Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 3

Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
MÔN TOÁN 8
NĂM HC 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn dng
cao
1
Biu thc
đại s
Đa thc nhiu
biến. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các
đa thức nhiu
biến
Nhn biết:
Nhn biết được các khái nim v đơn thức, đa
thc nhiu biến.
2 câu
0,5đ
Thông hiu:
Tính đưc giá tr của đa thức khi biết giá tr
ca các biến.
1 câu
0,5đ
Vn dng:
Thc hiện được vic thu gọn đơn thức, đa
thc.
Thc hiện được phép nhân đơn thức với đa
thc và phép chia hết một đơn thức cho mt
đơn thức.
Thc hiện được các phép tính: phép cng,
phép trừ, phép nhân các đa thức nhiu biến
2
trong những trường hp đơn giản.
Thc hiện được phép chia hết mt đa thc
cho một đơn thức trong những trường hợp đơn
gin.
Hng đng
thc
đáng nhớ
Nhn biết
Nhn biết được các khái niệm: đồng nhất
thức, hằng đẳng thức.
2 câu
0,5đ
Thông hiu
t được các hằng đẳng thức: bình phương
ca tng hiu; hiệu hai bình phương; lp
phương của tng hiu; tng hiu hai lp
phương.
1 câu
1,0đ
Vn dng
Vn dụng được các hằng đẳng thc để phân
tích đa thức thành nhân t dng: vn dng
trc tiếp hằng đẳng thc;
Vn dng hằng đẳng thc thông qua nhóm
hng t và đặt nhân t chung.
Nhn biết
Mô t được t giác, t giác li.
1 câu
0,25đ
3
2
T giác
T giác
Thông hiu
Giải thích được định v tng các góc trong
mt t giác li bng 360
o
.
1 câu
0,25đ
Tính cht và
du hiu nhn
biết các t giác
đặc bit
Tính cht và
du hiu nhn
biết các t giác
đặc bit
Nhn biết
Nhn biết được du hiệu để mt hình thang
hình thang cân (ví dụ: hình thang hai đường
chéo bng nhau là hình thang cân).
Nhn biết đưc du hiệu để mt t giác
hình bình hành (ví d: t giác hai đưng
chéo ct nhau tại trung điểm ca mỗi đường
hình bình hành).
Nhn biết được du hiệu để mt hình bình
hành hình ch nht (ví d: hình bình hành
hai đường chéo bng nhau là hình ch nht).
Nhn biết được du hiệu để mt hình bình
hành hình thoi (ví d: hình bình hành hai
đường chéo vuông góc vi nhau là hình thoi).
Nhn biết đưc du hiệu để mt hình ch nht
là hình vuông
1 câu
0,25đ
Thông hiu
Giải thích được tính cht v góc k một đáy,
1 câu
0,25đ
4
cạnh bên, đường chéo ca hình thang cân.
Giải thích được tính cht v cạnh đối, góc đối,
đường chéo ca hình bình hành.
Giải thích được tính cht v hai đường chéo
ca hình ch nht.
Giải thích đưc tính cht v đưng chéo ca
hình thoi.
Giải thích được tính cht v hai đường chéo
ca hình vuông.
3
Định lí
Thalès
trong tam
giác
Định lí Thalès
trong tam giác
Nhn biết
Nhn biết được định nghĩa đường trung bình
ca tam giác.
1 câu
0,25đ
Thông hiu
- Giải thích được tính chất đường trung bình
của tam giác (đường trung bình ca tam giác t
song song vi cnh th ba bng na cnh
đó).
Giải thích được định Thalès trong tam giác
nh lí thuận và đảo).
Giải thích được tính chất đưng phân giác
trong ca tam giác.
0,5 câu
1,0đ
5
Vn dng
Tính được độ dài đoạn thng bng cách s
dụng định lí Thalès.
Giải quyết được một s vấn đề thc tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với việc vn dụng định lí
Thalès (ví d: tính khong cách gia hai v trí).
