Đề thi học kì 1 Toán 8 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Phú Mỹ – BR VT

Đề thi học kì 1 Toán 8 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Phú Mỹ – BR VT gồm có 01 trang với 08 bài toán, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút, đề thi có lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ PHÚ MỸ
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 19 tháng 12 năm 2019
Bài 1 (3,5 điểm).
Thực hiện các phép tính sau:
a)
3 1 3
x x
; b)
3 2
x x x
;
c)
5
5 5
x
x x
(với
5
x
); d)
2
2 1
1 1
x x
x x
(với
1
x
).
Bài 2 (1,0 điểm).
a) Phân tích đa thức thành nhân tử:
2
2 2
x xy x y
.
b) Tìm
x
, biết:
3
2
1 4 3
x x x
.
Bài 3 (1,0 điểm).
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
2
2
3 3
x xy
x xy
(với
0;
x x y
);
b)
2
1 8 1
:
4 16 4
x
x x x
(với
4; 4; 1
x x x
).
Bài 4 (0,75 điểm).
Ông của Nam muốn lát gạch 1 sân phơi hình chữ nhật kích thước 4m 6m
bằng những viên gạch hình vuông cạnh bằng 40cm. Hỏi ông của Nam cần bao nhiêu
viên gạch với kích thước như trên để lát hết sân phơi (diện tích mạch vữa không đáng
kể)?
Bài 5 (3,25 điểm).
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
M
là trung điểm cạnh
BC
. Gọi
D
và
E
lần
lượt là chân các đường vuông góc hạ từ
M
xuống
AB
AC
.
a) Chứng minh: Tứ giác
ADME
là hình chữ nhật và
D
là trung điểm của
AB
.
b) Chứng minh: Tứ giác
DBME
là hình bình hành.
c) Gọi
N
điểm đối xứng với
E
qua
M
. V
EK
vuông góc với
BC
tại
K
.
Chứng minh
AK
vuông góc với
KN
.
Bài 6 (0,5 điểm).
Tìm giá trị của
a
b
để đa thức
3 2
2
x ax bx
chia hết cho đa thức
2
1
x x
.
_____
Hết
_____
Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay. Go viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh ................................................. Số báo danh .......................
Chữ ký giáo viên coi kiểm tra ................................
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ PHÚ MỸ
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 19 tháng 12 năm 2019
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm có 04 trang)
Bài 1 (3,5 điểm).
Thực hiện các phép tính sau:
a)
3 1 3
x x
; b)
3 2
x x x
;
c)
5
5 5
x
x x
(với
5
x
); d)
2
2 1
1 1
x x
x x
(với
1
x
).
Câu Nội dung Điểm
a
(1,0đ)
3 1 3 3 3 3 3
x x x x
.
0,5×2
b
(1,0đ)
3 2 3 3
2 2 2
x x x x x x x
.
0,5×2
c
(1,0đ)
Với
5
x
ta có:
5 5
1
5 5 5
x x
x x x
.
0,5×2
d
(0,5đ)
Với
1
x
ta có:
2
2 2
1
2 1 2 1
1
1 1 1 1
x
x x x x
x
x x x x
.
0,5
Bài 2 (1,0 điểm).
a) Phân tích đa thức thành nhân tử:
2
2 2
x xy x y
.
b) Tìm
x
, biết:
3
2
1 4 3
x x x
.
Câu Nội dung Điểm
a
(0,5đ)
2
2 2 2 2
x xy x y x x y x y x y x
.
0,25×2
b
(0,5đ)
3
2
1 4 3
x x x
3 2 3 2
3 3 1 4 3
x x x x x
0,25
3 3 0
x
1
x
.
0,25
2
Bài 3 (1,0 điểm).
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
2
2
3 3
x xy
x xy
(với
0;
x x y
);
b)
2
1 8 1
:
4 16 4
x
x x x
(với
4; 4; 1
x x x
).
