Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo đề 5

Đề thi học kì 1 môn Toán 10 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 tổng hợp 6 đề kiểm tra cuối kì 1 có đáp án giải chi tiết kèm theo ma trận, bảng đặc tả đề thi. Thông qua đề thi cuối kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu học tập, ôn luyện đề tốt hơn.

TRƯỜNG THPT ………..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN 10 SÁCH CTST
Năm học 2023 2024
PHN I. TRC NGHIM (7,0 điểm)
Câu 1. Cho tam giác
ABC
135B =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1
2
S ca=
. B.
2
4
S ab=
. C.
2
4
S bc=
. D.
.
Câu 2. Cho ba điểm phân biệt
,,A B C
. Nếu
3AB AC=−
thì đẳng thức nào dưới
đây đúng?
A.
4BC AC=−
, B.
2BC AC=−
, C.
2BC AC=
, D.
4BC AC=
.
Câu 3. Cho
9

. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
( )
cot 90º tan

=
. B.
( )
cos 90º sin

−=
.
C.
( )
sin 90º cos

=
. D.
( )
tan 90º cot

=
.
Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình
2 5 0
10
xy
xy
+ +
+ +
?
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;0
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
0;2
.
Câu 5. Trên trục s
Ox
, gi
A
là điểm biu din s
1
và đặt
OA i=
. Gi
M
điểm biu din s
4
.
Biu th vec tơ
OM
theo vec tơ
i
ta được.
A.
3OM i=
. B.
5OM i=
. C.
5
2
OM i=
. D.
4OM i=
.
Câu 6. Cho ba điểm phân biệt
,,A B C
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
sai?
A.
AB BC AC+=
. B.
AC CB AB+=
.
C.
CA BC BA+=
. D.
CB AC BA+=
.
Câu 7. Cho ba điểm
,,A B C
phân biệt. Điều kin cần và đủ để ba điểm thẳng hàng
là:
A.
AB AC=
. B.
0: .k AB k AC =
.
i
O
1
4
A
M
x
C.
AC AB BC−=
. D.
3,MA MB MC+ =
điểm
M
.
Câu 8. Đim kim tra học kì môn Toán của các bạn T 1, T 2 lớp 10A được cho
như sau:
T 1
7
8
8
9
8
8
8
T 2
1
0
6
8
9
9
7
8
7
8
Đim kiểm tra trung bình của 2 t
A.
9
. B.
10
. C.
7
. D.
8
.
Câu 9. Lp mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
" : 2022 0"x x x + +
.
A.
2
: 2022 0x x x + +
. B.
2
: 2022 0x x x + +
.
C.
2
: 2022 0x x x + +
. D.
2
: 2022 0x x x + +
.
Câu 10. Trong mt phng tọa độ Oxy, cho các điểm
( )
4; 3M
( )
2;0N
. Tọa độ
của vectơ
MN
là.
A.
( )
2; 3
. B.
( )
6; 3
. C.
( )
6;3
. D.
( )
2;3
.
Câu 11. Cp s
( )
2;3
là nghiệm ca bất phương trình nào sau đây?
A.
2 3 1 0xy
. B.
0xy−
. C.
43xy
. D.
3 7 0xy +
.
Câu 12. Giá trị gần đúng của
5
với độ chính xác
0,002
A.
2,237
. B.
2,236
. C.
2,24
. D.
2,23
.
Câu 13. Cho tp hp
5A x x=
. Tp hp
A
viết dưới dng liệt kê các
phn t
A.
1;2;3;4;5A =
. B.
0;1;2;3;4;5A =
.
C.
0;1;2;3;4A =
. D.
1;2;3;4A =
.
Câu 14. Cho ba vectơ
a
,
b
c
khác vectơ-không. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A.
a b b a+ = +
, B.
( ) ( )
a b c a b c+ + = + +
,
C.
0aa+=
, D.
00a+=
.
Câu 15. Trong một đợt khảo sát về tốc độ viết ca hc sinh lớp 3, người ta cho hai
