Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 4

Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 4 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023 - 2024
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
TT
Chương
/
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
1
Các
hng
đẳng
thc
đáng
nh
ng
dng
Rút gn biu thc.
Hằng đẳng thc
lập phương của mt
tng, mt hiu, tng
và hiu hai lp
phương,tính giá trị
biu thc, tìm x
Nhn biết:
Nhn biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng
đẳng thức.
Thông hiu:
t được các hằng đẳng thức: bình phương của tng
và hiu; hiệu hai bình phương; lập phương của tng và
hiu; tng và hiu hai lập phương.
Vn dng:
Vn dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa
thc thành nhân t dng: vn dng trc tiếp hằng đẳng
thc;
Vn dng hằng đẳng thc thông qua nhóm hng t
đặt nhân t chung.
5c
TN
1,2,3,4,6
3c
TN5,7,8
Phân ch đa thc
thành nhân t
2/3 câu
TL
15a,b
2/3 câu
TL
16a,b
1/3 câu
TL 16c
2
Định lí
Thalès
trong
tam giác
Định lí Thalès trong
tam giác
Nhận biết:
Nhn biết được định nghĩa đường trung bình ca tam
giác.
Thông hiểu:
- Giải thích được tính chất đường trung bình ca tam
giác (đường trung bình ca tam giác thì song song vi
cnh th ba và bng na cạnh đó).
Giải thích được định Thalès trong tam giác (đnh
thuận và đảo).
Giải thích được tính chất đường phân giác trong ca
tam giác.
Vận dụng:
Tính được độ dài đoạn thng bng cách s dụng định
lí Thalès.
Giải quyết được một s vấn đề thực tin (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc vn dụng định Thalès (ví
d: tính khong cách gia hai v trí).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một s vấn đề thực tin (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với việc vn dụng định Thalès
2c
TN 9,10
1c
TN 11
1c
TN 12
1/4 câu
TL 18/1a
2/4 câu
TL
18/1b,c
3
Dữ liệu
và biểu
đồ
Thu thập, phân
loại,
tổ chức dữ liệu theo
các tiêu chí cho
trước
Vận dụng:
Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại
dữ liệu theo các tiêu ccho trước từ nhiều nguồn
khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các
lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục
môi trường, Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn,
truyền thông, Internet; thực tin (môi trường, tài
chính, y tế, giá cả thị trường,...).
Chứng tỏ được tính hợp của dữ liệu theo các
tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp trong
các s liệu điều tra; tính hợp của các quảng
cáo,...).
Nhận biết:
Nhn biết được mi liên h toán học đơn giản gia
các s liệu đã được biu din. T đó, nhận biết được
s liu không chính xác trong nhng d đơn giản.
Thông hiểu:
t được cách chuyn d liu t dng biu din
này sang dng biu din khác
½ câu
TL 17a
1c
TN 13
1c
TN 14
½ câu
TL 17b
Mô t và biu din
d liu trên các
bng, biu đ
Vận dụng:
La chn biểu din được dữ liệu vào bảng,
biểu đồ thích hợp dạng: bảng thng kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dng ct/ct kép (column chart), biểu
liu và biểu đồ thng
kê đã có
đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn
thẳng (line graph).
So sánh được các dng biu din khác nhau cho
mt tp d liu.
Tng
Đim
7 +
2 /3 +
¼ +
½ c
3,75 đ
5 +
2/3 +
2/4 +
3,75 đ
2 +
1/3 +
½ c
1,5 đ
T l %
37,5%
37,5%
15%
T l chung
37,5%
37,5%
25%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC K I - MÔN TOÁN LP 8
TRC NGHIỆM 3,5 ĐIỂM + T LUẬN 6,5 ĐIỂM
TT
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng % đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Các
hng
đẳng
thc
đáng
nh
ng
dng
Lập phương của một tổng,
một hiệu, tổng và hiệu hai
lập phương, phân tích đa
thức thành nhân tử bằng
các phương pháp đặt nhân
tử chung, dùng hằng đẳng
thức và nhóm hạng tử, rút
gọn biểu thức, tính gia trị
của biểu thức.
