Đề thi học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Trần Khai Nguyên – TP HCM

Để giúp các em đạt được điểm số cao trong kì thi HK1 Toán 10 sắp tới, xin giới thiệu đến các em đề thi học kì 1 Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường THPT Trần Khai Nguyên, thành phố Hồ Chí Minh, mời bạn đọc đón xem

Mã đề : 101 - Môn : TOÁN.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HCM
TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN
ĐỀ THI HKI, KHỐI 10, NĂM HỌC 2019-2020
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và Tên:………………………………...........Số báo danh:…………………………….Mã đề: 101
Câu 1: [1 điểm] Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
4 2
16
5 4
x x
y f x
x x
.
Câu 2: [1 điểm] Vẽ đồ thị hàm số
312 xy
.
Câu 3: [1 điểm] Viết phương trình của parabol
2
( ) : 3
biết
( )
P
trục đối xứng là
4
3
x
và đi qua điểm
2;1
M
.
Câu 4: [1 điểm] Gọi
0
x
nghiệm nguyên dương của phương trình
2
4 1
3
3
x x
x
x
. Hãy tính giá trị của
biểu thức
2
0
2 2019 1
A x
.
Câu 5: [1 điểm] Giải và biện luận phương trình
2( 1) ( 1) 2 3
m x m x m
.
Câu 6: [1 điểm] Giải hệ phương trình
3
2 2 5
1
2
5 2 3
1
y
x
y
x
.
Câu 7: [1 điểm] Tìm giá trị của tham số
m
để phương trình
2
2 2 2 1
x x m x
2
nghiệm phân biệt.
Câu 8: [2 điểm] Trong mặt phẳng
Oxy
cho
2; 6
A
,
4; 4
B
,
4;4
AC
.
a) Xác định tọa độ điểm
C
và tìm tọa độ điểm
D
thoả
AD CB
.
b) Chứng minh rằng tứ giác
ADBC
là hình chữ nhật. Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác
ADB
.
Câu 9: [1 điểm] Cho tam giác
ABC
5, 7, 8
AB BC CA
. Tính
.
AB AC
và góc
.
BAC
HẾT
Mã đề : 101 - Môn : TOÁN.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HCM
TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN
ĐỀ THI HKI, KHỐI 10, NĂM HỌC 2019-2020
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và Tên:………………………………...........Số báo danh:…………………………….Mã đề: 102
Câu 1: [1 điểm] Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
4 2
25
10 9
x x
y f x
x x
.
Câu 2: [1 điểm] Vẽ đồ thị hàm số
321 xy
.
Câu 3: [1 điểm] Viết phương trình của parabol
2
( ) : 3
P y ax bx
biết
( )
P
hoành độ đỉnh bằng
5
4
và đi qua điểm
2; 1 .
M
Câu 4: [1 điểm] Gọi
0
x
nghiệm nguyên dương của phương trình
2
4
4
4
x x
x
x
. Hãy tính giá trị của
biểu thức
2
0
2019 3 1
A x
.
Câu 5: [1 điểm] Giải và biện luận phương trình
2 2
( 1)( 2) 2 1
m x m m
.
Câu 6: [1 điểm] Giải hệ phương trình
4
3 1 10
2
3
1 1
2
y
x
y
x
.
Câu 7: [1 điểm] Tìm giá trị của tham số
m
để phương trình
2
1 2 2 1
x m x
2
nghiệm phân biệt.
Câu 8: [2 điểm] Trong mặt phẳng
Oxy
cho
2; 6
B
,
4; 4
C
,
2;2
CA
.
a) Xác định tọa độ điểm
A
và tìm tọa độ điểm
D
thoả
CD AB
.
b) Chứng minh rằng tứ giác
ABDC
là hình chữ nhật. Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác
BDC
.
Câu 9: [1 điểm] Cho tam giác
ABC
4 5, 5 2, 3 10
AB BC CA
. Tính
.
AB AC
và góc
.