nhóm học sinh chép một đoạn văn trong 15 phút. Bảng dưới đây thống kê số
ch mi bn viết được.
S ch trung bình mỗi học sinh nhóm 1 viết được là:
A.
75.
B.
74
. C.
73
. D.
72
.
Câu 16. Cho tam giác
ABC
. Gi
I
trung điểm ca
AB
. Tìm điểm
M
tha
mãn hệ thc
20MA MB MC+ + =
.
A.
M
là trung điểm ca
BC
,
B.
M
là trung điểm ca
IC
,
C.
M
là trung điểm ca
IA
,
D.
M
là điểm trên cạnh
IC
sao cho
2IM MC=
.
Câu 17. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
AB a=
0
60B =
. Tích hướng
của hai vec tơ
AC
BC
bằng
A.
2
3a
. B.
2
3a
. C.
2
3a
. D.
2
3a
.
Câu 18. Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày:
7822201518191311.
khong t phân vị cho mu s liệu là
A.
10
. B.
20
. C.
8
. D.
18
.
Câu 19. Cho tam giác
ABC
đều cạnh bng
a
. Góc ca hai vec-
AB
BC
bng.
A.
( )
0
, 30AB BC =
. B.
( )
0
, 60AB BC =
. C.
( )
0
, 45AB BC =
. D.
( )
0
, 120AB BC =
.
Câu 20. Phần không bị gch, k c các cạnh ca t giác
ABCO
là miền nghim
ca h bất phương trình nào sau đây?
A.
8
3 5 30
0
0
xy
xy
x
y
+
+
. B.
8
3 5 30
0
0
xy
xy
x
y
+
+
. C.
8
3 5 30
0
0
xy
xy
x
y
+
+
. D.
8
3 5 30
0
0
xy
xy
x
y
+
+
.
Câu 21. S nhân khẩu trong các hộ gia đình ở một xóm được thống kê ở bng sau:
Mt ca mu s liệu trên là
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
5
.
Câu 22. Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
. Trong các khẳng định sau, khng
định nào sai?
A.
0OA OB OC OD OE OF+ + + + + =
, B.
0OA AB BO+ + =
,
C.
0OA ED FA+ + =
, D.
0OA FE+=
.
Câu 23. S quy tròn của s gần đúng
5,4857216 0,001
A.
5,486
. B.
5,48
. C.
5,49
. D.
5,485
.
Câu 24. Cho tam giác
ABC
4, 45 , 75
oo
AB A C= = =
. Tính độ dài cạnh
BC
của tam giác
ABC
.
A.
43
. B.
4 3 4
. C.
4 3 8
. D.
4 3 4+
.
Câu 25. S điểm mà năm vận động viên bóng rổ ghi được trong mt trận đấu:
9
8
15
8
20
S trung v ca mu s liệu trên là
A.
8
. B.
15
. C.
20
. D.
9
.
Câu 26. Trong mt cuộc điều tra dân số, người ta viết dân số ca một thành phố
8053663
người
10000
người. Sai s tương đối ca s liệu điều tra trên
A.
0,12%
a
. B.
0,12%
a
=
. C.
1,2%
a
. D.
1,2%
a
=
.
Câu 27. Điu kin ca
a
b
sao cho
( )
2
0ab−=
A.
a
b
đối nhau. B.
a
b
ngược hướng.
C.
a
b
bng nhau. D.
a
b
cùng hướng.
Câu 28. Cho hai điểm phân biệt
M
N
, gọi
I
là điểm thuộc đoạn thẳng
MN
sao cho
2
3
MI MN=
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0IM IN+=
. B.
2 3 0IM IN+=
. C.
20IM IN+=
. D.
3 2 0IM IN+=
.
Câu 29. m lượng Natri (đơn vị mg) trong 100 g một số loại ngũ cốc được cho như
sau:
0 340 70 140 200 180 210 150 100 130
140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Tìm giá trị bất thường trong mu s liệu trên là
A.
310; 340
. B.
0; 310
. C.
0; 340
. D.
300; 310
.
Câu 30. Cho
1
sin
3
=
. Tính giá trị ca
22
3sin cosP