5c
Câu 1,2,3,4,6
1,25 đ
3c
u
5,7,8
0,75 đ
8 câu
2 đ
2/3 c
u
15a,b
1 đ
1/3 c
u
15c
0,5 đ
1 câu
1,5 đ
2/3 c
u
16a,b
1 đ
1/3 c
u
16c
0,
1 câu
1,5 đ
2
Định
Ta-Lét
Định Ta-Lét trong tam
giác, định Pi-Ta-go, tính
chất hình thang cân.
2c
Câu 9,10
0,5 đ
1c
Câu 11
0,25 đ
1c
Câu 12
0,25 đ
4 câu
1 đ
1/4 c
Câu
18/1a
0,5 đ
2/4 c
Câu
18/1b,
c
1,5 đ
¾ câu
2 đ
¼ câu
Câu
18/2
0,5 đ
¼ câu
0,5 đ
3
D liu
và biu
đồ
Phân tích s liệu thng
dựa vào biểu đồ, dựa vào
bảng.
1c
Câu 13
0,25 đ
1c
Câu 14
0,25 đ
2 câu
0,5 đ
½ câu
½ câu
1 câu
Câu
17a
0,5 đ
Câu
17b
0,5 đ
1 đ
Tng
Đim
7 câu
1,75 đ
2/3 +
¼ +
½ c
2 đ
5 câu
1,25 đ
2/3 +
2/4 c
2,5 đ
2 câu
0,5 đ
1/3 +
½ c
1 đ
1/3 +
¼ c
1 đ
18
Câu
10 đ
100%
T l %
37,5%
37,5%
15%
10%
T l chung
25 %
100%
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
M HỌC 2023-2024
N TOÁN LP 8
Thi gian m i: 90 phút (không k thời gian pt đề)
I. TRC NGHIM (3,5 điểm).
Hãy chn ch cái đứng trước câu tr lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 14
Câu 1: Khai triển
( )
3
3x +
ta được
A.
32
9 27 27x x x+ + +
. B.
32
9 27 81x x x+ + +
.
C.
32
3 9 27x x x+ + +
. D.
32
3 9 81x x x+ + +
.
Câu 2: Cho
( )
3
3
2 12 8x x x = +
. Điền đơn thức phù hợp vào chỗ trng.
A.
2
2x
. B.
2
6x
.
C.
2
2x
. D.
2
6x
.
Câu 3: Cho
( )
( )
32
125 5 25x x x+ = + + +
. Chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trng.
A.
5x
. B.
5x
.
C.
10x
. D.
10x
.
Câu 4: : Khai triển của
3
27x
A.
( )
( )
2
3 3 9x x x +
. B.
( )
( )
2
3 3 9x x x + +
.
C.
( )
( )
2
3 6 9x x x + +
. D.
( )
( )
2
3 6 9x x x +
.
Câu 5: Với
20x =−
, giá trị của biểu thức
( )
( ) ( )
23
4 4 16 64P x x x x= + +
A.
16000
. B.
40
.
C.
16000
. D.
40
.
Câu 6 : _ Phân tích đa thức
63
1
125
64
xy+
thành nhân tử ta được
A.
22
22
5
55
4 4 4
xx
y x y y
+ +
. B.
24
22
5
5 25
4 16 4
xx
y x y y
+ +
.
C.
24
22
5
5 25
4 16 4
xx
y x y y
+ +
. D.
24
22
5
5 25
4 16 2
xx
y x y y
+ +
.
Câu 7: Phân tích đa thức
2
2 4 5 10x x x +
ta được
A.
( )( )
2 5 2xx−−
. B.
( )( )
2 5 2xx−+
.
C.
( )( )
2 2 5xx−−
. D.
( )( )
2 5 2xx+−
.
Câu 8: Phân tích đa thức
22
44x x y +
ta được kết quả là
A.
( )( )
22x y x y + +
. B.
( )( )
22x y x y + +
.
C.
( )( )
22x y x y+ + +
. D.
( )( )
22x y x y +
.
