Đề thi HK2 Toán 9 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Bắc Từ Liêm – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2020 – 2021 trường  giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 9 271 tài liệu

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK2 Toán 9 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Bắc Từ Liêm – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2020 – 2021 trường  giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

69 35 lượt tải Tải xuống
NHÓM TOÁN THCS HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/
UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
LỚP 9 M HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút
Bài I: (2,0 điểm) Cho hai biểu thức
4 1 2
;
1
1 1 1
x x
A B
x
x x x
với
0; 1
x x
1. Tính giá trị biểu thức
A
khi
49;
x
2. Chứng minh
1
;
1
x
B
x
3. Cho
: .
P A B
Tìm giá trị của
x
để
1 4 4.
P x x x
Bài II: (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 124m. Nếu tăng chiều dài thêm 5m chiều rộng thêm
3m thì diện tích mảnh vườn tăng thêm
2
255
m
. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn ban
đầu?
2) Tính diện tích mặt bàn hình tròn có đường kính 1,2m. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân
thứ hai)
Bài III: (2,5 điểm)
1) Giải hệ phương trình
2 2 1 6
5 2 2 1 16
x y
x y
.
2) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho Parabol
2
:
P y x
và đường thẳng
: 3
d y mx
(m
tham số)
a) Tìm tọa độ giao điểm của
d
P
khi
2
m
.
b) Tìm m để đường thẳng
d
cắt parabol
P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
1 2
;
x x
thỏa mãn
1 2
1 1 3
2
x x
.
Bài IV: (3,0 điểm)
Cho nửa đường tròn
;
O R
, đường kính
AB
. Trên tia tiếp tuyến kẻ từ
A
của nửa đường tròn này
lấy điểm
C
sao cho
AC R
. Từ
C
kẻ tiếp tuyến thứ hai
CD
của nửa đường tròn
;
O R
, với
D
tiếp điểm. Gọi
H
là giao điểm của
AD
OC
.
1) Chứng minh:
ACDO
là tứ giác nội tiếp.
2) Đường thẳng
BC
cắt đường tròn
;
O R
tại điểm thứ hai là
M
. Chứng minh:
2
.
CD CM CB
.
3) Gọi
K
giao điểm của
AD
BC
. Chứng minh:
MHC CBO
CM KM
CB KB
.
Bài V: (0,5 điểm)
Cho
, 0
a b
thỏa mãn :
1
a b
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
2 2
1 2
4
M ab
a b ab
.
---HẾT---
NHÓM TOÁN THCS HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/
HƯỚNG DẪN
Bài I: (2,0 điểm) Cho hai biểu thức
4 1 2
;
1
1 1 1
x x
A B
x
x x x
với
0; 1
x x
1. Tính giá trị biểu thức
A
khi
49;
x
2. Chứng minh
1
;
1
x
B
x
3. Cho
: .
P A B
Tìm giá trị của
x
để
1 4 4.
P x x x
Hướng dẫn
1. Với
4 49 4.7
49 14.
6
49 1
x A
Xét
1 1 2
1 2 1 2
1 1 1
1 1
x x x
x x x x
B
x x x
x x
2
1
1 2 1
.
1
1
1 1
x
x x x x
B
x
x
x x
3. Ta có
4 1 4
: :
1 1 1
x x x
P A B
x x x
Khi đó
1 4 4
P x x x
Điều kiện:
4
x
Nên
4
1 4 4 4 4 4
1
x
x x x x x x
x
2
4 4 4 4 4 4 0 2 4 0
x x x x x x x x
.
Do
2
2
2 0
4 4 4 2 4 0
4 0
x
x x x x x
x
Dầu
xảy ra
2 0
2
4( )
4 0
4 0
x
x
x tm
x
x
Vậy
4
x
thì
1 4 4.
P x x x
Bài II: (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 124m. Nếu tăng chiều dài thêm 5m chiều rộng thêm
3m thì diện tích mảnh vườn tăng thêm
2
255
m
. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn ban
đầu?
2) Tính diện tích mặt bàn hình tròn có đường kính 1,2m. ( Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân
thứ hai)
Hướng dẫn
1) Gọi chiều dài ban đầu của mảnh vườn là x (m), chiều rộng ban đầu là y (m). ( x > y > 0)
Vì chu vi ban đầu của mảnh vườn là 124m nên ta có phương trình: 2( x + y ) = 124
62
x y
(1)
Sau khi thay đổi ch thước thì chiều dài mảnh vườn là:( x + 5) (m) và chiều rộng là:( y + 3) (m).
