Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 7,8

Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 gồm 10 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 6 – TIẾT 27, 28
Thi gian: 60 pht
CHỦ
ĐỀ
NỘI
DUNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao
Tr.nghiệm
T.luận
Tr.nghiệm
T.luận
Tr.nghiệm
T.luận
Tr.nghiệm
T.luận
Số
câu
Số
điểm
Tỉ lệ
Số
câu
Số
điểm
Số
câu
Số
điểm
Số
câu
Số
điểm
Số
u
Số
điểm
Số
câu
Số
điểm
Số
u
Số
điểm
Số
câu
Số
điểm
Số
câu
Số
điể
m
C.ĐỀ
1
hội
nguyên
thủy (Phần
Lịch sử)
- Hiểu được sự chuyển
biến và phân hóa của xã
hội nguyên thủy.
- giải thế nào gia
đình phụ hệ.
Cấu tạo
của vỏ Trái
đất (Phần
địa lí)
- Biết được đặc điểm cấu
tạo của trái đất.
- Biết tên các dạng địa hình
chính trên Trái đất
- Xác định được khoáng
sản, các nhóm khoáng
sản
- Hiểu và xác định được
các hiện tượng sinh ra
do quá trình nội sinh,
ngoại sinh
2
0.8
0
0
5
2.0
0
0
0
0
0.
5
1.0
0
0
5.5
4.6
46%
C.ĐỀ
2
hội cổ
đại (Phần
Lịch sử)
- Biết được những thành
tựu văn hóa tiêu biểu của
người Ai Cập, Lưỡng cổ
đại.
- Biết được quá trình lập
quốc của người Ai Cập,
Lưỡng Hà
- Hiểu được thế nào nhà
nước quân chủ chuyên
chế.
- Lí giải được sao Ai
Cập, Lưỡng tặng
phẩm của những dòng
sông.
- sao nông nghiệp Ai
Cập Lưỡng phát
triển.
Khí hậu
biến đổi
khí hậu
(Phần địa
lí)
- Biết được các thành phần
không khí gần bề mặt đất.
- Biết tên các loại gthổi
thường xuyên trên Trái đất
- Hiểu được các tầng khí
quyển
- Trình bày hiểu biết về
đặc điểm của các tầng
khí quyển
Xác định được hướng gió
thổi ở Việt Nam
3
1.2
1
2.0
1.0
1.0
0.
5
1.0
1.0
1.0
7.5
5.4
54%
Tổng
5
2.0
1
2.0
5
2.0
1.0
1.0
0
0
1.
0
2.0
0
0
1.0
1.0
13
10
100
%
Tỉ lệ : 40%
Tỉ lệ : 30%
Tỉ lệ : 20%
Tỉ lệ : 10%
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 - ĐỀ 1
Tiết: 27, 28
Thi gian: 60 pht
Lưu ý:
- Đề kiểm tra gồm 02 trang
- Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra.
ĐỀ BÀI
I. PHN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn đáp án đng nhất:
1. PHN LỊCH SỬ:
Câu 1: Đâu là công trình kiến trc tiêu biểu của ngưi Ai Cập?
A. Vạn Lý Trường Thành B. Kim tự tháp Kê-ốp
C. Vườn treo Ba-bi-lon D. Đền Pác-tê-nông
Câu 2: Ngưi Ai Cập, Lưỡng đã biết làm nông nghiệp vào khoảng thi gian
nào?
A. 3000 năm trước B. 4000 năm trước
C. 5000 năm trước D. 6000
Câu 3: Vào thiên niên kỉ IV TCN, ngưi nguyên thủy đã phát hiện ra một loại
nguyên liệu mới, đó là nguyên liệu nào?
A. Đồ đá B. Kim loại
C. Dầu m D. Than đá
Câu 4: Cùng với sự xuất hiện ngày càng nhiều của cải dư thừa, xã hội đã:
A. Có sự bình đẳng
B. Có sự phát triển về công cụ lao động
C. Buôn bán phát triển hơn thời kì trước
D. Có sự phân hóa kẻ giàu, người nghèo
Câu 5: Khong cui thiên niên k II đầu thiên niên k I TCN, con ngưi đã:
A. Biết dùng đồng đỏ
B. Biết dùng đồng thau
C. Biết chế to các công c bng st
D. Biết chế to các công c bng thép
2. PHN ĐỊA LÍ:
Câu 6: Em hãy cho biết độ dày lớp vỏ của Trái đất?
A. 5 - 70km. B.10 - 70km.
C. 15 - 70km. D. 20 - 70km.
Câu 7: Đâu không phải là hiện tượng sinh ra do quá trình nội sinh?
A. Uốn nếp B. Đứt gãy
C. Núi lửa D. Nấm đá do gió thổi mòn
Câu 8: Trên Trái đất có những dạng địa hình chính nào?