Câu 9: Cho
16cmAB =
,
3dmCD =
. Tính t s
AB
CD
.
A.
8
15
AB
CD
=
. B.
15
8
AB
CD
=
.
C.
3
16
AB
CD
=
. D.
16
3
AB
CD
=
.
Câu 10: Cho hình v biết
// AB DE
, áp dụng định lí Ta-lét ta có
A.
AC BC
CD CE
=
.
B.
AC BC
AE CD
=
.
C.
AC BC
CE CD
=
.
D.
AC CD
BC CE
=
.
Câu 11: Cho
ABC
,
D AB
,
E AC
(hình vẽ ). Khẳng định nào dưới đây đúng
A.
//
BD AE
DE BC
AB AC
=
.
B.
//
AD AE
DE BC
DB AC
=
.
C.
//
AB AC
DE BC
AD AE
=
.
D.
//
AD AE
DE BC
ED DE
=
.
Câu 12: Cho
ABC
,
AD
là đường phân giác trong ca
ABC
,
AE
là đường phân giác ngoài ca
ABC
. Hãy chn câu tr lời đúng
C
A
B
D
E
A.
DB AD
DC AE
=
.
B.
DB EC
BC EB
=
.
C.
DC BC
DB EB
=
.
D.
=
CE CD
BE BD
.
Hình v sau t câu 13 đến câu 14
Hình v là biểu đồ v tng sn phm Quc
ni (GDP) ca Vit Nam Singapo t
năm 2016 đến 2019 (đơn vị t USD)
Vit Nam ng vi hình màu xanh
Singapo ng với hình màu đỏ
Câu 13: Tng sn phm Quc ni ca Vit Nam so với Singapo hàng năm (t năm 2016 đến năm 2019) luôn
A. Bng na B. Bng nhau C. Cao hơn D. Thấp hơn
Câu 14: Khong cách tng sn phm Quc ni ca Vit Nam so với Singapo trong 4 năm (t năm 2016 đến năm 2019), đưc rút
ngn nhất là vào năm nào?
A.Năm 2016 B. Năm 2017 C. Năm 2018 D. Năm 2019
II. T LUN (6,5 điểm).
Câu 15 (1,5 điểm) Cho biu thc
( )
( ) ( )
23
2 1 4 2 1 7 1A x x x x= + + +
.
a) Rút gn biu thc
A
b) Tính giá tr ca biu thc A ti
1
2
x
=
.
c) Tìm các giá tr nguyên của x để A có giá tr là s nguyên t.
Câu 16 (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
( )
2
2
9x y x+−
b)
22
10 10x y x y +
c)
22
7 3 2xy x y + +
Câu 17 (1,0 đim)
Đánh giá kết qu cui hc k I ca lp 8A ca một trường THCS s liệu được ghi theo bng sau:
Mc
Tt
Khá
Đạt
Chưa đạt
S hc sinh
16
11
10
3
a) S hc sinh Tt và hc sinh Khá ca lp mi loi chiếm bao nhiêu phần trăm?
b) Cô giáo thông báo t l hc sinh xếp loi Chưa đạt ca lp chiếm trên 7% có đúng không?
Câu 18 (2,5 điểm)
1) (2,0 điểm) Cho hình thang cân ABCD, có AD//BC, AD
< BC và AB vuông góc vi AC, AB = 3 cm, AC = 4 cm
a) Viết h thc liên h gia 3 cnh ca tam giác ABC
b) Tính độ dài BC
c) Tính độ dài BD và DC
2) (0,5 điểm)
Để đo khoảng cách gia hai v trí B E hai bên b sông, bác An
chn ba v trí A, F, C cùng nm mt bên b sông sao cho ba điểm
C, E, B thẳng hàng, ba đim C, F, A thẳng hàng AB // FE (như
hình vẽ). Sau đó bác An đo đưc AF = 40m, FC = 20m, EC = 30m.
Hi khong cách gia hai v trí B và E bng bao nhiêu?
-------------------- HT --------------------
4
3
D
C
B
A
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CUI HC I MÔN TOÁN LP 8
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đ.án
C
B
A
B
C
C
B
D
A
C
C
D
D
D
PHN II: T LUN.
