Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 3

Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 gồm 10 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 3

Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 gồm 10 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

26 13 lượt tải Tải xuống
Ngày xây dng ma trn : ……
Ngày Kim tra:
Lp 6A: Kim din
Lp 6B: Kim din
KIM TRA HC K I
MÔN: LCH S- ĐỊA LÍ LỚP 6 NĂM HỌC 2023 - 2024
I. MC TIÊU
- Đánh giá quá trình học tp ca hc sinh v Phân môn địa lí:
Ch đề 1: Trái Đất hành tinh ca Mt Tri; Ch đề 2: Cu to của Trái Đất, V
Trái Đất; Ch đề 3: Khí hu và biến đổi khí hu;
Phân môn Lch s: h thng kiến thc t bài 7 đến bài 14
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực khi làm bài kiểm tra..
* Năng lực Lịch sử - Địa Lí
- Tng hp kiến thc, phát trin, vn dng kiến thc trong quá trình làm bài.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong khi làm bài..
- Trung thc: trung thc, t giác trong quá trình làm bài
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: Đề kiểm tra, đáp án.
HS: vở, SGK, giấy nháp.
III.HÌNH THC.
- TNKQ + t lun
IV. MA TRẬN ĐỀ
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân môn địa
lí:
Ch đề 1:
Trái Đất,
hành tinh ca
h Mt Tri.
- V trí của Trái Đất
trong h Mt Tri.
- Mô t được chuyn
động của Trái Đất
quanh Mt Tri:
hướng, thi gian,...
S câu:2
2
S điểm:0,5
0,5
T l: 5%
5%
Ch đề 2:
Cu to ca
Trái Đất. V
Trái Đất.
- Biết trái đất được cu
to bi 3 lp.
- K tên được mt s
loi khoáng sn.
- Trình bày được
hiện tượng núi la,
động đất và nêu
được nguyên nhân
hiện tượng này.
- Hiểu được tác động
đồng thi ca quá
trình ni sinh và
ngoi sinh trong hin
ng to núi.
- So sánh được s
khác nhau ca các
dạng địa hình
S câu: 4,5
2
1
½
Đim: 3,25
0,5
0,25
1
T l: 32,5%
5%
2,5%
10%
Ch đề 3: Khí
hu và biến đổi
k hu.
- Biết được thành phn
ca lp v khí t
trng ca các thành
phần đó.
- K tên các tng khí
quyn.
S câu: 1,5
1
½
Đim: 1,25
0,25
1
T l: 12,5%
2,5%
10%
Phân môn
Lch s:
Chương 3
Ai Cp và
ng Hà c
đại
Biết được tên gi ca
vua
S câu: 1
1
Đim: 0,25
0,25
T l: 2,5
2,5%
Chương 4
Trung Quc
t thi c đại
đến thế k VII
Biết được thành tu
tiêu biu ca TQ
S câu: 1
1
Đim: 0,25
0,25
T l: 2,5
2,5
Chương 5
Vit nam t
khong thế k
VII TCN đến
đầu thế k X
- Biết
được
thi gian
ra đời
của nước
Âu Lc
- Biết
được
ngày gi
t Hùng
Vương
Trình bày
được nhng
nét chính v
đời sng vt
cht và tinh
thn c
dân ăn
Lang, Âu
Lc
- Hiu
được
cu trúc
ca
thành
C Loa
V được
sơ đồ b
máy nhà
nước Văn
Lang, Âu
Lc
- Nhn
xét được
ngh
chính
của cư
dân Vit
C
Nhn
xét
được t
chc
nhà
nước
Văn
Lang
S câu: 6
2
1
1
0,5
1
0,5
Đim:
0,5
2
0,25
1
0,25
0,5
Ban giám hiu
T trưng chuyên môn
Người lp ma trn
T l:
5
20
2,5
10
2,5
5
Tng câu: 16,5
Tổng điểm10
T l 100%
10,5
5,25
52,5%
4
3,0
30
1.5
1,25
12,5
0,5
0.5
5
IV. Đề kim tra
A. Trc nghim (3,0 điểm). Khoanh vào ch i trước ý đúng:
Câu 1: Thi gian Trái Đất quay mt vòng quanh mt tri là:
A. 24 gi B. 365 ngày C. 365 ngày 6 gi D. 366 ngày
Câu 2 : Trong h mt tri, theo th t xa dn mt tri, trái đất v trí th :
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 3: T trong ra ngoài, Trái Đất lần lượt có các lp:
A.V trái đất, nhân, lp man ti B. V, lp man ti, nhân
C. Nhân, lp man ti,v trái đt D. Lp man ti, v, nhân
Câu 4: Địa hình trên b mặt Trái Đất là kết qu tác động ca:
A. Động đất, núi la B. Ngoi lc
C. Xâm thc, bào mòn D. Ni lc và ngoi lc.
Câu 5: Trong thành phn ca không k, t l ca k ô xi là:
A. 78%. B. 1%. C. 21%. D. 87%.
Câu 6: Các khong sản: than đá, dầu mỏ, khí đốt thuc loi khoáng sn:
A. Phi kim loi B. ng lượng(nhiên liu)
C. Kim loi D. Ni sinh
Câu 7. Ai Cập vua được gi là
A. en - xi B. Pha - ra - ông C. Ác - cát D. Át - xi - ri
Câu 8. Vạn Lý Trường Thành là thành tựu tiêu biểu của nước nào?
A. La Mã B. Hi Lạp C. Trung Quốc D. Ấn Độ
Câu 9. Nước Âu Lạc ra đời vào thời gian nào?
A. 205 TCN B. 206 TCN C. 207 TCN D. 208 TCN
Câu 10. Thành C Loa có mấy vòng khép kín?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Giỗ tổ Hùng vương vào ngày tháng âm lịch nào hàng năm
A. 9/3 âm lịch B. 10/3 âm lịch C. 11/3 âm lịch D. 12/3 âm lịch
Câu 12. Nghề chính của cư dân Việt Cổ là
A. Nghề làma nước B. Nghề luyện kim
C. Nghề dệt vải D. Nghề trồng dâu nuôi tằm
II. PHN T LUN (7 đim)
Câu 1: ( 1,5 đim): Trình bày hiện tượng động đất ( Khái nim, nguyên nhân,
hu qu).
Câu 2:( 2 đim) a. K tên các tng khí quyn.
b. So sánh những điểm ging và khác nhau giữa núi và đồi.
Câu 3: (2 điểm) Nêu nhng nét chính v đời sng vt cht và tinh thn của cư
đan Văn Lang, Âu Lạc?
Câu 4: (1,5 Điểm) V sơ đồ t chức nhà nước Văn Lang và nhn xét
VI. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Phn trc nghiệm (3điểm). Mỗi ý đúng 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
D
D
C
B
B
C
D
C
A
B
II. Phn t luận ( 7 đim)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
- Khái niệm: Động đất nhng rung chuyển đột ngt mnh m ca v
Trái Đất.
- Nguyên nhân: Do hoạt động ca núi la, s dch chuyn ca các mng
kiến tạo, đứt gãy trong v Trái Đất.
- Hu qu
+ Đổ nhà ca, các công trình xây dng, gây thit hi ln v người và tài
sn.
+ Có th gây nên l đất, làm phát sinh sóng thn khi xy ra bin.
0,5
0,5
0,5
Câu 2
a. Khí quyn gm các tng
- Tầng đối lưu
- Tầng bình lưu
- Các tng cao ca khí quyn
b. * Ging nhau
- Núi đồi đu là dng đa nh nhô cao trên mt đt
- Núi đồi đu có 3 b phận: Đnh, n và cn
* Khác nhau:
- Núi là dạng địa hình nhô cao rõ rt trên mặt đất, có đnh nhọn sườn
dốc, Độ cao tuyệt đối của núi thường trên 500m
- Đồi là dạng địa hình nhô cao trên mặt đất, có đỉnh tròn, sườn thoải. Độ
cao tương đối của đi không quá 200m.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
- Đời sống vật chất:
+ ở nhà sàn
+ Thức ăn: gạo nếp, gạo tẻ, muối, mm
+ Trang phục: Nam đóng khố, cởi trần, đi chân đát, nữ mặc váy, mặc
yếm
Trang sức: Vòng tay, hạt chuỗi, kuyên tai
- Đời sống tinh thần:
+ Thờ ncúng tổ tiên, cá vị thần: sông, núi, mặt trời
+ Săm mình, nhuộm răng, ăn trầu, làm bánh chưng, bánh giầy
2
Câu 4
V đ úng sơ đồ t chc nhà nước ÂL
Nhận xét:
Còn sơ khai chưa có pháp luật thành văn và chữ viết
1,5
Ban giám hiu
T trưng chuyên môn
Người lp ma trn
Lạc tướng
(b)
Lạc tướng
(b)
B chính
(ching, ch)
B chính
(ching, ch)
B chính
(ching, ch)
An Dương Vương
Lc hu Lạc tướng
( Trung ương )
| 1/7

Preview text:

Ngày xây dựng ma trận : …… Ngày Kiểm tra: Lớp 6A: Kiểm diện Lớp 6B: Kiểm diện
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ LỚP 6 NĂM HỌC 2023 - 2024 I. MỤC TIÊU
- Đánh giá quá trình học tập của học sinh về Phân môn địa lí:
Chủ đề 1: Trái Đất hành tinh của Mặt Trời; Chủ đề 2: Cấu tạo của Trái Đất, Vỏ
Trái Đất; Chủ đề 3: Khí hậu và biến đổi khí hậu;
Phân môn Lịch sử: hệ thống kiến thức từ bài 7 đến bài 14 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực khi làm bài kiểm tra..
