Đề thi HKI Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi HKI Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên, đề được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, mời bạn đọc đón xem

1
S GD&ĐT THÁI NGUYÊN
Trường THPT Lương Ngọc Quyến
Đ KIM TRA HC K I - NĂM HC 2018 - 2019
Môn: TOÁN Lp: 10
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thi gian phát đ)
H, tên thí sinh:..................................................................Lp:.....................
Phòng thi:...........................................................................SBD:.....................
Chú ý: Hc sinh GHI MÃ ĐỀ vào bài thi, k ô sau vào bài thi và điền đáp án đúng.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (6 đim)
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Nếu a
b thì
22
b
a
B. Nếu
22
b
a
thì a
b
C. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. D. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.
Câu 2: Đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3), B(-1;-3) song song với đường thẳng nào dưới đây ?
A. y = -2x+2 B. y= - x+1 C. y= x-1 D. y= 2x+2
Câu 3: S các tp hợp con có hai phần t của tp hp A =
{ }
fedcba ;;;;;
A.15 B.16 C. 22 D. 25
Câu 4: Hàm s nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
3
21yx x=++
B.
2
1
x
y
x
=
C.
3
2yx x=
D.
2yx=
Câu 5: Cho hai tập hp A = {1; 2; 4; 5; 7} và B = (1; 7). Khi đó tp hp A \ B là
A. {2; 4; 5} B. {1; 7} C. (2; 5) D. [1; 7]
Câu6: Cho hàm số:
x
x
x
y +
+
= 3
)3(
2
. Tập xác định của hàm số này là
A.
B.
[
)
3;1
C.
[
)
3;2
D.
(
]
3;2
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho
(1;3), ( 2; 2)ab
= =

. Tọa đ của véctơ
ba
u 23 =
A.
(7;5)u =
B.
( 7; 5)u =−−
C.
(7; 5)u =
D.
( 7;5)u =
Câu 8: Tìm mệnh đề ph định của mệnh đề
"012,"
2
nnNn
.
A.
2
,2 1 0nNn n∃∈
B.
2
,2 1 0nNn n∃∈ <
C.
2
,2 1 0nNn n∃∈ >
D.
2
,2 1 0nNn n∃∈
Mã đề 132
2
Câu 9: Tọa đ đỉnh của parabol (P):
3
42
2
+
+
= x
xy
A. ( 1 ; -1) B. (1; 1) C. ( -1; 1) D. ( -1; -1)
Câu 10 : Cho tam giác ABC có AC = 5; BC = 7 và AB = 8. S đo của góc A
A. 45° B. 30° C. 150° D. 60°
Câu 11: S nghiệm của phương trình x² 3|x| + 2 = 0 là
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Xác định a, b, c biết parabol
2
= ++
y ax bx c
đi qua ba điểm A(0;1); B(1;-1); C(-1;1).
A.
1; 1ac b= = =
B.
1; 1a bc=−==
C.
1
abc= = =
D.
1; 1ab c==−=
Câu 13: Cho hai tập hp A=
[ ]
7;4
và B=
( ) ( )
+∞ ;32;
. Khi đó tập hp
BA
A.
[ ]
2
;4
B.
[
]
7
;3
C.
[ ]
(
]
7;32;4
D.
[
)
(
]
4; 2 3; 7−−
Câu 14: Cho tam giác
ABC
G
là trọng tâm,
, c = AB, a = BCb CA=
. Đẳng thức nào sau đây là
sai ?
A.
2 22
2 cos
a b c bc A=+−
B.
1
sin
2
S ab C=
C.
22 2
2
24
a
bc a
m
+
=
D.
( )
2 2 2 222
1
4
GA GB GC a b c+ + = ++
Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các véc tơ khác
0
cùng phương với
OE

có điểm
đầu và điểm cuối là đỉnh lc giác bng :
A. 4 B. 6 C. 7 D. 8
Câu16: Tập nghiệm của phương trình
0532
2
4
=
xx
A.
±=
2
5
S
B.
=
2
5
S
C.
±=
5
2
S
D.
5
1;
2
S

