Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo đề 3

Đề thi học kì 1 môn Toán 10 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 tổng hợp 6 đề kiểm tra cuối kì 1 có đáp án giải chi tiết kèm theo ma trận, bảng đặc tả đề thi. Thông qua đề thi cuối kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu học tập, ôn luyện đề tốt hơn.

TRƯỜNG THPT ………..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN 10 SÁCH CTST
Năm học 2023 2024
I. PHN TRC NGHIỆM (5,0 đim)
Câu 1. Cho
1;2;3;4A =
. Tp hợp nào sau đây là tập con ca tp
A
?
A.
3;4;5
. B.
1;2;5
. C.
2;3;4
. D.
.
Câu 2. Hãy liệt kê các phần t ca tp hp:
3X n n=
.
A.
1;2X =
. B.
0;1;2X =
. C.
0;1;2;3X =
. D.
1;2;3X =
.
Câu 3. Cp s nào dưới đây là nghiệm ca bất phương trình
23xy−
?
A.
( )
3;1
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
1;1
. D.
( )
2;1
.
Câu 4. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
32
2 5 4xy−
. B.
2
9 4 2xy+
. C.
4
2y
x
+
. D.
3
2 10x x y+
.
Câu 5. H bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
4
3 5 6
xy
xy
+
. B.
2
7
32
59
xy
xy
+
−
. C.
39
2
31
+
−
xy
y
x
. D.
3
4
2 100
xy
xy
+
+
.
Câu 6. Giá tr ca
cos30 sin60+
bng
A.
3
3
. B.
3
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
có bán kính đường tròn ngoi tiếp là
.R
Đẳng thc
nào sau đây đúng?
A.
2.
sin
=
a
R
A
B.
.
sin
=
a
R
A
C.
3.
sin
=
a
R
A
D.
4.
sin
=
a
R
A
Câu 8. Cho tam giác
ABC
, có độ dài ba cạnh là
,,BC a AC b AB c= = =
. Gi
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
S
diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
4
abc
S
R
=
. B.
abc
S
R
=
. C.
4
R
S
abc
=
.
D.
4
ac
S
R
=
.
Câu 9. Vectơ có điểm đu
D
và điểm cui
E
được kí hiệu là
A.
.DE
B.
.DE
C.
.ED
D.
.DE
Câu 10. Cho
I
trung điểm của đoạn thng
AB
. Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
0AI IB+=
. B.
0IA BI+=
. C.
0IA IB+=
. D.
0IA IB+=
.
Câu 11. Cho ba điểm phân biệt
,,A B C
. Khng định nào dưới đây sai?
A.
AB BC AC+=
. B.
AC CB AB+=
. C.
CA BC BA+=
. D.
CB AC BA+=
.
Câu 12. Trong mt phng
()Oxy
, cho 2 vec tơ
( ) ( )
1 2 1 2
; , ;==a a a b b b
. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
1 1 2 2
. . .=+a b a b a b
. B.
1 2 2 1
. . .a b a b a b=+
.
C.
1 2 1 2
. . .a b a a b b=+
. D.
1 1 2 2
. ( )( )a b a b a b= + +
.
Câu 13. S dụng mãy tính b túi, tìm giá trị gần đúng ca
3
chính xác đến
hàng phần trăm.
A.
1,7.
B.
1,732.
C.
1,73.
D.
1,7320.
Câu 14. Tìm s gần đúng ca
5,2463a =
vi đ chính xác
0,001.d =
A.
5,25.
B.
5,24.
C.
5,246.
D.
5,2.
Câu 15. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mt ca mu s liệu là giá trị xut hiện có tn s bé nhất.
B. Mt ca mu s liệu là giá trị xut hiện bé nhất.
C. Mt ca mu s liệu là giá trị xut hin ln nht.
D. Mt ca mu s liệu là giá trị xut hiện có tn s ln nht.
Câu 16. S đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán ca mu s liu?
A. S trung bình. B. Mt. C. Trung v. D.
Độ lch chun.
Câu 17. Cho đon thng
AB
. Gi
M
là mt đim thuộc đon thng
AB
sao
cho
1
4
AM AB=
.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
3MB MA=−
. B.
3
4
=BM BA
. C.
1
3
=MA MB
. D.