Vn dng cao
Giải quyết được một s vấn đề thực tin
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc
vn dụng định lí Thalès
0,5 câu
1,0đ
4
Thu thập
và tổ chức
dữ liệu
Thu thập,
phân loại,
tổ chức dữ liệu
theo các tiêu
chí cho trước
Vận dụng
Thực hiện giải được việc thu thập, phân
loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều
nguồn khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức
trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch
sử, Giáo dục môi trường, Giáo dục tài chính,...);
phỏng vấn, truyền thông, Internet; thực tin
(môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị
trường,...).
Chứng tỏ được tính hợp của dữ liệu theo
các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp
trong các số liệu điều tra; tính hợp của các
6
quảng cáo,...).
Mô t và biu
din d liu
trên các bng,
biu đ
Nhn biết
Nhn biết được mi liên h toán học đơn gin
gia các s liệu đã được biu din. T đó, nhận
biết được s liu không chính xác trong nhng
ví d đơn giản.
2,5 câu
1,0đ
Thông hiu
t được cách chuyn d liu t dng biu
din này sang dng biu din khác
Vn dng
La chn và biểu din được dữ liệu vào bảng,
biểu đồ thích hợp dạng: bảng thống kê; biểu
đồ tranh; biểu đồ dng ct/ct kép (column
chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie
chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
So sánh được các dng biu din khác nhau
cho mt tp d liu.
Nhn biết
Nhn biết được mi liên quan gia thng
vi nhng kiến thc trong các môn hc khác
trong Chương trình lớp 8 (ví d: Lch s Địa
1 câu
0,25đ
7
5
Phân tích
và xử lí d
liu
Hình thành và
gii quyết vn
đề đơn giản
xut hin t
các s liu và
biu đ thng
kê đã có
lp 8, Khoa hc t nhiên lp 8,...) trong
thc tin.
Thông hiu
Phát hin được vấn đề hoc quy lut đơn giản
da trên phân ch các s liệu thu được dạng:
bảng thống ; biểu đồ tranh; biểu đồ dng
ct/ctp (column chart), biểu đồ hình quạt tn
(pie chart); biểu đđoạn thẳng (line graph).
1 câu
0,5đ
Vn dng
Gii quyết được nhng vấn đề đơn giản liên
quan đến các s liu thu được dạng: bảng
thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dng ct/ct
kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie
chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
Tng
10,5 câu
5,5 câu
0,5 câu
Đim
3,0đ
3,5đ
1,0đ
T l %
30%
35%
10%
T l chung
65%
35%
8
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC K I - MÔN TOÁN LP 8
NĂM HC 2023-2024
TRC NGHIM (3 ĐIỂM) + T LUN (7 ĐIỂM)
T
T
(1)
Chương
/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v
kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Biu
thc
đại s
Đa thc nhiu
biến. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các
đa thức nhiu
biến
2c
Câu 1,2
0,5 đ
1c
Câu 13
0,5 đ
3 câu
1,0 đim
Hng đng
thc
đáng nhớ
2c
Câu 3,4
0,5 đ
1c
Câu 14
1,0 đ
1c
Câu 15
2,0 đ
4 câu
3,5 đim
2
T giác
T giác
1c
Câu 5
0,25 đ
1c
Câu 6
0,25 đ
2 câu
0,5 đim
Tính cht và
1c
1c
2 câu
9
du hiu nhn
biết các t giác
đặc bit
Tính cht và
du hiu nhn
biết các t giác
đặc bit
Câu 7
0,25 đ
Câu 8
0,25 đ
0,5 đim
3
Định lí
Thalès
trong
tam
giác
Định lí Thalès
trong tam giác
1c
Câu 12
0,25 đ
0,5c
Câu 18a
1,0 đ
0,5c
Câu 18b
1,0 đ
2 câu
2,25 điểm
4
Thu
thập và
tổ chức
dữ liệu
Thu thập, phân
loại, tổ chức dữ
liệu theo các
tiêu chí cho
trước
Mô t và biu
din d liu
trên các bng,
biu đ
2c
Câu 9,10
0,5 đ
0,5c
Câu 16a
0,5 đ
0,5c
Câu 16b
0,5 đ
3 câu
1,5 đim
5
Phân
tích và
Hình thành và
gii quyết vn
1c
Câu 11
1c
Câu 17
2 câu
0,75 điểm
10
xử lí d
liu
đề đơn giản
xut hin t
các s liu và
biu đ thng
kê đã có
0,25 đ
0,5 đ
Tng
10 câu
0,5 câu
2 câu
3,5 câu
1,5 câu
0,5 câu
18 câu
Đim
2,5 đim
0,5 đim
0,5 đim
3,0 đim
2,5 đim
1,0 đim
10 đim
T l %
30%
35%
25%
10%
100%
T l chung
65%
35%
100%
11
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ ……..
