Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | đề 6
Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 Cánh diều năm 2023 - 2024 gồm 6 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.
Chủ đề: Đề HK1 Lịch sử & Địa lí 6
Môn: Lịch sử & Địa lí 6
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
A - MA TRẬN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ LỚP 6 TT Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhân thức Tổng kiến thức Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời % tổng Số Thời Số Thời Số Thời Số
Thời TN TL gian điểm CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút (phút ) ) (phút) Vì sao Bài 1: Lịch sử là gì 1 1 1 1 0,25 1
cần học Bài 2: Thời gian trong 1 1 1 1 0,25
lịch sử lịch sử Bài 3: Nguồn gốc loài 1 1 1 1 0,25 Thời người 2 nguyên Bài 5: Chuyển biến về 1 10 1 11 1 thuỷ
kinh tế, xã hội cuối thời nguyên thuỷ Bài 6: Ai Cập và 1 1 1 1 0,25 Lưỡng Hà cổ đại
Bài 7: Ấn Độ cổ đại 1 1 1 1 0,25 Xã hội cổ 3 đại Bài 8: Trung Quốc từ 1 1 1 1 0,25
thời cổ đại đến thế kỷ VII Bài 9 : Hy Lạp và La 1/3 14 1/3 7 1/3 7 1 28 2,5 Mã cổ đại 4
Cấu tạo Bài 9: Cấu tạo của trái đất 2 3 1/2 8 1/2 8 2 2
của trái .Các mảng kiến tạo.Núi
đất .Vỏ lửa và động đất 1 trái đất Bài 10. Quá trình nội 2 3 2 0.5 sinh và ngoại sinh.Hiện tượng tạo núi Bài 11: Các dạng địa 2 3 1 15 1 5 2 2 2.5 hình chính.Khoáng sản Tổng 11 14 1/3 48 1/3+ 20 1/3 7 12 5 45 5.0 + 1,5 1,5 Tỉ lệ % từng Tỉ lệ % 40 30 20 10 30 70 45 mức độ nhận thức Tỉ lệ chung 70 30 100 B - ĐẶC TẢ
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ LỚP 6
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội Đơn vị Số câu hỏi theo T dung kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng
mức độ nhận thức T kiến
cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận thức thức biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết:
- Nêu được khái niệm lịch sử và môn Lịch sử, tư liệu truyền 1
miệng, tư liệu hiện vật, tư liệu chữ viết. ( Câu 1)
- Nêu được ý nghĩa của các nguồn tư liệu lịch sử Vì sao Bài 1: Thông hiểu: 1 cần học Lịch sử lịch sử
- Giải thích được lý do vì sao phải học lịch sử là gì Vận dụng
- Phân biệt được các nguồn tư liệu lịch sử
Vận dụng cao:
- Liên hệ thực tế về các nguồn sử liệu tại địa phương. Nhận biết:
- Nêu được cách tính thời gian trong lịch sử: Trước và sau công nguyên Thông hiểu: Bài 2:
- Giải thích được âm lịch là gì, dương lịch là gì 1* Thời
- Hiểu các khái niệm “ thập kỉ”, “ thế kỷ”, “ thiên niên kỷ”, “ ( Câu 2) gian
thời gian “ trước công nguyên”, “ sau công nguyên” trong Vận dụng
lịch sử - Tính được thời gian xảy ra của sự kiện TCN cách ngày nay bao nhiêu năm
Vận dụng cao:
- Liên hệ đến ngày Tết và các ngày lễ hội truyền thống của dân tộ Nhận biết:
- Nêu được quá trình tiến hoá từ vượn thành người trên Trái 1
Đất. Kể tên được địa điểm tìm thấy dấu tích của Người tối cổ ( Câu 3) ở Đông Nam Á. Thời Bài 3: Thông hiểu:
Nguồn - Giải thích được k/v ĐNA trong đó có Việt Nam là một trong 2 nguyên thuỷ
gốc loài những nơi con người xuất hiện từ sớm
người Vận dụng
- Xác định được những dấu tích của Người tối cổ ở ĐNA
Vận dụng cao:
- Nhận xét về phạm vi phân bố của các dấu tích Người tối cổ ở Việt Nam Nhận biết: Bài 5:
- Trình bày được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến từ
Chuyển xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp.