1
4
=AM AB
Câu 18. Trong mt phng
Oxy
, cho 2 vec tơ
( ) ( )
4;3 , 1;7ab==
. S đo của góc
gia hai vectơ
a
b
bng
A.
0
45
. B.
0
135
. C.
0
30
. D.
0
60
.
Câu 19. Cho mu s liu thống
8,10,12,14,16
. S trung bình ca mu s
liệu trên là
A.
12
. B.
14
. C.
13
. D.
12,125
.
Câu 20. Điểm trung bình cuối I một s môn hc ca bạn Thu
5;6;3;8;7;9;4
. Nếu bn Thu được cộng thêm 0,5 điểm chuyên cần vào
mi môn hc thì s đặc trưng nào sau đây của mu s liệu không đổi?
A. S trung bình. B. Trung v. C. Mt. D.
Khong t phân vị.
II. PHN T LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21. TH (1,0 đim). Cho hai tp hp
1;2;4;6 , 2;3;4;5;7;8AB==
.
Tìm
; ; \ ; \ .A B A B A B B A
Câu 22. TH (1,0 điểm). Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
( )
1; 3 , (0;2), (2;1)A B C−−
.
Tính chu vi của tam giác
ABC
.
Câu 23. VD (1,0 đim). Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
,
AH
đường
trung tuyến. Tính
AC AH+
.
Câu 24. VD (1,0 điểm). Bạn An cân lần lượt 50 qu vi thiều được la chn
ngẫu nhiên từ vườn nhà mình và được kết qu như sau:
Cân nng
(đơn v: gam)
8
19
20
21
22
S qu
1
10
19
17
3
a) Hãy tìm s trung bình, số trung v ca mu s liệu trên.
b) Hãy tìm độ lch chun, khong t phân v giá trị bất thường ca mu s
liệu trên.
Câu 25. VDC (1,0 điểm). Để kéo đường y điện băng qua một cái hồ hình
ch nht
ABCD
vi đ
dài
140mAB =
,
50 mAD =
. Ngưi ta d định làm
5
cột điện liên tiếp thng
hàng và cách đều nhau.
Ct th nht nằm trên bờ
AB
cách đỉnh
A
mt khong bng
10 m
. Ct
th năm nằm trên bờ
CD
cách đỉnh
C
mt khong bng
30 m
. Tính khoảng cách từ ct th đến
b
.AD
-------HT-------
ĐÁP ÁN
I. PHN TRC NGHIỆM (0,5 đim)
Câu
1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu
10
C
C
C
A
D
D
D
A
C
A
Câu
11
Câu
12
Câu
13
Câu
14
Câu
15
Câu
16
Câu
17
Câu
18
Câu
19
Câu
20
D
D
A
C
A
D
C
A
D
A
II. PHN T LUẬN (5,0 điểm)
Đáp án
Đi
m
Câu 21. TH (1,0 điểm). Cho hai tp hp
1;2;4;6 , 2;3;4;5;7;8AB==
.
Tìm
; ; \ ; \ .A B A B A B B A
1,0
đim
1;2;3;4;5;6;7;8AB=
0,25
2;4AB=
0,25
\ 1;6AB=
0,25
\ 3;5;7;8BA=
0,25
Câu 22. TH (1,0 điểm). Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
( )
1; 3 , (0;2), (2;1)A B C−−
. Tính chu vi của tam giác
ABC
.
1,0
đim
Ta có:
( )
22
1;5 1 5 26AB AB= = + =
0,25
( )
22
3;4 3 4 5AC AC= = + =
0,25
( )
22
2; 1 2 ( 1) 5BC BC= = + =
0,25
Chu vi tam giác
ABC
là:
26 5 5P AB AC BC= + + = + +
.
0,25
Câu 23. VD (1,0 điểm). Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
, có
AH
đường trung tuyến. Tính
AC AH+
.
1,0
đim
Dựng hình bình hành
ACMH
. Ta có:
AC AH AM+=
AC AH AM + =
.
0,25
K
H
C
A
B
M
Gi
K
đối xng vi
A
qua
BC
AKM
vuông tại
K
.
23AK AH a==
;
2
a
KM CH==
.
0,5
22
AM AK KM=+
( )
2
2
3
2
a
a

=+


13
2
a
=
.