TRƯNG THCS …………….
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
MÔN TOÁN 8
NĂM HC 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút
I. TRC NGHIM (3 điểm).
T câu 1 đến câu 12 mi câu 0,25 đim.
Câu 1: (NB) Biu thc nào là đơn thức?
A. 3x
2
y B. 2xy + 1 C. x - 2 D. x
2
+ 7
Câu 2: (NB) Biu thc nào là đa thức nhưng KHÔNG LÀ đơn thức?
A. 9x
2
y B. 2xy + xy
2
C. 5x
2
y
3
D. 5x
2
y
2
Câu 3: (NB) Biu thc bng biu thc 3x + y là:
A. 3(x + y) B. x(3 + y) C. y + 3x D. 3(y + x)
Câu 4: (NB) Biu thc x
2
+ 2xy + y
2
viết gn là
A. x
2
+ y
2
B. (x + y)
2
C. x
2
- y
2
D. (x - y)
2
Câu 5: (NB) Trong các hình dưới đây, hình nào là tứ giác li?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 1 và Hình 2
Câu 6: (TH) Tng 4 góc ngoài 4 đỉnh ca t giác bằng bao nhiêu độ?
A. 720
0
B. 180
0
C. 540
0
D. 360
0
Câu 7: (NB) Chọn phương án sai trong các phương án sau:
A. T giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
B. T giác có các cạnh đối bng nhau là hình bình hành
12
C. T giác có hai góc đi bng nhau là hình bình hành
D. T giác có hai đưng chéo ct nhau tại trung điểm mi đưng là hình bình hành
Câu 8: (TH) Chọn phương án sai trong các phương án sau:
A. Hình ch nhật có hai đường chéo bng nhau
B. Hình ch nhật có hai đường chéo ct nhau ti trung đim mỗi đường
C. Hình ch nht có hai đường chéo vuông góc vi nhau
D. Giao đim của hai đường chéo trong Hình ch nht là tâm ca hình ch nht đó
Hình v sau cho câu 9 và câu 10
Hình v là biểu đ nhit đ ca th đô Hà Nội
ngày 30/4
Câu 9: (NB) Nhit đ lúc 12 gi trưa của th đô Hà Nội ngày 30/4 là:
A.31
0
C B.32
0
C C.33
0
C D.34
0
C
Câu 10: (NB) Nhit đ lúc 18 gi ca th đô Hà Nội ngày 30/4 là:
A.18
0
C B.29
0
C C.28
0
C D.27
0
C
Câu 11: (NB) Trong mt năm s tháng có trên 30 ngày là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
13
Câu 12: (NB) Đưng trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua
A. Trung đim ca 1 cnh ca mt tam giác
B. Trung điểm ca 2 cnh ca mt tam giác
C. Hai đỉnh ca mt tam giác
D. Mt đỉnh và 1 trung điểm ca 1 cnh ca mt tam giác.
II. T LUN (7 điểm).
Câu 13 (0,5 đim). (TH) Tính giá tr biu thc
-=
2 2
52 y xyAx
ti x = -1, y = 2.
Câu 14 (1,0 đim). (TH) Viết hằng đẳng thc din t theo lời văn sau:
a)Tng hai lập phương của 2 s x và y.
b) Hiệu hai bình phương của 2 s x và y.
Câu 15 (2,0 đim). (VD) Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)
2
16 x-
b)
+-
2
18 6xx
c)
22
21x x y +
d)
22
21x xy y+ +
Câu 16 (1,0 đim). Biểu đồ sau biu din s ng các bn lp 8A tham gia các câu lc b.
