Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày một vài nét chính về đặc điểm của tầng đối lưu, tầng bình lưu và các tầng cao của khí quyển ? Câu 2. (1.5 điểm) Nêu những điểm chung về điều kiện tự nhiên giữa Hy Lạp và La Mã cổ đại ? Câu 3. (1.5 điểm) Dựa vào hình 10.2 và kiến thức đã học, em hãy: a. Kể tên một số dạng địa hình phổ biến ? b. Cho biết sự khác nhau giữa địa hình núi và đồng bằng ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
12 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày một vài nét chính về đặc điểm của tầng đối lưu, tầng bình lưu và các tầng cao của khí quyển ? Câu 2. (1.5 điểm) Nêu những điểm chung về điều kiện tự nhiên giữa Hy Lạp và La Mã cổ đại ? Câu 3. (1.5 điểm) Dựa vào hình 10.2 và kiến thức đã học, em hãy: a. Kể tên một số dạng địa hình phổ biến ? b. Cho biết sự khác nhau giữa địa hình núi và đồng bằng ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

- HKI
S
T
T

ch 
N

M nhn thc
Tng
%
m

(TNKQ)


(TL)

(TL)
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
a lí
1
Ch  2:
t-
hành tinh
ca h
Mt Tri
( 10% )
- V trí Trái Đất
trong h Mt Tri
- Chuyển động t
quay quanh trc
- H qu chuyn
động t quay quanh
trc của Trái Đất.
- H qu chuyn
động của quanh
MT
4TN
10%
=
1
m
2
Ch  3:
Cu to
ca Trái
t. V
t
(25%)
- Cu to ca Trái
Đất.
- Các mng kiến to
- Động đất.
- Núi la
- Quá trình ni sinh
quá trình ngoi
sinh.
- Các dạng địa hình
chính
4TN
½
TL
½
TL
25%
=
2.5
m
3
Ch  4:
Khí hu
và bin
i khí
hu
(15%)
- các tng ca k
quyn.
- Thành phn
không khí
1TL
15%
=
1.5
m
T l
20%
15%
15%
50%
= 5
đim
Phân môn Lch s
1
2
Ch 2
Thi kì
nguyên
thy +
Ch 3
hi
c i
(45%)
- S chuyn biến
trong xã hi nguyên
thy
- Qúa trình thành
lập nhà nước Ai
Cp c đại
1TN
½
TL
½
TL
17.5
%
=
1.75
m
27.5
%
=
2.75
m
- Qúa trình thành
lập nhà nước
ng Hà c đại
- Nhng thành tu
VH tiêu biu ca
Ấn Độ c đại
- Qúa trình thng
nht… dưới thi Tn
Thy Hoàng
- ĐKTN của Hy
Lp
- T chức nhà nước
Thành Bang (Hy
Lp)
- Nhng thành tu
VH tiêu biu ca
La Mã c đại
5TN
1TL
Ch 
4




công
nguyên

X.
(5%)
- Sự xuất hiện các
vương quốc cổ từ
đầu Công nguyên
đến thế kỉ VII
- Qúa trình giao lưu
văn hóa.
2TN
5%
= 0.5
m
T l
20%
15%
15%
50%
= 5
m
Tng hp chung
40%
30%
30%
100%
TTCM GV phn bin 
NH KÌ CUI HKI
MÔN: LCH S A LÍ LP 6.
S
T
T