0,25
Câu 24. VD (1,0 điểm). Bạn An cân lần lượt 50 qu vi thiều được la
chn ngẫu nhiên từ vườn nhà mình và được kết qu như sau:
Cân nặng
(đơn vị: gam)
8
19
20
21
22
S qu
1
10
19
17
3
a) Hãy tìm số trung bình, số trung v ca mu s liệu trên.
b) y tìm độ lch chun, khong t phân vị giá trị bất thường ca
mu s liệu trên.
1,0
đim
a) S trung bình
8.1 19.10 20.19 21.17 22.3
20,02
50
x
+ + + +
==
.
S trung v trung bình cộng của giá trị th 25 26:
20 20
20
2
e
M
+
==
.
0,25
b) Phương sai
( )
50
2
2
2 2 2 2 2 2 2
1
1
8 10.19 19.20 17.21 3.22 20,02 3,66
50 50
i
i
x
sx
=
= = + + + +
.
Độ lch chun
2
1,91ss=
.
0,25
T phân vị:
( )
2
10 14 5 17
8,19,...,19, 20,..., 20 20,...20, 21,..., 21, 22,22, 22Q
2
20
e
QM==
,
1
20Q =
,
3
21Q =
.
31
1
Q
QQ = =
.
x
là giá trị bất thường nếu
3
1,5. 22,5
Q
xQ + =
hoc
1
1,5. 18,5
Q
xQ =
.
Vậy có một giá trị bất thường là 8.
0,5
Câu 25. VDC (1,0 đim). Để kéo đường dây điện băng qua một cái hồ
hình chữ nht
ABCD
với độ dài
140mAB =
,
50 mAD =
. Người ta d định làm
5
cột điện liên tiếp
thẳng hàng cách đu nhau. Ct th nht nm trên bờ
AB
cách
1,0
đim
đỉnh
A
mt
khong bng
10 m
. Ct th năm nằm trên bờ
CD
cách đỉnh
C
mt khong bng
30 m
. Tính khoảng cách từ ct th tư đến b
.AD
Chn h trục như hình vẽ
( ) ( ) ( ) ( )
0;0 , 140;0 , 140;50 , 0;50A B C D
.
0,25
Chn v trí 5 cột điện
1 2 3 4 5
, , , ,C C C C C
như hình vẽ.
1
C AB
và cách đỉnh
A
một đoạn bng
10 m
. Nên
( )
1
10;0C
.
5
C BD
và cách đỉnh
C
một đoạn bng
30 m
. Nên
( )
5
110;50C
.
0,25
Ta có:
( )
1 4 1 5 4 5 1 4
3
4 3 85;37,5
4
C C C C OC OC OC C= = +
( )
4
, 85d C AD m=
.
Vy cột điện th 4 cách bờ
AD
mt khong bng
85 .m
0,5
| 1/7

Preview text:

ĐỀ
TRƯỜNG THPT ………..
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN 10 SÁCH CTST
Năm học 2023 – 2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1.
Cho A = 1;2;3; 
4 . Tập hợp nào sau đây là tập con của tập A ? A. 3; 4;  5 . B. 1; 2;  5 . C. 2;3;  4 . D. 1;3;  5 .
Câu 2. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = nn   3 . A. X = 1;  2 .
B. X = 0;1;  2 .
C. X = 0;1;2;  3 . D. X = 1;2;  3 .
Câu 3. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình 2x y  3 ? A. (3; ) 1 . B. (0;− 2) . C. ( ) 1;1 . D. (2; ) 1 .
Câu 4. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 4 A. 3 2
2 x − 5 y  4 . B. 2
9x + 4y  2 . C. + y  2 . D. x 3
x + 2x y  10 .
Câu 5. Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 3  x + y  9 2  x + y  4  3 − x + y  2 −   A.  . B.  . C.  2 . D. 3
x − 5y  6 − 2
 7x − 5 y  9 − 3y  1 x 3  x + y  4  .
−x + 2y 100
Câu 6. Giá trị của cos30 + sin 60 bằng 3 3 A. . B. . C. 3 . D. 3 2 1.
Câu 7. Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp là . R Đẳng thức nào sau đây đúng? a a a A. = 2 . R B. = . R C. = 3 . R D. sin A sin A sin A a = 4 . R sin A
Câu 8. Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = ,
b AB = c . Gọi R
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? abc abc R A. S = . B. S = . C. S = . 4R R 4abc ac D. S = . 4R
Câu 9. Vectơ có điểm đầu D và điểm cuối E được kí hiệu là A. . DE B. DE . C. . ED D. DE.