* Năng lực Lịch sử - Địa Lí
- Tổng hợp kiến thức, phát triển, vận dụng kiến thức trong quá trình làm bài. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong khi làm bài..
- Trung thực: trung thực, tự giác trong quá trình làm bài
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
GV: Đề kiểm tra, đáp án.
HS: vở, SGK, giấy nháp. III.HÌNH THỨC. - TNKQ + tự luận IV. MA TRẬN ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phân môn địa - Vị trí của Trái Đất lí: trong hệ Mặt Trời. Chủ đề 1: - Mô tả được chuyển Trái Đất, động của Trái Đất
hành tinh của quanh Mặt Trời: hệ Mặt Trời. hướng, thời gian,... Số câu:2 2 Số điểm:0,5 0,5 Tỉ lệ: 5% 5%
- Biết trái đất được cấu - Trình bày được
- So sánh được sự tạo bởi 3 lớp. hiện tượng núi lửa, khác nhau của các
- Kể tên được một số động đất và nêu dạng địa hình Chủ đề 2:
loại khoáng sản. được nguyên nhân Cấu tạo của hiện tượng này. Trái Đất. Vỏ Trái Đất.
- Hiểu được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Số câu: 4,5 2 1 1 ½ Điểm: 3,25 0,5 0,25 1,5 1 Tỉ lệ: 32,5% 5% 2,5% 15% 10%
- Biết được thành phần
Chủ đề 3: Khí của lớp vỏ khí và tỉ
hậu và biến đổi trọng của các thành khí hậu. phần đó.
- Kể tên các tầng khí quyển. Số câu: 1,5 1 ½ Điểm: 1,25 0,25 1 Tỉ lệ: 12,5% 2,5% 10% Phân môn Lịch sử: Chương 3
Biết được tên gọi của vua Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại Số câu: 1 1 Điểm: 0,25 0,25 Tỉ lệ: 2,5 2,5% Chương 4 Trung Quốc Biết được thành tựu
từ thời cổ đại tiêu biểu của TQ đến thế kỉ VII Số câu: 1 1 Điểm: 0,25 0,25 Tỉ lệ: 2,5 2,5 - Biết được Trình bày thời gian đượ Nhận c những - Hiểu - Nhận Chương 5 ra đời Vẽ được xét nét chính về được xét được của nước cấu trúc sơ đồ bộ được tổ Việt nam từ đời sống vật nghề Âu Lạc của máy nhà chức khoảng thế kỉ chất và tinh chính thành nước Văn nhà
VII TCN đến - Biết thần cử cư của cư Cổ Loa Lang, Âu nước đầu thế kỉ X được dân ăn dân Việt Lạc Văn ngày giỗ Lang, Âu Cổ Lang tổ Hùng Lạc Vương Số câu: 6 2 1 1 0,5 1 0,5 Điểm: 0,5 2 0,25 1 0,25 0,5 Tỉ lệ: 5 20 2,5 10 2,5 5 Tổng câu: 16,5 10,5 4 1.5 0,5 Tổng điểm10 5,25 3,0 1,25 0.5 Tỉ lệ 100% 52,5% 30 12,5 5 Ban giám hiệu
Tổ trưởng chuyên môn
Người lập ma trận IV. Đề kiểm tra
A. Trắc nghiệm
(3,0 điểm). Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Câu 1: Thời gian Trái Đất quay một vòng quanh mặt trời là:

A. 24 giờ B. 365 ngày C. 365 ngày 6 giờ D. 366 ngày
Câu 2 : Trong hệ mặt trời, theo thứ tự xa dần mặt trời, trái đất ở vị trí thứ : A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 3: Từ trong ra ngoài, Trái Đất lần lượt có các lớp:
A.Vỏ trái đất, nhân, lớp man ti B. Vỏ, lớp man ti, nhân
C. Nhân, lớp man ti,vỏ trái đất D. Lớp man ti, vỏ, nhân
Câu 4: Địa hình trên bề mặt Trái Đất là kết quả tác động của:
A. Động đất, núi lửa B. Ngoại lực
C. Xâm thực, bào mòn D. Nội lực và ngoại lực.
Câu 5: Trong thành phần của không khí, tỉ lệ của khí ô – xi là: A. 78%. B. 1%. C. 21%. D. 87%.