=+
.
A.
11
9
P =
. B.
9
11
P =
. C.
25
9
P =
. D.
9
25
P =
.
Câu 31. Trong mt phng tọa độ Oxy, cho các điểm
( )
2;7A
( )
5;2B
. Tọa độ
điểm C để t giác OACB là hình bình hành là.
A.
( )
3;9
. B.
( )
7;5
. C.
( )
3; 9
. D.
( )
7; 5−−
.
Câu 32. Cho tam giác
ABC
có điểm
( ) ( ) ( )
1; 2 , 5;2 , 8; 2A B C−−
. S đo góc
A
ca
tam giác
ABC
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
30
.
Câu 33. Trong mt phng tọa độ Oxy, gi
( )
2;0E
,
( )
0;2 3F
lần lượt là hình
chiếu của điểm M lên các trục tọa độ Ox, Oy. Độ dài của vectơ
OM
là.
A.
22
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 34. S ca nhim mi Covid 19 trong mt tun ca một thành phố như sau
7122 7310 7308 5549 7539 5629 6158
S ca nhim mới trung bình trong một tun của thành phố đó khoảng
A.
7308
. B.
6660
. C.
6659
. D.
6158
.
Câu 35. Đim kim tra học kì môn Toán của các bạn T 1, T 2 lớp 10A được cho
như sau:
Tổ 1
7
8
8
9
8
8
8
Tổ 2
10
6
8
9
9
7
8
Gi
12
,RR
lần lượt là các khoảng biến thiên của t 1 và tổ 2.
12
RR
bng
A.
2
. B.
6
. C.
2
. D.
6
.
PHN II. T LUN (3,0 điểm)
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
( )
5;2A
,
( )
2;5B
. Tìm tọa độ điểm M nằm trên
đoạn thẳng AB sao cho
2MA MB=
.
Bài 2. Cho hình chữ nht
ABCD
có cạnh
4, 6AB BC==
,
M
là trung điểm ca
BC
,
N
là điểm trên cạnh
CD
sao cho
3ND NC=
. Tính bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác
AMN
.
Bài 3. Điểm số của hai vận động viên bắn cung trong 10 lần bắn thử để chuẩn bị cho
Olympic Tokyo 2020 được ghi lại như sau:
Vận động viên A
10
9
8
10
9
9
9
10
9
8
Vận động viên B
7
10
10
10
10
7
8
10
10
10
Tìm khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị và độ lệch chuẩn của mỗi dãy số liệu
trên. Từ đó hãy cho biết vận động viên nào có thành tích bắn thử ổn định hơn?
Bài 4. Hai người cùng kéo một con thuyn vi hai lc
12
,F OA F OB==
độ ln ln
ợt là
400
N,
600
N (hình vẽ). Cho biết góc giữa hai véc-tơ là
60
. Tìm độ
ln của véc-tơ hợp lc
F
là tổng ca hai lc
1
F
2
F
.
------------------ Hết ------------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
D
D
B
C
D
D
B
C
D
C
B
C
B
D
A
B
B
A
D
C
B
C
C
B
D
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9
4
0
4
1
4
2
4
3
4
4
4
5
4
6
4
7
4
8
4
9
5
0
A
C
C
C
A
A
C
B
C
A
| 1/6

