SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT AN NGHĨA
KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 - 2020
n: Toán - Khối 11- Ngày 18/12/2019
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:...................................................Lớp................. SBD: .............................
Câu 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
2
2sin 3 cos3 1 0
x x
. b)
sin 4 3 cos4 1
x x
.
c)
4 4
sin cos 1 1
cot 2
5sin 2 2 8sin 2
x x
x
x x
Câu 2: (1,75 điểm)
a) Tìm hệ số của
x
trong khai triển của
6
2
3
x
x
.
b) Giải phương trình:
2 2 2
2 1 1
4 3 13 8
x x
A C x
.
Câu 3: (1,5 điểm) Từ một hộp chứa 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng
thời 4 quả. Tính xác suất sao cho:
a) Bốn quả lấy ra cùng màu.
b) Có ít nhất một quả màu trắng.
Câu 4: (0,75 điểm) Cho cấp số cộng
( )
n
u
biết
4 7
10; 19
u u
.
a) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng.
b) Tính tổng của 50 số hạng đầu.
Câu 5: (0,75 điểm) Cho đường tròn
C
có phương trình
2 2
6 10 9 0
x y x y
. Viết phương
trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn
C
qua phép vị tự tâm O tỉ số
3
k
.
Câu 6: (1,25 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình nh tâm O. Gọi M là
trung điểm của SC, N là trung điểm của SA .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
(
)
SAC
SBD
b) Chứng minh
MN / / .
ABCD
Câu 7: (1,0 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
AB
CD
không song song. Gọi M một
điểm thuộc miền trong của tam giác
.
SCD
Tìm giao điểm của
SC
và mặt phẳng
.
ABM
---HẾT---
Đ
CHÍNH TH
C
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN KHỐI 11
NĂM HỌC 2019 -2020
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
CÂU 1
(3,0 điểm)
)a
2
2sin 3 cos3 1 0
x x
1,0 điểm
2
2
2sin 3 cos3 1 0
2cos 3 cos3 1 0
x x
x x
0,25
Đk
1 cos3 1
x
cos3 1 ( )
1
cos3 ( )
2
x n
pt
x n
0,25
2
3
2 2
9 3
x k
k Z
x k
0,25
0,25
) sin 4 3cos 4 1
b x x
1,0 điểm
Chia 2 vế cho 2 0,25
1
sin 4
3 2
x
0,25
4 2
3 6
4 2
3 6
8 2
7
24 2
x k
x k
k
x
k Z
k
x
0,25
0,25
4 4
sin cos 1 1
c) cot 2
5sin 2 2 8sin 2
x x
x
x x
1,0 điểm
Đk
sin 2 0
x
2
4cos 2 20cos2 9 0
pt x x
0,25
Đk
1 cos 2 1
9
cos 2
2
1
cos 2
2
x
x L
pt
x N
0,25
2 2
1
3
cos2
2
2 2
3
6
6
x k
x
x k
x k
k Z
x k
So đk pt có nghiệm
6
6
x k
k Z
x k
0,25
0,25
Câu 2
(1,75 điểm)
a) Tìm hệ số của
3
x
trong khai triển của
6
2
3
x
x
.
1,0 điểm
Số hạng tổng quát trong khai triển
6
6
2
3
( ) .
k
k k
C x
x
0,25
6 3
6
( 3) .
k k k
C x
0,25
Theo đề
6 3 3 1
k k
0,25
Hệ số cần tìm:
1 1
6
( 3) 18
C
0,25
b) Giải phương trình:
2 2 2
2 1 1
4 3 13 8
x x
A C x
.
0,75 điểm
2 2 2
2 1 1
4 3 13 8 (1)
x x
A C x
ĐK:
3
2
x
x
Khi đó ta có:
2
2 1 ! 1 !
(1) 4 3 13 8
2 1 2 ! 2!. 1 2 !
x x
x
x x
0,25
2
3
4(2 1) 2 2 ( 1) 13 8
2
x x x x x
2
0
3 51 0
17
x L
x x
x N
0,25
Vậy phương trình có nghiệm là
17
x
0,25
CÂU 3
(1,5 điểm)
Từ một hộp chứa 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên
đồng thời 4 quả. Tính xác suất sao cho:
a) Bốn quả lấy ra cùng màu.
b) Có ít nhất một quả màu trắng.
