Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 1

Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I MÔN TOÁN LP 8
TT
Ch đề
Mức độ đánh g
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Đại s
1
Biu
thức đại
s
Đa thức nhiu
biến. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các đa
thc nhiu biến
Nhn biết
Nhn biết được các khái
nim v đơn thức, đa thức
nhiu biến.
Thông hiu:
Tính đưc giá tr của đa
thc khi biết giá tr ca các
biến.
Vn dng:
Thc hiện được vic thu
gọn đơn thức, đa thc.
Thc hiện được phép nhân
đơn thức với đa thức
phép chia hết một đơn thc
cho một đơn thức.
Thc hiện được các phép
tính: phép cng, phép tr,
phép nhân các đa thức nhiu
biến trong nhng trường hp
đơn giản.
Thc hiện được phép chia
hết một đa thức cho một đơn
thc trong những trường hp
đơn giản.
2
(C1,C3)
2
(C10,C11)
Hằng đẳng thc
đáng nhớ
Nhn biết
- Nhn biết được các khái
niệm: đồng nht thc,
hằng đẳng thc.
Thông hiu
Mô tả được các hằng
đẳng thức: bình phương
của tổng và hiệu; hiệu hai
bình phương; lập phương
của tổng và hiệu; tổng và
hiệu hai lập phương.
Vận dụng
-Vận dụng được các hằng
đẳng thức để phân tích đa
thức thành nhân tử ở dạng:
vận dụng trực tiếp hằng
đẳng thức; vận dụng hằng
đẳng thức thông
qua nhóm hạng tử và đặt
nhân tử chung.
3
(C2,C5,C6)
1
(C13)
Phân tích đa thức
thành nhân t
Thông hiểu
- Hiểu được ch đặt nhân
t chung đ phân ch đa
thc
Vận dụng
Vận dụng được PTĐT
thành nhân tử để tìm được
x
3/4
(C14a,
C15b)
5/4
C14bcd
C15a,)
2
3
Thu thập
và tổ chức
dữ liệu
Thu thập, phân
loại,
tổ chức dữ liệu theo
các tiêu chí cho
trước
Vận dụng:
Thực hiện giải được
việc thu thập, phân loại dữ
liệu theo các tiêu chí cho
trước từ nhiều nguồn khác
nhau: n bản; bảng biểu;
kiến thức trong các lĩnh vực
giáo dục khác (Địa lí, Lịch
sử, Giáo dục môi trường,
Giáo dục tài chính,...);
phỏng vấn, truyền thông,
Internet; thực tiễn (môi
trường, tài chính, y tế, giá cả
thị trường,...).
Chứng tỏ được tính hợp
của dữ liệu theo các tiêu chí
toán học đơn giản (ví dụ:
tính hợp trong các số liệu
điều tra; tính hợp của các
quảng cáo,...).
Mô t và biu din
d liu trên các
bng, biu đ
Nhận biết:
Nhn biết được mi liên
h toán học đơn gin gia
các s liệu đã được biu
din. T đó, nhận biết được
s liu không chính xác
trong nhng ví d đơn giản.
Thông hiểu:
2
(C8,C12)
Mô t đưc cách chuyn
d liu t dng biu din
này sang dng biu din
khác
Vận dụng:
La chn và biểu diễn
được dữ liệu vào bảng, biểu
đồ thích hợp dạng: bảng
thống kê; biểu đồ tranh; biu
đồ dng ct/ct kép (column
chart), biểu đồ hình quạt
tròn (cho sẵn) (pie chart);
biểu đồ đoạn thẳng (line
graph).
So sánh được các dng
biu din khác nhau cho mt
tp d liu.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Hình hc phng
3
T giác
T giác
Nhn biết
Nhn biết được các loi t
giác, định lí v tng các
góc trong mt t giác li
bng 360
0
.
2
(C7,C9)
Tính chất và dấu
hiệu nhận
biết các tứ giác
đặc biệt
Nhn biết:
Nhn biết được du hiu
để mt nh thang hình
thang cân (ví d: nh thang
hai đưng chéo bng
1/2
C16
nhau là hình thang cân).
Nhn biết được du hiu
để mt t giác hình bình
hành (ví d: t giác hai
đường chéo ct nhau ti
trung điểm ca mỗi đường
hình bình hành).
Nhn biết được du hiu
để mt hình bình nh
hình ch nht (ví d: hình
bình hành có hai đường chéo
bng nhau là hình ch nht).