=


Câu 17: Điều khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
0
sin sin(180 )
αα
=−−
B.
0
cos cos(180 )
αα
=−−
C.
0
tan tan(180 )
αα
=
D.
0
cot cot(180 )
αα
=
Câu 18: Nghiệm của h phương trình
2 21
234
33 5
xy z
xyz
x yz
−+ =
++=
+ +=
A.
7
16
;
7
3
;2
B.
7
16
;
7
3
;
2
C.
7
16
;
7
3
;
2
D.
7
16
;
7
3
;2
Câu 19: Tọa đ giao điểm của parabol
2
2yx x= −+
với đường thẳng
1yx= +
A.(1;3) B. (1;0), (1;2) C. (1;2) D. (0;-1)
3
Câu 20: Cho phương trình x² 2(m 1)x + m² 3m = 0. Tìm giá tr của m đ phương trình có 2
nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
² + x
2
² = 8.
A. m = 0, m = –1 B. m = –1, m = 2 C. m = 2 D. m = 1, m = 2
Câu 21: Vi giá tr o của m thì phương trình:
2
34
)1
(
2
+
=
mx
x
m
nghiệm đúng với mọi x ?
A. m = 1 B. m = -1 C. m=2 D. m=-2
Câu 22: Cho bốn điểm phân biệt A,B,C,D . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
CBADBDAC +=+
B.
DBACCDAB +=+
C.
CB
AD
CD
AB
+
=
+
D.
CBADCDBA +=+
Câu 23: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Gọi H là trung điểm của BC. Khi đó giá trị
AB BH+
 