A. Núi, đồng bằng, đồi B. Núi, đồng bằng, biển
C. Núi, đồi, đồng bằng, cao nguyên D. Núi, cao nguyên
Câu 9: Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng:
A. Sắt, mangan, crôm B. Thạch anh, đá vôi
C. Than, dầu m D. Đồng, chì
Câu 10: Các thành phần của không khí gồm:
A. Ni tơ, hơi nước, ôxy B. Ni tơ, hơi nước, các khí khác
C. Ni tơ, ôxy, các khí khác D. Ni tơ, ôxy, hơi nước, các khí
khác
II. PHN T LUẬN (6 điểm)
1. PHN LỊCH SỬ:
Câu 1 (1,5 đim): Em hãy nêu các giai đoạn phát triển của nhà nước Ai Cập? Thế nào
là nhà nước quân chủ chuyên chế?
Câu 2 (1,5 điểm): Gia đình phụ h là gì? Vì sao Ai Cp là tng phm ca sông Nin?
2. PHN ĐỊA LÍ:
Câu 3 (1,5 điểm): Khí quyển được chia thành những tầng nào? Trình bày hiểu biết
của em về tầng đối lưu?
Câu 4 (1,5 điểm): Trên Trái đất những loại gió thổi thường xuyên nào? Việt
Nam, vào mùa đông gió thổi thường xuyên theo hướng nào?
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 - ĐỀ 2
Tiết:27, 28
Thi gian: 60 pht
Lưu ý:
- Đề kiểm tra gồm 02 trang
- Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra.
ĐỀ BÀI
I. PHN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn đáp án đng nhất:
1. PHN LỊCH SỬ:
Câu 1: Vào thiên niên kỉ IV TCN, ngưi nguyên thủy đã phát hiện ra một loại
nguyên liệu mới, đó là nguyên liệu nào?
A. Đồ đá B. Kim loại
C. Dầu m D. Than đá
Câu 2: Cùng với sự xuất hiện ngày càng nhiều của cải dư thừa, xã hội đã:
A. Có sự bình đẳng
B. Có sự phát triển về công cụ lao động
C. Buôn bán phát triển hơn thời kì trước
D. sự phân hóa kẻ giàu, người nghèo
Câu 3: Khong cui thiên niên k II đầu thiên niên k I TCN, con ngưi đã:
A. Biết dùng đồng đỏ
B. Biết dùng đồng thau
C. Biết chế to các công c bng st
D. Biết chế to các công c bng thép
Câu 4: Đâu không phải là những phát minh của ngưi Ai Cập, Lưỡng Hà?
A Làm thủy lợi
B. Bánh xe
C. Cái cày
D. Máy tính
Câu 5: Ngưi Ai Cp dùng hình v thực để biểu đạt ý nim gi là:
A. Ch ng hình
B. Ch hình nêm
C. Ch Quc ng
D. Ch La-tinh
2. PHN ĐỊA LÍ:
Câu 6: Em hãy cho biết độ dày lớp manti của Trái đất?
A. 2000 km B. 3000 km
C. 2900 km D. 4000 km
Câu 7: Đâu không phải là hiện tượng sinh ra do quá trình ngoại sinh?
A. Địa hình do sóng mài mòn B. Đứt gãy
C. Nấm đá do gió thổi mòn D. Nước chảy đá mòn
Câu 8: Trên Trái đất có những dạng địa hình chính nào?
A. Núi, đồng bằng, đồi B. Núi, đồng bằng, biển
C. Núi, đồi, đồng bằng, cao nguyên D. Núi, cao nguyên
Câu 9: Trong các đối tượng sau, đối tượng nào không phải là khoáng sản?
A. Than đá B. Vàng
C. Nhựa D. Kim cương
Câu 10: Các thành phần của không khí gồm:
A. Ni tơ, hơi nước, ôxy B. Ni tơ, hơi nước, các khí khác
C. Ni tơ, ôxy, các khí khác D. Ni tơ, ôxy, hơi nước, các khí khác
II. PHN T LUẬN (6 điểm)
1. PHN LỊCH SỬ:
Câu 1 (1,5 điểm): Em hãy nêu thành tựu toán học, thiên văn học của người Ai Cập
Lưỡng Hà cổ đại? Thế nào là nhà nước quân chủ chuyên chế?
Câu 2 (1,5 đim): Gia đình ph h gì? sao kinh tế nông nghip Ai Cập Lưỡng
Hà phát trin?
2. PHN ĐỊA LÍ:
Câu 3 (1,5 điểm): Khí quyển được chia thành những tầng nào? Trình bày hiểu biết
của em về tầng bình lưu.
