Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 2

Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
MÔN TOÁN 8
NĂM HC 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
TT
Chương/
Ch đ
Ni
dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh g
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng cao
1
Biu
thc
đại s
Đa thc
nhiu biến.
Các phép
toán cng,
tr, nhân,
chia đa
thc nhiu
biến.
Thông hiu:
- Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ,
phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường
hợp đơn giản.
Vn dng:
- Thc hin được các phép tính: phép cng, phép tr,
phép nhân, phép chia các đa thc nhiu biến.
- Tính đưc giá tr của đa thức khi biết giá tr ca biến.
4 c
1,0 đ
Hng đng
thc
Thông hiu:
- Phân tích đa thức thành nhân t theo phương pháp
dùng đặt nhân t chung, nhóm hng t.
Vn dng:
- Vn dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa
thc thành nhân t dng: vn dng trc tiếp hng
đẳng thc; vn dng hng đẳng thc thông qua nhóm
hng t và đặt nhân t chung.
- Vn dụng được các hằng đẳng thức để chng minh
đẳng thc.
2 c
0,
2
Thu
thập
và tổ
chức
dữ
liệu
Thu thập,
phân loại,
tổ chức dữ
liệu theo
các tiêu chí
cho trước
Vận dụng:
Thực hiện giải được việc thu thập, phân loại dữ
liệu theo các tiêu chí cho trước.
Chứng tỏ được tính hợp của dữ liệu theo các tiêu
chí toán học đơn giản.
Mô t
biu din
d liu trên
các bng,
biu đ
Nhận biết:
Nhn biết được mi liên h toán học đơn giản gia
các s liệu đã được biu din. T đó, nhận biết được s
liu không chính xác trong nhng ví d đơn giản.
3c
0,75 đ
3
T
giác
Tính cht
du hiu
nhn biết
các t giác
đặc bit
Nhn biết:
- Nhn biết được định v tng các góc trong mt t
giác li bng 360
0
.
- Nhn biết được du hiệu để mt nh bình hành
hình ch nht.
- Nhn biết được du hiu để mt nh ch nht
hình vuông.
Vn dng:
- Giải thích được dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình chữ
nhật.
- Tìm điều kiện của tam giác để tứ giác một trong
các hình đặc biệt
- Tính diện tích tam giác.
1c
0,25 đ
1 c
0,25 đ
1 c
0,25 đ
4
Định
Thalès
trong
tam
giác
Định
Thalès
trong tam
giác
Thông hiu
- Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định
Thalès.
- Tính được độ dài đường trung bình của tam giác.
Vận dụng cao
- Da vào tính cht đưng phân giác ca tam giác tính
t s din tích ca hai tam giác.
1 c
0,25 đ
1 c
0,25 đ
1/4 c
1,0 đ
Tng
Đim
6 câu
1,5 đ
8 câu
2,0 đ
1/4 câu
1,0 đ
T l %
15%
20%
10%
T l chung
15%
20%
65%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA
HC K I - MÔN TOÁN LP 8
TRC NGHIỆM 3,5 ĐIỂM + T LUẬN 6,5 ĐIỂM
TT
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Đa thc
Đa thức nhiu biến, các
phép toán cng, tr, nhân,
chia đa thc nhiu biến
TN:
3, 5, 8
0,75
TL:
15.1
0,5
3,5 câu
1,25 đ
Tính được giá tr của đa
thc khi biết giá tr ca
các biến.