biến về - Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thuỷ ở Việt kinh tế, Nam.
xã hội Thông hiểu: 1*
cuối thời - Giải thích được vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã ( Câu 7) nguyên Vận dụng thuỷ
- Nêu cảm nhận về đời sống vật chất, tinh thần của người nguyên thuỷ ở Việt Nam
Vận dụng cao:
- Liên hệ đến đời sống vật chất, tinh thần của con người này nay. Nhận biết: 1
- Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai ( Câu 4) Cập và Lưỡng Hà
- Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà.
Bài 6: Ai Thông hiểu:
Cập và - Giải thích được lý do người Ai Cập giỏi về hình học, người
Lưỡng Lưỡng Hà giỏi về số học.
Hà cổ Vận dụng: đại
- Giới thiệu về một thành tựu văn hoá của Lưỡng Hà hoặc Ai
Cập mà HS ấn tượng nhất. - Liên hệ thành tựu còn sử dụng đến nay
Vận dụng cao:
- Trách nhiệm của bản thân HS trước giá trị văn hoá mà nhân
loại để lại và góp phần xây dựng nền văn hoá dân tộc Nhận biết: 1
- Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn ( Câu 5) Độ cổ đại
- Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ấn Độ cổ đại Thông hiểu: Bài 7:
- Giải thích được sự ảnh hưởng của văn hoá Ấn Độ với Việt Ấn Độ cổ đại Nam Vận dụng:
- Giới thiệu về một thành tựu văn hoá của Ấn Độ mà HS ấn
tượng nhất. - Liên hệ thành tựu còn sử dụng đến nay
Vận dụng cao:
- Trách nhiệm của bản thân HS trước giá trị văn hoá mà nhân
loại để lại và góp phần xây dựng nền văn hoá dân tộc Nhận biết: 1
- Trình bày được quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ PK ( Câu 6)
dưới thời Tần Thuỷ Hoảng
- Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn minh ở Bài 8:
Trung Quốc thời cổ đại đến thế kỷ VII Trung Thông hiểu:
Quốc từ - Vẽ sơ đồ quá trình hình hành XHPK ở TQ thời Tần Thuỷ thời cổ Hoàng
đại đến - Vẽ sơ đồ đường thời gian từ nhà Hán đến nhà Tuỳ.
thế kỷ Vận dụng: VII
- Giới thiệu về một thành tựu văn hoá của Trung Quốc mà HS
ấn tượng nhất. - Liên hệ thành tựu còn sử dụng đến nay
Vận dụng cao:
- Trách nhiệm của bản thân HS trước giá trị văn hoá mà nhân
loại để lại và góp phần xây dựng nền văn hoá dân tộc Nhận biết:
- Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế
chế ở Hy Lạp và La Mã.
- Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và
La Mã cổ đại. - Liên hệ thành tựu còn sử dụng đến nay Bài 9: Thông hiểu:
Hy Lạp - Lập bảng thống kê thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và 1/3 và La La Mã cổ đại. ( Câu 8)
Mã cổ Vận dụng: đại
- Giới thiệu về một thành tựu văn hoá của Hy Lạp và La Mã cổ
đại mà HS ấn tượng nhất. 1/3 1/3
- Liên hệ thành tựu còn sử dụng đến nay ( Câu 8) ( Câu 8)
Vận dụng cao:
- Trách nhiệm của bản thân HS trước giá trị văn hoá mà nhân
loại để lại và góp phần xây dựng nền văn hoá dân tộc
Bài 9:Cấu Nhận biết: 2TN 1/2TL 1/2TL tạo của
- Câu tạo của trái đất gồm mấy lớp trái đất
-Biết được Việt Nam nằm ở mảng kiến tạo Á-Âu
.Các mảng Thông hiểu: kiến
- Hiểu được thế nào là núi lửa
tạo.Núi Vận dụng lửa và
- Giá trị của dung nham với cuộc sống động đất Bài Nhận biết: 10.Quá
- Được tác động của quá trình nội sinh và ngoại sinh tới bề mặt trái 2TN trình nội đất sinh và ngoại sinh.Hiện tượng tạo núi Bài
11: Nhận biết: 1TL 1TL
Các dạng - Dạng địa hình cao nguyên 2 TN
địa hình -Sắp xếp được các khoáng sản
chính.Kho Thông hiểu: áng sản
- lập bảng so sánh được dạng đại hình đồng bằng và dạng địa hình đồi núi Vận dụng
Lấy ví dụ được các hang động nổi tiếng nước ta Tổng 11 4-1/3 1-1/3 1/3
Tỉ lệ % theo từng mức 40 30 20 10 độ C - ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Học Lịch sử để biết được.
A. Cội nguồn của tổ tiên, quê hương, đất nước, biết lịch sử của nhân loại.
B. Nhân loại hiện tại đang đối mặt với khó khăn gì
C. Nự biến đổi của khí hậu Trái Đất
D. Sự vận động của thế giới tự nhiên
Câu 2: Nhà Tần thống nhất Trung Quốc năm 221.TCN cách ngày nay bao nhiêu năm? A. 2240 năm B. 2241 năm C. 2242 năm D. 2243 năm
Câu 3: Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người là
A. làng bản. B. thị tộc. C. bầy người D. bộ lạc.
Câu 4: Công trình kiến trúc nổi tiếng của Ai Cập là
A. Vườn treo Ba-bi-lon B.Vạn lí Trường Thành
C. Kim Tự Tháp Kê-ốp D. Đấu trường Cô-li-dê
Câu 5: Hai con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Ấn Độ là
A. Sông Ti-grơ và Ơ-phrát B. Sông Ấn và sông Hằng
C. Sông Hoàng Hà và Trường Giang C. Sông Nin và sông Ti-grơ
Câu 6: Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào?
A. Nhà Thương. B. Nhà Chu. C. Nhà Tần. D. Nhà Hán.
Câu 7: Trái đất được cấu tạo gồm các lớp theo thứ tự từ ngoài vào trong?
A. Vỏ trái đất, lớp manti, lớp lõi
B. Vỏ trái đất lớp lõi và lớp man ti
C. Vỏ trái đất, thạch quyển và lớp lõi.
D. Lớp lõi, lớp man ti và vỏ trái đất
Câu 8: Việt nam nằm ở mảng kiến tạo nào A. Mảng Phi. B. Mảng Ấn -Úc C. Mảng Á-ÂU.
D. Mảng Thái bình Dương.
Câu 9: Hiện tượng nào sau đây không thuộc quá trình nội sinh A. Núi lửa phun trào. B. Động đất.
C. Hiện tượng tạo núi.
D. Bồi tụ phù sa ở đồng bằng châu thổ.
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây là hệ quả của quá trình ngoại sinh
A. Hình thành các đồng bằng
B. Hình thành các hố sâu đại dương
C. Hình thành các khe nứt lớn
D. Hình thành các mỏ khoáng sản
Câu 11: Dạng địa hình nhô cao so với mặt đát, có độ cao từ 500m trở lên so với mặt nước biển được gọi là A. Cao nguyên B. Núi C. Đồi
D. Bình nguyên
Câu 12: Các khoáng sản: sắt ,đồng,chì,nhôm được xếp vào loại khoáng sản nào A. Phi kim loại B. Nhiên liệu C. Kim loại
D. Nước ngầm
II - PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1. (1 điểm): Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã?