Câu 10. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AI + IB = 0 .
B. IA + BI = 0 .
C. IA + IB = 0 . D.
IA + IB = 0 .
Câu 11. Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. AB + BC = AC .
B. AC + CB = AB .
C. CA + BC = BA . D.
CB + AC = BA .
Câu 12. Trong mặt phẳng (Oxy) , cho 2 vec tơ a = (a ;a , b = b ;b . Mệnh đề 1 2 ) ( 1 2) nào sau đây đúng? A. .
a b = a .b + a .b . B. .
a b = a .b + a .b . 1 1 2 2 1 2 2 1 C. .
a b = a .a + b .b . D. .
a b = (a + b )(a + b ) . 1 2 1 2 1 1 2 2
Câu 13. Sử dụng mãy tính bỏ túi, tìm giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm. A. 1, 7. B. 1, 732. C. 1, 73. D. 1, 7320.
Câu 14. Tìm số gần đúng của a = 5, 2463 với độ chính xác d = 0,001. A. 5, 25. B. 5, 24. C. 5, 246. D. 5, 2.
Câu 15. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện có tần số bé nhất.
B.
Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện bé nhất.
C.
Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện lớn nhất.
D.
Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện có tần số lớn nhất.
Câu 16. Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu?
A. Số trung bình. B. Mốt. C. Trung vị. D. Độ lệch chuẩn.
Câu 17. Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao 1 cho AM = AB . 4
Khẳng định nào sau đây là sai? 3 A. MB = 3 − MA . B. BM = BA . C. 4 1 1 MA =
MB . D. AM = AB 3 4
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy , cho 2 vec tơ a = (4;3), b = (1;7) . Số đo của góc
giữa hai vectơ a b bằng A. 0 45 . B. 0 135 . C. 0 30 . D . 0 60 .
Câu 19. Cho mẫu số liệu thống kê 8,10,12,14,1 
6 . Số trung bình của mẫu số liệu trên là A. 12 . B. 14 . C. 13 . D. 12,125 .
Câu 20. Điểm trung bình cuối kì I một số môn học của bạn Thu là
5; 6;3;8; 7;9; 4 . Nếu bạn Thu được cộng thêm 0,5 điểm chuyên cần vào
mỗi môn học thì số đặc trưng nào sau đây của mẫu số liệu không đổi?
A.
Số trung bình. B. Trung vị. C. Mốt. D. Khoảng tứ phân vị.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21. TH
(1,0 điểm). Cho hai tập hợp A = 1;2;4; 
6 , B = 2;3;4;5;7;  8 . Tìm A ; B A  ; B A \ ; B B \ . A
Câu 22. TH (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A( 1 − ; 3
− ), B(0;2),C(2;1) .
Tính chu vi của tam giác ABC .
Câu 23. VD (1,0 điểm). Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AH là đường
trung tuyến. Tính AC + AH .
Câu 24. VD (1,0 điểm). Bạn An cân lần lượt 50 quả vải thiều được lựa chọn
ngẫu nhiên từ vườn nhà mình và được kết quả như sau: Cân nặng 8 19 20 21 22 (đơn vị: gam) Số quả 1 10 19 17 3
a) Hãy tìm số trung bình, số trung vị của mẫu số liệu trên.
b) Hãy tìm độ lệch chuẩn, khoảng tứ phân vị và giá trị bất thường của mẫu số liệu trên.
Câu 25. VDC (1,0 điểm). Để kéo đường dây điện băng qua một cái hồ hình
chữ nhật ABCD với độ
dài AB =140m , AD = 50 m . Người ta dự định làm 5 cột điện liên tiếp thẳng hàng và cách đều nhau.