TN:
4
0,25
TL:
15.2
0,5
1,5 câu
0,75 đ
2
Hằng
đẳng thức
ứng
dụng
Vận dụng hằng đẳng thức
đáng nhớ để chứng minh
đẳng thức
TL:
16.2
0,5
0,5 câu
0,5 đ
Phân tích đa thức thành
nhân tử theo các PP dùng
hằng đẳng thức, đặt nhân
tử chung, nhóm hạng tử
TN:
6, 7
0,5
TL:
16.1a
16.1b
1,0
3 câu
1,5 đ
3
Tứ giác
Tính chất tổng bốn góc
trong một tứ giác lồi
TN: 1
0,25
1 câu
0,25 đ
Tính chất dấu hiệu
nhận biết các loại tứ giác
đặc biệt
TN:
2, 9
0,5
TL:
18.1.a
0,75
3 + 1/4 câu
1,25 đ
Tìm điều kiện của tam
giác để tứ giác một
trong các tứ giác đặc biệt
TL:
18.1.b
0,5
1/4 câu
0,5 đ
Tính diện tích tam giác
TL:
18.1.c
0,75
1/4 câu
0,75 đ
4
Định
thalés
- Tính độ dài đưng trung
bình ca tam giác
- Tính được đ dài đoạn
thng bng cách s dng
định lí Thalès
- Da vào tính chất đường
phân giác ca tam giác
tính t s din tích ca hai
tam giác
TN:
10, 11
0,5
TL:
18.2
1,0
2 + ¼ câu
1,5 đ
5
Thu thập
tổ chức
dữ liệu
- Thu thập, phân loại,
tổ chức dữ liệu theo các
tiêu chí cho trước
TL:
17.1
17.2
1,0
1 câu
1,0 đ
- Mô t và biu din d
liu trên các bng, biểu đồ
TN:
12, 13, 14
0,75
3 câu
0,75 đ
Tng
Đim
6 câu
1, 5 đ
15%
8 câu
2,0 đ
20%
3 + 3/4
câu
5, 5 đ
55%
1/4 câu
1 đ
10%
18 câu
10 đ
100%
T l %
15%
25%
55%
10%
T l chung
65 %
100%
ĐỀ KIM TRA CUI HC K IM HỌC 2023-2024
N TOÁN LP 8
Thi gian làm i: 90 phút (không k thời gian phát đề)
I. TRC NGHIM (3,5 điểm). Chọn đáp án đúng:
Câu 1. Tng s đo bốn góc ca mt t giác bng:
A. 90
0
B. 180
0
C. 270
0
D. 360
0
Câu 2. Hình bình hành có hai đường chéo bng nhau là:
A. hình vuông
B. hình ch nht
C. hình thang D. hình thoi
Câu 3. Kết qu ca phép tính (x + y)
2
(x y)
2
bng:
A. 2x
2
B. 2y
2
C. 4xy D. 0
Câu 4. Giá tr ca biu thc (x - y)(x
2
+ xy + y
2
) khi x = 5, y = 3 bng:
A. 134 B. 114 C. 16 D. 4
Câu 5. Kết qu phép chia (2x
4
y
3
+ 6x
3
y
2
10x
2
y) : ( - 2x
2
y) là:
A. - x
2
y
2
- 3xy + 5 B. x
2
y
2
+ 3xy + 5
C. - x
2
y
2
- 3xy - 5
D. - 2x
2
y
2
- 3xy + 5
Câu 6. Kết qu phân tích đa thức 5x
3
- 10x
2
y
+ 5xy
2
thành nhân t là :
A. -5x(x + y)
2
B. x (5x y)
2
C. 5x ( x y)
2
D. x ( x + 5y)
2
Câu 7. Phân tích đa thức 5x
2
(3x + y) - 10x ( 3x + y) thành nhân t đưc kết qu
là: A. 5x (3x + y) B. x(3x + y)(x 2)
C. 5(3x + y)(x 2) D. 5x(3x + y)(x 2)
Câu 8. Tích (x + 2y)( x - 2y) là
A. x
2
- 2y
2
B. x
2
+ 4y
2
C. x
2
- 4y
2
D. x - 4y
Câu 9. Hình ch nhật có hai đường chéo vuông góc là hình:
A. Hình ch nht B. Hình vuông
C. Hình thoi D. C A, B, C đều đúng.
Câu 10. Cho hình v. Biết MN // BC, AM = 2cm, BM = 3cm, NC = 4,5cm.
Độ dài đoạn thng AN bng:
A. 3cm B. 7,5cm
C. 1,5cm D. 6cm
Câu 11. Cho tam giác ABC như hình v, biết D, E th t là trung điểm ca AB, BC.
Độ dài đoạn thng DE bng:
A. 1cm
B. 1,5cm
C. 2cm
D. 2,5cm
N
M
C
B
A
5cm
E
D
C
B
A
Hình v sau t u 12
đến câu 13
Hình v biểu đồ v
tng sn phm Quc ni
(GDP) ca Vit Nam
Singapo t năm 2016 đến
2019 (đơn vị t USD)
Vit Nam ng vi hình
màu xanh
Singapo ng vi hình
màu đỏ
Câu 12. Tng sn phm Quc ni ca Vit Nam so với Singapo hàng năm (t năm
2016 đến năm 2019) luôn:
A. bng na B. bng nhau C. thấp hơn D. cao hơn
Câu 13. Khong cách tng sn phm Quc ni ca Vit Nam so vi Singapo trong 4
năm (t năm 2016 đến năm 2019), đưc rút ngn nhất là vào năm nào?
