Đề thi HK1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Tân Phong – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Trường THPT Tân Phong
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 2020
Môn : TOÁN KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(30 câu trắc nghiệm và 6 câu tự luận)
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mã đề thi
132
Câu 1: Tất cả các giá trị của
m
để hàm số
( ) ( )
42
1 221ym x m x=++− +
có ba cực trị là :
A.
12m−≤
. B.
1m <−
. C.
2m >
. D.
12m−< <
.
Câu 2: Cho tam giác
vuông tại
A
,
3AB a=
,
4AC a=
. Gọi
M
trung điểm của
AC
. Khi quay
quanh
,AB
các đường gấp khúc
AMB
,
ACB
sinh ra các hình nón có diện tích xung quanh lần lượt
1
S
,
2
S
. Tỉ số
1
2
S
S
là:
A.
1
2
2
5
S
S
=
. B.
1
2
1
2
S
S
=
. C.
1
2
13
10
S
S
=
. D.
1
2
1
4
S
S
=
.
Câu 3: Cho hình trụ bán kính đáy bằng
5cm
khoảng cách giữa hai đáy
7cm
. Cắt khối trụ bởi
một mặt phẳng song song với trục và cách trục
3cm
. Diện tích
S
của thiết diện được tạo thành bằng:
A.
2
53cm
. B.
2
56cm
. C.
2
46cm
. D.
2
55cm
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
32
49 5y x mx m x=−− + + +
, với
m
tham số. bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số nghịch biến trên
( )
;−∞ +∞
?
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 5: Cho hình chóp
SABC
đáy
tam giác vuông cân,
= =AB AC a
,
( )
SC ABC
=SC a
. Mặt phẳng qua
C
vuông góc với
SB
cắt
,SA SB
lần lượt tại
E
F
. Thể tích khối chóp
.S CEF
tính theo a là:
A.
3
2
36
=
SCEF
a
V
. B.
3
18
=
SCEF
a
V
. C.
3
36
=
SCEF
a
V
. D.
3
2
12
=
SCEF
a
V
.
Câu 6: Cho khối nón có bán kính
5
r =
và chiều cao
3
h =
. Thể tích
V
của khối nón là:
A.
95V
π
=
. B.
35V
π
=
. C.
5V
π
=
. D.
5
V
π
=
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
2
e
x
fx
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
( )
2
1
de
2
x
fx x C
= +
. B.
( )
2
d 2e
x
fx x C
=−+
.
C.
( )
2
d 2e
x
fx x C
= +
. D.
( )
2
1
de
2
x
fx x C
=−+
.
Câu 8: Phương trình
22
2 3.2 32 0
xx+
+=
có tổng các nghiệm là:
A.
2
. B.
12
. C.
6
. D.
5
.
Câu 9: Đạo hàm của hàm số
3 log
x
yx= +
là :
A.
1
3 ln3
ln10
x
y
x
= +
. B.
3
1
log
ln3
yx
x
= +
. C.
3
log ln3yx
= +
. D.
1 ln
ln3
x
y
=
.
Câu 10: Rút gọn biểu thức
11
37
3
47 5
.
.
aa
A
aa
=
với
0a >
ta được kết quả
m
n
Aa=
, trong đó
m
,
*n
m
n
là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
22
312mn−=
. B.
22
312
mn−=
. C.
22
543
mn+=
. D.
22
409mn+=
.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
( )
,
SA ABC
ABC
vuông cân tại A,
.SA BC a= =
Thể tích V của
khối chóp
.S ABC
tính theo a là:
A.
3
2.Va=
B.
3
.
2
a
V =
C.
3
.
4
a
V
=
D.
3
.
12
a
V
=
Câu 12: Tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
4
1
8
2
xx