Câu 4 (1,5 điểm): Trên Trái đất những loại gió thổi thường xuyên nào? Việt
Nam, vào mùa hè gió thổi thường xuyên theo hướng nào?
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 - ĐỀ GDHN
Tiết: 27, 28
Thi gian: 60 pht
Lưu ý:
- Đề kiểm tra gồm 02 trang
- Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra.
ĐỀ BÀI
I. PHN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Chọn đáp án đng nhất:
1. PHN LỊCH SỬ:
Câu 1: Vào thiên niên kỉ IV TCN, ngưi nguyên thủy đã phát hiện ra một loại
nguyên liệu mới, đó là nguyên liệu nào?
A. Đồ đá B. Kim loại
C. Dầu m D. Than đá
Câu 2: Cùng với sự xuất hiện ngày càng nhiều của cải dư thừa, xã hội đã:
A. Có sự bình đẳng
B. Có sự phát triển về công cụ lao động
C. Buôn bán phát triển hơn thời trước
D.Có sự phân hóa kẻ giàu, người nghèo
Câu 3: Khong cui thiên niên k II đầu thiên niên k I TCN, con ngưi đã:
A. Biết dùng đồng đỏ
B. Biết dùng đồng thau
C. Biết chế to các công c bng st
D. Biết chế to các công c bng thép
Câu 4: Đâu không phải là những phát minh của ngưi Ai Cập, Lưỡng Hà?
A Làm thủy lợi
B. Bánh xe
C. Cái cày
D. Máy tính
Câu 5: Ngưi Ai Cp dùng hình v thực để biểu đạt ý nim gi là:
A. Ch ng hình
B. Ch hình nêm
C. Ch Quc ng
D. Ch La-tinh
2. PHN ĐỊA LÍ:
Câu 6: Em hãy cho biết độ dày lớp vỏ của Trái đất?
A. 5 - 70km. B.10 - 70km.
C. 15 - 70km. D. 20 - 70km.
Câu 7: Đâu không phải là hiện tượng sinh ra do quá trình nội sinh?
A. Uốn nếp B. Đứt gãy
C. Núi lửa D. Nấm đá do gió thổi mòn
Câu 8: Trên Trái đất có những dạng địa hình chính nào?
A. Núi, đồng bằng, đồi B. Núi, đồng bằng, biển
C. Núi, đồi, đồng bằng, cao nguyên D. Núi, cao nguyên
Câu 9: Trong các đối tượng sau, đối tượng nào không phải là khoáng sản?
A. Than đá B. Vàng
C. Nhựa D. Kim cương
Câu 10: Các thành phần của không khí gồm:
A. Ni tơ, hơi nước, ôxy B. Ni tơ, hơi nước, các khí khác
C. Ni tơ, ôxy, các khí khác D. Ni tơ, ôxy, hơi nước, các khí khác
II. PHN T LUẬN (4 điểm)
1. PHN LỊCH SỬ:
Câu 1 ( 2,0 điểm): Em hãy nêu thành tựu Toán học, Thiên văn học của người Ai Cập
và Lưỡng Hà cổ đại? Thế nào là nhà nước quân chủ chuyên chế?
2. PHN ĐỊA LÍ:
Câu 2 ( 2,0 điểm): Khí quyển được chia thành những tầng nào? Trình bày hiểu biết
của em về tầng bình lưu.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 6 - ĐỀ 1
Tiết: 27, 28
Thi gian: 60 pht
Phần
Câu
Nội dung
Điểm
I. Trắc
nghiệm
( 4
đim)
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: B
Câu 4: D
Câu 5: C
Câu 6: A
Câu 7: D
Câu 8: C
Câu 9: C
Câu 10: D
0.4
đim/
câu
II. Tự
luận
( 6
đim)
Câu 1:
(1,5
đim)
* Các giai đoạn phát trin của nhà nước Ai
Cp
- Năm 3200 TCN, Mê-nét thành lập nhà nước Ai
Cp.
- Ai Cp trải qua các giai đon: Tảo vương
quc, C vương quốc, Trung Vương quốc, Tân
Vương quốc và Hậu kì vương quốc. Đến thế k I
TCN b người La Mã xâm lược và thng tr.
* Nhà nước quân ch chuyên chế:
- Nhà nước do vua đứng đầu và có toàn quyn
1.0 điểm
0.5 điểm
Câu 2:
(1,5
đim)
* Gia đình phụ h
- Đàn ông vai trò ngày càng lớn và tr thành
ch gia đình. Con cái mang họ cha.
* Ai Cp và tng phm ca sông Nin vì:
- Sông Nin bồi đắp phù sa màu m, ch dày
10
- Mang nước tưới cho cây ci, hoa màu tốt tươi.
