Đề thi học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Bách Việt – TP HCM

Giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh đề thi học kì 1 Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường THPT Bách Việt, thành phố Hồ Chí Minh. Đề thi với cấu trúc 100% tự luân, mời bạn đọc đón xem

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT
_________
Đề thi chính thức
Đề thi có 1 trang
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019- 2020
Môn thi: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 21/ 12 /2019
Câu 1 (0.5 điểm): Viết mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
a. A: “
5
là một số vô tỉ.”
b. B: “
2
[ 1,3]: 3 10 3 0
x x x
”.
Câu 2 (0.5 điểm): Cho tập hợp
|| 1| 3
A x Z x
, B={0;1;2;4;5;6}. Xác định
, \
A B A B
.
Câu 3 (1 điểm): Cho
12;3 , | 1 7
A B x R x
. Tìm
, , \ ,
R
A B A B A B C A
.
Câu 4 (1 điểm): Tìm tập xác định của các hàm số sau: a.
4 10
y x
b.
5 5
y x x
Câu 5 (0.5 điểm): Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau:
3
( ) 3
y f x x x
Câu 6 (1 điểm): Viết phương trình dạng y=ax+b của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;1)
B(-1;-1).
Câu 7 (1 điểm): Cho parabol (P):
2
2 3
y x x
.
a. Khảo sát và vẽ (P).
b. Tìm m để đường thẳng d: y=2m+5 cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
Câu 8 (1.5 điểm): Giải các phương trình sau:
a.
3 4 3
x x
b.
| 2 5 | 1 3
x x
c.
2
2 3 4 7 2
x x x
Câu 9 (2.5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1;-3), B(2;5), C(0;7).
a. Chứng minh ba điểm A, B, C lập thành tam giác. Tính
.
AB AC
b. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng BC, tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
c. Tìm tọa độ điểm D để ABCD hình bình hành.
d. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
Câu 10 (0.5 điểm): Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng với điểm M tuỳ ý ta có
. . . 0
MA BC MBCA MC AB

-----------HẾT-------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: ..................... ...................
Chữ ký của giám thị 1: .......................................... Chữ ký của giám thị 2 ..........................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT
_________
Đ
Ề THI CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 10
NĂM HỌC 2019 – 2020
(Bản Hướng dẫn chấm thi gồm 3 trang)
Câu Nội dung Điểm
Câu 1:
0.5 điểm
a.
:
A
5
không phải là số vô tỉ”
b.
:
B
2
[ 1,3]:3 10 3 0
x x x
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 2:
0.5 điểm
1;0;1;2;3;4;5;6
\ 1;3
A B
A B
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 3:
1 điểm
[ 12;7]
( 1;3]
\ [ 12; 1]
( ; 12) (3; )
R
A B
A B
A B
C A
 
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 4:
1 điểm
a.
5
2
x
5
;
2
D

b.
5 5
x
D=[-5;5]
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 đi
ểm
Câu 5
0.5 điểm
3
( ) ( ) 3( ) ( )
f x x x f x
Hàm s
y=f(x)
là hàm l
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 6
1 điểm
2a 1
1
2
3
1
3
b
a b
a
b
2 1
3 3
y x
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 7 a. I(1;-4)
Lập bảng biến thiên
x

1

y
-
4
Điểm đặc biệt
x
-
1
0
1
2
3
y
0
-
3
-
4
-
3
0
V
ẽ parabol
0.25 điểm
0.25 điểm
15 10 5 5 10 15
8
6
4
2
2
4
6
f
x
( ) =
x
2
2∙
x
3
x=1
b.
9
2
m
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 8
(1.5 điểm)
a.
2
3 0
3 4 3
3 4 ( 3)
3
9 29
9 29
2
2
9 29
2
x
x x
x x
x
x
x
x
b.
1
3
| 2 5 | 1 3
2 5 1 3
2 5 1 3
1
3
4
6
5
4
x
x x
x x
x x
x
x
x
x
c.
2
2
2
2 3 4 7 2
7
2 3 4 7 2
2
7
3
3
1
x
x x x
x x x
x
x
x
x
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 9
a.
(1;8), ( 1;10)
AB AC
Ta có
1 1
8 10
nên ba điểm A,B,C lập thành một tam giác
. 1 80 79
AB AC
b.
I(1;6)
0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
G(1;3)
c. Để ABCD hình bình hành thì
1
1
D
D
AB DC
x
y
d. Để H là trực tâm của tam giác ABC t
. 0
. 0
88
9
52
9
H
H
AH BC
BH AC
x
y

0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 10
0.5 điểm
. .( ) . .
. .( ) . .
. .( ) . .
MA BC MA MC MB MA MC MA MB
MB CA MB MA MC MB MA MB MC
MC AB MC MB MA MC MB MC MA
 