BAC
HẾT
Mã đề : 101 - Môn : TOÁN.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HCM
TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN
ĐỀ THI HKI, KHỐI 10, NĂM HỌC 2019-2020
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10_ĐỀ 101
Câu 1
[A]
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
4 2
16
5 4
x x
y f x
x x
Điểm chi
tiết
(1 điểm)
Hàm số có nghĩa
4 2
5 4 0x x
2 2
1
1 4 0
2
x
x x
x
Suy ra TXĐ:
\ 1; 2 .D
Ta có
.x D x D
Xét
4 2
4 2
16 16
5 4
5 4
x x x x
f x f x
x x
x x
.
Vậy
f x
là hàm lẻ
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2[A]
Vẽ đồ thị hàm số:
312 xy
Điểm chi
tiết
(1 điểm)
1
2 4,
2
2 1 3
1
2 2,
2
x khi x
y x y
x khi x
Bảng giá trị
x 0 1/2 1
y -2 -3 -2
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
[A]
Viết phương trình của parabol
2
( ) : 3P y ax bx biết
( )P
có trục đối xứng là
4
3
x
và đi qua điểm
2;1M
.
Điểm chi
tiết
(1 điểm)
2
( ) : 3P y ax bx
( )P
có trục đối xứng
4 4
8 3 0
3 2 3
b
x a b
a
( )P
đi qua điểm
2;1 4 2 4M a b
0,25
Mã đề : 101 - Môn : TOÁN.
Giải hệ:
8 3 0 3
4 2 4 8
a b a
a b b
Vậy
2
( ): 3 8 3
P y x x
0,25
0,25
0,25
Câu 4[A]
Gọi
0
x
là nghiệm nguyên dương của phương trình
2
4 1
3
3
x x
x
x
.
Hãy tính giá trị của biểu thức
2
0
2 2019 1
A x
.
Điểm
chi tiết
(1 điểm)
Điều kiện
3
x
pt
2 2
4 ( )
4 1 3 5 4 0
1 ( )
x n
x x x x x
x l
Vậy
0
4
x
Khi đó:
2
2.4 2019 1 1988
A
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
5[A]
Giải và biện luận phương trình
2( 1) ( 1) 2 3
m x m x m
. Điểm
chi tiết
(1 điểm)
pt
(2 2 ) 3 ( 2) 3
x m m m m x m
Trường hợp 1:
2 0 2
m m
Phương trình có nghiệm duy nhất
3
2
m
x
m
Trường hợp 2:
2 0 2
m m
Ta có:
0. 1
x
( pt vô nghiệm)
Kết luận:
2
m
3
2
m
S
m
2
m
S
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 6
Giải hệ phương trình
3
2 2 5
1
2
5 2 3
1
y
x
y
x
Điểm
chi tiết
(1 điểm)
Điều kiện:
1
2
x
y
Đặt
1
1
2 0
a
x
b y b
Ta có hệ phương trình
3 2 5
2 5 3
1
1
a b
a b
a
b nhan
Với
1
a
, ta có
1
1 1 1 2
1
x x
x
Với
1
b
, ta có
2 1 2 1 1
y y y
So với điều kiện, hệ phương trình đã cho có nghiệm
2 1
;
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 7
Tìm giá trị của tham số
m
để phương trình
2
2 2 2 1
x x m x
2
nghiệm phân
Điểm
Mã đề : 101 - Môn : TOÁN.
[A] biệt.
chi tiết
(1 điểm)
Lời giải chi tiết
2
2 2 2 1
x x m x
2
2
2 1 0
2 2 2 1
x
x x m x
2
1
2
3 2 1 2 0 *
x
x x m
.
Đặt
1
2
t x
; phương trình (*) trở thành:
2
1 1
3 2 1 2 0
2 2
t t m
2
3
3 2 0 **
4
t t m
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
thỏa mãn
1 2
1
2
x x
khi chỉ khi phương trình (**) hai nghiệm phân biệt
1 2
,
t t
thỏa
1 2
0
t t
. Điều kiện:
2
3
1 4.3. 2 0
4
1
0
3
3
2
4
0
3
m
S
m
P
1
3
3
8
m
m
1 3
3 8
m
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 8[A]
Trong mặt phẳng
Oxy
cho
A 2; 6
,
B 4; 4
,
AC 4;4
.
a) Xác định tọa độ điểm
C
và tìm tọa độ điểm
D
thoả
AD CB
.
b) Chứng minh rằng tứ giác
ADBC
là hình chữ nhật. Tìm tọa độ tâm và bán kính
đư
ờng tr
òn ngo
ại tiếp tam giác
ADB
.