- Biến Ai Cp t “một đồng cát bụi” tr thành
“một vườn hoa
1.0 điểm
0.5 điểm
Câu 3:
(1,5
đim)
* Khí quyển gồm 3 tầng
+ Đối lưu
+ Bình lưu
+ Các tầng cao của khí quyển
* Đặc điểm của tầng đối lưu:
- Nằm sát mặt đất, tới độ cao 8- 16km
- Tập trung 90% không khí, không khí chuyển
động theo chiều thẳng đứng
- nơi sinh ra các hiện tượng thời tiết: mây mưa,
sấm sét
- Nhiệt độ giảm theo độ cao
0.5 điểm
1.0 điểm
Câu 4:
(1,5
đim)
* Trên Trái đất 3 loại gió thổi thường xuyên:
Gió mậu dịch, gió đông cực, gió tây ôn đới
* Việt Nam, vào mùa đông gió thổi thường
xuyên theo hướng Đông Bắc
1.0 điểm
0.5 điểm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 6 - ĐỀ 2
Tiết: 27, 28
Thi gian: 90 pht
Phần
Câu
Nội dung
Điểm
I.Trắc
nghiệm
( 4 điểm)
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5: A
Câu 6: C
Câu 7: B
Câu 8: C
Câu 9: C
Câu 10: D
0.4 điểm/
câu
II. Tự
luận
( 6 điểm)
Câu 1:
(1.5 điểm)
*Thành tựu toán học, thiên văn học của
ngưi Ai Cập và Lưỡng Hà:
- Toán học:
+ Ai Cập: đã biết làm cácp hép tính theo
hệ đếm thập phân 1- 9
+ Lưỡng Hà: theo hệ đếm 60, tính được
diện tích các hình (hình tròn, hình tam
giác...)
- Thiên văn học: họ biết làm Lịch, một
năm 12 tháng, một tháng 29 30
ngày.
* Nhà nước quân ch chuyên chế.
- Nhà nước do vua đứng đầu và toàn
quyn
1.0 điểm
0.5 điểm
Câu 2:
(1.5 điểm)
* Gia đình phụ h
- Đàn ông vai trò ngày càng lớn tr
thành ch gia đình. Con cái mang họ cha.
* Kinh tế nông nghip Ai Cập và Lưỡng
Hà phát trin vì:
- Phát minh ra cày, s dng sức o động
vt cày rung.
- Biết đắp đê, đào hồ, làm h thung kênh
mương tưới tiêu.
- Đất đai màu mỡ
1.0 điểm
0.5 điểm
Câu 3:
(1.5 điểm)
* Khí quyển gồm 3 tầng
+ Đối lưu
+ Bình lưu
+ Các tầng cao của khí quyển
* Đặc điểm của tầng bình lưu:
- Nm trên tầng đối lưu, độ cao t 16-
50km
- Không khí chuyển động theo chiu ngang
- lp ô- dôn bo v s sống trên trái đất
- Nhiệt độ tăng theo độ cao
0.5 điểm
1.0 điểm
Câu 4:
(1.5 điểm)
* Trên Trái đất 3 loại gió thổi thường
xuyên: Gió mậu dịch, gió đông cực, gió tây
ôn đới
* Việt Nam, vào mùa hè gió thổi thường
xuyên theo hướng Tây Nam
1.0 điểm
0.5 điểm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 6 - ĐỀ GDHN
Tiết: 27, 28
Thi gian: 60 pht
Phần
Câu
Nội dung
Điểm
I.Trắc
nghiệm
( 6 đim)
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5: A
Câu 6: A
Câu 7: D
Câu 8: C
Câu 9: C
Câu 10: D
0.6
đim/
câu
II. Tự
luận
( 4 điểm)
Câu 1:
(2 điểm)
*Thành tựu Toán học của ngưi Ai Cập
và Lưỡng Hà
- Toán học:
+ Ai Cập: đã biết làm cácp hép tính theo hệ
đếm thập phân 1- 9
+ Lưỡng Hà: theo hệ đếm 60, tính được diện
tích các hình (hình tròn, hình tam giác...)
- Thiên văn học: họ biết làm Lịch, một năm
có 12 tháng, mt tháng có 29 – 30 ngày.
* Nhà nước quân chủ chuyên chế.