Câu 6: Các khoảng sản: than đá, dầu mỏ, khí đốt thuộc loại khoáng sản:
A. Phi kim loại B. Năng lượng(nhiên liệu)
C. Kim loại D. Nội sinh
Câu 7. Ở Ai Cập vua được gọi là A. en - xi
B. Pha - ra - ông C. Ác - cát D. Át - xi - ri
Câu 8. Vạn Lý Trường Thành là thành tựu tiêu biểu của nước nào?
A. La Mã B. Hi Lạp C. Trung Quốc D. Ấn Độ
Câu 9. Nước Âu Lạc ra đời vào thời gian nào?
A. 205 TCN B. 206 TCN C. 207 TCN D. 208 TCN
Câu 10. Thành Cổ Loa có mấy vòng khép kín? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Giỗ tổ Hùng vương vào ngày tháng âm lịch nào hàng năm
A. 9/3 âm lịch B. 10/3 âm lịch C. 11/3 âm lịch D. 12/3 âm lịch
Câu 12. Nghề chính của cư dân Việt Cổ là
A. Nghề làm lúa nước B. Nghề luyện kim
C. Nghề dệt vải D. Nghề trồng dâu nuôi tằm
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: ( 1,5 điểm): Trình bày hiện tượng động đất ( Khái niệm, nguyên nhân, hậu quả).
Câu 2:( 2 điểm) a. Kể tên các tầng khí quyển.
b. So sánh những điểm giống và khác nhau giữa núi và đồi.
Câu 3: (2 điểm) Nêu những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của cư đan Văn Lang, Âu Lạc?
Câu 4: (1,5 Điểm) Vẽ sơ đồ tổ chức nhà nước Văn Lang và nhận xét
VI. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm (3điểm). Mỗi ý đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D D C B B C D C A B
II. Phần tự luận ( 7 điểm) Câu Nội dung Điểm
- Khái niệm: Động đất là những rung chuyển đột ngột mạnh mẽ của vỏ 0,5 Trái Đất.
- Nguyên nhân: Do hoạt động của núi lửa, sự dịch chuyển của các mảng 0,5
Câu 1 kiến tạo, đứt gãy trong vỏ Trái Đất. - Hậu quả
+ Đổ nhà cửa, các công trình xây dựng, gây thiệt hại lớn về người và tài sản.
+ Có thể gây nên lở đất, làm phát sinh sóng thần khi xảy ra ở biển. 0,5
a. Khí quyển gồm các tầng 1đ - Tầng đối lưu - Tầng bình lưu
- Các tầng cao của khí quyển
Câu 2 b. * Giống nhau 0,25
- Núi và đồi đều là dạng địa hình nhô cao trên mặt đất
- Núi và đồi đều có 3 bộ phận: Đỉnh, sườn và chân 0,25 * Khác nhau:
- Núi là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất, có đỉnh nhọn sườn 0,25
dốc, Độ cao tuyệt đối của núi thường trên 500m
- Đồi là dạng địa hình nhô cao trên mặt đất, có đỉnh tròn, sườn thoải. Độ 0,25
cao tương đối của đồi không quá 200m.
- Đời sống vật chất: 2 + ở nhà sàn
+ Thức ăn: gạo nếp, gạo tẻ, muối, mắm cá
+ Trang phục: Nam đóng khố, cởi trần, đi chân đát, nữ mặc váy, mặc yếm
Câu 3 Trang sức: Vòng tay, hạt chuỗi, kuyên tai - Đời sống tinh thần:
+ Thờ ncúng tổ tiên, cá vị thần: sông, núi, mặt trời
+ Săm mình, nhuộm răng, ăn trầu, làm bánh chưng, bánh giầy
Vẽ đ úng sơ đồ tổ chức nhà nước ÂL An Dương Vương
Lạc hầu – Lạc tướng ( Trung ương ) 1,5 Câu 4 Lạc tướng Lạc tướng (bộ) (bộ) Bồ chính Bồ chính Bồ chính (chiềng, chạ) (chiềng, chạ) (chiềng, chạ) Nhận xét:
Còn sơ khai chưa có pháp luật thành văn và chữ viết Ban giám hiệu
Tổ trưởng chuyên môn
Người lập ma trận