Câu
Ý
Ni dung
Đim
15
a
( )
( ) ( )
23
3 3 3
2 1 4 2 1 7 1
8 1 7 7 8
A x x x x
x x x
= + + +
= =
Vy
3
8Ax=−
0,5
b
Ti
1
2
x
=
, ta có
3
1 1 65
88
2 8 8
A

= = =


Vy giá tr biu thc A
65
8
=
ti
1
2
x
=
0,5
c
32
8 ( 2)( 2 4)A x x x x= = + +
22
2 4 ( 1) 2 1x x x+ + = + +
vi mọi x, do đó để A có giá tr
s nguyên t thì x 2 = 1 suy ra x = 3.
Th li vi x = 3 thì A = 19 là s nguyên t. Vy x = 3.
0,5
16
a
( )
2
2
9 ( 3 )( 3 ) ( 2 )( 4 )x y x x y x x y x y x y x+ = + + + = +
0,5
b
22
10 10 ( )( ) 10( ) ( )( 10)x y x y x y x y x y x y x y + = + + = + +
0,5
c
2 2 2 2
7 3 2 3 6 2
3 ( 2 ) ( 2 ) ( 2 )(3 )
xy x y x xy xy y
x x y y x y x y x y
+ + = +
= =
0,25
0,25
17
a
Tng s hc sinh ca lp là: 40
S hs Tt chiếm s phần trăm là: 16:40.100% = 40%
S hs Khá chiếm s phần trăm là: 11:40.100% = 27,5%
0,25
0,25
0,25
b
S hs xếp loại Chưa đt chiếm s phần trăm là: 3:4.100% = 7,5%
Cô giáo thông báo t l hc sinh xếp loi Chưa đạt ca lp chiếm trên
7 % đúng.
0,25
18
1a
Có AB vuông góc vi AC, áp dụng định lí Pi-Ta-Go vào tam giác
ABC vuông ti A ta có: BC
2
= AB
2
+ AC
2
0.5
1b
Suy ra BC
2
= 9 +16 = 25
Suy ra BC = 5(cm)
0.5
1c
Có ADCB là hình thang cân (AD//BC) nên BD = AC; DC = AB,
AB = 3 cm, AC = 4 cm suy ra BD = 4cm; DC = 3cm
0.5
0,5
2
Tam giác ABC có FE//AB, áp dụng định lí Ta-Lét, ta có:
40
2 60
30 20
BE FA BE
BE
EC FC
= = = =
Vy khong cách gia hai v trí B và E bng 60m
0,5
4
3
D
C
B
A
| 1/16

Preview text:

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Chương
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn vị TT /
Mức độ đánh giá kiến thức Nhận Thông Vận dụng Vận dụng Chủ đề biết hiểu cao
Rút gọn biểu thức. Nhận biết: 5c
Hằng đẳng thức
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng TN
lập phương của một đẳng thức. 1,2,3,4,6 Các
tổng, một hiệu, tổng hằng
và hiệu hai lập Thông hiểu: 3c đẳng
phương,tính giá trị
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng TN5,7,8 thức
biểu thức, tìm x
và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và 1 đáng
hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. 2/3 câu 2/3 câu 1/3 câu 1/3 câu nhớ và Vận dụng: ứng TL TL TL 16c TL15c dụng
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa
Phân tích đa thứ 15a,b 16a,b c
thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng
thành nhân tử thức;
– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Nhận biết: 2c
– Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam TN 9,10 giác. Thông hiểu: 1c 1c
- Giải thích được tính chất đường trung bình của tam 2
giác (đường trung bình của tam giác thì song song với TN 11 TN 12
cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó).