- Nhà nước do vua đứng đầu toàn
quyền
1.0 điểm
1.0 điểm
Câu 2:
(2 điểm)
* Khí quyển gồm 3 tầng
+ Đối lưu
+ Bình lưu
+ Các tầng cao của khí quyển
* Đặc điểm của tầng bình lưu:
- Nm trên tầng đối lưu, độ cao t 16-
50km
- Không khí chuyển động theo chiu ngang
- Có lp ô- dôn bo v s sống trên trái đất
- Nhiệt độ tăng theo độ cao
1.0 điểm
1.0 điểm
| 1/12

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 6 – TIẾT 27, 28
Thời gian: 60 phút Nhận biết Vận dụng Thông hiểu Tổng Thấp Cao CHỦ NỘI Tr.nghiệm T.luận Tr.nghiệm T.luận Tr.nghiệm T.luận Tr.nghiệm T.luận ĐỀ DUNG Số Số Số Số Số Tỉ lệ Số Số Số Số Số Số câ Số Số Số câ Số Số Số
Số điể câu điểm câu
điểm câu điểm câu điểm u điểm câu điểm u điểm câu điểm câu m hội
- Hiểu được sự chuyển - Lí giải thế nào là gia nguyên
biến và phân hóa của xã đình phụ hệ. thủy (Phần hội nguyên thủy. Lịch sử)
- Biết được đặc điểm cấu - Xác định được khoáng tạo của trái đất. sản, các nhóm khoáng C.ĐỀ Cấu
tạo - Biết tên các dạng địa hình sản 1 của chính trên Trái đất
- Hiểu và xác định được vỏ Trái đất (Phần các hiện tượng sinh ra địa lí) do quá trình nội sinh, ngoại sinh 0. 2 0.8 0 0 5 2.0 0 0 0 0 5 1.0 0 0 5.5 4.6 46%
- Biết được những thành - Hiểu được thế nào nhà
- Lí giải được vì sao Ai
tựu văn hóa tiêu biểu của nước quân chủ chuyên
Cập, Lưỡng Hà là tặng
Xã hội cổ người Ai Cập, Lưỡng Hà cổ chế. phẩm của những dòng
đại (Phần đại. sông.
Lịch sử)
- Biết được quá trình lập - Vì sao nông nghiệp Ai C.ĐỀ
quốc của người Ai Cập, Cập và Lưỡng Hà phát 2 Lưỡng Hà triển.
Khí hậu và - Biết được các thành phần - Hiểu được các tầng khí - Trình bày hiểu biết về Xác định được hướng gió biến
đổi không khí gần bề mặt đất. quyển
đặc điểm của các tầng thổi ở Việt Nam khí
hậu - Biết tên các loại gió thổi khí quyển
thường xuyên trên Trái đất (Phần địa lí) 0. 3 1.2 1 2.0 1.0 1.0 5 1.0 1.0 1.0 7.5 5.4 54% 1. Tổng 100 5 2.0 1 2.0 5 2.0 1.0 1.0 0 0 0 2.0 0 0 1.0 1.0 13 10 % Tỉ lệ : 40% Tỉ lệ : 30% Tỉ lệ : 20% Tỉ lệ : 10%
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 - ĐỀ 1 Tiết: 27, 28
Thời gian: 60 phút Lưu ý:
Đề kiểm tra gồm 02 trang -
Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra. - ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn đáp án đúng nhất:
1. PHẦN LỊCH SỬ:
Câu 1: Đâu là công trình kiến trúc tiêu biểu của người Ai Cập?
A. Vạn Lý Trường Thành B. Kim tự tháp Kê-ốp
C. Vườn treo Ba-bi-lon D. Đền Pác-tê-nông
Câu 2: Người Ai Cập, Lưỡng Hà đã biết làm nông nghiệp vào khoảng thời gian nào?
A. 3000 năm trước B. 4000 năm trước C. 5000 năm trước D. 6000
Câu 3: Vào thiên niên kỉ IV TCN, người nguyên thủy đã phát hiện ra một loại
nguyên liệu mới, đó là nguyên liệu nào? A. Đồ đá B. Kim loại C. Dầu mỏ D. Than đá
Câu 4: Cùng với sự xuất hiện ngày càng nhiều của cải dư thừa, xã hội đã: A. Có sự bình đẳng
B. Có sự phát triển về công cụ lao động
C. Buôn bán phát triển hơn thời kì trước
D. Có sự phân hóa kẻ giàu, người nghèo
Câu 5: Khoảng cuối thiên niên kỉ II – đầu thiên niên kỉ I TCN, con người đã: A. Biết dùng đồng đỏ B. Biết dùng đồng thau
C. Biết chế tạo các công cụ bằng sắt
D. Biết chế tạo các công cụ bằng thép 2. PHẦN ĐỊA LÍ:
Câu 6: Em hãy cho biết độ dày lớp vỏ của Trái đất? A. 5 - 70km. B.10 - 70km. C. 15 - 70km. D. 20 - 70km.
Câu 7: Đâu không phải là hiện tượng sinh ra do quá trình nội sinh? A. Uốn nếp B. Đứt gãy
C. Núi lửa D. Nấm đá do gió thổi mòn
Câu 8: Trên Trái đất có những dạng địa hình chính nào?