(1,5 điểm)
4
10
( ) 210
n C
0,5
kí hiệu biến cố A:
//
Bốn quả lấy ra cùng màu
//
4 4
6 4
( ) 16
16 8
( )
210 105
n A C C
P A
0,25
0,25
B
:
//
Có ít nhất một quả màu trắng
//
B
:
//
Cả bốn quả lấy ra không có quả màu trắng nào
//
4
4
4
4
1
( ) ( )
210 210
209
(B) 1 ( )
210
C
n B C P B
P P B
0,25
0,25
Câu4:
(0,75 điểm)
Cho cấp số cộng
( )
n
u
biết
4 7
10; 19
u u
.
a) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng.
b) Tính tổng của 50 số hạng đầu.
0,75 điểm
Ta có
4 1
1
7 1
10
3 10
1
19 6 19
3
u
u d
u
u u d
d
0,25+0,25
50
50.49.3
50.1 3725
2
S
0,25
Câu 5
(0.75 điểm)
Cho đường tròn
C
có phương trình
2 2
6 10 9 0
x y x y
. Viết
phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn
C
qua phép vị
tự tâm O tỉ số
3
k
.
(0.75 điểm)
(C): có tâm I(3; -5), bán kính R = 5 0,25
I' là ảnh của I qua phép vị tự tâm O tỉ số
3
k
(C’): có tâm I’(-9; 15)
0,25
bán kính R’ = 15
Pt
2 2
' : 9 15 225
C x y
0,25
Câu 6
(1,25 điểm)
Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm
của SC, N là trung điểm của SA .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
(
)
SAC
.
SBD
b) Chứng minh
MN / / .
ABCD
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
0,75 điểm
;
D
AC AC
D D D D
;
O AC B
O SAC O SAC
O B BB
S O SB
Suy ra O là điểm chung của (SAC) và (SBD)
0,25
D
S SAC
S SB
S là điểm chung (SAC) và (SBD)
0,25
D
SAC SB SO
0,25
b) Chứng minh
MN / / .
ABCD
0,5 điểm
MN .
ABCD
MN//AC (gt)
AC ABCD
Suy ra
MN / / .
ABCD
0,5
Câu 7
(1,0 điểm)
Cho nh chóp
.
S ABCD
AB
CD
không song song. Gọi M
một điểm thuộc miền trong của tam giác
.
SCD
Tìm giao điểm của
SC
và mặt phẳng
.
ABM
Gọi
R AB CD
P MR SC
0,25
,
P SC
P MR MR ABM P ABM
0,5
P SC ABM
0,25

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn: Toán - Khối 11- Ngày 18/12/2019 TRƯỜNG THPT AN NGHĨA
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:...................................................Lớp................. SBD: .............................
Câu 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2
2sin 3x  cos3x 1  0 . b) sin 4x  3 cos 4x  1. 4 4 sin x  cos x 1 1 c)  cot 2x  5sin 2x 2 8sin 2x Câu 2: (1,75 điểm) 6 a) Tìm hệ số của 3  3 
x trong khai triển của x   . 2   x  b) Giải phương trình: 2 2 2 4A  3C  13x  8 . 2 x 1  x 1 
Câu 3: (1,5 điểm) Từ một hộp chứa 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng
thời 4 quả. Tính xác suất sao cho:
a) Bốn quả lấy ra cùng màu.
b) Có ít nhất một quả màu trắng.
Câu 4: (0,75 điểm) Cho cấp số cộng (u ) biết u 10;u 19 . n 4 7
a) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng.
b) Tính tổng của 50 số hạng đầu.
Câu 5: (0,75 điểm) Cho đường tròn C có phương trình 2 2
x  y  6x 10y  9  0 . Viết phương
trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn C qua phép vị tự tâm O tỉ số k  3.
Câu 6: (1,25 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là
trung điểm của SC, N là trung điểm của SA .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và SBD.
b) Chứng minh MN / /  ABCD.
Câu 7: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có AB và CD không song song. Gọi M là một
điểm thuộc miền trong của tam giác SC .