Câu lc b
S ng hc sinh tham gia
Tiếng Anh
@ @ @ @ @
Tiếng Pháp
@ @ @
Tiếng Nga
@
(Mi @ ng vi 5 hc sinh tham gia câu lc b ngoi ng)
a) (NB) Cho biết đây là biểu đồ gì? Mỗi biểu tượng ứng với bao nhiêu học sinh?
b) (VD) Lập bảng thống kê số lượng các bạn lớp 8A tham gia các câu lạc bộ.
Bài 17 (0,5 đim). (TH) Biểu đồ (H.5.20) cho biết cơ câu GDP của Việt Nam năm 2021.
14
Dựa vào biểu đồ em hãy cho biết lĩnh vực nào đóng góp nhiều nhất vào GDP, với bao nhiêu phần trăm?
Câu 18 (2,0 đim). Cho tam giác ABC vuông tại A. Ba điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC.
a) (TH) Giải thích vì sao EF // AB.
b) (VDC) Gọi K là trung điểm của DE. Chứng minh rằng ba điểm B, K, F thẳng hàng và KA = KF.
-------------------- HT --------------------
15
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ ……..
TRƯNG THCS …………..
NG DN CHM Đ KIM TRA CUI HC K I
MÔN TOÁN 8
NĂM HC 2023 - 2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
C
B
A
D
C
C
B
C
C
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu
Ni dung
Đim
13
(0,5đ)
Thay x = -1, y = 2 vào ta có
-= -=-
22
.2 5.( 1).2 182. ( 1)A
Vy ti x = -1, y = 2 thì A = 18
0,25
0,25
14
(1,0 đ)
a)
+
33
x y
0,5
b)
-
22
x y
0,5
15
(2,0đ)
a)
= - = - +-
22 2
4 (4 )(4 )16 xxx x
0,5
b)
+ = --
22
8 16 ( 4)x x x
0,5
c)
2 2 2 2
2 1 ( 1) ( 1 )( 1 )x x y x y x y x y + = = +
0,5
d)
2 2 2 2
2 9 ( ) 3 ( 3)( 3)x xy y x y x y x y+ + = + = + + +
0,5
16
a) Biểu đồ đã cho là biểu đồ tranh.
Mỗi biểu tượng ứng với 5 học sinh
0,25
0,25
16
(1,0đ)
b) Bảng thống kê số lượng các bạn lớp 8A tham gia các câu lạc bộ là:
Tên câu lạc bộ
Tiếng Anh
Tiếng Pháp
Tiếng Nga
Số lượng (học sinh)
25
15
5
0,5
17
(0,5đ)
Lĩnh vực đóng góp nhiều nhất vào GDP là dịch vụ, với 40,95%
0,5
18
(2,0đ)
V hình đúng câu a
0,25
K
F
D
E
B
A
C
a) Vì E, F lần lượt là trung đim của BC, AC nên EF là đường trung bình của ∆ABC
0,5
=> EF // AB
0,25
b) *) D, F lần lượt là trung đim của AB, AC nên DF là đường trung bình của ∆ABC
=> DF // BC
Ta có: EF // AB (câu a) hay EF // BD
0,25
DF // BC (cm trên) hay DF // BE
T giác BDFE có EF // BD, DF // BE nên t giác BDFE là hình bình hành
Hình bình hành BDFE có 2 đường chéo BF và DE, mà K là trung đim của DE nên K cũng là trung
17
điểm của BF. Do đó ba điểm B, K, F thng hàng.
0,25
*) Ta có DE // AC, AB AC ( ∆ABC vuông tại A) => AB DE
+ AB DE, BD = DA (gt) => K nằm trên đường trung trc ca AB => KB = KA (1)
Mặt khác K là trung điểm ca BF => KB = KF (2)
0,25
+ T (1) và (2) => KA = KF
0,25
*Lưu ý: HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/17

Preview text:

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ đề vị kiến thức biêt hiểu dụng cao Nhận biết: 2 câu
– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa 0,5đ thức nhiều biến. Thông hiểu: 1 câu
Đa thức nhiều – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị 0,5đ
biến. Các phép của các biến. Biểu thức
toán cộng, trừ, 1 đạ Vận dụng: i số
nhân, chia các
đa thức nhiều – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa biến thức.
– Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa
thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến 1
trong những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức
cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Nhận biết 2 câu
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất 0,5đ
thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu 1 câu Hằng đẳng
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương 1,0đ thức
của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập đáng nhớ
phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng 1 câu
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân 2,0đ
tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng
trực tiếp hằng đẳng thức;
– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm
hạng tử và đặt nhân tử chung. Nhận biết 1 câu
– Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. 0,25đ 2
Tứ giác Thông hiểu 1 câu
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong 0,25đ
một tứ giác lồi bằng 360o. Nhận biết 1 câu
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là 0,25đ
hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường
chéo bằng nhau là hình thang cân). –
Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là
hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường
Tính chất và
chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là
dấu hiệu nhận 2 Tứ giác hình bình hành).
biết các tứ giác đặc biệt
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình
hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có
Tính chất và
hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật).
dấu hiệu nhận
biết các tứ giác – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình đặc biệt
hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai
đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông Thông hiểu 1 câu
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, 0,25đ 3
cạnh bên, đường chéo của hình thang cân.
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối,
đường chéo của hình bình hành.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Nhận biết 1 câu
– Nhận biết được định nghĩa đường trung bình 0,25đ của tam giác. Thông hiểu 0,5 câu
- Giải thích được tính chất đường trung bình 1,0đ
của tam giác (đường trung bình của tam giác thì
song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh Đị
Định lí Thalès nh lí đó). 3
trong tam giác Thalès
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác trong tam
(định lí thuận và đảo). giác
– Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. 4 Vận dụng
– Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc)
gắn với việc vận dụng định lí
Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao 0,5 câu
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 1,0đ
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc
vận dụng định lí Thalès Vận dụng
– Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân
loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều
nguồn khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức
trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch Thu thập Thu thập,
sử, Giáo dục môi trường, Giáo dục tài chính,...); và tổ chức phân loại,
phỏng vấn, truyền thông, 4
Internet; thực tiễn dữ liệu
tổ chức dữ liệu (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị theo các tiêu trường,...).
chí cho trước
– Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo
các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí
trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các 5 quảng cáo,...).
Mô tả và biểu Nhận biết 2,5 câu
diễn dữ liệu
– Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản 1,0đ
trên các bảng, giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biểu đồ
biết được số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. Thông hiểu
– Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu
diễn này sang dạng biểu diễn khác Vận dụng 0,5 câu
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, 0,5đ
biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu
đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column
chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie
chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
– So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Nhận biết 1 câu
– Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê 0,25đ
với những kiến thức trong các môn học khác
trong Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch sử và Địa 6
lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp 8,...) và trong thực tiễn. Thông hiểu 1 câu 5 Phân tích
Hình thành và – Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản 0,5đ và xử lí dữ
giải quyết vấn dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: liệu
đề đơn giản
bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng
xuất hiện từ
cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn
các số liệu và
(pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
biểu đồ thống kê đã có Vận dụng
– Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên
quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng
thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột
kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie
chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng
10,5 câu 5,5 câu 1,5 câu 0,5 câu Điểm 3,0đ 3,5đ 2,5đ 1,0đ Tỉ lệ % 30% 35% 25% 10% Tỉ lệ chung 65% 35% 7
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2023-2024
TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) + TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Tổng %
Mức độ đánh giá điểm T
Chương Nội dung/đơn vị (4-11) (12) T /Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1
Đa thức nhiều
biến. Các phép 2c 1c
toán cộng, trừ, Câu 1,2 Câu 13 3 câu
nhân, chia các Biểu 1,0 điểm đa thứ 0,5 đ 0,5 đ c nhiều thức đạ biến i số Hằng đẳng 2c 1c 1c 4 câu thức Câu 3,4 Câu 14 Câu 15 3,5 điểm đáng nhớ 0,5 đ 1,0 đ 2,0 đ 2 Tứ giác 1c 1c 2 câu Câu 5 Câu 6 0,5 điểm 0,25 đ 0,25 đ Tứ giác
Tính chất và 1c 1c 2 câu 8
dấu hiệu nhận Câu 7 Câu 8 0,5 điểm
biết các tứ giác 0,25 đ 0,25 đ đặc biệt
Tính chất và
dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt 3 Định lí
Định lí Thalès Thalès 1c 0,5c 0,5c trong tam giác 2 câu trong Câu 12 Câu 18a Câu 18b 2,25 điểm tam 0,25 đ 1,0 đ 1,0 đ giác 4
Thu thập, phân
loại, tổ chức dữ Thu
liệu theo các
thập và tiêu chí cho
tổ chức trước
dữ liệu Mô tả và biểu 2c 0,5c 0,5c
diễn dữ liệu 3 câu Câu 9,10 Câu 16a Câu 16b
trên các bảng, 1,5 điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ biểu đồ 5 Phân
Hình thành và 1c 1c 2 câu tích và
giải quyết vấn Câu 11 Câu 17 0,75 điểm 9
xử lí dữ đề đơn giản 0,25 đ 0,5 đ liệu
xuất hiện từ
các số liệu và biểu đồ thống kê đã có Tổng 10 câu 0,5 câu 2 câu 3,5 câu 1,5 câu 0,5 câu 18 câu Điểm
2,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 3,0 điểm 2,5 điểm 1,0 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 30% 35% 25% 10% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100% 10
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ ……..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS ……………. MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1: (NB) Biểu thức nào là đơn thức? A. 3x2y B. 2xy + 1 C. x - 2 D. x2 + 7
Câu 2: (NB) Biểu thức nào là đa thức nhưng KHÔNG LÀ đơn thức? A. 9x2y B. 2xy + xy2 C. 5x2y3 D. 5x2y2
Câu 3: (NB) Biểu thức bằng biểu thức 3x + y là: A. 3(x + y) B. x(3 + y) C. y + 3x D. 3(y + x)
Câu 4: (NB) Biểu thức x2 + 2xy + y2 viết gọn là A. x2 + y2 B. (x + y)2 C. x2 - y2 D. (x - y)2
Câu 5: (NB) Trong các hình dưới đây, hình nào là tứ giác lồi? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 1 và Hình 2
Câu 6: (TH) Tổng 4 góc ngoài ở 4 đỉnh của tứ giác bằng bao nhiêu độ? A. 7200 B. 1800 C. 5400 D. 3600
Câu 7: (NB) Chọn phương án sai trong các phương án sau:
A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành 11
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành
Câu 8: (TH) Chọn phương án sai trong các phương án sau:
A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Giao điểm của hai đường chéo trong Hình chữ nhật là tâm của hình chữ nhật đó
Hình vẽ sau cho câu 9 và câu 10
Hình vẽ là biểu đồ nhiệt độ của thủ đô Hà Nội ngày 30/4
Câu 9: (NB) Nhiệt độ lúc 12 giờ trưa của thủ đô Hà Nội ngày 30/4 là: A.310C B.320C C.330C D.340C
Câu 10: (NB) Nhiệt độ lúc 18 giờ của thủ đô Hà Nội ngày 30/4 là: A.180C B.290C C.280C D.270C
Câu 11:
(NB) Trong một năm số tháng có trên 30 ngày là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 12
Câu 12: (NB) Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua
A. Trung điểm của 1 cạnh của một tam giác
B. Trung điểm của 2 cạnh của một tam giác
C. Hai đỉnh của một tam giác
D. Một đỉnh và 1 trung điểm của 1 cạnh của một tam giác.
II. TỰ LUẬN (7 điểm).

Câu 13 (0,5 điểm). (TH)
Tính giá trị biểu thức A = 2 2
2x y - 5xy tại x = -1, y = 2.
Câu 14 (1,0 điểm). (TH) Viết hằng đẳng thức diễn tả theo lời văn sau:
a)Tổng hai lập phương của 2 số x và y.
b) Hiệu hai bình phương của 2 số x và y.