Câu Nội dung Điểm
a
(0,5đ)
Với
0;
x x y
ta có:
2
2
1
3 3 3 3
x x y
x xy
x xy x x y
.
0,25×2
b
(0,5đ)
Với
4; 4; 1
x x x
ta có:
2
1 8 1 1 8 4
: .
4 16 4 4 4 4 1
x x
x x x x x x x
4 8 4
.
4 4 1
x x
x x x
0,25
4 4 1
.
4 4 1 1
x x
x x x x
.
0,25
Bài 4 (0,75 điểm).
Ông của Nam muốn lát gạch 1 sân phơi hình chữ nhật kích thước 4m 6m
bằng những viên gạch hình vuông cạnh bằng 40cm. Hỏi ông của Nam cần bao nhiêu
viên gạch với kích thước như trên để lát hết sân phơi (diện tích mạch vữa không đáng
kể)?
Nội dung Điểm
Đổi: 40cm = 0,4m
D
i
n tích c
a 1
viên
g
ch hình vuông là
: 0,4.0,4 =
0,16 (
2
m
)
0,25
Diện tích sân phơi hình chữ nhật là: 4.6 = 24 (
2
m
)
0,25
S
viên g
ch c
n đ
lát h
ế
t sân phơi là
:
2
4
:
0,16
=
1
50
(viên g
ch)
.
0,25
Bài 5 (3,25 điểm).
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
M
là trung điểm cạnh
BC
. Gọi
D
và
E
lần
lượt là chân các đường vuông góc hạ từ
M
xuống
AB
AC
.
a) Chứng minh: Tứ giác
ADME
là hình chữ nhật và
D
là trung điểm của
AB
.
b) Chứng minh: Tứ giác
DBME
là hình bình hành.
c) Gọi
N
điểm đối xứng với
E
qua
M
. V
EK
vuông góc với
BC
tại
K
.
Chứng minh
AK
vuông góc với
KN
.
3
Câu Nội dung Điểm
O
K
N
E
D
M
A
C
B
0,5
a
(1,5đ)
Tứ giác
ADME
có:
0
90
DAE
(
ABC
vuông tại
A
)
0,25
0
90
ADM
(
MD AB
)
0,25
0
90
AEM
(
ME AC
)
0,25
ADME
là hình chữ nhật
0,25
//
DM AC
0,25
M
là trung điểm
BC
nên
D
là trung điểm của
AB
.
0,25
b
(0,75đ)
Tứ giác
DBME
có:
//
DB ME
(
c
ùng vu
ông g
óc v
i
AC
)
0,25
( )
( )
DB DA D AB
DB ME
DA ME ADME
laø trung ñieåm cuûa
laø hình chö õnhaät
DBME
là hình
b
ình h
ành
.
0,5
c
(0,5đ)
Tứ giác
ABNE
có:
//
AB NE
(cùng vuông góc với
AC
)
2 ( )
2 ( )
( )
AB AD D AB
EN EM N E M AB EN
AD EM ADME
laø trung ñieåm cuûa
ñoái xöùng vôùi qua
laø hình chö õnhaät
ABNE
là hình
b
ình h
ành
,
c
ó
0
90
A ABNE
là hình
ch
nh
t.
0,25
Gọi
O
là giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật
ABNE
Ta có:
O
là trung điểm
AN
,
O
là trung điểm
BE
AN BE
EKB
vuông tại
K
KO
là trung tuyến thuộc
1
2
BE KO BE
1
2
AN BE KO AN AKN
vuông tại
K AK KN
.
0,25
4
Bài 6 (0,5 điểm).
Tìm giá trị của
a
b
để đa thức
3 2
2
x ax bx
chia hết cho đa thức
2
1
x x
.
Nội dung Điểm
Ta có:
3 2 2
2 1 1 2 3
x ax bx x x x a a b x a
0,25
Để đa thức
3 2
2
x ax bx
chia hết cho đa thức
2
1
x x
thì
2 3 0
a b x a
với mọi
x
. Do đó:
2 0
3 0
a b
a
suy ra
3
1
a
b
.