Điểm
chi tiết
(1 điểm)
a) Gọi
C C
C x ;y
C C
C C
C C
x 2 4 x 2
AC x 2;y 6 C 2; 2
y 6 4 y 2
Gọi
D D
D x ; y
D D
AD x 2;y 6
,
CB 2; 2
D D
D D
x 2 2 x 0
AD CB D 0; 8
y 6 2 y 8
b)
AB 6;2
,
AC 4;4
,
CB 2; 2
0,25
0,25
0,25
0,25
Mã đề : 101 - Môn : TOÁN.
Ta có:
6 2
4 4
AB & AC

không cùng phương.
A, B,C
không thẳng hàng
A, B,C
là 3 đỉnh của một tam giác
AD CB
Tứ giác ADBC là hình bình hành.
AC.CB 4.2 4.( 2) 0

AC CB AC CB
ABC
vuông tại C
Vậy tứ giác ADBC là hình chữ nhật.
2 2
AB AB 6 2 2 10
Đường tròn ngoại tiếp tam giác ADB có đường kính AB, tâm I trung điểm của đoạn
thẳng AB.
Ta có
A B
I
A B
I
x x
x
2
I 1; 5
y y
y
2
, bán kính
AB
R 10
2
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 9[A]
Cho tam giác
ABC
5, 7, 8
AB BC CA
. Tính
.
AB AC
và góc
.
BAC
Điểm
chi tiết
(1 điểm)
+ Xét tam giác
ABC
, ta có
2 2 2
2
2 2 2
BC (AC AB) AC AB 2AC.AB
1
AB.AC AC AB BC
2
AB.AC 20
   
+ Ta có:
AB.AC 1
cosA cos(AB;AC)
2
AB . AC

Vậy góc
0
BAC 60
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HCM
ĐỀ THI HKI, KHỐI 10, NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và Tên:………………………………...........Số báo danh:…………………………….Mã đề: 101 x 16  x 
Câu 1: [1 điểm] Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y  f  x  . 4 2 x  5x  4
Câu 2: [1 điểm] Vẽ đồ thị hàm số y  2x 1  3 . 4
Câu 3: [1 điểm] Viết phương trình của parabol 2
(P) : y  ax  bx  3 biết (P) có trục đối xứng là x   3 và đi qua điểm M  2  ;  1 . 2 x  4x 1
Câu 4: [1 điểm] Gọi x là nghiệm nguyên dương của phương trình
 x  3 . Hãy tính giá trị của 0 x  3 biểu thức 2 A  2x  2019 1. 0
Câu 5: [1 điểm] Giải và biện luận phương trình 2(m 1)x  m(x 1)  2m  3 .  3  2 y  2  5  
Câu 6: [1 điểm] Giải hệ phương trình x 1  . 2   5 y  2  3  x 1
Câu 7: [1 điểm] Tìm giá trị của tham số m để phương trình 2
x  2x  2m  2x 1 có 2 nghiệm phân biệt. 
Câu 8: [2 điểm] Trong mặt phẳng Oxy cho A 2
 ; 6 , B4; 4, AC  4;4.  
a) Xác định tọa độ điểm C và tìm tọa độ điểm D thoả AD  CB .
b) Chứng minh rằng tứ giác ADBC là hình chữ nhật. Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ADB .   