Câu 2. (2,5 điểm): Người Hi Lạp và La Mã cổ đại đạt được những thành tựu văn hóa rực rỡ. Dựa vào kiến thức đã tìm hiểu em hãy:
a) Hoàn thành bảng thống kê về thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã theo mẫu sau: Lĩnh vực Thành tựu Lịch Chữ viết Văn học Sử học Toán học Vật lý Kiến trúc, điêu khắc
b) Thành tựu văn hóa nào của Hi Lạp và La Mã cổ đại còn được bảo tồn và sử dụng đến ngày nay? Trách nhiệm của bản thân
em với những thành tựu văn hoá của nhân loại?
Câu 3 (1.5 điểm):
a. Động đất là gì? Nguyên nhân xảy ra động đất?
b. Việc cần làm khi động đất xảy ra?
Câu 4: (0.5 điểm)
Kể tên 2 đồng bằng châu thổ rộng lớn nhất nước ta?
Câu 5: (1.5 điểm )
Hoàn thành bảng so sánh dạng địa hình cao nguyên và đồng bằng theo mẫu sau: Nội dung Cao nguyên Đồng bằng Độ cao HÌnh thái Giá trị kinh tế
D – ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM SỬ ĐỊA 6
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3đ): Mỗi ý đúng 0,25đ: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/a A C D A B A A C D A B C
II - PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm
Câu 1.( 1đ ) Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã?
Kim loại ra đời-> diện tích mở rộng-> năng suất lao động 1,0
tăng-> sản phẩm dồi dào-> dư thừa-> chiếm đoạt-> giàu-
nghèo-> giai cấp thống trị, bị trị-> xã hội nguyên thuỷ tan rã Câu 2
Hoàn thành bảng thống kê về thành tựu văn hoá tiêu
( 2, 5 điểm) biểu của Hy Lạp và La Mã? Lĩnh vực Thành tựu 1,5 Lịch Dương lịch
Chữ cái trên cơ sở mẫu tự cổ của Chữ viết người Hi Lạp
Mẫu tự La- tinh của người La Mã Văn học
Sử thi I-li-át và Ô-đi-xê Sử học
Lịch sử của Hê- rô- đốt Toán học
Số La Mã, Ta-lét, Pi-ta-go Vật lý Ác-si-mét Kiến trúc,
Tượng lực sĩ ném đĩa, đấu trường Cô-li-dê điêu khắc
Thành tựu nào còn được sử dụng đến ngày nay? 0,5
- Lịch dương, chữ viết, các ngành khoa học cơ bản (học nổi
tiếng như định lí Pi-ta-go, định lí Ta-lét, lực đẩy Ác-si-mét,
...), thành tựu kiến trúc, điêu khắc
Trách nhiệm của bản thân em với những thành tựu văn 0,5 hoá đó?
- Giữ gìn, bảo tồn, phát huy giá trị văn hoá nhân loại để lại. Câu 3
a. Động đất là những rung chuyển mạnh mẽ đột ngột của vỏ 0,5 đ ( 1,5 điểm) Trái Đất
Nguyên nhân: Do hoạt động của núi lửa, sự dịch chuyển của 0.5
các mảng kiến tạo, đứt gãy trong vỏ Trái Đất
b. Những việc cần làm khi động đất xaỷ ra; chiu xuống gầm 0.5d
bàn, sử dụng thang bộ, không lái xe , chú ý bảo vệ đầu Câu 4
ĐB châu thổ sông Hồng, ĐB châu thổ sông Cửu Long 0.5 ( 0,5 điểm) Câu 5 Hoàn thành bảng 1.5 đ ( 1,5 điểm)
Dạng địa hình Cao nguyên Đồng Bằng (Đúng mỗi ý Độ cao
Trên 500m so với Dưới 200m so với được mực nước biển mực nước biển 0.25 đ) Hình thái Khá bằng phẳng Tương đối bằng
có sườn dốc dựng phẳng có thể rộng thành vách hàng triệu km2
Giá trị kinh tế Trồng các cây Trồng các loại cây
công nghiêp, chăn lương thực, rau củ và nuôi gia súc lớn cây ăn quả