 
. . . 0
MA BC MB CA MC AB
0.25 điểm
0.25 điểm
--- HẾT ---
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019- 2020 TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT Môn thi: Toán 10 _________
Thời gian làm bài: 90 phút Đề thi chính thức
(không kể thời gian giao đề) Đề thi có 1 trang Ngày thi: 21/ 12 /2019
Câu 1 (0.5 điểm): Viết mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
a. A: “ 5 là một số vô tỉ.” b. B: “ 2 x
 [ 1,3]: 3x 10x  3  0 ”.
Câu 2 (0.5 điểm): Cho tập hợp A  x  Z || x 1| 
3 , B={0;1;2;4;5;6}. Xác định A  B, A \ B .
Câu 3 (1 điểm): Cho A   1  2;  3 , B  x  R | 1   x   7 . Tìm A , B A , B A \ , B C A. R
Câu 4 (1 điểm): Tìm tập xác định của các hàm số sau: a. y  4x 10 b. y  x  5  5  x
Câu 5 (0.5 điểm): Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau: 3 y  f (x)  x  3x
Câu 6 (1 điểm): Viết phương trình dạng y=ax+b của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;1) và B(-1;-1).
Câu 7 (1 điểm): Cho parabol (P): 2 y  x  2x  3 . a. Khảo sát và vẽ (P).
b. Tìm m để đường thẳng d: y=2m+5 cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
Câu 8 (1.5 điểm): Giải các phương trình sau: a. 3x  4  x  3 b. | 2x  5 | 1 3x c. 2 2x  3x  4  7x  2
Câu 9 (2.5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1;-3), B(2;5), C(0;7).  
a. Chứng minh ba điểm A, B, C lập thành tam giác. Tính A . B AC
b. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng BC, tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
c. Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
d. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
Câu 10 (0.5 điểm): Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng với điểm M tuỳ ý ta có
      M . A BC  M . B CA  MC.AB  0 -----------HẾT------------- 
Thí sinh không được sử dụng tài liệu 
Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: ..................... ...................
Chữ ký của giám thị 1: .......................................... Chữ ký của giám thị 2 ..........................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 10 TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT NĂM HỌC 2019 – 2020 _________ ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Bản Hướng dẫn chấm thi gồm 3 trang) Câu Nội dung Điểm Câu 1:
a. A: “ 5 không phải là số vô tỉ” 0.25 điểm 0.5 điểm b. B : “ 2 x
 [ 1,3]: 3x 10x  3  0” 0.25 điểm Câu 2: A  B   1  ;0;1;2;3; 4;5;  6 0.25 điểm 0.5 điểm A \ B  1;  3 0.25 điểm Câu 3: A  B  [ 12;7] 0.25 điểm 1 điểm A  B  (1;3] 0.25 điểm A \ B  [ 12; 1] 0.25 điểm 0.25 điểm C A  ( ;  1  2)  (3;) R Câu 4:  a. 5 0.25 điểm x  1 điểm 2  5   0.25 điểm D  ;     2  b. 5  x  5 D=[-5;5] 0.25 điểm 0.25 điểm Câu 5 3
f (x)  (x)  3(x)   f (x) 0.25 điểm 0.5 điểm
Hàm số y=f(x) là hàm lẻ 0.25 điểm Câu 6 2a  b 1 0.5 điểm 1 điểm  a  b  1  2 a    3   0.25 điểm 1  b    3 2 1 y  x  3 3 0.25 điểm Câu 7 a. I(1;-4) 0.25 điểm Lập bảng biến thiên x  1  y -4 Điểm đặc biệt x -1 0 1 2 3 y 0 -3 -4 -3 0 0.25 điểm Vẽ parabol 8 6 4 x=1 f x ( ) = x2 2∙x 3 2 0.25 điểm 15 10 5 5 10 15 2 4 6  b. 9 m  0.25 điểm 2 Câu 8 a. (1.5 điểm) x  3  0 3x  4  x  3   2 3 0.25 điểm  x  4  (x  3) x  3   9  29 x  9  29   2  x   2  0.25 điểm 9  29 x    2 b.  1 x   3 0.25 điểm
| 2x  5 | 1 3x  2x 5 13x  
2x 5  1 3x  1 x   3    6  x  4  x   5  0.25 điểm x  4 c.  2  x  2
2x  3x  4  7x  2   7 0.25 điểm 2 
2x  3x  4  7x  2  2  x    7    x  3 x  3   x  1 0.25 điểm   Câu 9 a. AB  (1;8), AC  ( 1  ;10) 0.25 điểm  Ta có 1 1 
nên ba điểm A,B,C lập thành một tam giác 8 10 0.25 điểm   0.5 điểm A . B AC  1   80  79 b. I(1;6) 0.25 điểm G(1;3) 0.25 điểm
c. Để ABCD là hình bình hành thì   AB  DC 0.25 điểm x  1  D   0.25 điểm y  1  D
d. Để H là trực tâm của tam giác ABC thì   AH.BC  0    0.25 điểm BH.AC  0  88 x   H  9   0.25 điểm 52  y  H  9
         Câu 10 M . A BC  M . A (MC  MB)  M . A MC  M . A MB 0.5 điểm
         M . B CA  M . B (MA  MC)  M . B MA  M . B MC
         0.25 điểm MC.AB  MC.(MB  M ) A  MC.MB  MC.MA
      M . A BC  M . B CA  MC.AB  0 0.25 điểm --- HẾT ---