Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | đề 2

Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 Cánh diều năm 2023 - 2024 gồm 6 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | đề 2

Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 Cánh diều năm 2023 - 2024 gồm 6 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

64 32 lượt tải Tải xuống
UBND HUYN…..
TRƯỜNG THCS …..
Đề kim tra hc kì I
Môn: Lch s và Địa lí 6
Năm học: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Phn I: Lch s
Câu 1: Đứng đầu nhà nước cổ đại Ai Cập là
A. Tể tướng. B. Pha-ra-ông. C. Tướng lĩnh. D. Tu sĩ.
Câu 2: Những thành thị đầu tiên của người Ấn được xây dựng ở
A. Lưu vực sông Ấn. B. Lưu vực sông Hằng.
C. Miền Đông Bắc Ấn. D. Miền Nam Ấn.
Câu 3: Tác phẩm nào dưới đây được coi b bách khoa toàn thư” về đời sng xã hi n
Độ c đại?
A. S thi Ra-ma-ya-na. B. S thi Ma-ha-bha-ra-ta.
C. Truyn c tích các loài vt. D. Nghìn l mt đêm.
Câu 4: Con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập
A. Sông Ti-grơ. B. Sông Hng. C. Trường Giang. D. Sông Nin.
Câu 5: Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có điểm chung nào v thành tựu văn hoá?
A. Xây dựng vườn treo Ba-bi-lon. B. Tôn th rt nhiu v thn t nhiên.
C. Ướp xác bng nhiu loi tho dược. D. S dng h đếm ly s 60 làm cơ sở.
Câu 6: Nhà nước đầu tiên của người Trung Quc xut hin
A. Đồng bng Hoa Bc. B. Đồng bng Hoa Nam.
C. Lưu vực Trưng Giang. D. Lưu vực Hoàng Hà.
Câu 7: Chế độ phong kiến Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào?
A. Nhà H. B. Nhà Thương. C. Nhà Chu. D. Nhà Tn.
Câu 8: n treo ba-bi-lon là công trình kiến trúc ca quc gia c đại nào?
A. Ai Cp. B. ng Hà.
C. Ấn Độ. D. Trung Quc.
Câu 9: Nhà nước Ai Cập, Lưỡng Hà c đại được hình thành
A. Lưu vực các dòng sông ln. B. Ven đồi núi.
C. Trong thung lũng. D. Min trung du.
Câu 10: Hai con sông có tác động đến s hình thành nền văn minh Lưỡng Hà là
A. Sông Ti--rơ và sông Ơ-phrát. B. Sông n và sông Hng.
C. Hoàng Hà và Trường Giang. D. Sông Nin và sông Ti--rơ.
Câu 11: Ch viết ph biến nht của cư dân Ấn Độ c đại là
A. Ch Hán B. Ch hình nêm.
C. Ch Nôm. D. Ch Phn
Câu 12: Tn Thủy Hoàng đã thng nht Trung Quc bng
A. Chiến tranh đánh bại các nước khác. B. Thu phục các nước khác bng hòa bình.
C. Lut pháp D. Tư tưởng, tôn giáo.
Câu 13: Quan sát logo ca T chức Văn hóa,Khoa hc và Giáo dc ca Liên hp quc
(UNESCO), em hãy cho biết: Logo đó
ý tưởng t công trình kiến trúc ni tiếng nào ca Hy Lp c đại?
A. Đấu trường Cô-li-dê. B. n treo Ba-bi-lon.
C. Đền Pác-tê-nông. D. Kim t tháp Kê-p.
Câu 14: Thành tựu văn hóa nào của người Hy Lp, La c đại còn được s dụng đến
ngày nay?
A. Ch Phn. B. Vn Lí Trường Thành.
C. Phát minh ra La bàn. D. Ch s La Mã, đnh lut Pi-ta-go.
Câu15: Trong xã hi Ấn Độ c đại có my đẳng cp?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 16: Các vương quốc c Đông Nam Á hình thành từ:
A. Thế k VII TCN đến thế k VII. B. Thế k VI TCN đến thế k VI.
C. Thế k V TCN đến thế k V. D. Thế k IV TCN đến thế k IV.
Câu 17: Nn tng kinh tế ca Hy Lp và La Mã c đại là
A. Nông nghip B. Th công nghip.
C. Chăn nuôi gia súc. D. Th công nghip và thương nghiệp.
Câu 18: Tng phm quan trng nhất mà sông Nin đem đến cho Ai Cập đó là gì?