bng
A.
3a
B.
2
2
a
C.
2
3
a
D.
2a
Câu 24: Cho hàm số:
2
2
2
+
+= xxy
. Tìm câu trả lời đúng.
A. Đồng biến trên
( )
1;
và nghịch biến trên
( )
+∞
;1
B. Đồng biến trên
( )
+∞ ;1
và nghịch biến trên
( )
1;
C. Đồng biến trên
( )
1;
và nghịch biến trên
( )
+∞;1
D. Đồng biến trên
( )
+∞;1
và nghịch biến trên
( )
1;
.
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm M(2; 3), N(0;-4), P( -1; 6) lần lượt là trung điểm các
cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A của tam giác là
A.(-3 ;-1) B. (1; 5) C. (-2; -7) D. (1 ; -10)
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(0; 1), B(3; 5), C(m + 2; 5 + 2m). Tìm m để 3 điểm A, B, C
thng hàng.
A. m = -2 B. m =
5
2
C. m = –1 D. m = 4
Câu 27: Cho hàm số y = f(x)=
2
12
12
x khi x
x khi x
−≤
+>
Trong các điểm A(0;-1), B(-2;3), C(1;2), D(3;8), E(-3;8), có bao nhiêu điểm thuộc đ th f(x) ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 28: S nghiệm của h phương trình
22
xy 2x 2y 8
x 3xy y 1
++=
+=
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
4
Câu 29: Trong mặt phng Oxy, cho ∆ có A(1; 3), B(5; −4), C(−3; −2). Gi là trc tâm ca
tam giác. Ta đ của điểm
A.
54
(; )
43
H
B.
51
(; )
24 6
H
C.
51
( ;)
24 6
H
D.
51
( ;)
24 6
H
Câu 30: Tập nghiệm của phương trình
1
3
1
3
2
=
+
x
x
x
x
A.
=
2
3
S
B.
=
2
3
S
C.
{ }
2=S
D. Vô nghiệm
II. T LUẬN (4 điểm):
Câu 1 (1,25 điểm): Giải phương trình sau:
1262
2
=+ xxx
Câu 2 (0,75 điểm): Giải phương trình sau:
32
2
2 3 11 8 10 8
3 41 1
xx x x
xx x
++−
=
++ +
Câu 3 (2 điểm): Trong mt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A(1;2), B(-2;6), C(9;8).
a) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
b) Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
-------------------------------------Hết----------------------------------------
1
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
Trường THPT Lương Ngọc Quyến
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Toán - Lớp 10, Năm học 2018-2019
I. Đáp án trắc nghiệm
Mã đề 132
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
C
D
A
C
B
C
A
B
C
D
D
D
D
D
B
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
A
B
B
C
C
C
C
A
B
A
A
B
D
B
A
Mã đề 209
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
A
D
A
C
C
C
A
B
B
D
D
C
D
C
B
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
C
B
B
C
D
C
D
A
B
A
A
B
A
B
D
Mã đề 357
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
C
C
A
C
D
B
D
C
D
B
C
B
C
B
D
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
B
C
D
B
D
B
D
A
A
B
A
C
A
A
A
Mã đề 485
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
B
C
B
C
D
C
D
D
D
A
C
B
B
B
D
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
A
C
A
B
D
C
C
A
A
C
A
B
B
A
D
2
II. Đáp án tự luận
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu1
(1,25 đ)
Câu 1 (1,25 đim). Giải phương trình sau:
1262
2
=+ xxx
(
)
=+
2
2
1
2
62
0
1
2
xx
x
x
=
=
=
3
5
1
2
1
0523
2
1
2
x
x
x
xx
x
3
5
= x
Vậy nghiệm của phương trình là :
5
3
x =
0,5đ
0,5đ
0,25đ
Câu 2
(0,75 đ)
Câu 2 (0,75 đ). Giải phương trình sau:
32
2
2 3 11 8 10 8
3 41 1
xx x x
xx x
++−
=
++ +
(1)
Điều kiện:
2
10 8
1
0
1
4
3 4 10
5
x
x
x
x
xx
<−
+
+ +≠
(*)
0,25đ
Ta có PT (1) tương đương với PT:
32 2
2
2
10 8
2 3 11 8 (3 4 1)
1
10 8
(2 )( 1) 10 8 (3 1)( 1) 0
1
10 8 10 8
(3 1) 2 0
11
x
xx x xx
x
x
x xx x x x
x
xx
x xx
xx
+ + −= + +
+
+ + + −− + + =
+
−−
+ + +=
++
Đặt
10 8
,0
1
x
tt
x
=
+
. Ta có PT:
22
(3 1) 2 0t x t xx + + +=
21
tx
tx
=
= +
0,25đ
Với t=x ta có:
2
0
1
10 8
x
10 8
2
1
1
x
x
x
x
x
x
x
x
=
=⇔⇔
=
+
=
+
( thỏa đk (*))
Vớit=2x+1tacó:
2
32
1
1
10 8
2
2x 1
2
10 8
1
(2 1)
4 8 5 90
1
x
x
x
x
x
x
xxx
x
≥−
≥−

= +⇔

+

= +
+ +=
+
(vô nghiệm)
Vậy phương trình (1) có nghiệm x=1, x=2.
0,25đ
3
Câu 3
(2 đ)
Câu 3 (2 điểm).
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A(1;2), B(-2;6), C(9;8).
a) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
b) Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
a)Ta có:
( 3; 4) 5
(8;6) 10
(11;2) 5 5
AB AB
AC AC
BC BC
=⇒=
= ⇒=
= ⇒=



Chu vi tam giác ABC là: AB+AC+BC= 15+
55
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Tam giác ABC vuông tại A vì
.0AB AC =
 