<


là:
A.
( )
;3S = −∞
. B.
( )
1;S = +∞
.
C.
( ) ( )
;1 3;S
= −∞ +∞
. D.
( )
1; 3S =
.
Câu 13: Gọi
( )
C
đồ thị của hàm số
2
2
x
y
x
=
. Phương trình tiếp tuyến của
( )
C
vuông góc với đường
thẳng
4
1
3
yx= +
là:
A.
( )
39 31
:,
42 42
dyx yx=−=
. B.
( )
39 31
:,
42 42
dyxyx=−− =−−
.
C.
(
)
37 31
:,
42 42
dyxyx=−− =−−
. D.
( )
33
:, 1
44
dyxyx= =−−
.
Câu 14: Tích hai nghiệm của phương trình
2
33
log 6log 8 0xx +=
bằng:
A.
8
. B.
6
. C.
729
. D.
90
.
Câu 15: Cho hàm số
( )
21
1
x
yC
x
=
đường thẳng
:dy xm= +
. Với giá trị nào của tham số
m
thì
đường thẳng cắt đồ thị
( )
C
tại hai điểm phân biệt?
A.
51
m < <−
. B.
5
m <−
.
C.
( ) ( )
; 5 1;m −∞ +∞
. D.
1m >−
.
Câu 16: Phương trình
2
3 56
23
x xx −+
=
có hai nghiệm
12
,xx
trong đó
12
xx<
.Hãy chọn phát biểu đúng?
A.
12 3
3 2 log 8xx−=
. B.
12 3
2 3 log 8xx
−=
. C.
12 3
2 3 log 54.
xx+=
D.
12 3
3 2 log 54.
xx
+=
Câu 17: Tất cả các giá trị thực của tham s
m
để đường thẳng
ym=
cắt đồ thị hàm số
3
32yxx=−+ +
tại
3
điểm phân biệt là:
A.
04m≤<
.
B.
04m<≤
.
C.
04m
<<
. D.
0; 4mm<>
.
Câu 18: Cho các số thực dương
a
,
b
thỏa mãn
3log 2log 1ab+=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
32
1ab+=
. B.
32
10ab+=
C.
3 2 10
ab+=
. D.
32
10ab =
.
Câu 19: Cho khối tứ diện
ABCD
. Lấy điểm
M
nằm giữa
A
B
, điểm
N
nằm giữa
C
D
. Bằng
hai mặt phẳng
( )
CDM
( )
ABN
, ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây?
A.
MANC
,
BCMN
,
AMND
,
MBND
. B.
MANC
,
BCDN
,
AMND
,
ABND
.
C.
ABCN
,
ABND
,
AMND
,
MBND
. D.
NACB
,
BCMN
,
ABND
,
MBND
.
Câu 20: Cho hàm số
f
có đạo hàm là
23
5
() 1 3fx xx x