Diện tích mảnh vườn tăng thêm
2
255
m
nên ta có phương trình: ( x + 5)(y + 3) = xy + 255.
3 5 240
x y
(2)
Từ (1), (2) ta có hệ :
62 3 3 186 27
3 5 240 3 5 240 35
x y x y y
x y x y x
( thỏa mãn điều kiện)
Vậy chiều dài ban đầu của mảnh vườn là 35m, chiều rộng là 27m.
NHÓM TOÁN THCS HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/
2) Bán kính mặt bàn là :
1,2
0,6( )
2
R m
Diện tích mặt bàn là :
2 2 2
3,14.(0,6) 1,13( )
S R m
.
Bài III: (2,5 điểm)
1) Giải hệ phương trình
2 2 1 6
5 2 2 1 16
x y
x y
2) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho Parabol
2
:
P y x
và đường thẳng
: 3
d y mx
(m
tham số)
a) Tìm tọa độ giao điểm của
d
P
khi
2
m
.
b) Tìm m để đường thẳng
d
cắt parabol
P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
1 2
;
x x
thỏa mãn
1 2
1 1 3
2
x x
.
Hướng dẫn
1)
2 2 1 6
5 2 2 1 16
x y
x y
(ĐKXĐ:
1
y
)
Đặt
2
1 0
x a
y b b
khi đó hệ phương trình trở thành
2 6
5 2 16
4 2 12
5 2 16
4
2 6
4
2.4 6
a b
a b
a b
a b
a
a b
a
b
4
2
a
b
(tmđk
0
b
)
2 4
1 2
2
1 4
x
y
x
y
2
5
x
y
(tmĐKXĐ)
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) là (2;5)
2)
a) Thay m = 2 vào phương trình đường thẳng (d) ta có
y = 2x + 3
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị hàm số (P) và (d) là
2
2
2 3
2 3 0
x x
x x
2
2
4
2 4.1. 3 16
b ac
NHÓM TOÁN THCS HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/
0
phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
2
2 16
3
2 2.1
2 16
1
2 2.1
b
x
a
b
x
a
Thay
1
3
x
vào phương trình (P) ta có
1
9
y
Thay
2
1
x
vào phương trình (P) ta có
2
1
y
Vậy tọa độ giao điểm hai đồ thị hàm số (P) và (d) là (3; 9) và (-1; 1)
b) Phương trình hoành đgiao điểm hai đồ thị hàm số (P) và (d) là
2
2
3
3 0 *
x mx
x mx
2
2 2
4
4.1. 3 12
b ac
m m
2
12 12 0
m
0
phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m
Áp dụng hệ thức Vi et ta có
1 2
1 2
. 3
b
S x x m
a
c
P x x
a
1 2 1 2
. 3 . 0
x x x x
nên
1
0
x
2
0
x
Ta có
1 2
1 1 3
2
x x
1 2
1 2
1 2 1 2
3
. 2
2 3 .
2 3 3
9
2
x x
x x
x x x x
m
m
Vậy (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
1 2
;
x x
thỏa mãn
1 2
1 1 3
2
x x
9
2
m
Bài IV: (3,0 điểm)
Cho nửa đường tròn
;
O R
, đường kính
AB
. Trên tia tiếp tuyến kẻ từ
A
của nửa đường tròn này
lấy điểm
C
sao cho
AC R
. Từ
C
kẻ tiếp tuyến thứ hai
CD
của nửa đường tròn
;
O R
, với
D
tiếp điểm. Gọi
H
là giao điểm của
AD
OC
.
1) Chứng minh:
ACDO
là tứ giác nội tiếp.
2) Đường thẳng
BC
cắt đường tròn
;
O R
tại điểm thứ hai
M
. Chứng minh:
2
.
CD CM CB
.
3) Gọi
K
là giao điểm của
AD
BC
. Chứng minh:
MHC CBO
CM KM
CB KB
.
Hướng dẫn
NHÓM TOÁN THCS HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/
1) Chứng minh:
ACDO
là tứ giác nội tiếp.
Tứ giác
ACDO
90
CAO CDO
(tính chất của tiếp tuyến ) nên tứ giác
ACDO
nội tiếp đường
tròn đường kính
AO
.
2) Đường thẳng
BC
cắt đường tròn
;
O R
tại điểm thứ hai
M
. Chứng minh:
2
.
CD CM CB
.
Xét
CDM
CBD
có:
MCD
chung;
CDM CBD
(góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn
MD
)
2
.
CD CB
CDM CBD CD CM CB
CM CD
.