A. Núi, đồng bằng, đồi B. Núi, đồng bằng, biển
C. Núi, đồi, đồng bằng, cao nguyên D. Núi, cao nguyên
Câu 9: Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng:
A. Sắt, mangan, crôm B. Thạch anh, đá vôi
C. Than, dầu mỏ D. Đồng, chì
Câu 10: Các thành phần của không khí gồm:
A. Ni tơ, hơi nước, ôxy B. Ni tơ, hơi nước, các khí khác
C. Ni tơ, ôxy, các khí khác D. Ni tơ, ôxy, hơi nước, các khí khác
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
1. PHẦN LỊCH SỬ:
Câu 1 (1,5 điểm): Em hãy nêu các giai đoạn phát triển của nhà nước Ai Cập? Thế nào
là nhà nước quân chủ chuyên chế?
Câu 2 (1,5 điểm): Gia đình phụ hệ là gì? Vì sao Ai Cập là tặng phẩm của sông Nin? 2. PHẦN ĐỊA LÍ:
Câu 3
(1,5 điểm): Khí quyển được chia thành những tầng nào? Trình bày hiểu biết
của em về tầng đối lưu?
Câu 4 (1,5 điểm): Trên Trái đất có những loại gió thổi thường xuyên nào? Ở Việt
Nam, vào mùa đông gió thổi thường xuyên theo hướng nào?
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 - ĐỀ 2 Tiết:27, 28
Thời gian: 60 phút Lưu ý:
Đề kiểm tra gồm 02 trang -
Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra. - ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn đáp án đúng nhất: 1. PHẦN LỊCH SỬ:
Câu 1: Vào thiên niên kỉ IV TCN, người nguyên thủy đã phát hiện ra một loại

nguyên liệu mới, đó là nguyên liệu nào? A. Đồ đá B. Kim loại C. Dầu mỏ D. Than đá
Câu 2: Cùng với sự xuất hiện ngày càng nhiều của cải dư thừa, xã hội đã: A. Có sự bình đẳng
B. Có sự phát triển về công cụ lao động
C. Buôn bán phát triển hơn thời kì trước
D. Có sự phân hóa kẻ giàu, người nghèo
Câu 3: Khoảng cuối thiên niên kỉ II – đầu thiên niên kỉ I TCN, con người đã: A. Biết dùng đồng đỏ B. Biết dùng đồng thau
C. Biết chế tạo các công cụ bằng sắt
D. Biết chế tạo các công cụ bằng thép
Câu 4: Đâu không phải là những phát minh của người Ai Cập, Lưỡng Hà? A Làm thủy lợi B. Bánh xe C. Cái cày D. Máy tính
Câu 5: Người Ai Cập dùng hình vẽ thực để biểu đạt ý niệm gọi là: A. Chữ tượng hình B. Chữ hình nêm C. Chữ Quốc ngữ D. Chữ La-tinh 2. PHẦN ĐỊA LÍ:
Câu 6: Em hãy cho biết độ dày lớp manti của Trái đất? A. 2000 km B. 3000 km C. 2900 km D. 4000 km
Câu 7: Đâu không phải là hiện tượng sinh ra do quá trình ngoại sinh?
A. Địa hình do sóng mài mòn B. Đứt gãy
C. Nấm đá do gió thổi mòn D. Nước chảy đá mòn
Câu 8: Trên Trái đất có những dạng địa hình chính nào?
A. Núi, đồng bằng, đồi B. Núi, đồng bằng, biển
C. Núi, đồi, đồng bằng, cao nguyên D. Núi, cao nguyên
Câu 9: Trong các đối tượng sau, đối tượng nào không phải là khoáng sản? A. Than đá B. Vàng C. Nhựa D. Kim cương
Câu 10: Các thành phần của không khí gồm:
A. Ni tơ, hơi nước, ôxy B. Ni tơ, hơi nước, các khí khác
C. Ni tơ, ôxy, các khí khác D. Ni tơ, ôxy, hơi nước, các khí khác
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
1. PHẦN LỊCH SỬ:
Câu 1 (1,5 điểm): Em hãy nêu thành tựu toán học, thiên văn học của người Ai Cập và
Lưỡng Hà cổ đại? Thế nào là nhà nước quân chủ chuyên chế?
Câu 2 (1,5 điểm): Gia đình phụ hệ là gì? Vì sao kinh tế nông nghiệp Ai Cập và Lưỡng Hà phát triển? 2. PHẦN ĐỊA LÍ:
Câu 3
(1,5 điểm): Khí quyển được chia thành những tầng nào? Trình bày hiểu biết
của em về tầng bình lưu.
Câu 4 (1,5 điểm): Trên Trái đất có những loại gió thổi thường xuyên nào? Ở Việt
Nam, vào mùa hè gió thổi thường xuyên theo hướng nào?
