kính bằng 6 được cắt thành hai hình quạt, sau đó quấn hai
hình quạt đó thành hai hình nón (không đáy). Biết một trong hai hình nón này có diện tích xung
quanh là 12π . Tính thể tích hình nón còn lại. Giả sử chiều rộng các mép dán không đáng kể. A. 32π 5 . B. 16π 2 . 32π 5 16π 2 C. . D. . 3 3
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .Cạnh bên SA vuông góc với a 3
mặt phẳng đáy. Biết khoảng cách từ A đến SCDbằng
. Tính thể tích V của khối chóp 2
S.ABCD theoa . 3 3a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. 3 a 3 . C. . D. . 4 3 4
Câu 44: Cho hàm số f ( x) 2
= ln(x − 2mx + m + 2) , có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f (x)
có tập xác định là  ? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x x+2 4 − 2
+ m = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 3. B. 4.
C. 5. D. vô số. Trang 7/9 - Mã đề 101
Câu 46: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a . Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng (P) song song với a
trục của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng ta được thiết diện là một hình vuông. 2
Tính thể tích khối trụ. 3 πa 3 A. 3 3π a . B. 3 πa . C. 3 πa 3 . D. . 4
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Các điểm A′ , C′ thỏa mãn     S ′ 1 A 2
= SA , SC′ = SC . Mặt phẳng (P) thay đổi chứa đường thẳng A C
′ ′ cắt các cạnh SB, SD tại 2 5 BV , D′ và đặt S.A BCD k ′ ′ =
. Giá trị nhỏ nhất của k V S.ABCD 1 1 A. . B. . 60 30 4 4 C. . D. . 15 45 Câu 48: Cho hàm số 5 4 3 2
y = f (x) = ax + bx + cx + dx + ex + f ( a ≠ 0 ) và hàm số f (
x) có đồ thị như 1 1
hình vẽ dưới đây. Gọi 3 2
g(x) = f (x) − x
x − 2x m . Hàm số y = g(x) có tối đa bao nhiêu điểm 3 2 cực trị ? A. 5. B. 9. C. 6. D. 8.
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên R và bảng biến thiên như sau Trang 8/9 - Mã đề 101 f ( x) 4 + f (x)
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 2
+ log  f x − 4 f x + 5 = m 2 ( ) ( )  
có đúng hai nghiệm phân biệt ? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 50: Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là 2 , trong đó ba mặt cầu tiếp xúc với
đáy, tiếp xúc lẫn nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba
mặt cầu kia và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Tính bán kính đáy của hình nón. 2 6 2 3 A. (1+ 3 + ). B. (1+ 3 + ). 3 3 2 6 2 6 C. (1+ 6 + ). D. (1+ 2 + ). 3 3
------ HẾT ------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Trang 9/9 - Mã đề 101 1 A 2 B 3 A 4 B 5 D 6 D 7 D 8 C 9 A 10 B 11 B 12 D 13 A 14 D 15 C 16 B 17 A 18 B 19 A 20 A 21 B 22 C 23 D 24 C 25 B 26 A 27 A 28 B 29 C 30 B 31 B 32 D 33 B 34 A 35 B 36 B 37 A 38 D 39 B 40 A 41 A 42 C 43 C 44 D 45 A 46 C 47 D 48 B 49 C 50 A
Document Outline

  • de-101
    • Câu 50: Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là , trong đó ba mặt cầu tiếp xúc với đáy, tiếp xúc lẫn nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt cầu kia và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Tí...
  • LE KHUYET
    • Sheet1