Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | đề 3

Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 Cánh diều năm 2023 - 2024 gồm 6 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | đề 3

Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 Cánh diều năm 2023 - 2024 gồm 6 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

78 39 lượt tải Tải xuống
A - MA TRẬN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 6
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhân thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Số CH
Thời
gian
% tổng
điểm
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút
)
S
CH
Thời
gian
(phút
)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN
TL
1
Vì sao
cần học
lịch sử
Bài 1: Lịch sử là gì
1
1
1
1
0,25
Bài 2: Thời gian trong
lịch sử
1
1
1
1
0,25
2
Thời
nguyên
thuỷ
Bài 3: Nguồn gốc loài
người
1
1
1
1
0,25
Bài 5: Chuyển biến về
kinh tế, hội cuối
thời nguyên thu
1
10
1
11
1
3
Xã hội cổ
đại
Bài 6: Ai Cập
Lưỡng Hà cổ đại
1
1
1
1
0,25
Bài 7: Ấn Độ cổ đại
1
1
1
1
0,25
Bài 8: Trung Quốc từ
thời cổ đại đến thế kỷ
VII
1
1
1
1
0,25
Bài 9 : Hy Lạp La
Mã cổ đại
1/3
14
1/3
7
1/3
7
1
28
2,5
Tổng
5
5
7/3
25
1/3
7
1/3
7
6
2
45
5.0
Tỉ lệ % từng
mức độ nhận
thức
5
25
7
15
35
45
50
45
5.0
B - ĐẶC TẢ
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 6
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
T
T
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị
kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo
mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1
Vì sao
cần học
lịch sử
Bài 1:
Lịch sử
là gì
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm lịch sử môn Lịch sử, liệu truyền
miệng, tư liệu hiện vật, tư liệu chữ viết.
- Nêu được ý nghĩa của các nguồn tư liệu lịch sử
Thông hiểu:
- Giải thích được lý do vì sao phải học lịch sử
Vận dụng
- Phân biệt được các nguồn tư liệu lịch sử
Vận dụng cao:
- Liên hệ thực tế về các nguồn sử liệu tại địa phương.
1
( Câu 1)
Bài 2:
Thời
gian
trong
lịch sử
Nhận biết:
- Nêu được cách tính thời gian trong lịch sử: Trước sau
công nguyên
Thông hiểu:
- Giải thích được âm lịch là gì, dương lịch là gì
- Hiểu các khái niệm thập kỉ”, thế kỷ”, thiên niên kỷ”,
thời gian “ trước công nguyên”, “ sau công nguyên”
Vận dụng
- Tính được thời gian xảy ra của sự kiện TCN cách ngày nay
bao nhiêu năm
Vận dụng cao:
- Liên hệ đến ngày Tết các ngày lhội truyền thống của
dân tộ
1*
( Câu 2)
2
Thời
nguyên
thuỷ
Bài 3:
Nguồn
gốc loài
người
Nhận biết:
- Nêu được quá trình tiến hoá từ vượn thành người trên Trái
Đất. Kể tên được địa điểm tìm thấy dấu ch của Người tối cổ
ở Đông Nam Á.
Thông hiểu:
- Giải thích được k/v ĐNA trong đó có Việt Nam là một trong
những nơi con người xuất hiện từ sớm
Vận dụng
- Xác định được những dấu tích của Người tối cổ ở ĐNA
Vận dụng cao:
- Nhận xét về phạm vi phân bố của các dấu tích Người tối cổ
ở Việt Nam
1
( Câu 3)
Bài 5:
Chuyển
biến về
kinh tế,
xã hội
cuối thời
nguyên
thuỷ
Nhận biết:
- Trình y được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến
từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp.
- Nêu được một số nét bản của hội nguyên thuỷ Việt
Nam.
Thông hiểu:
- Giải thích được vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã
Vận dụng
- Nêu cảm nhận về đời sống vật chất, tinh thần của người
nguyên thuỷ ở Việt Nam
Vận dụng cao:
- Liên hệ đến đời sống vật chất, tinh thần của con người y
nay.
1*
( Câu 7)
Bài 6: Ai
Cập và
Lưỡng
Hà cổ
đại
Nhận biết:
- Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai
Cập và Lưỡng Hà
- Kể tên u được những thành tựu chủ yếu về văn hoá
Ai Cập, Lưỡng Hà.
