Đề thi HK1 Toán 8 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Nam Từ Liêm – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối lớp 8 đề thi HK1 Toán 8 năm học 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Nam Từ Liêm – Hà Nội, đề thi gồm có 08 câu trắc nghiệm (chiếm 2.0 điểm) và 05 câu tự luận (chiếm 8.0 điểm), thời gian học sinh làm bài là 90 phút.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 8 175 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK1 Toán 8 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Nam Từ Liêm – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối lớp 8 đề thi HK1 Toán 8 năm học 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Nam Từ Liêm – Hà Nội, đề thi gồm có 08 câu trắc nghiệm (chiếm 2.0 điểm) và 05 câu tự luận (chiếm 8.0 điểm), thời gian học sinh làm bài là 90 phút.

36 18 lượt tải Tải xuống
UBND QUN NAM T LIÊM ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO NĂM HC: 2019 - 2020
ĐỀ CHÍNH THC MÔN: TOÁN 8
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
kim tra gm 01 trang)
I. UTRC NGHIMU (2 đim) Chn ch cái đng trưc câu tr li đúng:
Câu 1: Mt hình thang có đ dài hai đáy là 6 cm và 10 cm. Đ dài đưng trung bình ca hình thang
đó là:
A. 14 cm. B. 7 cm. C. 8 cm. D. Mt kết qu khác.
Câu 2: Hai đưng chéo ca hình vuông có tính cht:
A. Bng nhau, vuông góc vi nhau. B. Ct nhau ti trung đim mi đưng.
C. Là tia phân giác ca các góc ca hình vuông. D. C A, B, C.
Câu 3: T giác có hai đưng chéo bng nhau và ct nhau ti trung đim mi đưng là hình nào sau
đây?
A. Hình thang cân. B. Hình bình hành.
C. Hình ch nht. D. Hình thoi.
Câu 4: Mt hình ch nht có kích thưc là 7 dm và 2 dm thì có din tích là:
A. 14 dm. B. 7 dm
P
2
P. C. 14 dmP
2
P. D. 14 dmP
3
P.
Câu 5: (x y)
P
2
P bng:
A. x
P
2
P + yP
2
P . B. xP
2
P2xy + yP
2
P. C. yP
2
P – xP
2
P. D. xP
2
P – yP
2
P.
Câu 6: Phân thc


rút gn bng:
A. x. B. 2. C. x + 1. D. x – 1.
Câu 7: Giá tr ca biu thc (x – 2)(x
P
2
P + 2x + 4) ti x = -2 là:
A. -16. B. 0. C. -14. D. 2.
Câu 8: Phân thc

()
xác đnh vi giá tr:
A. x 2. B. x 0. C. x2; x0. D. x 3.
II. UT LUNU (8 đim)
Bài 1 (1 đim) Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a) 5xy
P
2
P10xyz + 5xzP
2
P. b) xP
2
P4yP
2
P + x + 2y.
Bài 2 (1 đim) Tìm x biết:
a) x(x 3) x + 3 = 0. b) (2x 1)(x 5) 2x
P
2
P + 10x 25 = 0.
Bài 3 (2 đim) Cho biu thc: A =


+


+


( ±2).
a. Rút gn biu thc A.
b. Tính giá tr biu thc A khi x = 4.
c. Tìm giá tr nguyên ca x đ biu thc A nhn giá tr nguyên dương.
Bài 4 (3,5 đim) Cho hình bình hành ABCD có AB = 2BC, E và F theo th t trung đim ca AB
và CD.
a. Chng minh t giác DEBF là hình bình hành.
b. Chng minh t giác AEFD là hình thoi.
c. Gi M là giao đim ca DE AF, N giao đim ca EC và BF. T giác MENF là hình gì?
Vì sao?
d. Hình bình hành ABCD thêm điu kin gì thì t giác MENF là hình vuông? Khi đó tính din
tích ca t giác MENF biết BC = 3cm.
Bài 5 (0,5 đim) Cho (a + b + c)
P
2
P = aP
2
P + bP
2
P + cP
2
P và a, b, c là ba s khác 0.
Chng minh:
+
+
=

.
---------- HẾT ----------
https://thcs.toanmath.com/
| 1/2

Preview text:

UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC: 2019 - 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra gồm 01 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: U U
Câu 1:
Một hình thang có độ dài hai đáy là 6 cm và 10 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 14 cm. B. 7 cm. C. 8 cm. D. Một kết quả khác.
Câu 2: Hai đường chéo của hình vuông có tính chất:
A. Bằng nhau, vuông góc với nhau.
B. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
C. Là tia phân giác của các góc của hình vuông. D. Cả A, B, C.
Câu 3: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình nào sau đây? A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 4: Một hình chữ nhật có kích thước là 7 dm và 2 dm thì có diện tích là: A. 14 dm. B. 7 dm2. C. 14 dm2. D. 14 dm3. P P P P P P
Câu 5: (x – y)2 bằng: P P A. x2 + y2 . B. x2 – 2xy + y2. C. y2 – x2. D. x2 – y2. P P P P P P P P P P P P P P P P x2−1 Câu 6: Phân thức rút gọn bằng: x−1 A. x. B. 2. C. x + 1. D. x – 1.
Câu 7: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = -2 là: P P A. -16. B. 0. C. -14. D. 2. x−3 Câu 8: Phân thức
xác định với giá trị: x(x−2) A. x ≠ 2. B. x ≠ 0. C. x≠2; x≠0. D. x ≠ 3.
II. TỰ LUẬN
(8 điểm) U U
Bài 1
(1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5xy2 – 10xyz + 5xz2. b) x2 – 4y2 + x + 2y. P P P P P P P P
Bài 2 (1 điểm) Tìm x biết: a) x(x – 3) – x + 3 = 0.
b) (2x – 1)(x – 5) – 2x2 + 10x – 25 = 0. P P x+1
Bài 3 (2 điểm) Cho biểu thức: A = + x−1 + x2+4x x−2 x+2 4−x2 (𝑥𝑥 ≠ ±2).
a. Rút gọn biểu thức A.
b. Tính giá trị biểu thức A khi x = 4.
c. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên dương.
Bài 4 (3,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD có AB = 2BC, E và F theo thứ tự là trung điểm của AB và CD.
a. Chứng minh tứ giác DEBF là hình bình hành.
b. Chứng minh tứ giác AEFD là hình thoi.
c. Gọi M là giao điểm của DE và AF, N là giao điểm của EC và BF. Tứ giác MENF là hình gì? Vì sao?
d. Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì thì tứ giác MENF là hình vuông? Khi đó tính diện
tích của tứ giác MENF biết BC = 3cm.
Bài 5 (0,5 điểm) Cho (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 và a, b, c là ba số khác 0. P P P P P P P P 1 Chứng minh: + 1 + 1 = 3 . a2 b2 c2 abc
---------- HẾT ----------
https://thcs.toanmath.com/
Document Outline

  • TOÁN-8-KTHK-HKI-THCS-MỄ-TRÌ-2019-2020