A. Những đồng bng phù sa màu m.
B. Phát trin sn xut nông nghip.
C. Làm đường giao thông thúc đẩy phát trin kinh tế.
D. Phát trin du lch
Câu 19:Ti sao các công trình kiến trúc Ai Cập và Lưỡng Hà c đại thường đ s?
A. Th hin sc mnh ca thn thánh.
B. Th hin sc mnh của đất nước.
C. Th hin sc mnh và uy quyn ca nhà vua.
D. Th hin tinh thần đoàn kết các dân tc.
Câu 20: Khu vực Đông Nam Á c đưc biết đến là
A. Con đường hàng hi
B. Cái nôi ca nền văn minh lúa nước và là quê hương của nhiu loi gia v , hương liệu
ni tiếng .
C. Nơi có trữ ợng mưa lớn nhiu nht châu Á.
D. Khí hu nhiệt đới gió mùa quanh năm.
Phn II: Địa lí
Câu 21: Cấu tạo bên trong Trái Đất theo thứ tự từ trong ra ngoài là
A. Nhân Manti V Trái Đất. B. V Trái Đất Manti Nhân.
C. Manti Nhân V Trái Đất. D. Nhân V Trái Đất Manti.
Câu 22: Độ dày 5 – 70 km là của lớp nào?
A. Nhân. B. Manti.
C. Vỏ Trái Đất. D. Nhân và Manti.
Câu 23: Vật chất nóng chảy trong lớp man-ti gọi là:
A. Mac-ma B. Dung nham C. Ba-dan D. 5. Núi lửa
Câu 24: Nếu nội sinh lớnn ngoại sinh thì có hiện tượng gì?
A. làm di chuyển các mảng kiến tạo
B. bề mặt Trái Đất bằng phẳng hơn
C. bề mặt Trái Đất g ghề hơn
D. các lớp đất đá bị un lên, đứt gãy
Câu 25: là vùng đất tương đi bng phng hoc gợn sóng, thường cao trên 500m so vi
mực nước biển…là nói đến dạng địa hình nào?
A. Núi B. Đồi C. Cao nguyên D.Đồng bng
Câu 26: Gió Mu dch còn có tên gi khác là gì?
A. Gió mùa Đông Bắc
B. Gió Tây ôn đới
C. Gió Đông cực
D. Gió Tín phong
Câu 27: Trong ngày 22-12, na cu nào ng nhiu v phía Mt Tri?
A. Na cu Nam. B. Bng nhau. C. Na cu Bc. D. Xích đạo.
Câu 28: Sm sét và cu vng là hiện tượng thi tiết xut hin tng nào?
A. tầng đối lưu B. tng cao
C. tng tng khuếch tán D. tầng bình lưu
Câu 29: Vùng ven b lục địa ca đại dương nào sau đây có rất nhiu núi la hoạt đng?
A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ ơng.
Câu 30: Đường đồng mc càng gần thì địa hình có đặc điểm như thế nào?
A. địa hình càng dc B. địa hình càng thoi
C. địa hình bng phng D. địa hình g gh
Câu 31: Đơn vị đo khí áp là gì?
A. độ rích-te B. mi-li-ba ( mb).
C. ki-lô-mét D. Hertz ( Hz)
Câu 32: Khoáng sn có th đưc chia thành my nhóm?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 33: lp ô- dôn nm tng nào ca khí quyn?
A. tầng đối lưu B. tng cao
C. tng tng khuếch tán D. tầng bình lưu
Câu 34: Loi gió nào thi t áp áp cao cn chí tuyến đến áp thấp ôn đới
A. Gió Mu dch B. gió Tín phong
C. Gió Tây ôn đới D. Gió Đông cực
Câu 35: Quá trình to núi là kết qu tác đng
A. nhanh, liên tc và h tr nhau ca ni và ngoi lc.
B. lâu dài, ph thuc từng giai đoạn ca ni và ngoi lc.
C. lâu dài, liên tục và đồng thi ca ni và ngoi lc.
D. nhanh chóng nhưng hỗ tr nhau ca ni và ngoi lc.
Câu 36: Trên b mt Trái Đất được chia ra bao nhiêu đai áp cao và bao nhiêu đai áp thấp?