ng/
ch 
N



m nhn
thc








cao
a lí
1
Ch
 2:
Trái
t-
hành
tinh
ca h
Mt
Tri
(10%)
- V trí Trái
Đất trong h
Mt Tri
- Chuyn
động t
quay quanh
trc
- H qu
chuyển động
t quay
quanh trc
ca Trái
Đất.
- H qu
chuyển động
của
quanh MT
Nhn bit
- Xác định được vtrí của Trái
Đất trong hệ Mặt Trời
- Chuyển động t quay quanh
trc của Trái Đất.
- S chuyển động của TĐ quanh
MT
Thông hiu
+ Trình bày được hiện tượng
ngày đêm luân phiên nhau.
- H qu ca s chuyển động
của quanh trục và quanh
MT
Vn dng
Gii thích nguyên nhân sinh ra
các hiện tượng gi trên Trái Đất
ngày đêm dài ngn khác
nhau.
4TN
2
Ch
 3:
Cu
to
ca
Trái
t.
V
Trái
t
(25%)
- Cu to
ca Trái
Đất.
- Các mng
kiến to
- Động đất.
- Núi la
- Quá trình
ni sinh
quá trình
ngoi sinh.
- Các dng
địa hình
chính
Nhn bit
- Xác định được trên lược đồ
các mng kiến to lớn, đới tiếp
giáp ca hai mng xô vào nhau.
- Trình bày được hiện tượng
động đất, núi lửa nêu được
nguyên nhân.
- Nhn biết mt s dạng địa
hình do quá trình ni sinh,
ngoi sinh to thành qua
hình nh.
Thông hiu
- Sử dụng hình ảnh để xác định
được cấu tạo bên trong của Trái
Đất.
- Trình bày được tác động đồng
thi ca quá trình ni sinh
ngoi sinh trong hiện tượng to
núi.
- Phân biệt được các dạng địa
hình chính trênTrái Đất.
- K đưc tên mt s loi
khoáng sn
- Phân tích hình ảnh để trình
bày được hiện tượng to núi.
Vn dng
- Quan sát hình ảnh để nhn
din mt s dạng địa hình chính
trên b mặt Trái Đất
- Phân tích hình ảnh để thy
đưc b mặt địa hình thay đổi
như thế nào ở mỗi hình
Vn dng cao
- Phân tích hình ảnh để trình
bày được sự khác nhau giữa địa
hình núi và đồng bằng.
- Phân tích hình ảnh đ biết
được hình nào kết quả của
các quá trình ngoại sinh hình
nào kết quả của quá trình nội
sinh.
½ TL
½ TL
3
Ch
 4:
Khí
hu và
bin
i
khí
hu
(15%)
- Các tng
ca khí
quyn.
- Thành
phn không
khí
Nhn bit
- K ợc tên nêu được đặc
đim v nhiệt độ, độ m ca
mt s khi khí.
- Biết cách s dng khi áp kế.
Thông hiu
- Hiểu đuợc vai trò của oxy, hơi
c khí carbonic trong khí
quyn.
- t đưc các tng khi
quyển, đặc điểm chính ca tng
đổi lưu và tầng bình lưu.
Vn dng
Biết liên hệ thực tế để giải thích
1TL
các hiện tượng xảy ra trong khí
quyển.
T l
20%
15%
15%
Pn môn lich s
1
Ch
2
Thi kì
nguyên
thy +
Ch
3
Xã hi
c i
(45%)
-S chuyn
biến trong
hi
nguyên
thy
- Qúa trình
thành lp
nhà nước
Ai Cp c
đại
Nhn bit
- Trình bày được qtrình phát
hiện kim loại và vai trò của kim
loại đối với sự chuyển biến từ
hội nguyên thy sang hội
có giai cấp.
- Nêu được một số nét bản
của hội nguyên thủy Việt
Nam.
Thông hiu
- Giải thích được sao sự tan
rã của xã hội nguyên thủy.
- tả giải thích được sự
hình thành xã hội có giai cấp.
Vn dng
- Sự hiểu biết và sự quan sát sơ
đồ hãy cho biết nguyên nhân
dẫn đến sự phân hóa hội
thành “người giàu” người
nghèo”.
- Dựa vào hình thông tin
trình bày quá trình thành lập
nhà nước Ai Cập.
Vn dng cao
- Giải thích vì sao hi
nguyên thy phương Đông
không phân hóa triệt để.
- Dựa vào hình thông tin
trình bày quá trình thống nhất
nhà nước Ai Cập bằng chiến
tranh thể hiện qua những chi
tiết trên phiến đá Na-mơ.
1TN
½
TL
½
TL
2
- Qúa trình
thành lp
nhà nước
ng
c đại
- Nhng
thành tu
VH tiêu
biu ca
Ấn Độ c
đại
- Qúa trình
thng
nht… dưi
thi Tn
Thy Hng
- ĐKTN
ca Hy Lp
- T chc
nhà nước
Thành
Bang (Hy
Lp)
Nhn bit
- Kể được tên nêu được
những thành tựu chủ yếu về văn
hoá ở Lưỡng Hà.
- Giới thiệu được điều kiện tự
nhiên của lưu vực sông Ấn,
sông Hằng.
- Nhận biết được những thành
tựu văn hoá của Ân Độ thời cổ
đại.
- Nhn biết được nhng thành
tựu văn hóa tiêu biểu ca Hi
Lp c đại.
Thông hiu
- Trình bày được quá trình
thành lập n nước của người
Lưỡng Hà.
- Trình bày được nhng đặc
điểm chính của chế đ hội
của Ấn Độ thời cổ đại.
- tả được lược quá trình
thống nhất lãnh thổ sự xác
lập chế đphong kiến Trung
Quốc dưới thời Tần Thủy
Hoàng.
- Trình bày đưc t chc nhà
c thành bang Hi Lp.
- Trình bày được những điều
kiện tự nhiên của Trung Quốc
cổ đại.
- Nêu được những thành tựu
chủ yếu của nền văn minh
Trung Quốc thời cổ đại.
Vn dng
- Nêu được tác động của điều
kiện tự nhiên đối với sự hình
thành nền văn minh Lưỡng Hà.
- Vận dụng hiểu biết để làm
vai trò của phát minh thuật
làm giấy đối với hội hiện
đại.
5TN
1TL
Ch 
4