. Số điểm cực trị của hàm số
f
là :
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 21: Gọi
m
M
lần lượt các giá trị nhỏ nhất giá trị lớn nhất của hàm số
( )
23
e
x
fx
=
trên
đoạn
[ ]
0; 2
. Mối liên hệ giữa
M
m
:
A.
Mme−=
. B.
2
e
M
m
=
. C.
1mM+=
. D.
2
1
.
e
mM =
.
Câu 22: Hình chóp tứ giác
.
S ABCD
đáy hình chữ nhật cạnh
AB a=
,
2AD a=
;
( )
SA ABCD
,
góc giữa
SC
và đáy bằng
60°
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
tính theo
a
là:
A.
3
32
a
. B.
3
3a
. C.
. D.
3
2
a
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 23: Cho hàm số
( )
42
0y ax bx c a=++
có đồ thị như hình sau.Xác định dấu của
,,abc
?
.
A.
0, 0, 0abc
><<
. B.
0, 0, 0abc
>><
. C.
0, 0, 0abc
<<<
. D.
0, 0, 0abc
><>
.
Câu 24: Cho khối hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
có thể tích
V
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
..
V AB BC AA
=
. B.
1
..
3
V AB BC AA
=
. C.
..
V AB AC AA
=
. D.
..
V AB AC AD=
.
u 25: Tập xác định của hàm số
( )
e
2
1yx x
π
=+−
là:
A.
( )
1; +∞
. B.
( ) ( )
; 1 1;−∞ +∞
. C.
(
)
0;
+∞
. D.
{ }
\ 1; 1
.
Câu 26: Số nghiệm của phương trình
( )
22
log log 1 2xx+ −=
là:
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
y fx=
( )
1
lim
x
fx
+
= −∞
( )
1
lim
x
fx
→−
= +∞
. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng
1x =
1x =
.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng
1y =
1
y =
.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
Câu 28: Cho hình chữ nhật
ABCD
4AB =
3AD =
. Thể tích của khối trụ được tạo thành khi quay
hình chữ nhật
ABCD
quanh cạnh
AB
là:
A.
48
π
. B.
36
π
. C.
12
π
. D.
24
π
.
Câu 29: Cho hàm số
2
3
x
y
x
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
.
Câu 30: Cho lăng trụ đứng tam giác
.MNP M N P
′′
đáy
MNP
tam giác đều cạnh
a
, đường chéo
MP
tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng
60°
. Thể tích của khối lăng trụ
.MNP M N P
′′
tính theo
a
là :
A.
3
3
2
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
2
4
a
.
II) PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: Giải phương trình sau:
( )
22
log log 1 2xx+ −=
Câu 2: Giải bất phương trình sau:
2
4
1
8
2
xx

<


Câu 3: Cho hàm số
( )
32
49 5y x mx m x=−− + + +
, với
m
là tham số. Xác định m để hàm số nghịch biến
trên tập xác định.
Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
( )
23
e
x
fx
=
trên đoạn
.
Câu 5: Hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy hình chữ nhật cạnh
AB a=
,
2AD a=
;
( )
SA ABCD
,
góc giữa
SC
và đáy bằng
60°
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
theo
a
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
Câu 6: Cho tam giác
vuông tại
A
,
3AB a=
,
4AC a=
. Gọi
M
trung điểm của
AC
. Khi quay
quanh
,AB
các đường gấp khúc
AMB
,
ACB
sinh ra các hình nón có diện tích xung quanh lần lượt
1
S
,
2
S
. Tính tỉ số
1
2
S
S
.
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ................................................. Số báo danh:...........................
Chữ kí của giám thị 1: ................................ Chữ kí của giám thị 2: ................................
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN HKI KHỐI 12 NĂM 2019-2020
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Mã đề: 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
C
D
Mã đề: 209
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
C
D
Mã đề: 357
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
C
D
Mã đề: 485
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
C
D
II) PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: Giải phương trình sau:
( )
22
log log 1 2xx+ −=
Câu 2: Giải bất phương trình sau:
2
4
1
8
2
xx

<


Câu 3: Cho hàm số
(
)
32
49 5
y x mx m x=−− + + +
, với
m
là tham số. Xác định m để hàm số nghịch biến trên
tập xác định.
Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
(
)
23
e
x
fx
=
trên đoạn
.
Câu 5: Hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy hình chữ nhật cạnh
AB a=
,
2AD a=
;
( )
SA ABCD
, góc
giữa
SC
và đáy bằng
60°
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
theo
a
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
3AB a=
,
4AC a=
. Gọi
M
trung điểm của
AC
. Khi quay
quanh
,AB
các đường gấp khúc
AMB
,
sinh ra các hình nón có diện tích xung quanh lần lượt là
1
S
,
2
S
.
Tính tỉ số
1
2
S
S
.
Câu 1: Giải phương trình
sau:
( )
22
log log 1 2xx+ −=
Điều kiện
1x >
.
( )
2
log 1 2xx

−=

2
40xx −−=
( )
1 17
2
1 17
2
x
xL
+
=
=
.
0.25 đ
0.25 đ+0.25đ
Câu 2: Giải bất phương
trình sau:
2
4
1
8
2
xx