A. Năm 2016 B. Năm 2017 C. Năm 2018 D.Năm 2019
Câu 14. Hình v bên biểu đồ v din tích
các châu lc trên thế gii
Din tích ln nht thuc v châu nào?
A. Châu M
B. Châu Phi
C. Châu Á
B. Châu Nam cc
II. T LUN (6,5 điểm).
Câu 15. (1,0 điểm)
1) Thc hin phép tính: (x
2
+ 2x + 1) : (2x + 1)
2) Rút gn ri tính giá tr ca biu thc Q = x
2
- 10x + 1025 ti x = 1005
Câu 16. (1,5 điểm)
1) Phân tích đa thức sau thành nhân t:
a) 3x
2
- 3y
2
- 12x + 12y
b) x
2
- 6x - y
2
+ 9
2) Chứng minh đẳng thc: (x + y + z)2 - x
2
- y
2
- z
2
= 2(xy + yz + zx)
Câu 17. (1,0 điểm)
Đánh giá kết qu cui hc k I ca lp 8A ca một trường THCS s liệu được
ghi theo bng sau:
Mc
Tt
Khá
Đạt
Chưa đạt
S hc sinh
16
11
10
3
1) S hc sinh gii và hc sinh khá ca lp mi loi là bao nhiêu?
2) Cô giáo thông báo t l hc sinh xếp loại đạt ca lp là trên 7 % có
đúng không?
Câu 18. (3,0 đim)
1) Cho
ABC vuông ti A có AB = 8 cm, AC = 6 cm, trung tuyến AM. K
MD
AB và ME
AC.
a) T giác ADME là hình gì ? Vì sao ?
b) Tìm điều kin của tam giác ABC để t giác ADME là hình vuông.
c) Tính din tích
ABM ?
2) Cho tam giác ABC độ dài các cnh AB = m, AC = n; AD đường phân
giác trong ca góc A. Tính t s din tích ca tam giác ABD và tam giác ACD.
-------------------------- HT --------------------------
NG DN CHM
I. PHN TRC NGHIM
Mỗi đáp án đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
D
B
C
B
A
C
D
C
B
A
D
C
D
C
II. PHN T LUN
Câu
Ý
Ni dung
Biu
đim
15
1)
2
( 2 1):( 1)+ + +x x x
= (x + 1)
2
: (x + 1)
0,25
= x + 1
0,25
2)
Q x x
2
–10 1025=+
= (x - 5)
2
+ 1000
0,25
Ti x = 1005 giá tr biu thc Q = 1001000
0,25
16
1)
a) 3x
2
- 3y
2
- 12x + 12y = 3(x y)(x + y) 12(x y)
0,25
= 3(x y)(x + y 4)
0,25
b)
22
69x x y +
= (x 3)
2
y
2
0,25
= (x 3 y)(x 3 + y)
0,25
2)
+ + = + + + + + x y z x y z x y z xy 2yz 2zx x y z
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
( ) 2
0,25
= 2xy + 2yz + 2zx = 2(xy + yz + zx)
0,25
17
1)
S hc sinh gii và hc sinh khá ca lp ln lượt là 16 và 11 em
0,25
2)
Tng s hs c lp là 16+11+10+3 = 40 (hs)
0,25
T l hs xếp loại đạt so vi c lp là (10 : 40).100% = 25%
0,25
Vy cô giáo thông báo t l hc sinh xếp loại đạt ca lp là trên 7
% là đúng
0,25
18
1)
V hình đúng và ghi GT + KL đúng
0,25
a) Ta có :
0
BAC 90=
(gt);
0
ADM 90=
( vì MD
AB ti D)
0
AEM 90=
( vì ME
AC ti E)
Suy ra : t giác ADME là hình ch nht
0,25
0,25
b) Để hình ch nht ADME là hình vuông thì AM phải là đường
phân giác ca BAC
Mà AM là đường trung tuyến ca
ABC. Vy
ABC phi là tam
g giác cân ti A.