Cột thứ nhất nằm trên bờ AB và cách đỉnh A một khoảng bằng 10 m . Cột
thứ năm nằm trên bờ CD
và cách đỉnh C một khoảng bằng 30 m. Tính khoảng cách từ cột thứ tư đến bờ . AD -------HẾT------- ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,5 điểm)
Câu Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 1 10 C C C A D D D A C A Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D A C A D C A D A
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Đáp án Điể m
Câu 21. TH (1,0 điểm). Cho hai tập hợp A = 1;2;4; 
6 , B = 2;3;4;5;7;  8 1,0 . điểm Tìm A  ; B A  ; B A \ ; B B \ . A
A B = 1; 2;3; 4;5;6;7;  8 0,25
A B = 2;  4 0,25
A \ B = 1;  6 0,25
B \ A = 3;5;7;  8 0,25
Câu 22. TH (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết 1,0 A( 1 − ; 3
− ), B(0;2),C(2;1) . Tính chu vi của tam giác ABC . điểm Ta có: AB = ( ) 2 2 1;5  AB = 1 + 5 = 26 0,25 AC = ( ) 2 2
3; 4  AC = 3 + 4 = 5 0,25 BC = ( − ) 2 2 2; 1  BC = 2 + ( 1 − ) = 5 0,25
Chu vi tam giác ABC là: P = AB + AC + BC = 26 + 5 + 5 . 0,25
Câu 23. VD (1,0 điểm). Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AH 1,0
đường trung tuyến. Tính AC + AH . điểm A C B H 0,25 K M Dựng hình bình hành ACMH . Ta có:
AC + AH = AM
AC + AH = AM .
Gọi K đối xứng với A qua BC A
KM vuông tại K . a 0,5
AK = 2AH = a 3 = = ; KM CH . 2  a a 13 2 2 AM =
AK + KM = (a ) 2 2 3 +   = . 0,25  2  2
Câu 24. VD (1,0 điểm). Bạn An cân lần lượt 50 quả vải thiều được lựa
chọn ngẫu nhiên từ vườn nhà mình và được kết quả như sau: Cân nặng 8 19 20 21 22 (đơn vị: gam) 1,0 Số quả 1 10 19 17 3 điểm
a) Hãy tìm số trung bình, số trung vị của mẫu số liệu trên.
b) Hãy tìm độ lệch chuẩn, khoảng tứ phân vị và giá trị bất thường của mẫu số liệu trên.
8.1+19.10 + 20.19 + 21.17 + 22.3 a) Số trung bình x = = 20,02 . 50
Số trung vị là trung bình cộng của giá trị thứ 25 và 26: 0,25 20 + 20 M = = 20 . e 2 b) Phương sai 50 2 xi 2 1 2 i 1 s = = − x = ( 2 2 2 2 2
8 +10.19 +19.20 +17.21 + 3.22 ) 2 − 20,02  3,66 0,25 50 50 . Độ lệch chuẩn 2 s = s  1, 91. Tứ phân vị:
8, 19, ..., 19, 20,..., 20 (Q
20, ...20, 21, ..., 21, 22, 22, 22 2 ) 10 14 5 17
Q = M = 20 , Q = 20 , Q = 21. 2 e 1 3
 = Q Q =1. Q 3 1 0,5
x là giá trị bất thường nếu x Q +1, 5. = 22, 5 hoặc 3 Q
x Q −1,5. = 18,5 . 1 Q
Vậy có một giá trị bất thường là 8.
Câu 25. VDC (1,0 điểm). Để kéo đường dây điện băng qua một cái hồ hình chữ nhật 1,0
ABCD với độ dài AB = 140m , AD = 50 m . Người ta dự định làm 5 điểm cột điện liên tiếp
thẳng hàng và cách đều nhau. Cột thứ nhất nằm trên bờ AB và cách đỉnh A một
khoảng bằng 10 m . Cột thứ năm nằm trên bờ CD và cách đỉnh C một khoảng bằng
30 m . Tính khoảng cách từ cột thứ tư đến bờ . AD 0,25
Chọn hệ trục như hình vẽ A(0;0), B (140;0),C (140;50), D (0;50) .
Chọn vị trí 5 cột điện ở C ,C ,C ,C ,C như hình vẽ. 1 2 3 4 5
C AB và cách đỉ 1
nh A một đoạn bằng 10 m . Nên C 10; 0 . 1 ( ) 0,25
C BD và cách đỉ 5
nh C một đoạn bằng 30 m . Nên C 110;50 . 5 ( ) 3
Ta có: C C = C C  4OC = 3OC + OC C 85;37,5 1 4 1 5 4 5 1 4 ( ) 4
d (C , AD = 85m . 0,5 4 )
Vậy cột điện thứ 4 cách bờ AD một khoảng bằng 85 . m