<


Ta có
2
4
1
8
2
xx

<


2
43
11
22
xx−−
 
⇔<
 
 
2
43
xx >−
2
4 30xx +>
13xx <∨ >
0.25đ
0.25đ
Câu 3: Cho hàm s
(
)
32
49 5
y x mx m x=−− + + +
, với
m
tham số. c
định m để hàm số nghịch
biến trên tập xác định.
Ta có:TXĐ D=R
2
3 2 49y x mx m
=−− ++
.
Hàm số nghịch biến trên
(
)
;
−∞ +∞
0y
⇔≤
,
( )
;x −∞ +∞
.
( ) ( ) ( )
2
30
3.4 9 0mm
−<
∆= +
2
12 27 0mm + +≤
[ ]
9; 3m ∈−
.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất
giá trị lớn nhất của hàm
số
( )
23
e
x
fx
=
trên đoạn
[ ]
0; 2
.
Hàm số
( )
23
e
x
fx
=
xác định và liên tục trên đoạn
[
]
0; 2
.
( )
23
3e 0
x
fx
=−<
,
[ ]
0; 2x∀∈
.
(
)
2
0e
f =
;
( )
4
1
2
e
f =
.
Do đó
4
1
e
m =
(GTNN)
2
eM =
(GTLN)
0.25đ
0.25đ
Câu 5: Hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy hình chữ
nhật cạnh
AB a=
,
2AD a=
;
( )
SA ABCD
,
góc giữa
SC
đáy bằng
60°
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
tính theo
a
.
Ta có
( )
2
222
23AC AB BC a a a= +=+ =
( ,( )) 60SCA SC ABCD
= = °
Vậy
.tan 3.tan 60 3SA AC SCA a a= = °=
.
Ngoài ra
2
.2 2
ABCD
S aa a= =
Nên
23
.
11
. .3 . 2 2
33
S ABCD ABCD
V SA S a a a= = =
.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 6: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
3AB a=
,
4
AC a=
. Gọi
M
trung điểm của
AC
. Khi
quay quanh
,AB
các đường
gấp khúc
AMB
,
sinh
ra các hình nón diện tích
xung quanh lần lượt
1
S
,
2
S
. Tính tỉ số
1
2
S
S
.
2
22
1 11
. . 2 13
22