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ………..
Môn: TOÁN 10 SÁCH CTST
Năm học 2023 – 2024
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Cho tam giác ABC B =135. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 2 2 A. S = ca . B. S = ab . C. S = bc . D. 2 4 4 2 S = ca . 4
Câu 2. Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C . Nếu AB = −3AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng? A. BC = 4 − AC , B. BC = 2 − AC ,
C. BC = 2AC , D. BC = 4 AC .
Câu 3. Cho 0º    90º . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. cot (90º  − ) = − tan . B. cos (90º  − ) = sin . C. sin (90º  − ) = −cos . D. tan (90º  − ) = −cot .
Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2x + y + 5  0  ? x + y +1 0 A. (0;0) . B. (1;0) . C. (0; 2 − ) . D. (0;2).
Câu 5. Trên trục số Ox , gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt OA = i . Gọi M
điểm biểu diễn số 4 .
Biểu thị vec tơ OM theo vec tơ i ta được. A M O 1 4 x i 5
A. OM = 3i .
B. OM = 5i . C. OM = i . D. 2
OM = 4i .
Câu 6. Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. AB + BC = AC .
B. AC + CB = AB .
C. CA + BC = BA .
D. CB + AC = BA .
Câu 7. Cho ba điểm ,
A B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:
A. AB = AC . B. k
  0 : AB = k.AC .
C. AC AB = BC . D.
MA + MB = 3MC, điểm M .
Câu 8. Điểm kiểm tra học kì môn Toán của các bạn Tổ 1, Tổ 2 lớp 10A được cho như sau: Tổ 1 7 8 8 9 8 8 8 Tổ 2 1 0 6 8 9 9 7 8 7 8
Điểm kiểm tra trung bình của 2 tổ là A. 9 . B. 10 . C. 7 . D. 8 .
Câu 9. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
  : x + x + 2022  0" . A. 2 x
  : x + x + 2022  0 . B. 2 x
  : x + x + 2022  0 . C. 2 x
  : x + x + 2022  0 . D. 2 x
  : x + x + 2022  0 .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M (4; 3 − ) và N ( 2 − ;0) . Tọa độ
của vectơ MN là. A. (2; 3 − ). B. (6; 3 − ). C. ( 6 − ;3) . D. ( 2 − ;3) .
Câu 11. Cặp số (2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2x − 3y −1  0 .
B. x y  0 .
C. 4x  3y . D.
x − 3y + 7  0 .
Câu 12. Giá trị gần đúng của 5 với độ chính xác 0,002 là A. 2, 237 . B. 2, 236 . C. 2, 24 . D. 2, 23 .
Câu 13. Cho tập hợp A = x x  
5 . Tập hợp A viết dưới dạng liệt kê các
phần tử là
A. A = 1; 2;3; 4;  5 .
B. A = 0;1; 2;3; 4;  5 .
C. A = 0;1; 2;3;  4 .
D. A = 1; 2;3;  4 .
Câu 14. Cho ba vectơ a , b c khác vectơ-không. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A. a + b = b + a ,
B. (a + b ) + c = a + (b + c ) ,
C. a + 0 = a , D. 0 + a = 0 .
Câu 15. Trong một đợt khảo sát về tốc độ viết của học sinh lớp 3, người ta cho hai
nhóm học sinh chép một đoạn văn trong 15 phút. Bảng dưới đây thống kê số
chữ mỗi bạn viết được.
Số chữ trung bình mỗi học sinh nhóm 1 viết được là: A. 75. B. 74 . C. 73 . D. 72 .
Câu 16. Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của AB . Tìm điểm M thỏa
mãn hệ thức MA + MB + 2MC = 0 .
A. M là trung điểm của BC ,
B. M là trung điểm của IC ,
C. M là trung điểm của IA ,
D. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM = 2MC .
Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = a và 0
B = 60 . Tích vô hướng
của hai vec tơ AC BC bằng A. 2 a 3 . B. 2 3a . C. 2 −a 3 . D. 2 3 − a .
Câu 18. Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày: 7822201518191311.
khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu là A. 10 . B. 20 . C. 8 . D. 18 .
Câu 19. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a . Góc của hai vec-tơ A B BC bằng. A. ( AB BC) 0 , = 30 . B. ( AB BC) 0 ,
= 60 . C. (AB BC) 0 , = 45 . D. (AB BC) 0 , =120 .
Câu 20. Phần không bị gạch, kể cả các cạnh của tứ giác ABCO là miền nghiệm
của hệ bất phương trình nào sau đây? x + y  8 x + y  8 x + y  8    3
x + 5y  30 3
x + 5y  30 3
x + 5y  30    A. x  0  . B. x  0  . C. x  0  . D. y  0 y  0 y  0 x + y  8 3
x + 5y  30 x  0  . y  0