A. 2 đai áp cao và 2 đai áp thấp
B. 2 đai áp cao và 3 đai áp thp
C. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp
D. 4 đai áp thấp và 3 đai áp cao
Câu 37: Khi xảy ra động đất, hành động nào sau đây không phù hợp?
A. Không đi cầu thang máy. B. Chui xung gm bàn.
C. Trú góc nhà. D. Tìm cách chy ra khi nhà.
Câu 38: Khi có núi la phun trào, người dân sng gn khu vc núi la cn làm?
A. Gia c nhà ca tht vng chc.
B. Nhanh chóng sơ tán khỏi khu vc.
C. Chun b gp các dng c để dp la.
D. Đóng cửa yên trong nhà, tuyệt đối không ra khi nhà.
Câu 39: những nơi vỏ Trái Đất b đt gãy, các dòng mac-ma theo các khe nt ca v Trái
Đất, phun trào lên b mt (c trên lục địa và đại dương) tạo thành
A. núi la. B. động đất. C. thy triu. D. vòi rng.
Câu 40: Quan sát hình 2- Các đa mng ca lp v Trái Đất, điền t còn thiếu vào dấu…
trong câu sau: “Trong khi di chuyển, các địa mng có th xô vào nhau hoc tách xa nhau.
Mng Âu-Á và mng Phi s ………., mảng Bc M và mng Âu-Á sẽ……..”
A. xô vào nhau, tách xa nhau. B. tách xa nhau, xô vào nhau.
C. xô vào nhau, xô vào nhau. D. tách xa nhau, tách xa nhau
-----------HT----------
ĐÁP ÁN
1. B
2. A
3. B
4. D
5. C
6. D
7. D
8. B
9. A
10. A
11. D
12. A
13. C
14. D
15. B
16. A
17. D
18. A
19. C
20. B
21. A
22. C
23. A
24. C
25. C
26. D
27. A
28. A
29. C
30. A
31. B
32. B
33. D
34. C
35. C
36. C
37. D
38. B
39. A
40. A
I. Mc tiêu:
- Kiến thức: Đánh giá kết qu hc tp ca HS trong HK1 4 mc đ: Nhn biết Thông
hiu Vn dng Vn dụng cao (đảm bo chun kiến thức, năng lực và phm cht)
+ Lch sử: Chương III
+ Địa lí: Chương III, IV
-Năng lực, phm cht:
+ Vn dng kiến thức đã học gii quyết vấn đề; Năng lực làm bài độc lp, t giác...
+ Yêu thích môn hc, yêu nước, trung thực, chăm chỉ, đoàn kết...
II. Hình thc kim tra
- Trc nghim khách quan 100%
- Đề có 40 câu
- Thi gian làm bài: 60 phút
- S dụng OLM để trn đề, kiểm tra và lưu bài tự động
- Thi gian: theo TKB của nhà trường
III. Đề đánh giá
1. Ma trn:
Tên bài/ch
đề
Nhn biết
(40%)
Thông hiu
(30%)
Vn dng (20%)
Vn
dng
cao
(10%)
Cng
PHN LCH S
Chương III:
XH c đại
Biết được
thành tu
ca các
quc gia c
đại
Hiểu được ý
nghĩa những
thành tu
ca các quc
gia c đại
Lí gii v nhng
thành tu ca Ai
Cập và Lưỡng Hà
c đại
To sao
các công
trình
kiến trúc
thưng
đồ s
S câu
10
5
3
2
20
S đim
2,5
1,25
0,75
0,5
5
T l %
25
12.5
7.5
5
50
PHẦN ĐỊA LÍ
Chương III:
Cu to ca
Trái Đất. V
Trái Đất
Biết được
cu to ca
v Trái
Đất, quá
trình ni
sinh, ngoi
sinh, động
đất và núi
la
Hiểu được
các hin
ng ni
sinh, ngoi
sinh
- Biết ng dng kiến
thức để gii quyết
tình huông: Động
đất
- Phân biệt được các
trường hp ni
sinh, ngoi sinh
Chương IV:
Khí hu và
biến đỏi k
hu
Biết được
thành phn,
các tng
ca khí
quyn
Hiểu được
s hình
thành các
khi khí, s
phân b các
đới khí áp,
accs loi gió
trên Trái Đất
- Vn dng kiến
thức để xác định
ng g
S câu
10
5
5
20
S đim
2.5
1.25
1.25
5
T l %
25
12.5
12.5
50
| 1/6

Preview text:

UBND HUYỆN…..