== +=


AC AC
S rl AB a
ππ π
;
22 2
2 22
. . 20== +=S r l AC AB AC a
ππ π
.
Do đó
1
2
13
10
S
S
=
.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn : TOÁN – KHỐI 12
Trường THPT Tân Phong
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(30 câu trắc nghiệm và 6 câu tự luận)
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mã đề thi 132
Câu 1: Tất cả các giá trị của m để hàm số y = (m + ) 4 x + (m − ) 2 1 2
2 x +1 có ba cực trị là : A. 1 − ≤ m ≤ 2 . B. m < 1 − . C. m > 2 . D. 1 − < m < 2 .
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 3a , AC = 4a . Gọi M là trung điểm của AC . Khi quay
quanh AB, các đường gấp khúc AMB , ACB sinh ra các hình nón có diện tích xung quanh lần lượt là S , 1 S S . Tỉ số 1 là: 2 S2 A. S 2 S 1 S 13 S 1 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . S 5 S 2 S 10 S 4 2 2 2 2
Câu 3: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm và khoảng cách giữa hai đáy là 7cm . Cắt khối trụ bởi
một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm . Diện tích S của thiết diện được tạo thành bằng: A. 2 53cm . B. 2 56cm . C. 2 46cm . D. 2 55cm . Câu 4: Cho hàm số 3 2
y = −x mx + (4m + 9) x + 5, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ +∞) ? A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 5: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB = AC = a , SC ⊥ ( ABC) và
SC = a . Mặt phẳng qua C và vuông góc với SB cắt ,
SA SB lần lượt tại E F . Thể tích khối chóp
S.CEF tính theo a là: 3 3 3 3 A. 2 a a = a V . B. V = . C. V = . D. 2 = a V . SCEF 36 SCEF 18 SCEF 36 SCEF 12
Câu 6: Cho khối nón có bán kính r = 5 và chiều cao h = 3. Thể tích V của khối nón là: A. V = 9π 5 . B. V = 3π 5 . C. V = π 5 . D. V = 5π . x
Câu 7: Cho hàm số f (x) 2
= e . Mệnh đề nào sau đây đúng ? x x A. f ∫ (x) 1 − − 2 dx = e + C . B. f ∫ (x) 2 dx = 2e − + C . 2 x x C. f ∫ (x) − 1 − 2 dx = 2e + C . D. f ∫ (x) 2
dx = − e + C . 2
Câu 8: Phương trình 2x x+2
2 − 3.2 + 32 = 0 có tổng các nghiệm là: A. 2 − . B. 12. C. 6 . D. 5.
Câu 9: Đạo hàm của hàm số = 3x y + log x là : A. x 1 y′ = 3 ln3+ . B. 1 y′ = log x +
. C. y′ = log x + ln3. D. 1 ln x y − ′ = . x ln10 3 x ln3 3 ln3 11 3 7 3 m
Câu 10: Rút gọn biểu thức a .a A =
với a > 0 ta được kết quả n
A = a , trong đó m , n∈* và m 4 7 5 a . an
là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 2 2 m n = 312 − . B. 2 2 m n = 312 . C. 2 2 m + n = 543. D. 2 2 m + n = 409 .
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC), A
BC vuông cân tại A, SA = BC = .
a Thể tích V của
khối chóp S.ABC tính theo a là: 3 3 3 A. a a a 3 V = 2a . B. V = . C. V = . D. V = . 2 4 12 2 x −4x
Câu 12: Tập nghiệm S của bất phương trình  1  <   8 là:  2  A. S = ( ; −∞ 3) .
B. S = (1;+∞) . C. S = ( ; −∞ ) 1 ∪(3;+∞) . D. S = (1;3) . 2
Câu 13: Gọi (C) là đồ thị của hàm số x y =
. Phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường 2 − x thẳng 4 y = x +1 là: 3 A. (d ) 3 9 3 1
: y = x − , y = x − . B. (d ) 3 9 3 1
: y = − x − , y = − x − . 4 2 4 2 4 2 4 2 C. (d ) 3 7 3 1
: y = − x − , y = − x − . D. (d ) 3 3
: y = − x, y = − x −1. 4 2 4 2 4 4
Câu 14: Tích hai nghiệm của phương trình 2
log x − 6log x + 8 = 0 bằng: 3 3 A. 8 . B. 6 . C. 729 . D. 90. Câu 15: Cho hàm số 2x −1 y =
(C) và đường thẳng d : y = x + m . Với giá trị nào của tham số m thì 1− x
đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt? A. 5 − < m < 1 − . B. m < 5 − . C. m∈( ; −∞ 5 − )∪( 1; − +∞). D. m > 1 − .
Câu 16: Phương trình 2 x−3 x −5x+6 2 = 3
có hai nghiệm x , x trong đó x < x .Hãy chọn phát biểu đúng? 1 2 1 2