3) Gọi
K
là giao điểm của
AD
BC
. Chứng minh:
MHC CBO
CM KM
CB KB
.
Theo nh chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta
CA CD
OA OD R
n
OC
trung trực
của
AD
OC AD
tại trung điểm
H
của
AD
.
Lại có
90
AMB
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
90
AMC
(kề bù với
AMB
).
Tứ giác
ACMH
90
AMC AHC
nên nội tiếp đường tròn đường kính
AC
MHC MAC
(hai góc nội tiếp cùng chắn
MC
),
MAC MBA
(góc nội tiếp góc tạo bởi
tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn
AM
)
MHC MBA MAC
hay
MHC CBO
.
MHC CBO
nên tứ giác
OHMB
nội tiếp (có góc ngoài đỉnh
H
bằng góc trong đỉnh
B
)
OHB OMB
(hai góc nội tiếp cùng chắn
OB
) và
OMB MBO
(
OMB
cân tại
O
).
Vậy
MHC MBO OMB OHB
90 90
MHC OHB MHK BHK HK
tia phân
giác trong tại đỉnh
H
của
MHB
.
Lại có
HC HK HC
là phân giác ngoài tại đỉnh
H
của
MHB
.
Theo tính chất đường phân giác, ta có:
CM HM KM
CB HB KB
.
Vậy
CM KM
CB KB
.
K
M
H
D
B
O
A
C
NHÓM TOÁN THCS HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/
Bài V: (0,5 điểm)
Cho
, 0
a b
thỏa mãn :
1
a b
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
2 2
1 2
4
M ab
a b ab
.
Hướng dẫn
Áp dụng bất đẳng thức
1 1 4
x y x y
,
, 0
x y
. Dấu “=” xảy ra
.
x y
( Chứng minh bằng
phương pháp biến đổi tương đương)
Ta có :
2 2
1 2
4
M ab
a b ab
2 2
2 2
1 1 3
4
2 2
1 1 1 5
4
2 4 4
ab
a b ab ab
ab
a b ab ab ab
2
2 2
1 1 4
4
2a b ab
a b
1 1
4 2 4 . 2
4 4
ab ab
ab ab
1 1 5
2 1 4 5
4 4
ab a b ab
ab ab
Suy ra:
4 2 5 11.
M
Dấu “=” xảy ra khi
1
2
a b
.
Vậy GTNN của
11
M
khi
1
2
a b
.
---HẾT---
| 1/7

Preview text:

UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LỚP 9 NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút 4 x 1 x 2
Bài I: (2,0 điểm) Cho hai biểu thức A  ; B    với x  0; x  1 x 1 x 1 x 1 x 1
1. Tính giá trị biểu thức A khi x  49; x 1 2. Chứng minh B  ; x 1 3. Cho P  A : .
B Tìm giá trị của x để P  x   1  x  4  x  4. Bài II: (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 124m. Nếu tăng chiều dài thêm 5m và chiều rộng thêm
3m thì diện tích mảnh vườn tăng thêm 2
255m . Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn ban đầu?
2) Tính diện tích mặt bàn hình tròn có đường kính 1,2m. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Bài III: (2,5 điểm) 2
  x  2  y 1  6
1) Giải hệ phương trình  . 5
 x  2  2 y 1 16
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol P 2
: y  x và đường thẳng d  : y  mx  3 (m là tham số)
a) Tìm tọa độ giao điểm của d  và P khi m  2 .
b) Tìm m để đường thẳng d  cắt parabol P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x ; x thỏa mãn 1 2 1 1 3   . x x 2 1 2 Bài IV: (3,0 điểm)
Cho nửa đường tròn  ;
O R , đường kính AB . Trên tia tiếp tuyến kẻ từ A của nửa đường tròn này
lấy điểm C sao cho AC  R . Từ C kẻ tiếp tuyến thứ hai CD của nửa đường tròn  ; O R , với D là
tiếp điểm. Gọi H là giao điểm của AD và OC .
1) Chứng minh: ACDO là tứ giác nội tiếp.