Thông hiểu:
- Giải thích được do người Ai Cập giỏi về hình học, người
Lưỡng Hà giỏi về số học.
Vận dụng:
- Giới thiệu về một thành tựu văn hoá của Lưỡng hoặc Ai
Cập HS ấn tượng nhất. - Liên hệ thành tựu còn sử dụng
đến nay
Vận dụng cao:
- Trách nhiệm của bản thân HS trước giá trị văn hoá nhân
loại để lại và góp phần xây dựng nền văn hoá dân tộc
1
( Câu 4)
Bài 7:
Ấn Độ cổ
đại
Nhận biết:
- Trình bày được những điểm chính về chế độ hội của Ấn
Độ cổ đại
- Kể tên u được những thành tựu chủ yếu về văn hoá
Ấn Độ cổ đại
Thông hiểu:
- Giải thích được sự ảnh hưởng của văn hoá Ấn Độ với Việt
Nam
Vận dụng:
- Giới thiệu về một thành tựu n hoá của n Độ HS ấn
tượng nhất. - Liên hệ thành tựu còn sử dụng đến nay
Vận dụng cao:
- Trách nhiệm của bản thân HS trước giá trị văn hoá nhân
loại để lại và góp phần xây dựng nền văn hoá dân tộc
1
( Câu 5)
Bài 8:
Trung
Quốc từ
thời cổ
đại đến
thế kỷ
VII
Nhận biết:
- Trình y được quá trình thống nhất sự xác lập chế độ
PK dưới thời Tần Thuỷ Hoảng
- Kể tên nêu được những thành tựu chủ yếu về văn minh
Trung Quốc thời cổ đại đến thế kỷ VII
Thông hiểu:
- Vẽ đồ quá trình hình hành XHPK TQ thời Tần Thu
Hoàng
- Vẽ sơ đồ đường thời gian từ nhà Hán đến nhà Tuỳ.
Vận dụng:
- Giới thiệu về một thành tựu văn hoá của Trung Quốc mà HS
ấn tượng nhất. - Liên hệ thành tựu còn sử dụng đến nay
Vận dụng cao:
- Trách nhiệm của bản thân HS trước giá trị văn hoá nhân
loại để lại và góp phần xây dựng nền văn hoá dân tộc
1
( Câu 6)
Bài 9:
Hy Lạp
và La
Mã cổ
đại
Nhận biết:
- Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế
chế ở Hy Lạp và La Mã.
- Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp
La Mã cổ đại. - Liên hệ thành tựu còn sử dụng đến nay
Thông hiểu:
- Lập bảng thống thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp
và La Mã cổ đại.
Vận dụng:
- Giới thiệu về một thành tựu văn hoá của Hy Lạp La
cổ đại mà HS ấn tượng nhất.
- Liên hệ thành tựu còn sử dụng đến nay
Vận dụng cao:
- Trách nhiệm của bản thân HS trước giá trị văn hoá nhân
loại để lại và góp phần xây dựng nền văn hoá dân tộc
1/3
( Câu 8)
1/3
( Câu 8)
1/3
( Câu 8)
Tổng
5
7/3
1/3
1/3
Tỉ lệ % theo từng mức
độ
C - ĐỀ KIỂM TRA
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3đ)
Câu 1: Học Lịch sử để biết được.
A. cội nguồn của tổ tiên, quê hương, đất nước, biết lịch sử của nhân loại.
B. nhân loại hiện tại đang đối mặt với khó khăn gì
C. sự biến đổi của khí hậu Trái Đất
D. sự vận động của thế giới tự nhiên
Câu 2: Nhà Tần thống nhất Trung Quốc năm 221TCN cách ngày nay bao nhiêu năm?
A. 2240 năm
B. 2241 năm
C. 2242 năm
D. 2243 năm
Câu 3: Dấu tích của Người tối cổ ở Việt Nam được phát hiện có niên đại sớm nhất từ khoảng.
A. 500000 năm trước
B. 600000 năm trước
C. 700000 năm trước
D. 800000 năm trước
Câu 4: Cư dân Ai Cập và lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hoá?
A. Tôn thờ rất nhiều vị thần
B. Viết chữ trên giấy
C. Có tục ướp xác
D. Xây dựng nhiều kim tự tháp
Câu 5: Các chữ số tự nhiên là phát minh của nước nào?