.
Diện tích tam giác ABC là:
1
.
2
S AB AC=
=25.
0,25đ
0,25đ
b)Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:
25 50 15 5 5
2
15 5 5 15 5 5
2
=
= = =
++
S
r
p
0,25đ
0,25đ
.
Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa theo thang điểm.
Làm tròn theo quy tắc toán học:
a : a,2 a; a,25 a,5; a,45 a,5; a,65 a,5; a,7 a,
5;
a,75 a 1;...
∈⇒
⇒+
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018 - 2019
Trường THPT Lương Ngọc Quyến
Môn: TOÁN Lớp: 10
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:
..................................................................Lớp:..................... Mã đề 132
Phòng thi:...........................................................................SBD:.....................
Chú ý: Học sinh GHI MÃ ĐỀ vào bài thi, kẻ ô sau vào bài thi và điền đáp án đúng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 1
: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Nếu a ≥ b thì 2 2 a b B. Nếu 2 2
a b thì a ≥ b
C. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
D. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.
Câu 2: Đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3), B(-1;-3) song song với đường thẳng nào dưới đây ?
A. y = -2x+2 B. y= - x+1 C. y= x-1 D. y= 2x+2
Câu 3: Số các tập hợp con có hai phần tử của tập hợp A = {a;b;c;d;e; f } là
A.15 B.16 C. 22 D. 25
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. 3
y = x + 2x +1 B. 2 − x y = C. 3
y = x − 2x
D. y = x x −1 2
Câu 5: Cho hai tập hợp A = {1; 2; 4; 5; 7} và B = (1; 7). Khi đó tập hợp A \ B là
A. {2; 4; 5} B. {1; 7} C. (2; 5) D. [1; 7]
Câu6: Cho hàm số: x y + =
2 + 3− x . Tập xác định của hàm số này là (x − ) 3 A.[− ;12] B. [− ) 3 ;1 C.[− ) 3 ; 2 D. (− ] 3 ; 2  
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho a = (1;3),b = ( 2;
− 2) . Tọa độ của véctơ u = a 3 − b 2 là    
A.u = (7;5) B. u = ( 7; − 5)
C. u = (7; 5) − D. u = ( 7; − 5)
Câu 8: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề "∀nN,2 2
n n −1≥ " 0 . A. 2 n
∃ ∈ N,2n n −1≥ 0 B. 2 n
∃ ∈ N,2n n −1< 0 C. 2 n
∃ ∈ N,2n n −1 > 0 D. 2 n
∃ ∈ N,2n n −1≤ 0 1
Câu 9: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = 2 2 x + 4x + 3 là
A. ( 1 ; -1) B. (1; 1) C. ( -1; 1) D. ( -1; -1)
Câu 10 : Cho tam giác ABC có AC = 5; BC = 7 và AB = 8. Số đo của góc A là A. 45° B. 30° C. 150° D. 60°
Câu 11: Số nghiệm của phương trình x² – 3|x| + 2 = 0 là A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Xác định a, b, c biết parabol 2
y = ax + bx + c đi qua ba điểm A(0;1); B(1;-1); C(-1;1).
A. a = c =1;b = 1 −
B. a = 1;
b = c =1 C. a = b = c =1 D. a = b = 1; − c =1
Câu 13: Cho hai tập hợp A= [− 7 ;
4 ] và B= (− ∞;−2)∪ ( ;
3 +∞). Khi đó tập hợp AB A. [− ; 4 2 − ] B. [− 7 ; 3 ] C. [− ; 4 2 − ]∩ ( 7 ; 3 ] D. [ 4 − ; 2 − ) ∪(3;7]
Câu 14: Cho tam giác ABC G là trọng tâm, b = , c
CA = AB, a = BC . Đẳng thức nào sau đây là sai ? A. 2 2 2
a = b + c − 2bccos A B. 1
S = absinC 2 2 2 2 C. 2 b c a m + = − D. 2 2 2 1
GA + GB + GC = ( 2 2 2
a + b + c ) a 2 4 4  
Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các véc tơ khác 0 cùng phương với OE có điểm
đầu và điểm cuối là đỉnh lục giác bằng :
A. 4 B. 6 C. 7 D. 8
Câu16: Tập nghiệm của phương trình 2 4 x − 3 2 x − 5 = 0 là  5   5   2  A. S =  ±  B. S =   C. S = ±  D. 5 S  =  1; −   2   2   5   2
Câu 17: Điều khẳng định nào sau đây đúng ? A. 0 sinα = −sin(180 −α) B. 0 cosα = −cos(180 −α) C. 0 tanα = tan(180 −α) D. 0 cotα = cot(180 −α)
2x y + 2z =1
Câu 18: Nghiệm của hệ phương trình x + 2y + 3z = 4 là 3
x +3y + z = 5 −  A. 3 16   3 16   3 16   3 16   ; 2 ;  B. − ; 2 − ;  C.  ; 2 − ;  D. − ; 2 ;   7 7   7 7   7 7   7 7 
Câu 19: Tọa độ giao điểm của parabol 2
y = x x + 2 với đường thẳng y = x +1 là A.(1;3) B. (1;0), (1;2) C. (1;2) D. (0;-1) 2
Câu 20: Cho phương trình x² – 2(m – 1)x + m² – 3m = 0. Tìm giá trị của m để phương trình có 2
nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1² + x2² = 8.
A. m = 0, m = –1 B. m = –1, m = 2 C. m = 2 D. m = 1, m = 2
Câu 21: Với giá trị nào của m thì phương trình: 2 m (x − )
1 = 4x − 3m + 2 nghiệm đúng với mọi x ?
A. m = 1 B. m = -1 C. m=2 D. m=-2
Câu 22: Cho bốn điểm phân biệt A,B,C,D . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AC + BD = AD + CB
B. AB + CD = AC + DB
C. AB + CD = AD + CB D. BA+ CD = AD + CB  
Câu 23: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Gọi H là trung điểm của BC. Khi đó giá trị AB + BH bằng A. a 3 B. 2 a C. 3 a D. a 2 2 2
Câu 24: Cho hàm số: 2
y = x + 2x + 2 . Tìm câu trả lời đúng.
A. Đồng biến trên (− ; ∞ − )
1 và nghịch biến trên (− ;1+∞)
B. Đồng biến trên (− ;1+∞) và nghịch biến trên (− ; ∞ − ) 1
C. Đồng biến trên (− )1 ;
∞ và nghịch biến trên ( ; 1 +∞)
D. Đồng biến trên ( ;1+∞) và nghịch biến trên (− )1 ; ∞ .
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm M(2; 3), N(0;-4), P( -1; 6) lần lượt là trung điểm các
cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A của tam giác là
A.(-3 ;-1) B. (1; 5) C. (-2; -7) D. (1 ; -10)
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(0; 1), B(3; 5), C(m + 2; 5 + 2m). Tìm m để 3 điểm A, B, C thẳng hàng. A. m = -2 B. m = 5 C. m = –1 D. m = 4 2 2
x −1khi x ≤ 2
Câu 27: Cho hàm số y = f(x)= 
x +1khi x > 2
Trong các điểm A(0;-1), B(-2;3), C(1;2), D(3;8), E(-3;8), có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị f(x) ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 xy + 2x + 2y = 8
Câu 28: Số nghiệm của hệ phương trình  là 2 2 x − 3xy + y = 1 − A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 3
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, cho ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có A(1; 3), B(5; −4), C(−3; −2). Gọi 𝐻𝐻 là trực tâm của
tam giác. Tọa độ của điểm 𝐻𝐻 là A. 5 4 H ( ;− ) B. 5 1 H ( ;− ) C. 5 1 H ( ; ) D. 5 1 H (− ; ) 4 3 24 6 24 6 24 6
Câu 30: Tập nghiệm của phương trình 3 3 2x + = x x −1 x −1 A. 3 S =  3
  B. S = −  C. S = {− } 2 D. Vô nghiệm 2  2
II. TỰ LUẬN (4 điểm):
Câu 1 (1,25 điểm):
Giải phương trình sau: 2
x − 2x + 6 = 2x −1 3 2
Câu 2 (0,75 điểm): Giải phương trình sau: 2x + 3x +11x −8 10x −8 = 2 3x + 4x +1 x +1