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí Đị thuận và đảo). nh lí Thalès
Định lí Thalès trong
– Giải thích được tính chất đường phân giác trong của 1/4 câu trong tam giác tam giác. TL 18/1a tam giác Vận dụng:
– Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định 2/4 câu ¼ câu lí Thalès. TL TL18/2
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, 18/1b,c
quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví
dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc)
gắn với việc vận dụng định lí Thalès Vận dụng: ½ câu 1c
– Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại TL 17a TN 13 3
dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn
khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các
lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục 1c
môi trường, Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn,
truyền thông, Internet; thực tiễn (môi trường, tài TN 14
chính, y tế, giá cả thị trường,...).
Thu thập, phân Dữ liệu loại,
– Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các ½ câu và biểu
tổ chức dữ liệu theo tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong TL 17b đồ
các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng
các tiêu chí cho trước cáo,...). Nhận biết:
– Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa
các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được
số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. Thông hiểu:
– Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn
này sang dạng biểu diễn khác Vận dụng:
Mô tả và biểu diễn
dữ liệu trên các
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng,
bảng, biểu đồ
biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu
liệu và biểu đồ thống
đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn kê đã có thẳng (line graph).
– So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho
một tập dữ liệu. Tổng 7 + 5 + 2 + 2 /3 + 2/3 + 1/3 + 1/3+ Điể ¼ + 2/4 + ½ c 1/4 c m ½ c 3,75 đ 3,75 đ 1,5 đ 1 đ Tỉ lệ % 37,5% 37,5% 15% 10% Tỉ lệ chung 37,5% 37,5% 25%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN – LỚP 8
TRẮC NGHIỆM 3,5 ĐIỂM + TỰ LUẬN 6,5 ĐIỂM
Mức độ đánh giá Tổng % điểm Chương/ TT
Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) (12) Chủ đề (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 5c 3c 8 câu 2 đ Câu 1,2,3,4,6 Câu Các
Lập phương của một tổng, 1,25 đ 5,7,8 hằng
một hiệu, tổng và hiệu hai 0,75 đ đẳng
lập phương, phân tích đa 2/3 c 1/3 c 1 câu thức
thức thành nhân tử bằng 1,5 đ 1 đáng
các phương pháp đặt nhân Câu Câu nhớ và
tử chung, dùng hằng đẳng 15a,b 15c ứng
thức và nhóm hạng tử, rút 1 đ 0,5 đ dụng
gọn biểu thức, tính gia trị 2/3 c 1/3 c 1 câu của biểu thức. Câu Câu 1,5 đ 16a,b 16c 1 đ 0,5đ 2 2c 1c 1c 4 câu Câu 9,10 Câu 11 Câu 12 1 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ Định lí Ta-Lét trong tam 1/4 c 2/4 c ¾ câu
Định lí giác, định lí Pi-Ta-go, tính Ta-Lét Câu Câu chất hình thang cân. 2 đ 18/1a 18/1b, 0,5 đ c 1,5 đ ¼ câu ¼ câu Câu 0,5 đ 18/2 0,5 đ 1c 1c 2 câu 0,5 đ 3 Dữ liệu Câu 13 Câu 14
Phân tích số liệu thống kê và biểu 0,25 đ 0,25 đ đồ
dựa vào biểu đồ, dựa vào bảng. ½ câu ½ câu 1 câu Câu Câu 1 đ 17a 17b 0,5 đ 0,5 đ Tổng 7 câu 2/3 + 5 câu 2/3 + 2 câu 1/3 + 1/3 + 18 Điểm ¼ + 2/4 c ½ c ¼ c Câu ½ c 10 đ 1,75 đ 2 đ 1,25 đ 2,5 đ 0,5 đ 1 đ 1 đ 100% Tỉ lệ % 15% 10% Tỉ lệ chung 37,5% 37,5% 25 % 100%
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm).
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 14
Câu 1: Khai triển ( x + )3 3 ta được A. 3 2
x + 9x + 27x + 27 . B. 3 2
x + 9x + 27x + 81. C. 3 2
x + 3x + 9x + 27 . D. 3 2
x + 3x + 9x + 81.
Câu 2: Cho ( x − )3 3 2
= x − +12x − 8 . Điền đơn thức phù hợp vào chỗ trống. A. 2 2x . B. 2 6x . C. 2 2 − x . D. 2 6 − x . Câu 3: Cho 3 x + = (x + )( 2 125 5 x +
+ 25). Chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống. A. 5 − x . B. 5x . C. 10x . D. 10 − x .