Câu 21. Số nhân khẩu trong các hộ gia đình ở một xóm được thống kê ở bảng sau:
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Câu 22. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. OA + OB + OC + OD + OE + OF = 0 ,
B. OA + AB + BO = 0 ,
C. OA + ED + FA = 0 ,
D. OA + FE = 0 .
Câu 23. Số quy tròn của số gần đúng 5, 4857216  0,001 là A. 5, 486 . B. 5, 48 . C. 5, 49 . D. 5, 485 .
Câu 24. Cho tam giác ABC
= 4, = 45o, = 75o AB A C . Tính độ dài cạnh
BC của tam giác ABC . A. 4 3 . B. 4 3 − 4 . C. 4 3 − 8 . D. 4 3 + 4 .
Câu 25. Số điểm mà năm vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu: 9 8 15 8 20
Số trung vị của mẫu số liệu trên là A. 8 . B. 15 . C. 20 . D. 9 .
Câu 26. Trong một cuộc điều tra dân số, người ta viết dân số của một thành phố là
8053663 người  10000 người. Sai số tương đối của số liệu điều tra trên là A.   0,12% . B.  = 0,12% . C.   1, 2% . D. a a a  =1,2%. a
Câu 27. Điều kiện của a b sao cho (a b)2 = 0 là
A. a b đối nhau.
B. a b ngược hướng.
C. a b bằng nhau.
D. a b cùng hướng.
Câu 28. Cho hai điểm phân biệt M N , gọi I là điểm thuộc đoạn thẳng MN 2 sao cho MI = MN . 3
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
IM + IN = 0 .
B. 2IM + 3IN = 0 .
C. IM + 2IN = 0 . D. 3IM + 2IN = 0 .
Câu 29. Hàm lượng Natri (đơn vị mg) trong 100 g một số loại ngũ cốc được cho như sau: 0 340 70 140 200 180 210 150 100 130 140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Tìm giá trị bất thường trong mẫu số liệu trên là A. 310; 340 . B. 0; 310 . C. 0; 340 . D. 300; 310 . 1
Câu 30. Cho sin = . Tính giá trị của 2 2
P = 3sin  + cos  . 3 11 9 25 A. P = . B. P = . C. P = . D. 9 11 9 9 P = . 25
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(2;7) và B( 5 − ;2). Tọa độ
điểm C để tứ giác OACB là hình bình hành là. A. ( 3 − ;9) . B. (7;5) . C. (3; 9 − ) . D. ( 7 − ; 5 − ).
Câu 32. Cho tam giác ABC có điểm A(1; 2
− ), B(5;2),C (8; 2
− ) . Số đo góc A của tam giác ABC A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 30 .
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi E ( 2
− ;0) , F (0;2 3) lần lượt là hình
chiếu của điểm M lên các trục tọa độ Ox, Oy. Độ dài của vectơ OM là. A. 2 2 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 34. Số ca nhiễm mới Covid 19 trong một tuần của một thành phố như sau
7122 7310 7308 5549 7539 5629 6158
Số ca nhiễm mới trung bình trong một tuần của thành phố đó khoảng A. 7308 . B. 6660 . C. 6659 . D. 6158 .
Câu 35. Điểm kiểm tra học kì môn Toán của các bạn Tổ 1, Tổ 2 lớp 10A được cho như sau: Tổ 1 7 8 8 9 8 8 8 Tổ 2 10 6 8 9 9 7 8
Gọi R , R lần lượt là các khoảng biến thiên của tổ 1 và tổ 2. R R bằng 1 2 1 2 A. 2 − . B. 6 . C. 2 . D. 6 − .
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(5;2) , B(2;5) . Tìm tọa độ điểm M nằm trên
đoạn thẳng AB sao cho MA = 2MB .
Bài 2. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 4, BC = 6 , M là trung điểm của
BC , N là điểm trên cạnh CD sao cho ND = 3NC . Tính bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác AMN .
Bài 3. Điểm số của hai vận động viên bắn cung trong 10 lần bắn thử để chuẩn bị cho
Olympic Tokyo 2020 được ghi lại như sau: Vận động viên A 10 9 8 10 9 9 9 10 9 8 Vận động viên B 7 10 10 10 10 7 8 10 10 10
Tìm khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị và độ lệch chuẩn của mỗi dãy số liệu
trên. Từ đó hãy cho biết vận động viên nào có thành tích bắn thử ổn định hơn?
Bài 4. Hai người cùng kéo một con thuyền với hai lực F = O ,
A F = OB có độ lớn lần 1 2
lượt là 400 N, 600 N (hình vẽ). Cho biết góc giữa hai véc-tơ là 60 . Tìm độ
lớn của véc-tơ hợp lực F là tổng của hai lực F F . 1 2
------------------ Hết ------------------ BẢNG ĐÁP ÁN 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
D D B C D D B C D C B C B D A B B A D C B C C B D 2
2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A C C C A A C B C A