Câu 3 (2 điểm): Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A(1;2), B(-2;6), C(9;8).
a) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
b) Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
-------------------------------------Hết---------------------------------------- 4 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THPT Lương Ngọc Quyến Môn Toán - Lớp 10, Năm học 2018-2019
I. Đáp án trắc nghiệm Mã đề 132
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D A C B C A B C D D D D D B Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A B B C C C C A B A A B D B A Mã đề 209
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D A C C C A B B D D C D C B Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C B B C D C D A B A A B A B D Mã đề 357
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C C A C D B D C D B C B C B D Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B C D B D B D A A B A C A A A Mã đề 485
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C B C D C D D D A C B B B D Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A C A B D C C A A C A B B A D 1 II. Đáp án tự luận CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu1 Câu 1 (1,25 điểm). Giải phương trình sau:
(1,25 đ) 2x −2x+6 = 2x−1 2x −1≥ 0 ⇔   2
x − 2x + 6 = (2x − )2 1 0,5đ  1 x ≥  1 2 x ≥  ⇔ 5  2
⇔ x = −1 ⇔ x = 0,5đ  2  3
3x − 2x − 5 = 0 x = 5  3
Vậy nghiệm của phương trình là : 5 x = 0,25đ 3 Câu 2 3 2
2x + 3x +11x −8 10x −8
(0,75 đ) Câu 2 (0,75 đ). Giải phương trình sau: = (1) 2 3x + 4x +1 x +1 10  x −8 x < 1 −  ≥ Điều kiện: 0  x +1  ⇔ 4 (*)  2 3  4 1 0 x x x ≥  + + ≠  5 0,25đ
Ta có PT (1) tương đương với PT: 3 2 2 10x −8
2x + 3x +11x −8 = (3x + 4x +1) x+1 2 10x −8
⇔ (2x + x)(x +1) +10x −8 − (3x +1)(x +1) = 0 x +1 10x −8 10x −8 2 ⇔ − (3x +1) + 2x + x = 0 x +1 x +1 Đặt 10x −8 t = ,t ≥ 0 . Ta có PT: 2 2
t − (3x +1)t + 2x + x = 0 x +1 t = x ⇔  0,25đ t = 2x +1 x ≥ 0
Với t=x ta có: 10x −8  x =1 = x ⇔ 10  x −8 ⇔ ( thỏa đk (*)) 2 x +1 =  x  x = 2  x +1 Vớit=2x+1tacó:  1 x ≥ −  1 10x −8  2 x ≥ − = 2 x+1 ⇔  ⇔  2 (vô nghiệm) x +1 10x −8  2  3 2 = (2x +1)
4x + 8x − 5x + 9 = 0 0,25đ  x +1
Vậy phương trình (1) có nghiệm x=1, x=2. 2 Câu 3 Câu 3 (2 điểm). (2 đ)
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A(1;2), B(-2;6), C(9;8).
a) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
b) Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. a)Ta có:  AB = ( 3 − ;4) ⇒ AB = 5 0,25đ  0,25đ
AC = (8;6) ⇒ AC =10  0,25đ
BC = (11;2) ⇒ BC = 5 5
Chu vi tam giác ABC là: AB+AC+BC= 15+5 5 0,25đ  
Tam giác ABC vuông tại A vì A . B AC = 0 . 0,25đ
Diện tích tam giác ABC là: 1 S = A . B AC =25. 2 0,25đ
b)Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là: = S r 0,25đ p 25 50 15 − 5 5 = = = 0,25đ 15 + 5 5 15 + 5 5 2 2 .
Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa theo thang điểm.
Làm tròn theo quy tắc toán học:
a ∈  : a,2 ⇒ a; a,25 ⇒ a,5; a,45 ⇒ a,5; a,65 ⇒ a,5; a,7 ⇒ a,5; a,75 ⇒ a + 1;... 3
Document Outline

  • 132
  • Đáp án chấm