0,25
0,25
c) Ta có : S
ABM
= S
ACM
=
2
1
S
ABC
( vì BM = CM, có cùng đường
cc cao t đỉnh A)
0,25
0,25
0,25
A
C
D
B
M
E
Mà S
ABC
=
2
1
AB.AC =
2
1
8.6 = 24 cm
2
Suy ra : S
ABM
= 12 cm
2
.
2)
K đưng cao AH
0,25
Vì AD là tia phân giác ca BÂC =>
BD AB m
DC AC n
==
Ta có S
ABD
=
1
2
.BD.AH; S
ACD
= .
1
2
DC.AH
ABD
ACD
1
.BD.AH
S
BD m
2
1
S DC n
.DC.AH
2
= = =
0,25
0,25
0,25
H
D
C
B
A
| 1/10

Preview text:

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội TT dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng cao Chủ đề kiến thức Vận dụng biết hiểu Thông hiểu: Đa thức
- Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, nhiều biến. 4 c
phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường Các phép 1,0 đ hợp đơn giản. toán cộng, ½ c trừ, nhân, Vận dụng: chia đa 0,5đ
- Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, thức nhiều
phép nhân, phép chia các đa thức nhiều biến. ½ c biến. Biểu
- Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. 0,5đ thức Thông hiểu: 1 đại số
- Phân tích đa thức thành nhân tử theo phương pháp 2 c
dùng đặt nhân tử chung, nhóm hạng tử. 0,5đ Vận dụng: Hằng đẳng
- Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức ½ c
thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳ 1,0 đ
ng thức; vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm
hạng tử và đặt nhân tử chung. ½ c
- Vận dụng được các hằng đẳng thức để chứng minh 0,5 đ đẳng thức. Thu thập, Vận dụng: phân loại,
tổ chức dữ
Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ Thu
liệu theo các tiêu chí cho trước. liệu theo 1 c thập các tiêu chí
– Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu 1 đ và tổ
chí toán học đơn giản. cho trước chức dữ Mô tả và Nhận biết: 3c biểu diễn 2 liệu
– Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa 0,75 đ
dữ liệu trên các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số các bảng,
liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. biểu đồ Nhận biết: 1c
- Nhận biết được định lí về tổng các góc trong một tứ 0,25 đ giác lồi bằng 3600.
- Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là 1 c hình chữ nhật. 0,25 đ Tính chất
- Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là 1 c
dấu hiệu hình vuông. Tứ 3 nhận biết 0,25 đ giác Vận dụng: các tứ giác
- Giải thích được dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình chữ ¼ c đặc biệt nhật. 0,75 đ
- Tìm điều kiện của tam giác để tứ giác là một trong ¼ c các hình đặc biệt 0,5đ
- Tính diện tích tam giác. ¼ c 0,5đ Thông hiểu Định
- Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định 1 c Định lí lí Thalès. 0,25 đ Thalès Thalès
- Tính được độ dài đường trung bình của tam giác. 4 1 c trong trong tam Vận dụng cao tam giác 0,25 đ giác
- Dựa vào tính chất đường phân giác của tam giác tính 1/4 c
tỉ số diện tích của hai tam giác. 1,0 đ Tổng 6 câu 8 câu 3 câu 1/4 câu Điểm +3/4 c 1,5 đ 2,0 đ 5,5 đ 1,0 đ Tỉ lệ % 15% 20% 55% 10% Tỉ lệ chung 15% 20% 65%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
HỌC KỲ I - MÔN TOÁN – LỚP 8
TRẮC NGHIỆM 3,5 ĐIỂM + TỰ LUẬN 6,5 ĐIỂM
Mức độ đánh giá Tổng % Chương/ TT
Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) điểm Chủ đề (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (12) (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Đa thức nhiều biến, các TN: TL: 3,5 câu
phép toán cộng, trừ, nhân, 3, 5, 8 15.1
chia đa thức nhiều biến 0,75 0,5 1,25 đ 1 Đa thức
– Tính được giá trị của đa TN: TL: 1,5 câu
