Đề thi học kì 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Giảng Võ – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 8 đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2020 – 2021 trường THCS Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, nhằm giúp các em ôn tập, thử sức để chuẩn bị cho kì thi HK1 Toán 8 sắp tới.

PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ
THCS.TOANMATH.com
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Toán 8
Năm học: 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài I. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
2 2
6 3
x y xy
b)
3 (2 3) 4(3 2 )
x x x
c)
2 2
10 25
x y x
Bài II. (2,0 điểm)
1) Tìm
biết
2 3
2 1 . 4 2 1 8 30 2 7
x x x x x
2) Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
2
2
2 . 3 1 2 3
x x x x x
Bài III. (2, 5 điểm) Cho hai biểu thức
2 1
1
x
A
x
2
3 6 4
1 1 1
x x
B
x x x
với
1, 1
x x
1) Tính giá trị của
A
khi
6
x
.
2) Rút gọn
B
.
3) Đặt
.
P A B
. Tìm tất cả các giá trị nguyên âm của
để
P
nhận giá trị là số nguyên.
Bài IV. (3,5 điểm) Cho tam giác
ABC
cân tại
A
đường cao
AD
. Lấy điểm
H
thuộc đoạn
thẳng
AD
, gọi
K
là điểm đối xứng với điểm
H
qua điểm
D
1) Tứ giác
BHCK
là hình gì? Vì sao?
2) Đường thẳng vuông góc với đường thẳng
BC
tại
C
cắt tia
BK
tại điểm
M
. Chứng
minh rằng:
KM HC
.
3) Qua điểm
M
kẻ đường thẳng song song với đường thẳng
BC
cắt tia
CK
tại
N
. Chứng
minh rằng: Tứ giác
BCMN
hình chữ nhật. Tính diện tích hình chữ nhật
BCMN
biết
rằng
8cm
BC
;
5cm
BH
.
4) Đường thẳng
ND
cắt đoạn thẳng
HC
tại điểm
P
. Chứng minh tỉ số
HP
PC
không đổi
khi điểm
H
di chuyển trên đường cao
AD
.
Bài V. (0,5 điểm) Cho
,
,
y
z
là các số khác
0
thỏa mãn
0
x y z
3
xy yz zx xyz
.
Tính giá trị biểu thức
3 3 3
yz x xz y xy z
A
x yz xy z xyz
.
---HẾT---
| 1/1

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ Môn: Toán 8 Năm học: 2020 – 2021 THCS.TOANMATH.com
Thời gian làm bài: 90 phút Bài I.
(1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 2 6x y  3xy
b) 3x(2x  3)  4(3  2x) c) 2 2 x  y 10x  25 Bài II. (2,0 điểm)
1) Tìm x biết  x    2 x  x   3 2 1 . 4 2 1  8x  30  2x  7
2) Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
x   x   x  2 2 2 . 3 1  2x  3x 2x 1 x 3 6x  4
Bài III. (2, 5 điểm) Cho hai biểu thức A  và B    với x  1, x  1  x 1 2 x 1 x 1 x 1
1) Tính giá trị của A khi x  6 . 2) Rút gọn B . 3) Đặt P  .
A B . Tìm tất cả các giá trị nguyên âm của x để P nhận giá trị là số nguyên.
Bài IV. (3,5 điểm) Cho tam giác A
 BC cân tại A có đường cao AD . Lấy điểm H thuộc đoạn
thẳng AD , gọi K là điểm đối xứng với điểm H qua điểm D
1) Tứ giác BHCK là hình gì? Vì sao?
2) Đường thẳng vuông góc với đường thẳng BC tại C cắt tia BK tại điểm M . Chứng minh rằng: KM  HC .
3) Qua điểm M kẻ đường thẳng song song với đường thẳng BC cắt tia CK tại N . Chứng
minh rằng: Tứ giác BCMN là hình chữ nhật. Tính diện tích hình chữ nhật BCMN biết
rằng BC  8cm ; BH  5cm . HP
4) Đường thẳng ND cắt đoạn thẳng HC tại điểm P . Chứng minh tỉ số không đổi PC
khi điểm H di chuyển trên đường cao AD . Bài V.
(0,5 điểm) Cho x , y, z là các số khác 0 thỏa mãn x  y  z  0 và xy  yz  zx  3xyz . yz  x xz  y xy  z
Tính giá trị biểu thức A    . 3 3 3 x yz xy z xyz ---HẾT---