Câu 9: [1 điểm] Cho tam giác ABC có AB  5, BC  7,CA  8 . Tính A . B AC và góc BAC . HẾT
Mã đề : 101 - Môn : TOÁN.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HCM
ĐỀ THI HKI, KHỐI 10, NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và Tên:………………………………...........Số báo danh:…………………………….Mã đề: 102 x  x  25
Câu 1: [1 điểm] Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y  f  x  . 4 2 x 10x  9
Câu 2: [1 điểm] Vẽ đồ thị hàm số y  1 2x  3 . 5
Câu 3: [1 điểm] Viết phương trình của parabol 2
(P) : y  ax  bx  3 biết (P) có hoành độ đỉnh bằng 4
và đi qua điểm M 2;  1 . 2 4x  x
Câu 4: [1 điểm] Gọi x là nghiệm nguyên dương của phương trình
 4  x . Hãy tính giá trị của 0 4  x biểu thức 2 A  2019  3x 1. 0
Câu 5: [1 điểm] Giải và biện luận phương trình 2 2
(m 1)(x  2)  2m  m 1.  4 3 y 1  10  
Câu 6: [1 điểm] Giải hệ phương trình x 2  . 3   y 1  1  x  2
Câu 7: [1 điểm] Tìm giá trị của tham số m để phương trình 2
x 1 2m  2x 1 có 2 nghiệm phân biệt. 
Câu 8: [2 điểm] Trong mặt phẳng Oxy cho B  2
 ; 6 , C4; 4 , CA   2  ; 2 .  
a) Xác định tọa độ điểm A và tìm tọa độ điểm D thoả CD  AB .
b) Chứng minh rằng tứ giác ABDC là hình chữ nhật. Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BDC .   
Câu 9: [1 điểm] Cho tam giác ABC có AB  4 5, BC  5 2,CA  3 10 . Tính A . B AC và góc BAC . HẾT
Mã đề : 101 - Môn : TOÁN.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HCM
ĐỀ THI HKI, KHỐI 10, NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10_ĐỀ 101 Câu 1 x 16  x  Điểm chi [A]
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y  f x  4 2 tiết x  5x  4 (1 điểm) Hàm số có nghĩa 4 2  x  5x  4  0   x  1  2 x   1  2 x  4  0   x  2  Suy ra TXĐ: D   \ 1  ;  2 . Ta có x   D  x  . D 0,25 x16  x  x16  x  0,25 Xét f x      f x . 4 2 4 2  
x 5x  4 x  5x  4 0,25 0,25
Vậy f  x là hàm lẻ Câu 2[A]
Vẽ đồ thị hàm số: y  2x 1  3 Điểm chi tiết (1 điểm)  1 2x  4, khi x   2
y  2x 1  3  y   1  2  x  2, khi x   2 0,25 Bảng giá trị x 0 1/2 1 y -2 -3 -2 0,25 0,25 0,25 Câu 3 4
Viết phương trình của parabol 2
(P) : y  ax  bx  3 biết (P) có trục đối xứng là x   Điểm chi [A] 3 tiết và đi qua điểm M  2  ;  1 . 2
(1 điểm) (P) : y  ax  bx  3 4 b 4
(P) có trục đối xứng x        8a  3b  0 0,25 3 2a 3 (P) đi qua điểm M  2  ;  1  4a  2b  4
Mã đề : 101 - Môn : TOÁN. 8  a  3b  0 a  3  0,25   Giải hệ:  4a  2b  4 b   8  0,25 Vậy 2 (P) : y  3  x  8x  3 0,25 2 Câu 4[A] x  4x 1
Gọi x là nghiệm nguyên dương của phương trình  x  3 . Điểm 0 x  3 chi tiết
Hãy tính giá trị của biểu thức 2 A  2x  2019 1. 0
(1 điểm) Điều kiện x  3 0,25 x  4 (n) pt 2 2
 x  4x 1  x  3  x  5x  4  0   0,25 x  1 (l) Vậy x  4 0,25 0 Khi đó: 2
A  2.4  2019 1  1988 0,25 Câu