Đề kiểm tra học kì I
TRƯỜNG THCS ……..
Môn: Lịch sử và Địa lí 6
Năm học: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề Phần I: Lịch sử
Câu 1: Đứng đầu nhà nước cổ đại Ai Cập là A. Tể tướng. B. Pha-ra-ông. C. Tướng lĩnh. D. Tu sĩ.
Câu 2: Những thành thị đầu tiên của người Ấn được xây dựng ở
A. Lưu vực sông Ấn.
B. Lưu vực sông Hằng.
C. Miền Đông Bắc Ấn. D. Miền Nam Ấn.
Câu 3: Tác phẩm nào dưới đây được coi là bộ “bách khoa toàn thư” về đời sống xã hội Ấn Độ cổ đại?
A. Sử thi Ra-ma-ya-na.
B. Sử thi Ma-ha-bha-ra-ta.
C. Truyện cổ tích các loài vật.
D. Nghìn lẻ một đêm.
Câu 4: Con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập là
A. Sông Ti-grơ. B. Sông Hằng.
C. Trường Giang. D. Sông Nin.
Câu 5: Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hoá?
A. Xây dựng vườn treo Ba-bi-lon.
B. Tôn thờ rất nhiều vị thần tự nhiên.
C. Ướp xác bằng nhiều loại thảo dược.
D. Sử dụng hệ đếm lấy số 60 làm cơ sở.
Câu 6: Nhà nước đầu tiên của người Trung Quốc xuất hiện ở
A. Đồng bằng Hoa Bắc. B. Đồng bằng Hoa Nam.
C. Lưu vực Trường Giang. D. Lưu vực Hoàng Hà.
Câu 7: Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào? A. Nhà Hạ. B. Nhà Thương. C. Nhà Chu. D. Nhà Tần.
Câu 8: Vườn treo ba-bi-lon là công trình kiến trúc của quốc gia cổ đại nào?
A. Ai Cập. B. Lưỡng Hà. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc.
Câu 9: Nhà nước Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại được hình thành ở
A. Lưu vực các dòng sông lớn. B. Ven đồi núi.
C. Trong thung lũng. D. Miền trung du.
Câu 10: Hai con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Lưỡng Hà là
A. Sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phrát. B. Sông Ấn và sông Hằng.
C. Hoàng Hà và Trường Giang.
D. Sông Nin và sông Ti-gơ-rơ.
Câu 11: Chữ viết phổ biến nhất của cư dân Ấn Độ cổ đại là
A. Chữ Hán B. Chữ hình nêm. C. Chữ Nôm. D. Chữ Phạn
Câu 12: Tần Thủy Hoàng đã thống nhất Trung Quốc bằng
A. Chiến tranh đánh bại các nước khác.
B. Thu phục các nước khác bằng hòa bình. C. Luật pháp
D. Tư tưởng, tôn giáo.
Câu 13: Quan sát logo của Tổ chức Văn hóa,Khoa học và Giáo dục của Liên hợp quốc
(UNESCO), em hãy cho biết: Logo đó
ý tưởng từ công trình kiến trúc nổi tiếng nào của Hy Lạp cổ đại?
A. Đấu trường Cô-li-dê.
B. Vườn treo Ba-bi-lon.
C. Đền Pác-tê-nông.
D. Kim tự tháp Kê-ốp.
Câu 14: Thành tựu văn hóa nào của người Hy Lạp, La Mã cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay? A. Chữ Phạn.
B. Vạn Lí Trường Thành.
C. Phát minh ra La bàn.
D. Chữ số La Mã, định luật Pi-ta-go.
Câu15: Trong xã hội Ấn Độ cổ đại có mấy đẳng cấp? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 16: Các vương quốc cổ ở Đông Nam Á hình thành từ:
A. Thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII.
B. Thế kỉ VI TCN đến thế kỉ VI.
C. Thế kỉ V TCN đến thế kỉ V.
D. Thế kỉ IV TCN đến thế kỉ IV.
Câu 17: Nền tảng kinh tế của Hy Lạp và La Mã cổ đại là A. Nông nghiệp
B. Thủ công nghiệp.
C. Chăn nuôi gia súc.
D. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.
Câu 18: Tặng phẩm quan trọng nhất mà sông Nin đem đến cho Ai Cập đó là gì?