A. 3x − 2x = log 8 . B. 2x −3x = log 8 .
C. 2x + 3x = log 54. D. 3x + 2x = log 54. 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 17: Tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 3
y = −x + 3x + 2
tại 3 điểm phân biệt là: A.0 ≤ m < 4 . B.0 < m ≤ 4 .
C. 0 < m < 4 .
D. m < 0;m > 4.
Câu 18: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn 3log a + 2logb =1. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 3 2 a + b =1. B. 3 2 a + b =10
C. 3a + 2b =10 . D. 3 2 a b =10 .
Câu 19: Cho khối tứ diện ABCD . Lấy điểm M nằm giữa A B , điểm N nằm giữa C D . Bằng
hai mặt phẳng (CDM ) và ( ABN ) , ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây?
A. MANC , BCMN , AMND , MBND .
B. MANC , BCDN , AMND , ABND .
C. ABCN , ABND , AMND , MBND .
D. NACB , BCMN , ABND , MBND .
Câu 20: Cho hàm số f có đạo hàm là 5
f (x)  x x  2 1 x  3
3 . Số điểm cực trị của hàm số f là : A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3.
Câu 21: Gọi m M lần lượt là các giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số ( ) 2 3 e x f x − = trên
đoạn [0;2] . Mối liên hệ giữa M m là :
A. M m = e. B. M 2 = e .
C. m + M =1. D. 1 . m M = . m 2 e
Câu 22: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a , AD = a 2 ; SA ⊥ ( ABCD) ,
góc giữa SC và đáy bằng 60°. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là: A. 3 3 2a . B. 3 3a . C. 3 6a . D. 3 2a .
Trang 2/4 - Mã đề thi 132 Câu 23: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c(a ≠ 0) có đồ thị như hình sau.Xác định dấu của a,b,c ? .
A. a > 0,b < 0,c < 0 .
B. a > 0,b > 0,c < 0.
C. a < 0,b < 0,c < 0 .
D. a > 0,b < 0,c > 0.
Câu 24: Cho khối hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có thể tích V . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1
A. V = A . B BC.AA′.
B. V = A .
B BC.AA′ . C. V = A . B AC.AA′ .
D. V = A . B AC.AD . 3
Câu 25: Tập xác định của hàm số y xπ = + (x − )e 2 1 là: A. (1;+∞). B. ( ; −∞ − )
1 ∪(1;+∞) . C. (0;+∞). D.  \{ 1; − } 1 .
Câu 26: Số nghiệm của phương trình log x + log x −1 = 2 là: 2 2 ( ) A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3.
Câu 27: Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = −∞ và lim f (x) = +∞ . Khẳng định nào sau đây là khẳng x 1+ → x 1− →− định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x =1 và x = 1 − .
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng y =1 và y = 1 − .
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
Câu 28: Cho hình chữ nhật ABCD AB = 4 và AD = 3. Thể tích của khối trụ được tạo thành khi quay
hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB là: A. 48π . B. 36π . C. 12π . D. 24π . Câu 29: Cho hàm số x − 2 y =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? x + 3
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞ ).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞ ).
Câu 30: Cho lăng trụ đứng tam giác MN . P M NP
′ ′ có đáy MNP là tam giác đều cạnh a , đường chéo
MP′ tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60°. Thể tích của khối lăng trụ MN . P M NP
′ ′ tính theo a là : 3 3 3 3 A. 3a . B. 2a . C. 3a . D. 2a . 2 3 4 4
II) PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: Giải phương trình sau: log x + log x −1 = 2 2 2 ( ) 2 x −4x
Câu 2: Giải bất phương trình sau:  1  <   8  2  Câu 3: Cho hàm số 3 2
y = −x mx + (4m + 9) x + 5, với m là tham số. Xác định m để hàm số nghịch biến trên tập xác định.
Câu 4:
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số ( ) 2 3 e x f x − = trên đoạn [0;2] .
Câu 5: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a , AD = a 2 ; SA ⊥ ( ABCD) ,