thức khi biết giá trị của 4 15.2 các biến. 0,25 0,5 0,75 đ 2 Hằng
Vận dụng hằng đẳng thức TL: 0,5 câu
đẳng thức đáng nhớ để chứng minh 16.2 ứng đẳng thức 0,5 0,5 đ dụng Phân tích đa thức thành TN: TL: 3 câu nhân tử theo các PP dùng 6, 7 16.1a
hằng đẳng thức, đặt nhân 16.1b tử chung, nhóm hạng tử 0,5 1,0 1,5 đ 3 Tứ giác
Tính chất tổng bốn góc TN: 1 1 câu trong một tứ giác lồi 0,25 0,25 đ Tính chất và dấu hiệu TN: TL: 3 + 1/4 câu
nhận biết các loại tứ giác 2, 9 18.1.a đặc biệt 0,5 0,75 1,25 đ Tìm điều kiện của tam TL: 1/4 câu
giác để tứ giác là một 18.1.b
trong các tứ giác đặc biệt 0,5 0,5 đ Tính diện tích tam giác TL: 1/4 câu 18.1.c 0,75 0,75 đ 4
- Tính độ dài đường trung bình của tam giác TN: TL: 2 + ¼ câu
- Tính được độ dài đoạn 10, 11 18.2
thẳng bằng cách sử dụng 0,5 1,0 1,5 đ Định
định lí Thalès thalés
- Dựa vào tính chất đường phân giác của tam giác
tính tỉ số diện tích của hai tam giác 5 Thu thập - Thu thập, phân loại, TL: 1 câu
và tổ chức tổ chức dữ liệu theo các 17.1 dữ liệu tiêu chí cho trước 17.2 1,0 đ 1,0
- Mô tả và biểu diễn dữ TN: 3 câu
liệu trên các bảng, biểu đồ 12, 13, 14 0,75 0,75 đ Tổng 3 + 3/4 18 câu 6 câu 8 câu 1/4 câu Điểm 10 đ 1, 5 đ câu 2,0 đ 1 đ 5, 5 đ 15% 20% 10% 55% 100% Tỉ lệ % 55% 10% Tỉ lệ chung 15% 25% 65 % 100%
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm). Chọn đáp án đúng:
Câu 1.
Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng: A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600
Câu 2. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là: A. hình vuông B. hình chữ nhật C. hình thang D. hình thoi
Câu 3. Kết quả của phép tính (x + y)2 – (x – y)2 bằng: A. 2x2 B. 2y2 C. 4xy D. 0
Câu 4. Giá trị của biểu thức (x - y)(x2 + xy + y2) khi x = 5, y = 3 bằng: A. 134 B. 114 C. 16 D. 4
Câu 5. Kết quả phép chia (2x4 y3 + 6x3y2 – 10x2y) : ( - 2x2y) là: A. - x2y2 - 3xy + 5 B. x2y2 + 3xy + 5 C. - x2y2 - 3xy - 5 D. - 2x2y2 - 3xy + 5
Câu 6. Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là : A. -5x(x + y)2 B. x (5x – y)2 C. 5x ( x – y)2 D. x ( x + 5y)2
Câu 7. Phân tích đa thức 5x2 (3x + y) - 10x ( 3x + y) thành nhân tử được kết quả là: A. 5x (3x + y) B. x(3x + y)(x – 2) C. 5(3x + y)(x – 2) D. 5x(3x + y)(x – 2)
Câu 8. Tích (x + 2y)( x - 2y) là A. x2 - 2y2 B. x2 + 4y2 C. x2 - 4y2 D. x - 4y
Câu 9. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình: A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình thoi
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 10. Cho hình vẽ. Biết MN // BC, AM = 2cm, BM = 3cm, NC = 4,5cm.
Độ dài đoạn thẳng AN bằng: A A. 3cm B. 7,5cm C. 1,5cm D. 6cm M N B C
Câu 11
. Cho tam giác ABC như hình vẽ, biết D, E thứ tự là trung điểm của AB, BC.
Độ dài đoạn thẳng DE bằng: A A. 1cm B. 1,5cm 5cm D C. 2cm D. 2,5cm B E C
Hình vẽ sau từ câu 12 đến câu 13
Hình vẽ là biểu đồ về
tổng sản phẩm Quốc nội (GDP) của Việt Nam và Singapo từ năm 2016 đến
2019 (đơn vị tỷ USD) Việt Nam ứng với hình màu xanh Singapo ứng với hình màu đỏ
Câu 12. Tổng sản phẩm Quốc nội của Việt Nam so với Singapo hàng năm (từ năm
2016 đến năm 2019)
luôn: A. bằng nửa
B. bằng nhau C. thấp hơn D. cao hơn
Câu 13. Khoảng cách tổng sản phẩm Quốc nội của Việt Nam so với Singapo trong 4
năm (từ năm 2016 đến năm 2019), được rút ngắn nhất là vào năm nào? A. Năm 2016 B. Năm 2017 C. Năm 2018 D.Năm 2019
Câu 14. Hình vẽ bên là biểu đồ về diện tích
các châu lục trên thế giới
Diện tích lớn nhất thuộc về châu nào? A. Châu Mỹ B. Châu Phi C. Châu Á B. Châu Nam cực
II. TỰ LUẬN (6,5 điểm).
Câu 15.
