Đề thi HK1 Toán 9 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020. Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
Môn: TOÁN – LỚP 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A
(Đề kiểm tra gồm 02 trang)
PH
N I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Ch
n ch cái trước ý tr li trong các câu sau và ghi vào giy làm bài)
Câu
1. Căn bậc hai số học của 9
A. –3.
B. 3.
C.
±
3.
D. 81.
Câu 2. Tính
94
ta được kết quả là
A.
5
.
B. 5.
C. 1.
D. –1.
Câu 3. Giá tr của x để
có nghĩa là
A. x
3
.
B. x < 0.
C. x
0
.
D. x
0
.
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất?
A. y =
0x – 1.
B.
y =
2
3
x + 3.
C. y =
5x.
D. y =
3 + x.
Câu 5. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = –5x + 2?
A. y = –5 + 2x .
B. y = –5x + 2.
C. y = 3 – 5x.
D. y = –2x – 5.
Câu 6. Căn bậc ba của –125 là
A. –5.
B. 5.
C.
±
5.
D. 25.
Câu 7. Điểm nào sau thuộc đồ th hàm s y = 2x – 3?
A. M(5; 4).
B. N(-1; 1).
C. P(1; 2).
D. Q(1; -1).
Câu 8.
Tam giác ABC vuông tại A, tanC bằng
A.
AC
AB
B.
AB
AC
C.
AB
BC
D.
AC
BC
Câu 9. Tam giác ABC vuông tại A AC = 4cm, BC = 5cm. Giá trị của sinB bằng
A. 1,3.
B. 0,75.
C. 0,6.
D. 0,8.
Câu 10.
Tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài đường
cao AH bằng
A. 7cm.
B. 2cm.
C. 4,8cm.
D. 4cm.
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, BC = 6cm tgóc C bằng
A. 60
P
0
P
.
B. 30
P
0
P
.
C. 45
P
0
P
.
D. 50
P
0
P
.
Câu 12. Đường tròn tâm O bán kính 5cm, M là điểm nằm trên đường tròn đó khi và chỉ khi
A. OM = 5cm.
B.
OM 5cm<
.
C.
OM 5cm
.
D.
OM 5cm
.
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông ti B, có AB = 9cm, BC = 12cm. Bán kính của đường tròn
ngoi tiếp mt tam giác ABC có đ dài là
A. 6cm.
B. 10,5cm.
C. 7,5cm.
D. 4,5cm.
Câu 14. Cho đường tròn (O) một dây
AB 6cm=
, khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng
4cm. Bán kính đường tròn (O) là
A. 3cm.
B. 4cm.
C. 5cm.
D. 6cm.
Câu 15. Cho đường tròn (O; 6 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10 cm. Qua M kẻ
tiếp tuyến
với (O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp điểm là
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. 2
34
cm.
D. 16 cm.
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHN II. T LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Cho
a
= 2;
b
= 8;
c
=
52
a) Tính M =
.ab
b)
Tính N =
2
1
c
c
c)
Tìm
x
biết rng
2
2 (2 ) 2 0x xc a c+ −− =
Bài 2. (1,2 điểm)
a)
V đồ th (d) ca hàm s y = x – 3.
b) Vi giá tr nào của m thì đường thng y = (2 m)x + m + 2 cắt đồ th (d) nói trên ti
m
ột điểm có hoành độ bng 2 ?
Bài 3. (2,3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ti B có AC = 5cm, BAC
= 60
P
0
P, đưng cao BH. V đường tròn
tâm O đường kính BH, đường tròn (O) ct BA ti M (M khác B).
a)
Tính độ dài đoạn thng AB.
b)
Chng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c)
Tính khong cách t O đến đưng thng AB.
d) T
A v tiếp tuyến th hai AK với đường tròn (O) (K là tiếp điểm, K khác H). Chng
minh tam giác AKM đng dng vi tam giác ABK.
---------- Hết ----------
| 1/2

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – LỚP 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A
(Đề kiểm tra gồm 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 là A. –3. B. 3. C. ± 3. D. 81.
Câu 2. Tính 9 − 4 ta được kết quả là A. 5 . B. 5. C. 1. D. –1.
Câu 3. Giá trị của x để 3x − có nghĩa là A. x ≥ 3 . B. x < 0. C. x ≥ 0 . D. x ≤ 0 .
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất? 2 A. y = 0x – 1. B. y = x + 3. C. y = 5x. D. y = 3 + x. 3
Câu 5. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = –5x + 2? A. y = –5 + 2x . B. y = –5x + 2. C. y = 3 – 5x. D. y = –2x – 5.
Câu 6. Căn bậc ba của –125 là A. –5. B. 5. C. ± 5. D. 25.
Câu 7. Điểm nào sau thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 3? A. M(5; 4). B. N(-1; 1). C. P(1; 2). D. Q(1; -1).
Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A, tanC bằng AC AB AB AC A. ⋅ B. ⋅ C. ⋅ D. ⋅ AB AC BC BC
Câu 9. Tam giác ABC vuông tại A có AC = 4cm, BC = 5cm. Giá trị của sinB bằng A. 1,3. B. 0,75. C. 0,6. D. 0,8.
Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài đường cao AH bằng A. 7cm. B. 2cm. C. 4,8cm. D. 4cm.
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, BC = 6cm thì góc C bằng A. 600. B. 300. C. 450. D. 500. P P P P P P P P
Câu 12. Đường tròn tâm O bán kính 5cm, M là điểm nằm trên đường tròn đó khi và chỉ khi A. OM = 5cm. B. OM < 5cm . C. OM ≥ 5cm . D. OM ≤ 5cm .
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại B, có AB = 9cm, BC = 12cm. Bán kính của đường tròn
ngoại tiếp một tam giác ABC có độ dài là A. 6cm. B. 10,5cm. C. 7,5cm. D. 4,5cm.
Câu 14. Cho đường tròn (O) và một dây AB = 6cm , khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng
4cm. Bán kính đường tròn (O) là A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm.
Câu 15. Cho đường tròn (O; 6 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10 cm. Qua M kẻ
tiếp tuyến với (O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp điểm là A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 34 cm. D. 16 cm.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Cho a = 2; b = 8; c = 5 − 2
a) Tính M = a. b 1 b) Tính N = 2 c c
c) Tìm x biết rằng 2
2x + x(2c a ) − c 2 = 0
Bài 2. (1,2 điểm)
a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = x – 3.
b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = (2 – m)x + m + 2 cắt đồ thị (d) nói trên tại
một điểm có hoành độ bằng 2 ?
Bài 3. (2,3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại B có AC = 5cm, BAC
� = 600, đường cao BH. Vẽ đường tròn P P
tâm O đường kính BH, đường tròn (O) cắt BA tại M (M khác B).
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng AB.
d) Từ A vẽ tiếp tuyến thứ hai AK với đường tròn (O) (K là tiếp điểm, K khác H). Chứng
minh tam giác AKM đồng dạng với tam giác ABK.
---------- Hết ----------
Document Outline

  • De A Toan 9 HK I_19-20_CT_ SGD (1)