Câu 15 (2,0 điểm). (VD) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 16 - x 2 b) x - 8x + 16 c) 2 2 − + − + + − x 2x 1 y d) 2 2 x 2xy y 1
Câu 16 (1,0 điểm). Biểu đồ sau biểu diễn số lượng các bạn lớp 8A tham gia các câu lạc bộ. Câu lạc bộ
Số lượng học sinh tham gia Tiếng Anh @ @ @ @ @ Tiếng Pháp @ @ @ Tiếng Nga @
(Mỗi @ ứng với 5 học sinh tham gia câu lạc bộ ngoại ngữ)
a) (NB) Cho biết đây là biểu đồ gì? Mỗi biểu tượng ứng với bao nhiêu học sinh?
b) (VD) Lập bảng thống kê số lượng các bạn lớp 8A tham gia các câu lạc bộ.
Bài 17 (0,5 điểm). (TH) Biểu đồ (H.5.20) cho biết cơ câu GDP của Việt Nam năm 2021. 13
Dựa vào biểu đồ em hãy cho biết lĩnh vực nào đóng góp nhiều nhất vào GDP, với bao nhiêu phần trăm?
Câu 18 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. Ba điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC.
a) (TH) Giải thích vì sao EF // AB.
b) (VDC) Gọi K là trung điểm của DE. Chứng minh rằng ba điểm B, K, F thẳng hàng và KA = KF.
-------------------- HẾT -------------------- 14
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ ……..
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS ………….. MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023 - 2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C B A D C C B C C B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu Nội dung Điểm 13 0,25
Thay x = -1, y = 2 vào ta có A = 2. - 2 2 ( 1) .2 - 5. - ( 1).2 = 18 (0,5đ) 0,25
Vậy tại x = -1, y = 2 thì A = 18 14 0,5 a) 3 + 3 x y (1,0 đ) 0,5 b) 2 - 2 x y a) 16 - 2 x = 2 4 - 2
x = (4 - x)(4 + x) 0,5 15 b) 2 x - x + = x - 2 8 16 ( 4) 0,5 (2,0đ) 0,5 c) 2 2 2 2
x − 2x +1− y = (x −1) − y = (x −1− y)(x −1+ y) 0,5 d) 2 2 2 2
x + 2xy + y − 9 = (x + y) − 3 = (x + y − 3)(x + y + 3)
a) Biểu đồ đã cho là biểu đồ tranh. 0,25 16 0,25
Mỗi biểu tượng ứng với 5 học sinh 15 (1,0đ)
b) Bảng thống kê số lượng các bạn lớp 8A tham gia các câu lạc bộ là: Tên câu lạc bộ Tiếng Anh Tiếng Pháp Tiếng Nga 0,5
Số lượng (học sinh) 25 15 5 17 (0,5đ)
Lĩnh vực đóng góp nhiều nhất vào GDP là dịch vụ, với 40,95% 0,5 18 Vẽ hình đúng câu a 0,25 (2,0đ) B K D E A F C
a) Vì E, F lần lượt là trung điểm của BC, AC nên EF là đường trung bình của ∆ABC 0,5 => EF // AB 0,25
b) *) D, F lần lượt là trung điểm của AB, AC nên DF là đường trung bình của ∆ABC => DF // BC
Ta có: EF // AB (câu a) hay EF // BD 0,25
DF // BC (cm trên) hay DF // BE
Tứ giác BDFE có EF // BD, DF // BE nên tứ giác BDFE là hình bình hành
Hình bình hành BDFE có 2 đường chéo BF và DE, mà K là trung điểm của DE nên K cũng là trung 16
điểm của BF. Do đó ba điểm B, K, F thẳng hàng. 0,25
*) Ta có DE // AC, AB ⊥ AC ( ∆ABC vuông tại A) => AB ⊥ DE
+ AB ⊥ DE, BD = DA (gt) => K nằm trên đường trung trực của AB => KB = KA (1) 0,25
Mặt khác K là trung điểm của BF => KB = KF (2)
+ Từ (1) và (2) => KA = KF 0,25
*Lưu ý: HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
17
Document Outline

  • *Lưu ý: HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.