2) Đường thẳng BC cắt đường tròn  ;
O R tại điểm thứ hai là M . Chứng minh: 2 CD  CM .CB . CM KM
3) Gọi K là giao điểm của AD và BC . Chứng minh:  MHC   CBO và  . CB KB Bài V: (0,5 điểm)
Cho a,b  0 thỏa mãn : a  b 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 1 2 M    4ab . 2 2 a  b ab ---HẾT---
NHÓM TOÁN THCS HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/ HƯỚNG DẪN 4 x 1 x 2
Bài I: (2,0 điểm) Cho hai biểu thức A  ; B    với x  0; x  1 x 1 x 1 x 1 x 1
1. Tính giá trị biểu thức A khi x  49; x 1 2. Chứng minh B  ; x 1 3. Cho P  A : .
B Tìm giá trị của x để P  x   1  x  4  x  4. Hướng dẫn 4 49 4.7 1. Với x  49  A   14. 49 1 6 x 1 x  x x   1  2 1 2 x 1 x  x  2 Xét B      x 1 x 1 x 1 x 1 x 1  x x x x      2 1 1 2 x 1  B    x   x  1 x   . 1 1 x 1 4 x x 1 4 x 3. Ta có P  A : B  :  x 1 x 1 x 1 Khi đó P  x   1  x  4  x  4 Điều kiện: x  4 4 x Nên
 x  1 x4 x4  4 x  x4 x4 x 1 
x  x   x   x   x   x    x  2 4 4 4 4 4 4 0 2  x  4  0 .  x 22  0 2 Do 
 4 x  x  4  x  4   x  2  x  4  0  x  4  0
 x  2  0  x  2
Dầu “” xảy ra      x  4(tm)  x  4  0 x  4  0
Vậy x  4 thì P  x   1  x  4  x  4. Bài II: (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 124m. Nếu tăng chiều dài thêm 5m và chiều rộng thêm
3m thì diện tích mảnh vườn tăng thêm 2
255m . Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn ban đầu?
2) Tính diện tích mặt bàn hình tròn có đường kính 1,2m. ( Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Hướng dẫn
1) Gọi chiều dài ban đầu của mảnh vườn là x (m), chiều rộng ban đầu là y (m). ( x > y > 0)
Vì chu vi ban đầu của mảnh vườn là 124m nên ta có phương trình: 2( x + y ) = 124  x  y  62 (1)
Sau khi thay đổi kích thước thì chiều dài mảnh vườn là:( x + 5) (m) và chiều rộng là:( y + 3) (m).
Diện tích mảnh vườn tăng thêm 2
255m nên ta có phương trình: ( x + 5)(y + 3) = xy + 255.  3x  5y  240 (2) x  y  62 3  x  3y  186 y  27
Từ (1), (2) ta có hệ :     
( thỏa mãn điều kiện) 3  x  5y  240 3  x  5y  240 x  35
Vậy chiều dài ban đầu của mảnh vườn là 35m, chiều rộng là 27m.
NHÓM TOÁN THCS HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/ 1, 2
2) Bán kính mặt bàn là : R   0,6(m) 2
Diện tích mặt bàn là : 2 2 2
S   R  3,14.(0,6)  1,13(m ) . Bài III: (2,5 điểm) 2
  x  2  y 1  6
1) Giải hệ phương trình  5
 x  2  2 y 1 16
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol P 2
: y  x và đường thẳng d  : y  mx  3 (m là tham số)
a) Tìm tọa độ giao điểm của d  và P khi m  2 .
b) Tìm m để đường thẳng d  cắt parabol P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x ; x thỏa mãn 1 2 1 1 3   . x x 2 1 2 Hướng dẫn 2
  x  2  y 1  6 1)  (ĐKXĐ: y  1) 5
 x  2  2 y 1 16 x  2  a  Đặt 
khi đó hệ phương trình trở thành  y 1  b  b  0 2a  b  6 5  a  2b  16 4a  2b  12  5a2b 16 a  4  2ab 6 a  4  2.4b 6 a  4   (tmđk b  0 ) b   2 x  2  4    y1  2  x  2  y1 4 x  2   (tmĐKXĐ)  y  5
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) là (2;5) 2)
a) Thay m = 2 vào phương trình đường thẳng (d) ta có y = 2x + 3
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị hàm số (P) và (d) là 2 x  2x  3 2  x  2x  3  0 2   b  4ac   2  2  4.1. 3   16
NHÓM TOÁN THCS HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/    0
 phương trình có hai nghiệm phân biệt b    2  16 x    3 1 2a 2.1 b    2  16 x    1  2 2a 2.1
Thay x  3 vào phương trình (P) ta có y  9 1 1
Thay x  1 vào phương trình (P) ta có y  1 2 2
Vậy tọa độ giao điểm hai đồ thị hàm số (P) và (d) là (3; 9) và (-1; 1)
b) Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị hàm số (P) và (d) là 2 x  mx  3 2
 x  mx  3  0 * 2   b  4ac 2  m  4.1.3 2  m 12 Có 2 m 12  12  0    0
 phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m
 (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m
Áp dụng hệ thức Vi et ta có b  S  x  x   m 1 2 a c P  x .x   3 1 2 a Vì x .x  3
  x .x  0 nên x  0 và x  0 1 2 1 2 1 2 1 1 3 Ta có   x x 2 1 2 x  x 3 1 2   x .x 2 1 2  2x  x  3x .x 1 2  1 2  2m  3 3   9   m  2 1 1 3 9 
Vậy (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x ; x thỏa mãn    m  1 2 x x 2 2 1 2 Bài IV: (3,0 điểm)
Cho nửa đường tròn  ;
O R , đường kính AB . Trên tia tiếp tuyến kẻ từ A của nửa đường tròn này
lấy điểm C sao cho AC  R . Từ C kẻ tiếp tuyến thứ hai CD của nửa đường tròn  ; O R , với D là
tiếp điểm. Gọi H là giao điểm của AD và OC .