Nhn biết được du hiu
để mt hình bình nh
hình thoi (ví d: hình bình
hành hai đường chéo
vuông góc vi nhau là hình
thoi).
Nhn biết được du hiu
để mt hình ch nht là hình
vuông (ví d: hình ch nht
có hai đưng chéo vuông
góc vi nhau là hình vuông).
Thông hiu
Giải thích được tính cht
v góc k một đáy, cạnh
bên, đường chéo ca hình
thang cân.
Giải thích được tính cht
v cạnh đối, góc đối, đường
chéo ca hình bình hành.
Giải thích được tính cht
v hai đường chéo ca hình
ch nht.
Giải thích được tính cht
v đường chéo ca hình thoi.
Giải thích được tính cht
v hai đường chéo ca hình
vuông.
4
Định lí
Thalès
trong tam
giác
Định lí Thalès
trong tam giác
Nhn biết:
Nhn biết được định nghĩa
đường trung bình ca tam
giác.
Thông hiu
- Giải thích được tính cht
đường trung bình ca tam
giác (đường trung bình ca
tam giác thì song song vi
cnh th ba bng na
cạnh đó).
Giải thích được định
Thalès trong tam giác nh
lí thuận và đảo).
Giải thích được tính cht
đường phân giác trong ca
tam giác.
1
(C4)
1/2
C16
Vn dng:
Tính được độ dài đon
thng bng cách s dng
định lí Thalès.
Giải quyết được một s
vấn đề thực tin (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc
vn dụng định Thalès (ví
d: tính khong cách gia
hai v trí).
Vn dng cao:
Giải quyết được một s
vấn đề thực tin (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với
việc vn dụng định lí Thalès
KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I MÔN TOÁN LP 8
TT
Chương/
Ch đề
(2)
Nội dungơn v kiến
thc
(3)
Mức đ đánh giá (4-11)
Tng
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
T l
Tng
đim
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TNK
Q
TL
1
Biểu thức
đại số
Đa thức nhiu biến.
Các phép toán cng,
tr, nhân, chia các
đa thức nhiu biến
2
(0,5đ)
2
(0,5đ)
10%
1,0
Hằng đẳng thc
đáng nhớ
3
(0,7)
1
(1,0 đ)
1/2
(1,0 đ)
7,5%
20%
2,75
Phân tích đa thức
thành nhân tử
1/2
(1,0)
1
(1,0 đ)
20%
2,0
2
Các hình
khối trong
thực tiễn
Hình chóp tam giác
đều, hình chóp tứ
giác đều
2
(0,5đ)
5%
0,5
4
Tứ giác
T giác
2
(0,5đ)
5%
0,5
Tính chất và dấu hiệu
nhận biết các tứ giác
đặc biệt
1/2
(1,0đ)
10%
1,0
3
Định lí
Thalès trong
tam giác
Định lí Thalès
1
(0,2)
1/2
(1,0 đ)
1
(1,0đ)
2,5%
20%
2,25
S câu
8
4
2
2
1
17
S đim
2,0
1,0
3,0
3
1
10
T l
20%
40%
30%
10%
100
PHÒNG GD&ĐT TP………
TRƯNG THCS ………….
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
Môn: TOÁN 8
Năm hc: 2023 - 2024
Thi gian làm bài: 90 phút
Đề gm:17 câu & 02 trang
I. TRC NGHIM (3,0 điểm).
Câu 1: Bậc của đa thức: x
2
y
2
+ xy
5
- x
2
y
4
là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 2: Biểu thức nào dưới đây không phải là phân thức đại số ?
A. 2y
2
- 3 B. x+1 C.
5x
x1
+
(với x khác -1) D.
x3
0
Câu 3: Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng:
A. x
2
2xy + y
2
B. x
2
+ y
2
C. x
2
y
2
D. x
2
+ 2xy + y
2
Câu 4: Cho hình vẽ, EF là đường gì của tam giác ABC:
A. Đưng trung tuyến. B. Đưng trung bình
C. Đưng phân giác. D. Đưng trung trc
Câu 5: Khai triển (x y)
2
ta được
A. x
2
2xy + y
2
B. x
2
+ 2xy + y
2
C. x
2
2xy - y
2
D. x
2
4xy + 4y
2
Câu 6: Biểu thức a
2
b
2
khi viết dưới dạng một tích:
A
B
C
E
F
A. ( a b) (a b)
B. (a + b)(a b)
C. ( a + b) (a + b)
D. a
2
- 2ab + b
2
Câu 7: Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng :
A. 360
0
B. 180
0
C. 100
0
D. 90
0
Câu 8: Số dân thành thị và nông thôn nước ta (đơn vị: triệu người) giai đoạn 2005 2016 được biểu diễn ở biểu đồ sau:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây về tình hình dân số nước ta giai đoạn 2005 2016.
A. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm; B. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng;
C. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm; D. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng.
Câu 9: Tứ giác ABCD trong hình vẽ sau là :
O
A
B
C
D
A. Hình vuông
B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi
D. Hình bình hành
Câu 10: Biết x
2
2x = 0 thì x có giá trị là :
A. x = -2 B. x = 0 ; x = -2 C. x = 0 ; x = 2 D. x = 2 ; x = -2
Câu 11: Tích bằng:
A. 5x
3
y
3
B. -5x
3
y
3
C. -x
3
y
3
D. x
3
y
2
Câu 12: Bảng số liệu sau đây thống kê sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 2014 (đơn vị: triệu tấn).
Năm
1950
1970
1980
1990
2000
2010
2014
Sản lượng
676
1213
1561
1950
2060
2475
2817,3
Để biểu diễn số lượng lương thực ca thế giới giai đoạn 1950 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột đơn; B. Biểu đồ cột kép;
C. Biểu đồ hình quạt; D. Không biểu đồ nào.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13: (1,0 điểm) Khai triển hằng đẳng thức.
a) (x + 2)
2
b) (x y)
3
Câu 14: (2,0 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)
xy 3x
22
b) x 4xy 4y 25+ +
c) x
2
+ 25 10x d ) x
3
8y
3
Câu 15: (1,0 điểm) Tìm x, biết
a) 3x.(x-1) + x-1=0 b) x
2
- 6x = 0
Câu 16: (2,0 điểm) Cho tam giác vuông ABC vuông ở A đường cao AH. Gọi E ,F lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC.
a. So sánh AH và EF
b. Tính độ dài HF biết AB = 6 cm, BC = 10 cm và BH = 3,6 cm.
Câu 17: (1,0 điểm) Cho hình thang ABCD (AB// CD) O là giao điểm 2 đường chéo. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD
và BC lần lượt tại E và H. Chứng minh OE= OH.
-------------------- HẾT --------------------
PHÒNG GD&ĐT TP …………
TRƯNG THCS……………..
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
Môn: TOÁN 8
Năm hc: 2023- 2024
Thi gian làm bài: 90 phút
ng dn chm gm:03 trang
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
C
B
A
B
A
B
D
C
A
A
II. TỰ LUẬN: (7 điểm).
CÂU
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
13
(1,0 đ)
a
(x + 2)
2
= x
2
+2.x.2+ 2
2
== x
2
+4.x+ 4
0,25
0,25
b
(x y)
3
= x
3
3x
2
y + 3xy
2
- y
3
0,5
14
(2,0 đ)
a
xy 3x
= x(x- 3)
0.5
b
22
x 4xy 4y 25+ +
= ( x- 2y)
2
5
2
=
( x- 2y -5) ( x- 2y + 5)
0,25
0,25
c
x
2
+ 25 10x
= x
2
10x+ 25
= (x 5)
2
0,25
0,25
d
x
3
8y
3
= x
3
(2y)
3
=(x - 2y)(x
2
+ 2xy + 4y
2
)
0,25
0,25
15
(1,0 đ)
a
3x(x-1) + x -1=0
( 3x + 1)(x 1) =0
3 1 0
10
x
x
+=
−=
1
3
1
x
x
=
=
0,25
0,25
Vy
1
;1
3
x

−


b
x
2
- 6x=0
x(x- 6)=0
0
60
x
x
=
−=
0
6
x
x
=
=
Vậy
0;6x
0,25
0,25
16
(2,0 đ)
B
E
F
0,25
a) Xét tứ giác AEHF có:
0
ˆ
AEH 90=
(HE AB tại E; gt);
0
ˆ
AFH 90=
(HF AC tại F; gt);
0
ˆ
EAF 90=
(ABC vuông tại A; gt)
Tứ giác AEHF là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết)
AH = EF (tính chất)
0,25
0,25
0,25
H
A
C
Ta có HC = BC BH = 10 3,6 = 6,4 cm
Vì AEHF là hình ch nht suy ra HF // AB
Trong tam giác ABC có HF // AB
Áp dụng định lí Thales ta có:
Thay số
Vy HF = 3,84 cm
0,25
0,25
0,25
0,25
17
(1,0 đ)
Xét ACD có OE // CD (O thuộc EH, EH// CD)
Áp dụng định lí Thales ta có
(1)
Xét BDC có OH // CD (O thuộc EH, EH// CD)
Áp dụng định lí Thales ta có
(2)
Xét ABC có OH // AB (O thuộc EH, EH// AB)
Áp dụng định lí Thales ta có
(3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra
Do đó HO = EO (đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
E
H
C
D
A
B
O
| 1/19

Preview text:

BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 TT Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao Đại số 1 Biểu
Đa thức nhiều Nhận biết 2 2 thức đại
biến. Các phép
– Nhận biết được các khái (C1,C3) (C10,C11) số
toán cộng, trừ,
niệm về đơn thức, đa thức
nhân, chia các đa nhiều biến.
