Đề thi học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Lý Thái Tổ – TP HCM
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi học kì 1 Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường THPT Lý Thái Tổ, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết, mời bạn đọc đón xem
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ MÔN : TOÁN – KHỐI 10 THỜI GIAN: 90 PHÚT
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (1.0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số: a) x 4 1 y b) y 4 x x 4 2 5x x
Bài 2 (1.5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2 2
2x 3x 1 x 7x 6 b) 2 5x 21x 8 x 2 Bài 3 (2.0 điểm).
a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: 2 y 2x 4x 2
b) Xác định a ,b để Parabol 2
(P) : y ax bx 2 qua A1;0 và có trục đối xứng 3 x . 2
Bài 4 (1.5 điểm). Tìm m để phương trình: 2 x m 2 2
2 x m 2 0 có hai nghiệm x , x 1 2 thỏa điều kiện 2 2 x x x x 46 1 2 1 2 .
Bài 5 (1.0 điểm). Giải phương trình: √x − 2x + 9 + √x − 2x + 4 = 5
Bài 6 (3.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ cho 3 điểm A1;3 , B2; 1 , C 6;7 .
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông. Tính diện tích và chu vi tam giác ABC .
b) Tìm tọa độ trọng tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . c) Tính cos A ;
B OC với O là gốc tọa độ.
------------------HẾT-----------------
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - KHỐI 10
HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2019-2020 II. PHẦN TỰ LUẬN BÀI NỘI DUNG ĐIỂM
Bài 1 (1.0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số: a) x 4 1 y b) y 4 x x 4 1.0 2 5x x x 4 0 a) ĐKXĐ: 0.25 2 5x x 0 x 4 1 x 0; x 5 0.25
Vậy TXĐ của hàm số là: D 4; \0; 5 4 x 0 b) ĐKXĐ: 0.25 4 x 0 x 4 x 4 0.25
Vậy TXĐ của hàm số là: D 4;4
Bài 2 (1.5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2 2
2x 3x 1 x 7x 6 b) 2 5x 21x 8 x 2 1.0 2 2
2x 3x 1 x 7x 6 a) 2 2
2x 3x 1 x 7x 6 2 2x 3x 1 2x 7x6 0.5 x 1; x 5 2 x 4x 5 0 7 2 3x 10x 7 0 x 1; x 3 0.25 2
Vậy tập nghiệm của pt đã cho là: 7 S 1 ;5; 3 x 2 0 b) 2
5x 21x 8 x 2 5 0.25 x 21x 8 x 22 2 x 2 x 2 1 x 4 2 4x 17x 4 0 x 4; x 4 0.5
Vậy tập nghiệm của pt đã cho là: S 4 Bài 3 (2.0 điểm). 3
a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: 2 2.0 y 2x 4x 2
b) Xác định a ,b để Parabol 2
(P) : y ax bx 2 qua A1;0 và có 3 trục đối xứng x . 2
a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: 2 y 2x 4x 2 0.25 *) TXĐ: D *) Sự biến thiên: b a 2 0; 1 2a
Vậy: Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1
Hàm số đồng biến trên khoảng 1; Bảng biến thiên: 0.25 3 *) Đồ thị:
Đỉnh I 1;0 ; Trục đối xứng x 1
Bảng giá trị tương ứng: 0.25 Vẽ đồ thị: 0.25
b) b) Xác định a ,b để Parabol 2
(P) : y ax bx 2 qua A1;0 và có trục 3 đối xứng x . 2 0.25
Parabol (P) qua A1;0 a b 2 0 a b 2 1 3 b 3
Parabol (P) có trục đối xứng x
3a b 0 2. 2 2a 2 0.25 a b 2 a 1 Từ (1) và (2), ta có: 0.5 3a b 0 b 3
Bài 4 (1.5 điểm). Tìm m để phương trình: 2 x m 2 2 2 x m 2 0 có hai 1.5
nghiệm x , x thỏa điều kiện 2 2 x x x x 46 . 1 2 1 2 1 2 Ta có: m 2 ' 2 2 m 2 4m 2
Để PT đã cho có hai nghiệm x , x thì: 1 2 0.5 1 '
0 4m 2 0 m 1 . 2 x x 2 m 2 1 2 4
Theo Định lý Vi-ét, ta có: 2 x x m 2 0.25 1 2
Mà: x x x x 46 x x 2 2 2 3x x 46 1 2 1 2 1 2 1 2 m 2 2 m 2 2 2 3
2 46 m 16m 36 0 0.5 m 2 m 1 8
Kết hợp với (1), ta có: m 2 0.25
Bài 5 (1.0 điểm). Giải phương trình: √x − 2x + 9 + √x − 2x + 4 = 5 1.0
Đặt t = √x − 2x + 4 (t ≥ √3) 0.75 5
Phương trình trở thành: √t + 5 + t = 5 5 − t ≥ 0 t ≤ 5 t + 5 = (5 − t) t = 2
Với t = 2 => x = 0 hay x = 2 0.25
Bài 6 (3.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ cho 3 điểm A 1 ; 3 , B2; 1 , 6 3.0 C 6 ;7 .
a) Chứng minh rằng tam giác ABC
vuông. Tính diện tích và chu vi tam 1.0 giác ABC . Ta có: AB 2 2
3; 4 AB 3 4 25 5 AC AC 2 2 5;10 5 10 125 5 5 0.5 BC BC 2 2 8;6 8 6 100 10 Vậy: 2 2 2
AB BC 25 100 125 AC ; Hay tam giác ABC vuông tại B
*) Tính diện tích tam giác: 1 1 S A . B BC .5.10 25 . ABC 2 2 0.5
*) Tính diện tích và chu vi tam giác:
2 p AB AC BC 5 5 5 10 5(3 5) .
b) Tìm tọa độ trọng tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 1.0
*) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: x x x 1 2 6 5 A B C x G 3 3 3 5 5 G ; y y y 3 1 7 5 3 3 A B C y G 3 3 3
*) Tìm tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC : 0.5
Do tam giác ABC vuông tại B nên I là trung điểm của AC : x x 1 6 7 A C x I 2 2 2 7 I ; 2 . y y 3 7 2 A C y 2 I 2 2 c) Tính cosA ;
B OC với O là gốc tọa độ. 1.0 AB 3;4;OC 6 ;7 0.5 A . B OC 3. 6 4.7 10 2 85 cos A ; B OC
0.5 AB . OC 5. 62 2 5 85 85 7
(Mọi cách làm đúng khác đều đạt điểm tối đa)