1) Chứng minh: ACDO là tứ giác nội tiếp.
2) Đường thẳng BC cắt đường tròn  ;
O R tại điểm thứ hai là M . Chứng minh: 2 CD  CM .CB . CM KM
3) Gọi K là giao điểm của AD và BC . Chứng minh:  MHC   CBO và  . CB KB Hướng dẫn
NHÓM TOÁN THCS HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/ C M D K H A B O
1) Chứng minh: ACDO là tứ giác nội tiếp. Tứ giác ACDO có  CAO  
CDO  90 (tính chất của tiếp tuyến ) nên tứ giác ACDO nội tiếp đường tròn đường kính AO .
2) Đường thẳng BC cắt đường tròn  ;
O R tại điểm thứ hai là M . Chứng minh: 2 CD  CM .CB . Xét C  DM và C  BD có:  MCD chung;  CDM  
CBD (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn  MD ) CD CB 2  C  DM ” CBD    CD  CM .CB . CM CD CM KM
3) Gọi K là giao điểm của AD và BC . Chứng minh:  MHC   CBO và  . CB KB
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có CA  CD mà OA  OD R nên OC là trung trực
của AD  OC  AD tại trung điểm H của AD . Lại có 
AMB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  
AMC  90 (kề bù với  AMB ). Tứ giác ACMH có  AMC  
AHC  90 nên nội tiếp đường tròn đường kính AC   MHC  
MAC (hai góc nội tiếp cùng chắn  MC ), mà  MAC  
MBA (góc nội tiếp và góc tạo bởi
tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn  AM )   MHC   MBA    MAC hay  MHC   CBO . Vì  MHC  
CBO nên tứ giác OHMB nội tiếp (có góc ngoài đỉnh H bằng góc trong đỉnh B )   OHB  
OMB (hai góc nội tiếp cùng chắn  OB ) và  OMB   MBO ( O  MB cân tại O ). Vậy  MHC   MBO   OMB   OHB  90   MHC  90   OHB   MHK   BHK  HK là tia phân
giác trong tại đỉnh H của MHB .
Lại có HC  HK  HC là phân giác ngoài tại đỉnh H của MHB . CM HM KM
Theo tính chất đường phân giác, ta có:   . CB HB KB CM KM Vậy  . CB KB
NHÓM TOÁN THCS HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/ Bài V: (0,5 điểm)
Cho a,b  0 thỏa mãn : a  b 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 1 2 M    4ab . 2 2 a  b ab Hướng dẫn 1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức  
, x, y  0 . Dấu “=” xảy ra  x  . y ( Chứng minh bằng x y x  y
phương pháp biến đổi tương đương) 1 2 Ta có : M    4ab 2 2 a  b ab 1 1 3     4ab 2 2 a  b 2ab 2ab  1 1   1  5    4ab    2 2     a  b 2ab   4ab  4ab  1 1 4    4 2 2 a  b 2ab a  b2  1 1 4ab   2 4a . b  2 4ab 4ab  1 1 5
2 ab  a  b  1  ab    4   5 4 ab 4ab 1
Suy ra: M  4  2  5  11. Dấu “=” xảy ra khi a  b  . 2 1
Vậy GTNN của M  11 khi a  b  . 2 ---HẾT--- NHÓM TOÁN THCS HÀ NỘI
https://www.facebook.com/groups/650500558651229/
Document Outline

  • de-thi-hk2-toan-9-nam-2020-2021-phong-gddt-bac-tu-liem-ha-noi
  • 07.ĐỀ HK2 LỚP 9 PGD BẮC TỪ LIÊM - GV TOÁN HÀ NỘI 2021