A. Những đồng bằng phù sa màu mỡ.
B. Phát triển sản xuất nông nghiệp.
C. Làm đường giao thông thúc đẩy phát triển kinh tế.
D. Phát triển du lịch
Câu 19:Tại sao các công trình kiến trúc ở Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại thường đồ sộ?
A. Thể hiện sức mạnh của thần thánh.
B. Thể hiện sức mạnh của đất nước.
C. Thể hiện sức mạnh và uy quyền của nhà vua.
D. Thể hiện tinh thần đoàn kết các dân tộc.
Câu 20: Khu vực Đông Nam Á cổ được biết đến là
A. Con đường hàng hải
B. Cái nôi của nền văn minh lúa nước và là quê hương của nhiều loại gia vị , hương liệu nổi tiếng .
C. Nơi có trữ lượng mưa lớn nhiều nhất châu Á.
D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa quanh năm. Phần II: Địa lí
Câu 21: Cấu tạo bên trong Trái Đất theo thứ tự từ trong ra ngoài là
A. Nhân – Manti – Vỏ Trái Đất. B. Vỏ Trái Đất – Manti – Nhân.
C. Manti – Nhân – Vỏ Trái Đất. D. Nhân – Vỏ Trái Đất – Manti.
Câu 22: Độ dày 5 – 70 km là của lớp nào? A. Nhân. B. Manti. C. Vỏ Trái Đất. D. Nhân và Manti.
Câu 23: Vật chất nóng chảy trong lớp man-ti gọi là:
A. Mac-ma B. Dung nham
C. Ba-dan D. 5. Núi lửa
Câu 24: Nếu nội sinh lớn hơn ngoại sinh thì có hiện tượng gì?
A. làm di chuyển các mảng kiến tạo
B. bề mặt Trái Đất bằng phẳng hơn
C. bề mặt Trái Đất gồ ghề hơn
D. các lớp đất đá bị uốn lên, đứt gãy
Câu 25: là vùng đất tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng, thường cao trên 500m so với
mực nước biển…là nói đến dạng địa hình nào?
A. Núi B. Đồi C. Cao nguyên D.Đồng bằng
Câu 26: Gió Mậu dịch còn có tên gọi khác là gì?
A. Gió mùa Đông Bắc
B. Gió Tây ôn đới C. Gió Đông cực D. Gió Tín phong
Câu 27: Trong ngày 22-12, nửa cầu nào ngả nhiều về phía Mặt Trời?
A. Nửa cầu Nam. B. Bằng nhau. C. Nửa cầu Bắc. D. Xích đạo.
Câu 28: Sấm sét và cầu vồng là hiện tượng thời tiết xuất hiện ở tầng nào? A. tầng đối lưu B. tầng cao
C. tầng tầng khuếch tán D. tầng bình lưu
Câu 29: Vùng ven bờ lục địa của đại dương nào sau đây có rất nhiều núi lửa hoạt động?
A. Bắc Băng Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 30: Đường đồng mức càng gần thì địa hình có đặc điểm như thế nào?
A. địa hình càng dốc
B. địa hình càng thoải
C. địa hình bằng phẳng
D. địa hình gồ ghề
Câu 31: Đơn vị đo khí áp là gì? A. độ rích-te B. mi-li-ba ( mb). C. ki-lô-mét D. Hertz ( Hz)
Câu 32: Khoáng sản có thể được chia thành mấy nhóm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 33: lớp ô- dôn nằm ở tầng nào của khí quyển? A. tầng đối lưu B. tầng cao
C. tầng tầng khuếch tán D. tầng bình lưu
Câu 34: Loại gió nào thổi từ áp áp cao cận chí tuyến đến áp thấp ôn đới A. Gió Mậu dịch B. gió Tín phong
C. Gió Tây ôn đới D. Gió Đông cực
Câu 35: Quá trình tạo núi là kết quả tác động
A. nhanh, liên tục và hỗ trợ nhau của nội và ngoại lực.
B. lâu dài, phụ thuộc từng giai đoạn của nội và ngoại lực.
C. lâu dài, liên tục và đồng thời của nội và ngoại lực.
D. nhanh chóng nhưng hỗ trợ nhau của nội và ngoại lực.
Câu 36: Trên bề mặt Trái Đất được chia ra bao nhiêu đai áp cao và bao nhiêu đai áp thấp?
A. 2 đai áp cao và 2 đai áp thấp
B. 2 đai áp cao và 3 đai áp thấp
C. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp
D. 4 đai áp thấp và 3 đai áp cao
Câu 37: Khi xảy ra động đất, hành động nào sau đây không phù hợp?