0,25
* Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng, giáo viên căn cứ vào điểm của từng
phần để chấm cho phù hợp.
_____
Hết
_____
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 THỊ XÃ PHÚ MỸ MÔN: TOÁN LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 19 tháng 12 năm 2019 Bài 1 (3,5 điểm).
Thực hiện các phép tính sau: a) 3 x   1  3x ; b) 3 x  x 2 x  2; x 5 2 x 2x 1 c)  (với x  5); d)  (với x  1). x  5 x  5 x 1 x 1 Bài 2 (1,0 điểm).
a) Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 x  xy  2x  2 y .
b) Tìm x , biết:  x  3 2 1  4  x  x  3. Bài 3 (1,0 điểm).
Rút gọn các biểu thức sau: 2 x  xy a) (với x  0; x  y ); 2 3x  3xy  1 8  x 1 b)  :  (với x  4  ; x  4; x  1  ). 2 
 x  4 x 16  x  4 Bài 4 (0,75 điểm).
Ông của Nam muốn lát gạch 1 sân phơi hình chữ nhật có kích thước 4m và 6m
bằng những viên gạch hình vuông có cạnh bằng 40cm. Hỏi ông của Nam cần bao nhiêu
viên gạch với kích thước như trên để lát hết sân phơi (diện tích mạch vữa không đáng kể)? Bài 5 (3,25 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A có M là trung điểm cạnh BC . Gọi D và E lần
lượt là chân các đường vuông góc hạ từ M xuống AB và AC .
a) Chứng minh: Tứ giác ADME là hình chữ nhật và D là trung điểm của AB .
b) Chứng minh: Tứ giác DBME là hình bình hành.
c) Gọi N là điểm đối xứng với E qua M . Vẽ EK vuông góc với BC tại K .
Chứng minh AK vuông góc với KN . Bài 6 (0,5 điểm).
Tìm giá trị của a và b để đa thức 3 2
x  ax  bx  2 chia hết cho đa thức 2 x  x 1. _____Hết_____
Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh .................................................
Số báo danh .......................
Chữ ký giáo viên coi kiểm tra ................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 THỊ XÃ PHÚ MỸ MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 19 tháng 12 năm 2019
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm có 04 trang) Bài 1 (3,5 điểm).
Thực hiện các phép tính sau: a) 3 x   1  3x ; b) 3 x  x 2 x  2; x 5 2 x 2x 1 c)  (với x  5); d)  (với x  1). x  5 x  5 x 1 x 1 Câu Nội dung Điểm a 3 x  
1  3x  3x  3  3x  3 . 0,5×2 (1,0đ) b 3 x  x 2 x   3 3 2  x  x  2x  2x . 0,5×2 (1,0đ) c x 5 x  5 Với x  5 ta có:   1. 0,5×2 (1,0đ) x  5 x  5 x  5 d x
2x 1 x  2x 1  x  2 2 2 1 Với x  1 ta có:     x 1. 0,5 (0,5đ) x 1 x 1 x 1 x 1 Bài 2 (1,0 điểm).
a) Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 x  xy  2x  2 y .
b) Tìm x , biết:  x  3 2 1  4  x  x  3. Câu Nội dung Điểm a 2
x  xy  2x  2y  x x  y  2 x  y   x  y x  2. 0,25×2 (0,5đ) x  3 2 1  4  x  x  3 0,25 b 3 2 3 2
x  3x  3x 1 4  x  3x (0,5đ) 3x  3  0 0,25 x  1. 1 Bài 3 (1,0 điểm).