giáp
công
nguyên

X.
(5%)
- Sự xuất
hiện các
vương quốc
cổ từ đầu
Công
nguyên đến
thế kỉ VII
- Qúa trình
giao lưu
văn hóa.
Nhn bit
- Trình bày được lược vị trí
địa của khu vực Đông Nam
Á.
- Trình bày được qtrình xuất
hiện sự giao lưu thương mại
của các quốc gia Đông
Nam Á từ đầu Công nguyên
đến thế kỉ VII.
Thông hiu
+ Nhận thức duy lịch sử:
Nêu được vị trí địa của khu
vực. Miêu tả được sự xuất hiện
của các vương quốc cổ Đông
Nam Á.
- Nêu được sự hình thành
phát triển ban đầu của các quốc
gia Đông Nam Á.
Vn dng
+ Tìm hiểu lịch sử: Khai thác
các thông tin trong hình ảnh,
liệu, đọc bản đồ xác định
mối liên hệ giữa các quốc gia
Đông Nam Á thời cổ với c
nước Đông Nam Á hiện tại.
2TN
T l
20%
15%
15%
Tng hp chung
40%
30%
30%
TTCM GV phn bin 
 
I. : ( 4 điểm) - : 30 phút
Khoanh tròn vào ch u câu mà ý em cho là nht:
Câu 1. Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục kng tạo ra hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng mùa trong năm. B. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác.
C. Ngày đêm nối tiếp nhau. D. Sự lệch hướng chuyển động.
Câu 2. Sự luân phiên ngày, đêm là hệ quả của chuyển động
A. xung quanh Mặt Trời của Trái Đất. B. tự quay quanh trục ca Trái Đất.
C. xung quanh các hành tinh của Trái Đất. D. tịnh tiến của Trái Đất quanh Mặt Trời.
Câu 3. Khu vực nào sau đây quanh năm có ngày đêm bằng nhau?
A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Ôn đới. D. Vòng cực.
Câu 4. Hành tinh đứng đầu tiên trong Hệ Mặt Trời
A. Sao Kim. B. Sao Thủy. C. Trái Đất. D. Sao Hỏa.
Câu 5. Vành đai lửa ln nht hin nay trên thế gii
A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương. D. Địa Trung Hi.
Câu 6. Trái Đất được cu to bi my lp?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7. Khi hai mng tách xa nhau s xy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Các dãy núi cao, núi la và bão hình thành.
B. Động đất, núi lửa và lũ lụt xy ra nhiều nơi.
C. Mc ma trào lên và to ra các dãy núi ngm.
D. Bão lũ, mc ma phun trào din ra din rng.
Câu 8. Động đất và núi la xy ra nhiu nht khu vực nào sau đây?
A. Nơi tiếp xúc ca mảng Nam Mĩ, Âu - Á vi các mng xung quanh.
B. Nơi tiếp xúc ca mng Âu - Á, Bắc Mĩ với các mng xung quanh.
C. Nơi tiếp xúc ca mng Ấn Đ - Australia vi các mng xung quanh.