thức nhiều biến Thông hiểu:
– Tính được giá trị của đa
thức khi biết giá trị của các biến. Vận dụng:
– Thực hiện được việc thu
gọn đơn thức, đa thức.
– Thực hiện được phép nhân
đơn thức với đa thức và
phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
– Thực hiện được các phép
tính: phép cộng, phép trừ,
phép nhân các đa thức nhiều
biến trong những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia
hết một đa thức cho một đơn
thức trong những trường hợp đơn giản.
Hằng đẳng thức Nhận biết 3 1 đáng nhớ
- Nhận biết được các khái (C2,C5,C6) (C13)
niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu
– Mô tả được các hằng
đẳng thức: bình phương
của tổng và hiệu; hiệu hai
bình phương; lập phương
của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng
-Vận dụng được các hằng
đẳng thức để phân tích đa
thức thành nhân tử ở dạng:
vận dụng trực tiếp hằng
đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức thông
qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
Phân tích đa thức Thông hiểu 3/4 5/4
thành nhân tử
- Hiểu được cách đặt nhân (C14a, C14bcd
tử chung để phân tích đa C15b) C15a,) thức Vận dụng
– Vận dụng được PTĐT
thành nhân tử để tìm được x 2 Thu thập Vận dụng: 3 và tổ chức dữ liệu
– Thực hiện và lí giải được
việc thu thập, phân loại dữ
liệu theo các tiêu chí cho
trước từ nhiều nguồn khác
nhau: văn bản; bảng biểu;
kiến thức trong các lĩnh vực
giáo dục khác (Địa lí, Lịch
Thu thập, phân
sử, Giáo dục môi trường, loại, Giáo dục tài chính,...);
tổ chức dữ liệu theo phỏng vấn, truyền thông,
các tiêu chí cho trước
Internet; thực tiễn (môi
trường, tài chính, y tế, giá cả thị trường,...).
– Chứng tỏ được tính hợp lí
của dữ liệu theo các tiêu chí
toán học đơn giản (ví dụ:
tính hợp lí trong các số liệu
điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). Nhận biết: 2 (C8,C12)
– Nhận biết được mối liên
Mô tả và biểu diễn
hệ toán học đơn giản giữa
dữ liệu trên các
các số liệu đã được biểu
bảng, biểu đồ
diễn. Từ đó, nhận biết được
số liệu không chính xác
trong những ví dụ đơn giản. Thông hiểu:
– Mô tả được cách chuyển
dữ liệu từ dạng biểu diễn
này sang dạng biểu diễn khác Vận dụng:
– Lựa chọn và biểu diễn
được dữ liệu vào bảng, biểu
đồ thích hợp ở dạng: bảng
thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột/cột kép (column
chart
), biểu đồ hình quạt
tròn (cho sẵn) (pie chart);
biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
– So sánh được các dạng
biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Hình học phẳng 3 Tứ giác Tứ giác Nhận biết 2
Nhận biết được các loại tứ (C7,C9)
giác, định lí về tổng các
góc trong một tứ giác lồi bằng 3600.
Tính chất và dấu Nhận biết: 1/2 hiệu nhận C16 biết các tứ giác
– Nhận biết được dấu hiệu đặc biệt
để một hình thang là hình
thang cân (ví dụ: hình thang
có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân).
– Nhận biết được dấu hiệu
để một tứ giác là hình bình
hành (ví dụ: tứ giác có hai
đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường là hình bình hành).