Rút gọn các biểu thức sau: 2 x  xy a) (với x  0; x  y ); 2 3x  3xy  1 8  x 1 b)  :  (với x  4  ; x  4; x  1  ). 2 
 x  4 x 16  x  4 Câu Nội dung Điểm a 2 x  xy x x  y 1
Với x  0; x  y ta có:   . (0,5đ) 2 3x  3xy 3x x  y 3 0,25×2 Với x  4  ; x  4; x  1  ta có:  1 8  x 1  1 8  x  4  :      . 2
 x  4 x 16  x  4 x  4 
x  4x  4 x 1  0,25 b x  4  8 x  4
(0,5đ)  x  x  . 4 4 x 1 x  4 x  4 1    . 0,25 x   x  . 4 4 x 1 x  1 Bài 4 (0,75 điểm).
Ông của Nam muốn lát gạch 1 sân phơi hình chữ nhật có kích thước 4m và 6m
bằng những viên gạch hình vuông có cạnh bằng 40cm. Hỏi ông của Nam cần bao nhiêu
viên gạch với kích thước như trên để lát hết sân phơi (diện tích mạch vữa không đáng kể)? Nội dung Điểm Đổi: 40cm = 0,4m 0,25
Diện tích của 1 viên gạch hình vuông là: 0,4.0,4 = 0,16 ( 2 m )
Diện tích sân phơi hình chữ nhật là: 4.6 = 24 ( 2 m ) 0,25
Số viên gạch cần để lát hết sân phơi là: 24 : 0,16 = 150 (viên gạch). 0,25 Bài 5 (3,25 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A có M là trung điểm cạnh BC . Gọi D và E lần
lượt là chân các đường vuông góc hạ từ M xuống AB và AC .
a) Chứng minh: Tứ giác ADME là hình chữ nhật và D là trung điểm của AB .
b) Chứng minh: Tứ giác DBME là hình bình hành.
c) Gọi N là điểm đối xứng với E qua M . Vẽ EK vuông góc với BC tại K .
Chứng minh AK vuông góc với KN . 2 Câu Nội dung Điểm B N O D M 0,5 K A C E Tứ giác ADME có:  0
DAE  90 ( ABC vuông tại A) 0,25  0 ADM  90 ( MD  AB ) 0,25 a  0 AEM  90 ( ME  AC ) 0,25
(1,5đ)  ADME là hình chữ nhật 0,25  DM //AC 0,25
Mà M là trung điểm BC nên D là trung điểm của AB . 0,25 Tứ giác DBME có: 0,25
DB//ME (cùng vuông góc với AC ) b
DB  DA (D laø trung ñieåm cuû a AB)  (0,75đ)   DB  ME
DA  ME (ADME laø hình chö õnhaät) 0,5
 DBME là hình bình hành. Tứ giác ABNE có:
AB//NE (cùng vuông góc với AC )
AB  2AD (D laø trung ñieåm cuû a AB) 
EN  2EM (N ñoái xöùng vôùi E qua M )  AB  EN 0,25
AD EM (ADME laø hình chö õnhaät)    c
 ABNE là hình bình hành, có  0
A  90  ABNE là hình chữ nhật.
(0,5đ) Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật ABNE
Ta có: O là trung điểm AN , O là trung điểm BE và AN  BE  1
EKB vuông tại K có KO là trung tuyến thuộc BE  KO  BE 0,25 2 1
Vì AN  BE  KO  AN  A
 KN vuông tại K  AK  KN . 2 3 Bài 6 (0,5 điểm).
Tìm giá trị của a và b để đa thức 3 2
x  ax  bx  2 chia hết cho đa thức 2 x  x 1. Nội dung Điểm Ta có: 3 2 x  ax  bx    2 2 x  x   1 x  a  
1  a  b  2 x  a  3 0,25 Để đa thức 3 2
x  ax  bx  2 chia hết cho đa thức 2 x  x 1 thì  a  b  2  0 a  3 
a  b  2 x  a  3  0 với mọi x . Do đó:  suy ra  . 0,25 a  3  0 b 1
* Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng, giáo viên căn cứ vào điểm của từng
phần để chấm cho phù hợp. _____Hết_____ 4