D. Nơi tiếp xúc ca mảng Thái Bình Dương với các mng xung quanh.
Câu 9. Chế độ phong kiến Trung Quốc được xác lập dưới thi kì cai tr ca triều đại nào?
A. Nhà Tn. B. Nhà Thương. C. Nhà Chu. D. Nhà H.
Câu 10. Cơ quan nào dưới đây không thuộc b máy t chc của nhà nước A-ten?
A. Đại hi nhân dân. B. Vin Nguyên lão.
C. Hội đồng 500 người. D. Hội đồng 10 tướng lĩnh.
Câu 11. Công trình kiến trúc nào dưới đây không do ni La Mã c đại to ra?
A. Đền Pác--nông. B. Đền Pan--ông.
C. Đấu trường Cô--sê. D. Khi hoàn môn.
Câu 12. Vương quốc nào phát trin nht khu vực Đông Nam Á trong khoảng by thế k đầu
Công nguyên?
A. Chăm-pa. B. Phù Nam. C. Tha-tơn. D. Pê-gu.
Câu 13. Mt trong nhng công trình kiến trúc tiêu biu Đông Nam Á trước thế k X là
A. đền Bô--bu-đua. B. đền Ăng-co Vát.
C. cng I--ta (thành Ba-bi-lon). D. khi hoàn môn.
Câu 14. Tôn giáo nào ca Ấn Độ có ảnh hưởng mnh m tại Phù Nam, các vương quốc trên
đảo Su-ma-tra, đảo Gia-va?
A. Hi giáo. B. Pht giáo. C. Thiên Chúa giáo. D. Đạo giáo.
Câu 15. Nhóm người đầu tiên đến cư trú sớm nhất ở Lưỡng Hà là
A. người Lào Lùm. B. người Ba Tư.
C. người Xu-me. D. người Lào Thơng.
Câu 16. Cư dân Ai Cập cổ cư trú ở vùng lưu vực
A. sông Ấn. B. sông Hằng. C. sông Hoàng Hà. D. sông Nin.
II. : ( 6 điểm):  : 60 phút
Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày một vài nét chính về đặc điểm của tầng đối lưu, tầng bình lưu và các
tầng cao ca khí quyển ?
Câu 2. (1.5 điểm) Nêu những điểm chung về điều kiện tự nhiên giữa Hy Lạp và La Mã cổ đại ?
Câu 3. (1.5 điểm) Dựa vào hình 10.2 và kiến thức đã học, em hãy:
a. Kể tên mt số dạng địa hình phổ biến ?
b. Cho biết sự khác nhau giữa địa hình núi và đồng bằng ?
Câu 4. (1.5 điểm) Bằng sự hiểu biết và sự quan sát sơ đồ 5.5, em hãy cho biết:
a. Nguyên nhân nào dẫn đến sự phân hóa xã hội thành “người giàu” và “người nghèo” ?
b. Vì sao xã hi nguyên thy phương Đông không phân hóa triệt để ?
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
- HK1 - 
Môn - - 
I.  ( 4 điểm) Mỗi ý đúng (0.25 đ)
1A
2B
3A
4B
5A
6B
7C
8D
9A
10B
11A
12B
13A
14B
15C
16D
II. : ( 6 điểm)
Câu 1. ( 1.5 điểm) 


- Không khí bị xáo trộn mạnh, xảy ra các hiện tượng tự nhiên: mây, mưa,…
- Càng lên cao không khí càng loãng, nhiệt độ giảm
 
- Có lớp ôdôn ngăn cản tia bức xạ có hại cho sinh vật và con người.
- Không khí chuyển động thành luồng ngang.