Câu 4: : Khai triển của 3 x − 27 là A. ( x − )( 2
3 x − 3x + 9) . B. ( x − )( 2 3 x + 3x + 9) . C. ( x − )( 2 3 x + 6x + 9) . D. ( x − )( 2
3 x − 6x + 9) .
Câu 5: Với x = 20
− , giá trị của biểu thức P = (x + )( 2 x x + )−( 3 4 4 16 64 − x ) là A. 16000. B. 40 . C. 16000 − . D. 40 − . 1
Câu 6 : _ Phân tích đa thức 6 3
x + 125 y thành nhân tử ta được 64 2 2  x  x 5  2 4  x  x 5  A. 2 2  + 5y 
x y + 5y  . B. 2 2  − 5y 
+ x y + 25y  .  4  4 4   4  16 4  2 4  x  x 5  2 4  x  x 5  C. 2 2  + 5y 
x y + 25y  . D. 2 2  + 5y 
x y + 25y  .  4  16 4   4  16 2 
Câu 7: Phân tích đa thức 2
2x − 4 + 5x −10x ta được
A. ( x − 2)(5x − 2) .
B. ( x − 2)(5x + 2) .
C. ( x − 2)(2 − 5x) .
D. ( x + 2)(5x − 2) .
Câu 8: Phân tích đa thức 2 2
x − 4x + 4 − y ta được kết quả là
A. ( x y − 2)( x + y + 2) .
B. ( x y + 2)( x + y − 2) .
C. ( x + y + 2)( x + y − 2) .
D. ( x y − 2)( x + y − 2) . AB
Câu 9: Cho AB =16cm , CD = 3dm . Tính tỉ số . CD AB 8 AB 15 A. = . B. = . CD 15 CD 8 AB 3 AB 16 C. = . D. = . CD 16 CD 3
Câu 10: Cho hình vẽ biết AB // DE , áp dụng định lí Ta-lét ta có AC BC A. = . CD CE A B AC BC B. = . AE CD C AC BC C. = . CE CD AC CD D. = . BC CE D E Câu 11: Cho ABC
, D AB , E AC (hình vẽ ). Khẳng định nào dưới đây đúng BD AE A. =  DE // BC . AB AC AD AE B. =  DE // BC . DB AC AB AC C. =  DE // BC . AD AE AD AE D. =  DE // BC . ED DE Câu 12: Cho ABC
, AD là đường phân giác trong của ABC
, AE là đường phân giác ngoài của ABC
. Hãy chọn câu trả lời đúng DB AD A. = . DC AE DB EC B. = . BC EB DC BC C. = . DB EB CE CD D. = . BE BD
Hình vẽ sau từ câu 13 đến câu 14
Hình vẽ là biểu đồ về tổng sản phẩm Quốc
nội (GDP) của Việt Nam và Singapo từ
năm 2016 đến 2019 (đơn vị tỷ USD)
Việt Nam ứng với hình màu xanh
Singapo ứng với hình màu đỏ
Câu 13: Tổng sản phẩm Quốc nội của Việt Nam so với Singapo hàng năm (từ năm 2016 đến năm 2019) luôn A. Bằng nửa
B. Bằng nhau C. Cao hơn D. Thấp hơn
Câu 14: Khoảng cách tổng sản phẩm Quốc nội của Việt Nam so với Singapo trong 4 năm (từ năm 2016 đến năm 2019), được rút
ngắn nhất là vào năm nào? A.Năm 2016 B. Năm 2017 C. Năm 2018 D. Năm 2019
II. TỰ LUẬN (6,5 điểm).
Câu 15 (1,5 điểm) Cho biểu thức A = ( x − )( 2
x + x + ) − ( 3 2 1 4 2 1 7 x + ) 1 .
a) Rút gọn biểu thức A 1 −
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = . 2
c) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị là số nguyên tố.