A. Không đi cầu thang máy.
B. Chui xuống gầm bàn. C. Trú ở góc nhà.
D. Tìm cách chạy ra khỏi nhà.
Câu 38: Khi có núi lửa phun trào, người dân sống ở gần khu vực núi lửa cần làm gì?
A. Gia cố nhà cửa thật vững chắc.
B. Nhanh chóng sơ tán khỏi khu vực.
C. Chuẩn bị gấp các dụng cụ để dập lửa.
D. Đóng cửa ở yên trong nhà, tuyệt đối không ra khỏi nhà.
Câu 39: Ở những nơi vỏ Trái Đất bị đứt gãy, các dòng mac-ma theo các khe nứt của vỏ Trái
Đất, phun trào lên bề mặt (cả trên lục địa và đại dương) tạo thành A. núi lửa. B. động đất. C. thủy triều. D. vòi rồng.
Câu 40: Quan sát hình 2- Các địa mảng của lớp vỏ Trái Đất, điền từ còn thiếu vào dấu…
trong câu sau: “Trong khi di chuyển, các địa mảng có thể xô vào nhau hoặc tách xa nhau.
Mảng Âu-Á và mảng Phi sẽ ………., mảng Bắc Mỹ và mảng Âu-Á sẽ……..”
A. xô vào nhau, tách xa nhau. B. tách xa nhau, xô vào nhau.
C. xô vào nhau, xô vào nhau. D. tách xa nhau, tách xa nhau
-----------HẾT----------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Năm học 2023-2024
Thời gian làm bài: 60 phút ĐÁP ÁN 1. B 2. A 3. B 4. D 5. C 6. D 7. D 8. B 9. A 10. A
11. D 12. A 13. C 14. D 15. B
16. A 17. D 18. A 19. C 20. B
21. A 22. C 23. A 24. C 25. C 26. D 27. A 28. A 29. C 30. A 31. B 32. B
33. D 34. C 35. C 36. C 37. D 38. B 39. A 40. A I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của HS trong HK1 ở 4 mức độ: Nhận biết – Thông
hiểu – Vận dụng – Vận dụng cao (đảm bảo chuẩn kiến thức, năng lực và phẩm chất) + Lịch sử: Chương III
+ Địa lí: Chương III, IV -Năng lực, phẩm chất:
+ Vận dụng kiến thức đã học giải quyết vấn đề; Năng lực làm bài độc lập, tự giác...
+ Yêu thích môn học, yêu nước, trung thực, chăm chỉ, đoàn kết...
II. Hình thức kiểm tra
- Trắc nghiệm khách quan 100% - Đề có 40 câu
- Thời gian làm bài: 60 phút
- Sử dụng OLM để trộn đề, kiểm tra và lưu bài tự động
- Thời gian: theo TKB của nhà trường III. Đề đánh giá 1. Ma trận: Tên bài/chủ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (20%) Vận Cộng đề (40%) (30%) dụng cao (10%) PHẦN LỊCH SỬ Chương III:
Biết được Hiểu được ý
Lí giải về những Tạo sao XH cổ đại thành tựu nghĩa những
thành tựu của Ai các công của các
thành tựu Cập và Lưỡng Hà trình
quốc gia cổ của các quốc cổ đại kiến trúc đại gia cổ đại thường đồ sộ Số câu 10 5 3 2 20 Số điểm 2,5 1,25 0,75 0,5 5 Tỉ lệ % 25 12.5 7.5 5 50 PHẦN ĐỊA LÍ Chương III: Biết được Hiểu được - Biết ứng dụng kiến Cấu tạo của cấu tạo của các hiện thức để giải quyết Trái Đất. Vỏ vỏ Trái tượng nội tình huông: Động Trái Đất Đất, quá sinh, ngoại đất trình nội sinh - Phân biệt được các sinh, ngoại trường hợp nội sinh, động sinh, ngoại sinh đất và núi lửa Chương IV: Biết được Hiểu được - Vận dụng kiến Khí hậu và thành phần, sự hình thức để xác định biến đỏi khí các tầng thành các hướng gió hậu của khí khối khí, sự quyển phân bố các đới khí áp, accs loại gió trên Trái Đất Số câu 10 5 5 20 Số điểm 2.5 1.25 1.25 5 Tỉ lệ % 25 12.5 12.5 50