(1,0 điểm)
1) Thực hiện phép tính: (x2 + 2x + 1) : (2x + 1)
2) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức Q = x2 - 10x + 1025 tại x = 1005
Câu 16. (1,5 điểm)
1) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 3x2 - 3y2 - 12x + 12y b) x2 - 6x - y2 + 9
2) Chứng minh đẳng thức: (x + y + z)2 - x2 - y2 - z2 = 2(xy + yz + zx)
Câu 17. (1,0 điểm)
Đánh giá kết quả cuối học kỳ I của lớp 8A của một trường THCS số liệu được ghi theo bảng sau: Mức Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 16 11 10 3
1) Số học sinh giỏi và học sinh khá của lớp mỗi loại là bao nhiêu?
2) Cô giáo thông báo tỷ lệ học sinh xếp loại đạt của lớp là trên 7 % có đúng không?
Câu 18. (3,0 điểm)
1) Cho  ABC vuông tại A có AB = 8 cm, AC = 6 cm, trung tuyến AM. Kẻ MD ⊥ AB và ME ⊥ AC.
a) Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ?
b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADME là hình vuông.
c) Tính diện tích  ABM ?
2) Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = m, AC = n; AD là đường phân
giác trong của góc A. Tính tỉ số diện tích của tam giác ABD và tam giác ACD.
-------------------------- HẾT -------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D B C B A C D C B A D C D C II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Biểu điểm 1) 2
(x + 2x +1) : (x +1) = (x + 1)2 : (x + 1) 0,25 15 = x + 1 0,25 2) 2
Q = x –10x +1025 = (x - 5)2 + 1000 0,25
Tại x = 1005 giá trị biểu thức Q = 1001000 0,25
a) 3x2 - 3y2 - 12x + 12y = 3(x – y)(x + y) – 12(x – y) 0,25 1) = 3(x – y)(x + y – 4) 0,25 16 b) 2 2
x − 6x y + 9 = (x – 3)2 – y2 0,25
= (x – 3 – y)(x – 3 + y) 0,25 2)
x + y + z 2 x2 y2 z2 = x2 + y2 + z2 + xy + 2yz + 2zx x2 y2 z2 ( ) – – – 2 – – 0,25
= 2xy + 2yz + 2zx = 2(xy + yz + zx) 0,25
1) Số học sinh giỏi và học sinh khá của lớp lần lượt là 16 và 11 em 0,25 17
2) Tổng số hs cả lớp là 16+11+10+3 = 40 (hs) 0,25
Tỉ lệ hs xếp loại đạt so với cả lớp là (10 : 40).100% = 25% 0,25
Vậy cô giáo thông báo tỷ lệ học sinh xếp loại đạt của lớp là trên 7 0,25 % là đúng A E D
Vẽ hình đúng và ghi GT + KL đúng 0,25 18 B C M 1) a) Ta có : 0 BAC = 90 (gt); 0
ADM = 90 ( vì MD ⊥ AB tại D) 0,25 0
AEM = 90 ( vì ME ⊥ AC tại E) 0,25
Suy ra : tứ giác ADME là hình chữ nhật
b) Để hình chữ nhật ADME là hình vuông thì AM phải là đường 0,25 phân giác của BAC 0,25
Mà AM là đường trung tuyến của  ABC. Vậy  ABC phải là tam g giác cân tại A. 1 c) Ta có : S 0,25 ABM = SACM =
SABC ( vì BM = CM, có cùng đường 2 0,25 cc cao từ đỉnh A) 0,25 1 1
Mà SABC = AB.AC = 8.6 = 24 cm2 2 2 Suy ra : SABM = 12 cm2. A 2) Kẻ đường cao AH 0,25 B C H D BD AB m
Vì AD là tia phân giác của BÂC => = = 0,25 DC AC n 1 1 Ta có S 0,25 ABD = .BD.AH; SACD = . DC.AH 2 2 1 .BD.AH 0,25 S BD m ABD 2 = = = S 1 DC n ACD .DC.AH 2