góc giữa SC và đáy bằng 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 3a , AC = 4a . Gọi M là trung điểm của AC . Khi quay
quanh AB, các đường gấp khúc AMB , ACB sinh ra các hình nón có diện tích xung quanh lần lượt là S , 1 S
S . Tính tỉ số 1 . 2 S2 ----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ................................................. Số báo danh:...........................
Chữ kí của giám thị 1: ................................ Chữ kí của giám thị 2: ................................
-----------------------------------------------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN HKI KHỐI 12 NĂM 2019-2020
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D Mã đề: 357 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D Mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D
II) PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: Giải phương trình sau: log x + log x −1 = 2 2 2 ( ) 2 x −4x
Câu 2: Giải bất phương trình sau:  1  <   8  2  Câu 3: Cho hàm số 3 2
y = −x mx + (4m + 9) x + 5, với m là tham số. Xác định m để hàm số nghịch biến trên tập xác định.
Câu 4:
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số ( ) 2 3 e x f x − = trên đoạn [0;2] .
Câu 5: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a , AD = a 2 ; SA ⊥ ( ABCD) , góc
giữa SC và đáy bằng 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 3a , AC = 4a . Gọi M là trung điểm của AC . Khi quay
quanh AB, các đường gấp khúc AMB , ACB sinh ra các hình nón có diện tích xung quanh lần lượt là S , S . 1 2 Tính tỉ số S1 . S2
Câu 1: Giải phương trình Điều kiện x >1. 0.25 đ sau:  1+ 17 x = log
x + log x −1 = 2 2 2 2 ( ) log x x −1  = 2 2
x x − 4 = 0 ⇔  2  ( ) . 0.25 đ+0.25đ  1− 17 x = (L)  2
Câu 2: Giải bất phương 2 x −4 2  1 xx −4x 3 1 1 −     0.25đ 2 2 x −4x Ta có <   8 ⇔ <  
  ⇔ x − 4x > 3 − trình sau:  1  <  2   2   2    8  2  2
x − 4x + 3 > 0 ⇔ x <1∨ x > 3 0.25đ Câu 3: Cho hàm số Ta có:TXĐ D=R 3 2
y = −x mx + (4m + 9) x + 5 2 y′ = 3
x − 2mx + 4m + 9 . 0.25đ
, với m là tham số. Xác
Hàm số nghịch biến trên ( ;
−∞ +∞) ⇔ y′ ≤ 0,
định m để hàm số nghịch x ∀ ∈( ; −∞ +∞) .
biến trên tập xác định.  3 − < 0  ⇔  2
m +12m + 27 ≤ 0 0.25đ ∆′ =  (−m)2 −( 3 − ).(4m + 9) ≤ 0 ⇔ m∈[ 9; − − ] 3 . 0.25đ
Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất Hàm số ( ) 2 3 e x f x − =
xác định và liên tục trên đoạn [0;2] .
và giá trị lớn nhất của hàm f ′(x) 2−3x = − < số ( ) 2 3 e x 3e 0 x ∀ ∈ 0;2 f x − = trên đoạn , [ ]. 0.25đ [0;2]. f ( ) 2 0 = e ; f ( ) 1 2 = . 4 e Do đó 1 m = (GTNN) và 2 M = e (GTLN) 0.25đ 4 e
Câu 5: Hình chóp tứ giác
S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a ,
AD = a 2 ; SA ⊥ ( ABCD) ,
góc giữa SC và đáy bằng
60°. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD tính theo a .
Ta có AC = AB + BC = a + (a )2 2 2 2 2 = a 3 0.25đ  = 
SCA (SC,(ABCD)) = 60° Vậy = 
SA AC.tan SCA = a 3.tan 60° = 3a . Ngoài ra 2 S = a a = a ABCD . 2 2 0.25đ Nên 1 1 2 3 V = SA S = a a = a . S ABCD . ABCD .3 . 2 2 . 3 3 0.25đ Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A ,
AB = 3a , AC = 4a . Gọi M
là trung điểm của AC . Khi
quay quanh AB, các đường
gấp khúc AMB , ACB sinh
ra các hình nón có diện tích
xung quanh lần lượt là S , 1 S
S . Tính tỉ số 1 . 2 S 2 2 AC 2  AC  2 S = π rl = π. . AB + =   2π 13 a ; 1 1 1 2  2  0.25đ 2 2 2
S = π r l = π.AC. AB + AC = 20π a . 0.25đ 2 2 2 Do đó S 13 1 = . S 10 0.25đ 2
Document Outline

  • ĐỀ TOAN K12_132 - THPT TÂN PHONG Tp. Hồ Chí Minh
  • ĐÁP ÁN TOAN K12 - THPT TÂN PHONG Tp. Hồ Chí Minh