Câu 16 (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) ( x + y)2 2 − 9x b) 2 2
x y +10x −10 y c) 2 2 7
xy + 3x + 2y Câu 17 (1,0 điểm)
Đánh giá kết quả cuối học kỳ I của lớp 8A của một trường THCS số liệu được ghi theo bảng sau: Mức Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 16 11 10 3
a) Số học sinh Tốt và học sinh Khá của lớp mỗi loại chiếm bao nhiêu phần trăm?
b) Cô giáo thông báo tỷ lệ học sinh xếp loại Chưa đạt của lớp chiếm trên 7% có đúng không? Câu 18 (2,5 điểm)
1) (2,0 điểm) Cho hình thang cân ABCD, có AD//BC, AD A D
< BC và AB vuông góc với AC, AB = 3 cm, AC = 4 cm
a) Viết hệ thức liên hệ giữa 3 cạnh của tam giác ABC 4 3 b) Tính độ dài BC c) Tính độ dài BD và DC B C
2) (0,5 điểm)
Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và E ở hai bên bờ sông, bác An
chọn ba vị trí A, F, C cùng nằm ở một bên bờ sông sao cho ba điểm
C, E, B thẳng hàng, ba điểm C, F, A thẳng hàng và AB // FE (như
hình vẽ). Sau đó bác An đo được AF = 40m, FC = 20m, EC = 30m.
Hỏi khoảng cách giữa hai vị trí B và E bằng bao nhiêu?
-------------------- HẾT --------------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.án C B A B C C B D A C C D D D
PHẦN II: TỰ LUẬN. Câu Ý Nội dung Điểm A = (2x − ) 1 ( 2 4x + 2x + ) 1 − 7( 3 x + ) 1 a 3 3 3 = 0,5
8x −1− 7x − 7 = x − 8 Vậy 3
A = x − 8 3 1 −  1 −  1 − 65 − Tại x = , ta có A = − 8 = − 8 =   2  2  8 8 15 b 0,5 65 − 1 −
Vậy giá trị biểu thức A = tại x = 8 2 3 2
A = x − 8 = (x − 2)(x + 2x + 4) Có 2 2
x + 2x + 4 = (x +1) + 2  1 với mọi x, do đó để A có giá trị là c 0,5
số nguyên tố thì x – 2 = 1 suy ra x = 3.
Thử lại với x = 3 thì A = 19 là số nguyên tố. Vậy x = 3. a (x + y)2 2
− 9x = (x + y − 3x)(x + y + 3x) = (y − 2x)(y + 4x) 0,5 b 2 2
x y +10x −10 y = (x y)(x + y) +10(x y) = (x y)(x + y +10) 0,5 16 2 2 2 2 7
xy + 3x + 2y = 3x − 6xy xy + 2y 0,25 c
= 3x(x − 2y) − y(x − 2y) = (x − 2y)(3x y) 0,25
Tổng số học sinh của lớp là: 40 0,25 17 a
Số hs Tốt chiếm số phần trăm là: 16:40.100% = 40% 0,25
Số hs Khá chiếm số phần trăm là: 11:40.100% = 27,5% 0,25
Số hs xếp loại Chưa đạt chiếm số phần trăm là: 3:4.100% = 7,5% b
Cô giáo thông báo tỷ lệ học sinh xếp loại Chưa đạt của lớp chiếm trên 0,25 7 % là đúng. A D 4 3 B C
Có AB vuông góc với AC, áp dụng định lí Pi-Ta-Go vào tam giác 1a 0.5
ABC vuông tại A ta có: BC2 = AB2 + AC2 Suy ra BC2 = 9 +16 = 25 1b 0.5 Suy ra BC = 5(cm)
Có ADCB là hình thang cân (AD//BC) nên BD = AC; DC = AB, 0.5 1c
mà AB = 3 cm, AC = 4 cm suy ra BD = 4cm; DC = 3cm 0,5 18 2
Tam giác ABC có FE//AB, áp dụng định lí Ta-Lét, ta có: BE FA BE 40 =  = = 2  BE = 60 0,5 EC FC 30 20
Vậy khoảng cách giữa hai vị trí B và E bằng 60m