D Tìm giao điểm của SC và mặt phẳng  ABM . ---HẾT---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN KHỐI 11 NĂM HỌC 2019 -2020 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM CÂU 1 (3,0 điểm) a) 2 2sin 3x  cos3x 1  0 1,0 điểm 2 2sin 3x  cos3x 1  0 0,25 2  2
 cos 3x  cos3x 1  0 Đk 1  cos3x  1 cos3x  1 (n) 0,25 pt   1 cos3x   (n)  2  2 0,25 x  k  3   k Z  2 0,25   2 x    k  9 3 b) sin 4x  3 cos 4x  1 1,0 điểm Chia 2 vế cho 2 0,25    1 0,25  sin 4x      3  2    0,25 4x    k2  3 6      4x      k2  3 6   k x    8 2   k Z  7   k x    0,25 24 2 4 4 sin x  cos x 1 1 1,0 điểm c)  cot 2x  5sin 2x 2 8sin 2x Đk sin 2x  0 2
pt  4cos 2x  20cos 2x  9  0 0,25 Đk 0,25 1  cos 2x 1  9 cos 2x  L  2 pt   1 cos2x  N   2   2x   k2 1  3 cos 2x    2   0,25 2x   k2  3   x   k  6   k Z    x   k   6   x   k  So đk pt có nghiệm 6  k Z    x   k  6 0,25 Câu 2 (1,75 điểm) 6 1,0 điểm a) Tìm hệ số của 3  3 
x trong khai triển của x   . 2   x 
Số hạng tổng quát trong khai triển là 0,25    k 3 k k 6  C (x) . 6  2   x  k k 6 3 ( 3) . k C x    0,25 6
Theo đề 6  3k  3  k  1 0,25 Hệ số cần tìm: 1 1 C (3)  1  8 0,25 6 b) Giải phương trình: 2 2 2 4A  3C  13x  8 . 0,75 điểm 2 x 1  x 1  2 2 2 4A  3C  13x  8 (1) 2 x 1  x 1  x     ĐK:  3 x   2  Khi đó ta có: 2x  1! x   1 ! 2 (1)  4 0,25     x    3 x    13x 8 2 1 2 ! 2!. 1 2 !  4(2x 1) 2x  2 3 2  (x 1)x  13x  8 2 x  0L 2  3x  51x  0   x 17  N  0,25
Vậy phương trình có nghiệm là x  17 0,25 CÂU 3
Từ một hộp chứa 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên (1,5 điểm) (1,5 điểm)
đồng thời 4 quả. Tính xác suất sao cho:
a) Bốn quả lấy ra cùng màu.
b) Có ít nhất một quả màu trắng. 4 n()  C  210 0,5 10
kí hiệu biến cố A: // Bốn quả lấy ra cùng màu // 4 4 n( ) A  C  C  16 0,25 6 4 16 8  P( ) A   0,25 210 105
B : // Có ít nhất một quả màu trắng //
B : // Cả bốn quả lấy ra không có quả màu trắng nào // 4 C 1 0,25 4 4 n(B)  C  P(B)   4 210 210 0,25 209  P(B) 1 P(B)  210 Câu4:
Cho cấp số cộng (u ) biết u 10;u 19 . 0,75 điểm n 4 7 (0,75 điểm)
a) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng.
b) Tính tổng của 50 số hạng đầu. u  10 u   3d  10 u  1 0,25+0,25 Ta có 4 1 1      u  19 u  6d  19   d  3 7 1 50.49.3 S  50.1  3725 0,25 50 2 Câu 5
Cho đường tròn Ccó phương trình 2 2
x  y  6x 10y  9  0 . Viết (0.75 điểm)
(0.75 điểm) phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn C qua phép vị
tự tâm O tỉ số k  3.
(C): có tâm I(3; -5), bán kính R = 5 0,25
I' là ảnh của I qua phép vị tự tâm O tỉ số k  3  (C’): có tâm I’(-9; 15) 0,25 bán kính R’ = 15 0,25
Pt C  x  2   y  2 ' : 9 15  225 Câu 6
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm (1,25 điểm)
của SC, N là trung điểm của SA .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và SBD.
b) Chứng minh MN / /  ABCD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). 0,75 điểm O  AC  D B O  A ;
C AC  SAC  O SAC O  D B ; D B  S D B   O S D B  0,25
Suy ra O là điểm chung của (SAC) và (SBD) S SAC S S D B 
 S là điểm chung (SAC) và (SBD) 0,25  SAC S D B   SO 0,25
b) Chứng minh MN / /  ABCD. 0,5 điểm MN   ABCD. MN//AC (gt) 0,5 AC   ABCD Suy ra MN / /  ABCD. Câu 7
Cho hình chóp S.ABCD có AB và CD không song song. Gọi M là
một điểm thuộc miền trong của tam giác SC . D Tìm giao điểm của (1,0 điểm)
SC và mặt phẳng  ABM . Gọi 0,25 R  AB  CD P  MR  SC  P  SC 0,5
P  MR, MR   ABM   P  ABM   P  SC  ABM  0,25