– Nhận biết được dấu hiệu
để một hình bình hành là
hình chữ nhật (ví dụ: hình
bình hành có hai đường chéo
bằng nhau là hình chữ nhật).
– Nhận biết được dấu hiệu
để một hình bình hành là
hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo
vuông góc với nhau là hình thoi).
– Nhận biết được dấu hiệu
để một hình chữ nhật là hình
vuông (ví dụ: hình chữ nhật
có hai đường chéo vuông
góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu
– Giải thích được tính chất
về góc kề một đáy, cạnh
bên, đường chéo của hình thang cân.
– Giải thích được tính chất
về cạnh đối, góc đối, đường
chéo của hình bình hành.
– Giải thích được tính chất
về hai đường chéo của hình chữ nhật.
– Giải thích được tính chất
về đường chéo của hình thoi.
– Giải thích được tính chất
về hai đường chéo của hình vuông. 4 Nhận biết: 1 1/2 1 (C4) C16 C17
– Nhận biết được định nghĩa
đường trung bình của tam giác. Thông hiểu
- Giải thích được tính chất Định lí
đường trung bình của tam giác (đườ Thalès
Định lí Thalès ng trung bình của trong tam trong tam giác
tam giác thì song song với giác
cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó).
– Giải thích được định lí
Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo).
– Giải thích được tính chất
đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng:
– Tính được độ dài đoạn
thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès.
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc)
gắn với việc
vận dụng định lí Thalès (ví
dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc)
gắn với
việc vận dụng định lí Thalès
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8
Mức độ đánh giá (4-11) Tổng Chương/
Nội dung/đơn vị kiến Vận dụng TT Chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tỉ lệ cao Tổng (2) (3) TN TN TNK điểm TNKQ TL TNKQ TL TL TL TL KQ KQ Q
Đa thức nhiều biến.
Các phép toán cộng,
2 2 10% 1,0
trừ, nhân, chia các (0,5đ) (0,5đ) Biểu thức
đa thức nhiều biến 1 đại số
Hằng đẳng thức 3 1 1/2 đáng nhớ 7,5% 20% 2,75 (0,75đ) (1,0 đ) (1,0 đ) Phân tích đa thức 1/2 1 thành nhân tử 20% 2,0 (1,0) (1,0 đ) Hình chóp tam giác Các hình
đều, hình chóp tứ 2 2 khối trong giác đều (0,5đ) 5% 0,5 thực tiễn Tứ giác 2 (0,5đ) 5% 0,5 4 Tứ giác
Tính chất và dấu hiệu
nhận biết các tứ giác 1/2 (1,0đ) 10% 1,0 đặc biệt Định lí Định lí Thalès 1 1/2 1 3 Thalès trong (0,25đ) (1,0 đ) (1,0đ) 2,5% 20% 2,25 tam giác Số câu 8 4 2 2 1 17 Số điểm 2,0 1,0 3,0 3 1 10 Tỉ lệ 20% 40% 30% 10% 100 PHÒNG GD&ĐT TP………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS …………. Môn: TOÁN 8 Năm học: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề gồm:17 câu & 02 trang
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Bậc của đa thức: x2y2 + xy5 - x2y4 là: A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 2: Biểu thức nào dưới đây không phải là phân thức đại số ? 5 − x x − 3 A. 2y2 - 3 B. x+1 C. (với x khác -1) D. x + 1 0
Câu 3: Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng: A. x2 – 2xy + y2 B. x2 + y2 C. x2 – y2 D. x2 + 2xy + y2
Câu 4: Cho hình vẽ, EF là đường gì của tam giác ABC: A E F B C A. Đường trung tuyến. B. Đường trung bình C. Đường phân giác. D. Đường trung trực
Câu 5: Khai triển (x – y)2 ta được A. x2 – 2xy + y2 B. x2 + 2xy + y2 C. x2 – 2xy - y2 D. x2 – 4xy + 4y2
Câu 6: Biểu thức a2 – b2 khi viết dưới dạng một tích: A. ( a – b) (a – b) B. (a + b)(a – b) C. ( a + b) (a + b) D. a2 - 2ab + b2
Câu 7: Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng : A. 360 0 B. 1800 C. 100 0 D. 900
Câu 8: Số dân thành thị và nông thôn nước ta (đơn vị: triệu người) giai đoạn 2005 – 2016 được biểu diễn ở biểu đồ sau:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây về tình hình dân số nước ta giai đoạn 2005 – 2016.
A. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm;
B. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng;
C. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm;
D. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng.
Câu 9: Tứ giác ABCD trong hình vẽ sau là : A B O D C A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình bình hành
Câu 10: Biết x2 – 2x = 0 thì x có giá trị là : A. x = -2 B. x = 0 ; x = -2 C. x = 0 ; x = 2 D. x = 2 ; x = -2 Câu 11: Tích bằng: A. 5x3y3 B. -5x3y3 C. -x3y3 D. x3y2
Câu 12: Bảng số liệu sau đây thống kê sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014 (đơn vị: triệu tấn). Năm 1950 1970 1980 1990 2000 2010 2014 Sản lượng 676 1213 1561 1950 2060 2475 2817,3
Để biểu diễn số lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột đơn; B. Biểu đồ cột kép; C. Biểu đồ hình quạt; D. Không biểu đồ nào.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13: (1,0 điểm) Khai triển hằng đẳng thức. a) (x + 2)2 b) (x – y)3
Câu 14: (2,0 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) xy − 3x 2 2 b) x + 4xy + 4y − 25 c) x2 + 25 – 10x d ) x3 – 8y3
Câu 15: (1,0 điểm) Tìm x, biết a) 3x.(x-1) + x-1=0 b) x2 - 6x = 0
Câu 16: (2,0 điểm) Cho tam giác vuông ABC vuông ở A có đường cao AH. Gọi E ,F lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. a. So sánh AH và EF
b. Tính độ dài HF biết AB = 6 cm, BC = 10 cm và BH = 3,6 cm.
Câu 17: (1,0 điểm) Cho hình thang ABCD (AB// CD) có O là giao điểm 2 đường chéo. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD
và BC lần lượt tại E và H. Chứng minh OE= OH.
-------------------- HẾT --------------------
PHÒNG GD&ĐT TP ………… HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS……………..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: TOÁN 8 Năm học: 2023- 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
Hướng dẫn chấm gồm:03 trang
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D C B A B A B D C A A
II. TỰ LUẬN: (7 điểm). CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM 13 a (x + 2)2 (1,0 đ) = x2 +2.x.2+ 22 0,25 == x2 +4.x+ 4 0,25 b (x – y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 - y3 0,5 14 a xy − 3x (2,0 đ) 0.5 = x(x- 3) b 2 2 x + 4xy + 4y − 25 0,25 = ( x- 2y) 2 – 52 = 0,25 ( x- 2y -5) ( x- 2y + 5) c x2 + 25 – 10x = x2 – 10x+ 25 0,25 = (x – 5)2 0,25 d x3 – 8y3 = x3 – (2y)3 0,25 =(x - 2y)(x2 + 2xy + 4y2) 0,25 15 a 3x(x-1) + x -1=0 0,25 (1,0 đ) ( 3x + 1)(x – 1) =0  + =  3x 1 0  x −1 = 0  −1 =  x  3 0,25  x = 1  1 
Vậy x  − ;1  3  b x2- 6x=0 x(x- 6)=0  =  = 0,25  x 0 x   0  x − 6 = 0 x = 6 0,25 Vậy x 0;  6 16 0,25 (2,0 đ) B H E A C F a) Xét tứ giác AEHF có: 0 ˆ
AEH = 90 (HE ⊥ AB tại E; gt); 0 ˆ 0,25
AFH = 90 (HF ⊥ AC tại F; gt); 0 ˆ
EAF = 90 (ABC vuông tại A; gt) 0,25
 Tứ giác AEHF là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết)  AH = EF (tính chất) 0,25
Ta có HC = BC – BH = 10 – 3,6 = 6,4 cm 0,25
Vì AEHF là hình chữ nhật suy ra HF // AB
Trong tam giác ABC có HF // AB
Áp dụng định lí Thales ta có: 0,25 0,25 Thay số 0,25 Vậy HF = 3,84 cm 17 A B (1,0 đ) O E H D C
Xét  ACD có OE // CD (O thuộc EH, EH// CD)
Áp dụng định lí Thales ta có (1)
Xét  BDC có OH // CD (O thuộc EH, EH// CD) 0,25
Áp dụng định lí Thales ta có (2) 0,25
Xét  ABC có OH // AB (O thuộc EH, EH// AB)
Áp dụng định lí Thales ta có (3) 0,25 Từ (1), (2) và (3) suy ra 0,25 Do đó HO = EO (đpcm)