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 - ĐỀ GDHN Tiết: 27, 28
Thời gian: 60 phút Lưu ý:
Đề kiểm tra gồm 02 trang -
Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra. - ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Chọn đáp án đúng nhất:
1. PHẦN LỊCH SỬ:
Câu 1: Vào thiên niên kỉ IV TCN, người nguyên thủy đã phát hiện ra một loại

nguyên liệu mới, đó là nguyên liệu nào? A. Đồ đá B. Kim loại C. Dầu mỏ D. Than đá
Câu 2: Cùng với sự xuất hiện ngày càng nhiều của cải dư thừa, xã hội đã: A. Có sự bình đẳng
B. Có sự phát triển về công cụ lao động
C. Buôn bán phát triển hơn thời kì trước
D.Có sự phân hóa kẻ giàu, người nghèo
Câu 3: Khoảng cuối thiên niên kỉ II – đầu thiên niên kỉ I TCN, con người đã: A. Biết dùng đồng đỏ B. Biết dùng đồng thau
C. Biết chế tạo các công cụ bằng sắt
D. Biết chế tạo các công cụ bằng thép
Câu 4: Đâu không phải là những phát minh của người Ai Cập, Lưỡng Hà? A Làm thủy lợi B. Bánh xe C. Cái cày D. Máy tính
Câu 5: Người Ai Cập dùng hình vẽ thực để biểu đạt ý niệm gọi là: A. Chữ tượng hình B. Chữ hình nêm C. Chữ Quốc ngữ D. Chữ La-tinh 2. PHẦN ĐỊA LÍ:
Câu 6: Em hãy cho biết độ dày lớp vỏ của Trái đất? A. 5 - 70km. B.10 - 70km. C. 15 - 70km. D. 20 - 70km.
Câu 7: Đâu không phải là hiện tượng sinh ra do quá trình nội sinh? A. Uốn nếp B. Đứt gãy
C. Núi lửa D. Nấm đá do gió thổi mòn
Câu 8: Trên Trái đất có những dạng địa hình chính nào?
A. Núi, đồng bằng, đồi B. Núi, đồng bằng, biển
C. Núi, đồi, đồng bằng, cao nguyên D. Núi, cao nguyên
Câu 9: Trong các đối tượng sau, đối tượng nào không phải là khoáng sản? A. Than đá B. Vàng C. Nhựa D. Kim cương
Câu 10: Các thành phần của không khí gồm:
A. Ni tơ, hơi nước, ôxy B. Ni tơ, hơi nước, các khí khác
C. Ni tơ, ôxy, các khí khác D. Ni tơ, ôxy, hơi nước, các khí khác
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) 1. PHẦN LỊCH SỬ:
Câu 1
( 2,0 điểm): Em hãy nêu thành tựu Toán học, Thiên văn học của người Ai Cập
và Lưỡng Hà cổ đại? Thế nào là nhà nước quân chủ chuyên chế? 2. PHẦN ĐỊA LÍ:
Câu 2
( 2,0 điểm): Khí quyển được chia thành những tầng nào? Trình bày hiểu biết
của em về tầng bình lưu.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 6 - ĐỀ 1 Tiết: 27, 28
Thời gian: 60 phút Phần Câu Nội dung Điểm I. Trắc Câu 1: B Câu 6: A 0.4 nghiệm Câu 2: D Câu 7: D điểm/ ( 4 Câu 3: B Câu 8: C câu điểm) Câu 4: D Câu 9: C Câu 5: C Câu 10: D II. Tự Câu 1:
* Các giai đoạn phát triển của nhà nước Ai 1.0 điểm luận (1,5 Cập ( 6
điểm) - Năm 3200 TCN, Mê-nét thành lập nhà nước Ai điểm) Cập.
- Ai Cập trải qua các giai đoạn: Tảo kì vương
quốc, Cổ vương quốc, Trung Vương quốc, Tân
Vương quốc và Hậu kì vương quốc. Đến thế kỉ I
TCN bị người La Mã xâm lược và thống trị.
* Nhà nước quân chủ chuyên chế: 0.5 điểm
- Nhà nước do vua đứng đầu và có toàn quyền Câu 2:
* Gia đình phụ hệ 1.0 điểm (1,5
- Đàn ông có vai trò ngày càng lớn và trở thành
điểm) chủ gia đình. Con cái mang họ cha. 0.5 điểm
* Ai Cập và tặng phẩm của sông Nin vì:
- Sông Nin bồi đắp phù sa màu mỡ, có chỗ dày 10
- Mang nước tưới cho cây cối, hoa màu tốt tươi.
