Đề thi học kì 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Kim Giang – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 8 đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2020 – 2021 trường THCS Kim Giang, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, nhằm giúp các em ôn tập, thử sức để chuẩn bị cho kì thi HK1 Toán 8 sắp tới.

PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN
TRƯỜNG THCS KIM GIANG
THCS.TOANMATH.com
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Toán 8
Năm học: 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 90 phút
I/ Trắc nghiệm (2 điểm): Chọn chữ cái đứng trước phương án đúng rồi viết vào bài làm
Câu 1. Giá trị của biểu thức
2
10 25
x x
tại
105
x
bằng:
A.
100;
B.
10000;
C.
11025;
D.
210
.
Câu 2. Kết quả của phép chia
0,75 :
x y xy
là:
A.
0,75
xy
; B.
0,75 ;
x
C.
;
xy
D.
0,75
x
.
Câu 3. Hình thang là tứ giác có:
A. Hai đường chéo bằng nhau; B. Hai cạnh đối song song;
C. Hai đường chéo vuông góc; D. Hai cạnh đối bằng nhau.
Câu 4. Hình vuông có:
A. 1 trục đối xứng; B. 2 trục đối xứng;
C. 3 trục đối xứng; D. 4 trục đối xứng.
II/ Tự luận (8 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
a)
2
15
x x
b)
2 2
3 3 1
x y y x
Câu 2 (1,0 điểm) Tìm
x
, biết
a)
2
2 3 15
x x x x
b)
2
4 5 0
x x
Câu 3 (2,0 điểm) Cho hai biểu thức:
2
2
1 2 1
2 2
4
x x
A
x x
x
3
2
x
B
x
với
2; 3
x x
.
a) Tính giá trị của
B
tại
5
x
.
b) Rút gọn biểu thức
A
.
Câu 4 (3,5 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, trung tuyến
AM
. Gọi
D
điểm đối xứng
của
A
qua
M
.
a) Chứng minh tứ giác
ABDC
là hình chữ nhật.
b) Gọi
N
là điểm đối xứng của
M
qua
AC
. Tứ giác
AMCN
là hình gì?
c) Vẽ đường cao
AH
của tam giác
ABC
, kẻ
HI
vuông góc với
AB
tại
I
,
HK
vuông
góc với
AC
tại
K
. Chứng minh
IK
vuông góc với
AM
.
Câu 5 (0,5 điểm) Cho hai số
a
b
thỏa mãn điều kiện
1
a b
.
Chứng minh rằng
3 3
1
2
a b ab
--- HẾT ---
| 1/1

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN TRƯỜNG THCS KIM GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán 8 THCS.TOANMATH.com Năm học: 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 90 phút
I/ Trắc nghiệm (2 điểm): Chọn chữ cái đứng trước phương án đúng rồi viết vào bài làm
Câu 1. Giá trị của biểu thức 2
x 10x  25 tại x  105 bằng: A. 100; B. 10000; C. 11025; D. 210 .
Câu 2. Kết quả của phép chia 2 3 2 0  ,75x y : xy là: A. 0  ,75xy ; B. 0,75 ; x C. xy; D. 0  ,75x .
Câu 3. Hình thang là tứ giác có:
A. Hai đường chéo bằng nhau;
B. Hai cạnh đối song song;
C. Hai đường chéo vuông góc;
D. Hai cạnh đối bằng nhau. Câu 4. Hình vuông có: A. 1 trục đối xứng; B. 2 trục đối xứng; C. 3 trục đối xứng; D. 4 trục đối xứng. II/ Tự luận (8 điểm) Câu 1
(1,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a) 2 x  15x b) 2 2 3x y  3y  x 1
Câu 2 (1,0 điểm) Tìm x , biết a) xx   2 2  x  3x  15 b) 2 x  4x  5  0
Câu 3 (2,0 điểm) Cho hai biểu thức: 2 x  x  1 2 1 x  3 A    và B  với x  2  ; x  3  . 2 x  4 x  2 x  2 x  2
a) Tính giá trị của B tại x  5 .
b) Rút gọn biểu thức A .
Câu 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , trung tuyến AM . Gọi D là điểm đối xứng của A qua M .
a) Chứng minh tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
b) Gọi N là điểm đối xứng của M qua AC . Tứ giác AMCN là hình gì?
c) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC , kẻ HI vuông góc với AB tại I , HK vuông
góc với AC tại K . Chứng minh IK vuông góc với AM .
Câu 5 (0,5 điểm) Cho hai số a và b thỏa mãn điều kiện a  b  1. Chứng minh rằng 3 3 1 a  b  ab  2 --- HẾT ---