Giải và biện luận phương trình 2(m 1)x  m(x 1)  2m  3 . Điểm 5[A] chi tiết
(1 điểm) pt  x(2m  2  m)  m  3  (m  2)x  m  3 0,25
Trường hợp 1: m  2  0  m  2 m  3 0,25
Phương trình có nghiệm duy nhất x  m  2
Trường hợp 2: m  2  0  m  2
Ta có: 0.x  1 ( pt vô nghiệm) Kết luận: 0,25  m  3 0,25 m  2  S    m  2 m  2 S   Câu 6  3 Điểm  2 y  2  5   chi tiết
Giải hệ phương trình x 1  2   5 y  2  3  x 1 (1 điểm) x  1 Điều kiện:   y  2  0,25  1 a   Đặt x 1  b   y  2  b  0 Ta có hệ phương trình 3  a  2b  5 0,25  2a  5b  3 a  1   b   1  nhan 0,25 1 Với a  1 , ta có
 1  x 1  1  x  2 x 1
Với b  1, ta có y  2 1  y  2 1  y  1  0,25
So với điều kiện, hệ phương trình đã cho có nghiệm 2;  1 . Câu 7
Tìm giá trị của tham số m để phương trình 2
x  2x  2m  2x 1 có 2 nghiệm phân Điểm
Mã đề : 101 - Môn : TOÁN. [A] biệt. chi tiết
(1 điểm) Lời giải chi tiết 2x 1  0  1 x   2 
x  2x  2m  2x 1     2 . x  2x  2m   2x  2 2 1 2 3  x  2x 1 2m  0  * 0,25 1
Đặt t  x  ; phương trình (*) trở thành: 2 2  1   1  3 t   2 t  1 2m  0      2   2  3 2
 3t  t   2m  0 ** 4 0,25
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 1
  x  x khi và chỉ khi phương trình (**) có hai nghiệm phân biệt t ,t thỏa 1 2 2 1 2     2  3  1  4.3.  2m  0     4    1
0  t  t . Điều kiện: S    0 1 2 3   3 0,25  2m  4 P   0  3  1 m   3  1 3    m  . 3  3 8 m   8 0,25 
Câu 8[A] Trong mặt phẳng Oxy cho A 2
 ; 6 , B4; 4 , AC  4;4 .   Điểm
a) Xác định tọa độ điểm C và tìm tọa độ điểm D thoả AD  CB . chi tiết
b) Chứng minh rằng tứ giác ADBC là hình chữ nhật. Tìm tọa độ tâm và bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác ADB .  x  2  4 x  2
a) Gọi Cx ; y AC  x  2; y  6 C C      C 2; 2  C C   C C  (1 điểm) y  6  4 y  2  C  C 0,25 0,25 Gọi Dx ; y D D   
Mà AD  x  2; y  6 , CB  2; 2   D D  0,25   x  2  2 x  0 D D AD  CB      D0; 8   0,25 y  6  2  y  8   D  D   
b) AB  6;2 , AC  4;4 , CB  2; 2  
Mã đề : 101 - Môn : TOÁN. 6 2   Ta có: 
 AB & AC không cùng phương. 4 4
 A, B, C không thẳng hàng
 A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác  
AD  CB  Tứ giác ADBC là hình bình hành. 0,25  
Có AC.CB  4.2  4.(2)  0    AC  CB  AC  CB  ABC vuông tại C 0,25
Vậy tứ giác ADBC là hình chữ nhật.  2 2
AB  AB  6  2  2 10 0,25
Đường tròn ngoại tiếp tam giác ADB có đường kính AB, tâm I trung điểm của đoạn thẳng AB.  x  x A B x   I  AB Ta có 2 
 I1;5 , bán kính R   10 0,25 y  y  2 A B y  I  2   
Câu 9[A] Cho tam giác ABC có AB  5, BC  7,CA  8 . Tính A . B AC và góc BAC . Điểm chi tiết
(1 điểm) + Xét tam giác ABC , ta có  2   2 2   2
BC  (AC  AB)  AC  AB  2AC.AB  
2 2 2 1 AB.AC   AC AB BC      2      0,25  AB.AC  20 + Ta có:     AB.AC 1 0,25
cos A  cos(AB;AC)     AB . AC 2 0,25 0,25 Vậy góc 0 BAC  60
Mã đề : 101 - Môn : TOÁN.