- Biến Ai Cập từ “một đồng cát bụi” trở thành “một vườn hoa” Câu 3: * Khí quyển gồm 3 tầng 0.5 điểm (1,5 + Đối lưu điểm) + Bình lưu
+ Các tầng cao của khí quyển
* Đặc điểm của tầng đối lưu: 1.0 điểm
- Nằm sát mặt đất, tới độ cao 8- 16km
- Tập trung 90% không khí, không khí chuyển
động theo chiều thẳng đứng
- Là nơi sinh ra các hiện tượng thời tiết: mây mưa, sấm sét
- Nhiệt độ giảm theo độ cao Câu 4:
* Trên Trái đất có 3 loại gió thổi thường xuyên: 1.0 điểm (1,5
Gió mậu dịch, gió đông cực, gió tây ôn đới
điểm) * Ở Việt Nam, vào mùa đông gió thổi thường 0.5 điểm
xuyên theo hướng Đông Bắc
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 6 - ĐỀ 2 Tiết: 27, 28
Thời gian: 90 phút Phần Câu Nội dung Điểm I.Trắc Câu 1: B Câu 6: C 0.4 điểm/ nghiệm Câu 2: D Câu 7: B câu ( 4 điểm) Câu 3: C Câu 8: C Câu 4: D Câu 9: C Câu 5: A Câu 10: D II. Tự Câu 1:
*Thành tựu toán học, thiên văn học của 1.0 điểm luận
(1.5 điểm) người Ai Cập và Lưỡng Hà: ( 6 điểm) - Toán học:
+ Ai Cập: đã biết làm cácp hép tính theo hệ đếm thập phân 1 - 9
+ Lưỡng Hà: theo hệ đếm 60, tính được
diện tích các hình (hình tròn, hình tam giác...)
- Thiên văn học: họ biết làm Lịch, một
năm có 12 tháng, một tháng có 29 – 30 0.5 điểm ngày. * Nhà nướ
c quân chủ chuyên chế.
- Nhà nước do vua đứng đầu và có toàn quyền Câu 2:
* Gia đình phụ hệ 1.0 điểm
(1.5 điểm) - Đàn ông có vai trò ngày càng lớn và trở
thành chủ gia đình. Con cái mang họ cha.
* Kinh tế nông nghiệp Ai Cập và Lưỡng 0.5 điểm Hà phát triển vì:
- Phát minh ra cày, sử dụng sức kéo động vật cày ruộng.
- Biết đắp đê, đào hồ, làm hệ thuống kênh mương tưới tiêu. - Đất đai màu mỡ Câu 3: * Khí quyển gồm 3 tầng 0.5 điểm
(1.5 điểm) + Đối lưu + Bình lưu
+ Các tầng cao của khí quyển
* Đặc điểm của tầng bình lưu: 1.0 điểm
- Nằm trên tầng đối lưu, ở độ cao từ 16- 50km
- Không khí chuyển động theo chiều ngang
- Có lớp ô- dôn bảo vệ sự sống trên trái đất
- Nhiệt độ tăng theo độ cao Câu 4:
* Trên Trái đất có 3 loại gió thổi thường 1.0 điểm
(1.5 điểm) xuyên: Gió mậu dịch, gió đông cực, gió tây ôn đới
* Ở Việt Nam, vào mùa hè gió thổi thường 0.5 điểm xuyên theo hướng Tây Nam
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 6 - ĐỀ GDHN Tiết: 27, 28
Thời gian: 60 phút Phần Câu Nội dung Điểm I.Trắc Câu 1: B Câu 6: A 0.6 nghiệm Câu 2: D Câu 7: D điểm/ ( 6 điểm) Câu 3: C Câu 8: C câu Câu 4: D Câu 9: C Câu 5: A Câu 10: D II. Tự Câu 1:
*Thành tựu Toán học của người Ai Cập 1.0 điểm luận (2 điểm) và Lưỡng Hà ( 4 điểm) - Toán học:
+ Ai Cập: đã biết làm cácp hép tính theo hệ đếm thập phân 1 - 9
+ Lưỡng Hà: theo hệ đếm 60, tính được diện
tích các hình (hình tròn, hình tam giác...)
- Thiên văn học: họ biết làm Lịch, một năm
có 12 tháng, một tháng có 29 – 30 ngày.
* Nhà nước quân chủ chuyên chế. 1.0 điểm
- Nhà nước do vua đứng đầu và có toàn quyền Câu 2: * Khí quyển gồm 3 tầng 1.0 điểm (2 điểm) + Đối lưu + Bình lưu
+ Các tầng cao của khí quyển 1.0 điểm
* Đặc điểm của tầng bình lưu:
- Nằm trên tầng đối lưu, ở độ cao từ 16- 50km
- Không khí chuyển động theo chiều ngang
- Có lớp ô- dôn bảo vệ sự sống trên trái đất
- Nhiệt độ tăng theo độ cao