A. Ai Cập
B. Ấn Độ
C. Lưỡng Hà
D. Trung Quốc
Câu 6: Công trình kiến trúc nào được xem là biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc?
A. Vạn Lý Trường Thành
B. Thành Ba- bi-lon
C. Đấu trường Cô-li-
D. Đền Pác-tê-nông
II - PHẦN TỰ LUẬN( 7đ)
Câu 7: Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã ?
Câu 8: Hoàn thành bảng thống kê về thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã? Thành tựu nào còn được sử dụng đến ngày
nay? Trách nhiệm của bản thân em với những thành tựu văn hoá đó?
Tên thành tựu
Ví dụ
Lịch
Chữ viết
Văn học
Sử học
Toán học
Vật lý
Kiến trúc, điêu
khắc
D ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM :
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3đ): Mỗi ý đúng 0,25đ:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/a
A
C
D
A
B
A
II - PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu hỏi
Nội dung
Điểm
Câu 7.
( 1,0 )
Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã?
Kim loại ra đời-> diện tích mở rộng-> năng suất lao động tăng-> sản phẩm dồi dào-> dư
thừa-> chiếm đoạt-> giàu- nghèo-> giai cấp thống trị, bị trị-> xã hội nguyên thuỷ tan rã
1,0
Câu 8
( 2, 5 điểm)
Hoàn thành bảng thống kê về thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã?
Tên thành tựu
Ví dụ
Lịch
Dương lịch
Chữ viết
Chữ cái trên cơ sở mẫu tự cổ của người Hi Lạp
Mẫu tự La- tin của người La Mã
Văn học
Sử thi I-li-át và Ô-đi-xê
Sử học
Lịch sử của Hê- rô- đốt
Toán học
Số La Mã, Ta-lét, Pi-ta-go
Vật lý
Ác-si-mét
Kiến trúc, điêu khắc
Tượng lực sĩ ném đĩa, đấu trường Cô-li-dê
1,5
Thành tựu nào còn được sử dụng đến ngày nay?
- Lịch dương, chữ viết, các ngành khoa học cơ bản, thành tựu kiến trúc, điêu khắc
0,5
Trách nhiệm của bản thân em với những thành tựu văn hoá đó?
- Giữ gìn, bảo tồn, phát huy giá trị văn hoá nhân loại để lại.
0,5
| 1/7

Preview text:

A - MA TRẬN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 6 TT Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhân thức Tổng kiến thức Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời % tổng Số Thời Số Thời Số Thời Số
Thời TN TL gian điểm CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút (phút ) ) (phút) Vì sao Bài 1: Lịch sử là gì 1 1 1 1 0,25 1
cần học Bài 2: Thời gian trong 1 1 1 1 0,25
lịch sử lịch sử Bài 3: Nguồn gốc loài 1 1 1 1 0,25 Thời người 2 nguyên Bài 5: Chuyển biến về 1 10 1 11 1 thuỷ kinh tế, xã hội cuối thời nguyên thuỷ Bài 6: Ai Cập và 1 1 1 1 0,25 Lưỡng Hà cổ đại
Bài 7: Ấn Độ cổ đại 1 1 1 1 0,25 Xã hội cổ 3 đại Bài 8: Trung Quốc từ 1 1 1 1 0,25
thời cổ đại đến thế kỷ VII Bài 9 : Hy Lạp và La 1/3 14 1/3 7 1/3 7 1 28 2,5 Mã cổ đại Tổng 5 5 7/3 25 1/3 7 1/3 7 6 2 45 5.0 Tỉ lệ % từng 5 25 7 7 15 35 45 mức độ nhận thức 50 45 5.0 B - ĐẶC TẢ
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 6
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội Đơn vị Số câu hỏi theo T dung kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng
mức độ nhận thức T kiến
cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận thức thức biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết:
- Nêu được khái niệm lịch sử và môn Lịch sử, tư liệu truyền 1
miệng, tư liệu hiện vật, tư liệu chữ viết. ( Câu 1)
- Nêu được ý nghĩa của các nguồn tư liệu lịch sử Bài 1:
Lịch sử Thông hiểu:
- Giải thích được lý do vì sao phải học lịch sử là gì Vận dụng
- Phân biệt được các nguồn tư liệu lịch sử
Vận dụng cao:
- Liên hệ thực tế về các nguồn sử liệu tại địa phương. Vì sao Nhận biết: 1 cần học
- Nêu được cách tính thời gian trong lịch sử: Trước và sau lịch sử công nguyên Thông hiểu: Bài 2:
- Giải thích được âm lịch là gì, dương lịch là gì 1* Thời
- Hiểu các khái niệm “ thập kỉ”, “ thế kỷ”, “ thiên niên kỷ”, “ ( Câu 2) gian
thời gian “ trước công nguyên”, “ sau công nguyên” trong Vận dụng
lịch sử - Tính được thời gian xảy ra của sự kiện TCN cách ngày nay bao nhiêu năm
Vận dụng cao:
- Liên hệ đến ngày Tết và các ngày lễ hội truyền thống của dân tộ Nhận biết:
- Nêu được quá trình tiến hoá từ vượn thành người trên Trái 1
Đất. Kể tên được địa điểm tìm thấy dấu tích của Người tối cổ ( Câu 3) ở Đông Nam Á. Thông hiểu: Thời Bài 3:
Nguồn - Giải thích được k/v ĐNA trong đó có Việt Nam là một trong 2 nguyên
những nơi con người xuất hiện từ sớm thuỷ gốc loài
người Vận dụng
- Xác định được những dấu tích của Người tối cổ ở ĐNA
Vận dụng cao:
- Nhận xét về phạm vi phân bố của các dấu tích Người tối cổ ở Việt Nam Nhận biết:
- Trình bày được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến
từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. Bài 5:
Chuyển - Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thuỷ ở Việt biến về Nam.
kinh tế, Thông hiểu: 1*
xã hội - Giải thích được vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã ( Câu 7)
cuối thời Vận dụng
- Nêu cảm nhận về đời sống vật chất, tinh thần của người nguyên thuỷ nguyên thuỷ ở Việt Nam
Vận dụng cao:
- Liên hệ đến đời sống vật chất, tinh thần của con người này nay. Nhận biết: 1
- Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai ( Câu 4) Cập và Lưỡng Hà
- Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà.
Bài 6: Ai Thông hiểu:
Cập và - Giải thích được lý do người Ai Cập giỏi về hình học, người
Lưỡng Lưỡng Hà giỏi về số học.
Hà cổ Vận dụng: đại
- Giới thiệu về một thành tựu văn hoá của Lưỡng Hà hoặc Ai
Cập mà HS ấn tượng nhất. - Liên hệ thành tựu còn sử dụng đến nay
Vận dụng cao:
- Trách nhiệm của bản thân HS trước giá trị văn hoá mà nhân
loại để lại và góp phần xây dựng nền văn hoá dân tộc Nhận biết: 1
- Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn ( Câu 5) Độ cổ đại
- Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ấn Độ cổ đại Bài 7: Thông hiểu:
- Giải thích được sự ảnh hưởng của văn hoá Ấn Độ với Việt Ấn Độ cổ đại Nam Vận dụng:
- Giới thiệu về một thành tựu văn hoá của Ấn Độ mà HS ấn
tượng nhất. - Liên hệ thành tựu còn sử dụng đến nay
Vận dụng cao:
- Trách nhiệm của bản thân HS trước giá trị văn hoá mà nhân
loại để lại và góp phần xây dựng nền văn hoá dân tộc Nhận biết: 1
- Trình bày được quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ ( Câu 6)
PK dưới thời Tần Thuỷ Hoảng
- Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn minh ở Bài 8:
Trung Quốc thời cổ đại đến thế kỷ VII Trung Thông hiểu:
Quốc từ - Vẽ sơ đồ quá trình hình hành XHPK ở TQ thời Tần Thuỷ thời cổ Hoàng
đại đến - Vẽ sơ đồ đường thời gian từ nhà Hán đến nhà Tuỳ.
thế kỷ Vận dụng: VII
- Giới thiệu về một thành tựu văn hoá của Trung Quốc mà HS
ấn tượng nhất. - Liên hệ thành tựu còn sử dụng đến nay
Vận dụng cao:
- Trách nhiệm của bản thân HS trước giá trị văn hoá mà nhân
loại để lại và góp phần xây dựng nền văn hoá dân tộc Nhận biết:
- Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế
chế ở Hy Lạp và La Mã.
- Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và
La Mã cổ đại. - Liên hệ thành tựu còn sử dụng đến nay Bài 9: Thông hiểu:
Hy Lạp - Lập bảng thống kê thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp 1/3 và La và La Mã cổ đại. ( Câu 8)
Mã cổ Vận dụng: đại
- Giới thiệu về một thành tựu văn hoá của Hy Lạp và La Mã
cổ đại mà HS ấn tượng nhất. 1/3
- Liên hệ thành tựu còn sử dụng đến nay ( Câu 8)
Vận dụng cao:
- Trách nhiệm của bản thân HS trước giá trị văn hoá mà nhân 1/3
loại để lại và góp phần xây dựng nền văn hoá dân tộc ( Câu 8) Tổng 5 7/3 1/3 1/3
Tỉ lệ % theo từng mức độ C - ĐỀ KIỂM TRA
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3đ)
Câu 1: Học Lịch sử để biết được.
A. cội nguồn của tổ tiên, quê hương, đất nước, biết lịch sử của nhân loại.
B. nhân loại hiện tại đang đối mặt với khó khăn gì
C. sự biến đổi của khí hậu Trái Đất
D. sự vận động của thế giới tự nhiên
Câu 2: Nhà Tần thống nhất Trung Quốc năm 221TCN cách ngày nay bao nhiêu năm? A. 2240 năm B. 2241 năm C. 2242 năm D. 2243 năm
Câu 3: Dấu tích của Người tối cổ ở Việt Nam được phát hiện có niên đại sớm nhất từ khoảng. A. 500000 năm trước B. 600000 năm trước C. 700000 năm trước D. 800000 năm trước
Câu 4: Cư dân Ai Cập và lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hoá?
A. Tôn thờ rất nhiều vị thần B. Viết chữ trên giấy C. Có tục ướp xác
D. Xây dựng nhiều kim tự tháp
Câu 5: Các chữ số tự nhiên là phát minh của nước nào? A. Ai Cập B. Ấn Độ C. Lưỡng Hà D. Trung Quốc
Câu 6: Công trình kiến trúc nào được xem là biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc? A. Vạn Lý Trường Thành B. Thành Ba- bi-lon
C. Đấu trường Cô-li-dê D. Đền Pác-tê-nông
II - PHẦN TỰ LUẬN( 7đ)
Câu 7: Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã ?
Câu 8: Hoàn thành bảng thống kê về thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã? Thành tựu nào còn được sử dụng đến ngày
nay? Trách nhiệm của bản thân em với những thành tựu văn hoá đó? Tên thành tựu Ví dụ Lịch Chữ viết Văn học Sử học Toán học Vật lý Kiến trúc, điêu khắc
D – ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM :
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3đ): Mỗi ý đúng 0,25đ: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/a A C D A B A
II - PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 7.
Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã? ( 1,0 )
Kim loại ra đời-> diện tích mở rộng-> năng suất lao động tăng-> sản phẩm dồi dào-> dư 1,0
thừa-> chiếm đoạt-> giàu- nghèo-> giai cấp thống trị, bị trị-> xã hội nguyên thuỷ tan rã Câu 8
Hoàn thành bảng thống kê về thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã? ( 2, 5 điểm) Tên thành tựu Ví dụ Lịch Dương lịch 1,5 Chữ viết
Chữ cái trên cơ sở mẫu tự cổ của người Hi Lạp
Mẫu tự La- tin của người La Mã Văn học
Sử thi I-li-át và Ô-đi-xê Sử học
Lịch sử của Hê- rô- đốt Toán học
Số La Mã, Ta-lét, Pi-ta-go Vật lý Ác-si-mét
Kiến trúc, điêu khắc
Tượng lực sĩ ném đĩa, đấu trường Cô-li-dê
Thành tựu nào còn được sử dụng đến ngày nay?
0,5
- Lịch dương, chữ viết, các ngành khoa học cơ bản, thành tựu kiến trúc, điêu khắc
Trách nhiệm của bản thân em với những thành tựu văn hoá đó? 0,5
- Giữ gìn, bảo tồn, phát huy giá trị văn hoá nhân loại để lại.