- Không khí cực loãng.
- Ít ảnh hưởng trực tiếp tới thiên nhiên và đời sống con người trên mặt đất.
Câu 2. (1.5 điểm) 
.
- Nằm ven biển Đa Trung Hải, nhiều đảo, vịnh biển,...
- Địa hình bị chia cắt bởi biển, núi đồi, cao nguyên,...
- Đồng bằng nhỏ hẹp, đất đai cằn khô.
- Giàu tài nguyên thiên nhiên.
Câu 3. (1.5 điểm)
 đồng bằng, đồi, cao nguyên và núi.



Hình thái
Núi
Độ cao của núi so với mực nước
biển từ 500m trở lên.
Nhô cao rệt so với mặt bằng
xung quanh. Đỉnh nhọn, sườn dốc.
Đồng bằng
Độ cao tuyệt đối thường dưới
200m, nhưng cũng có những bình
nguyên cao gần 500m.
dạng địa hình thấp, bằng phẳng
hoặc hơi gợn sóng.
Câu 4. (1.5 điểm)              
o:
+ Tình trạng “tư hữu” của một số người chức quyền trong thị tộc, bộ lạc đã chiếm hữu một
phần của cải tập thể thành của riêng
+ Điều này khiến cho quan hệ “công bằng và bình đẳng” trong xã hội bị phá vỡ; xã hội dần có sự
phân hóa.
b. Xã hi nguyên thy  là do:
+ phương Đông, vào cuối thi nguyên thủy, dân đã sinh sống canh tác nông nghip ven
các dòng sông ln. H thường sng quây qun, gn bó với nhau để cùng làm thy lợi (đắp đê, đào
kênh, mương…), cùng sản xut nông nghip.
+ Do đó, mối quan h gia ni với người vn rt gần gũi, thân thiết.
=> xã hi phân hóa không triệt để.
| 1/12

Preview text:

I CUỐI Ì - HKI Tổng M độ nhận th c % điể S m
Chương/ Nội ung/đơn vị h ng ận ng T hận i t ận ng chủ đề i n th hiểu T cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Phân m n Địa lí 1
Chủ đề 2: - Vị trí Trái Đất
rái Đất- trong hệ Mặt Trời
hành tinh - Chuyển động tự 10% của hệ quay quanh trục = 4TN
Mặt Trời - Hệ quả chuyển 1 động tự quay quanh điểm trục của Trái Đất. ( 10% ) - Hệ quả chuyển động của TĐ quanh MT 2
Chủ đề 3: - Cấu tạo của Trái Cấu tạo Đất. của Trái - Các mảng kiến tạo Đất. Vỏ - Động đất. 25%
rái Đất - Núi lửa ½ = - Quá trình nội sinh 4TN ½ 2.5 TL TL và quá trình ngoại điểm (25%) sinh. - Các dạng địa hình chính 3
Chủ đề 4: - các tầng của khí 15% Khí hậu quyển. = và bi n - Thành phần 1.5 đổ 1TL i khí không khí điểm hậu (15%) 50% Tỉ lệ 20% 15% 15% = 5 điểm
Phân môn Lịch sử 1
Chủ đề 2 - Sự chuyển biến trong xã hội nguyên 17.5 Thời kì ½ ½ thủy % nguyên - Qúa trình thành 1TN TL TL = lập nhà nước Ai 1.75 thủy + Cập cổ đại điểm
Chủ đề 3 - Qúa trình thành lập nhà nước
hội Lưỡng Hà cổ đại cổ đại - Những thành tựu VH tiêu biểu của (45%) Ấn Độ cổ đại - Qúa trình thống
nhất… dưới thời Tần Thủy Hoàng 5TN 1TL - ĐKTN của Hy 27.5 Lạp % - Tổ chức nhà nước = Thành Bang (Hy 2.75 Lạp) điểm - Những thành tựu VH tiêu biểu của La Mã cổ đại 2 Chủ đề - Sự xuất hiện các 4 vương quốc cổ từ
ĐNÁ từ đầu Công nguyên những đến thế kỉ VII th ỉ - Qúa trình giao lưu 2TN 5% ti p giáp văn hóa. = 0.5 công điểm nguyên đ n th ỉ X. (5%) 50% Tỉ lệ 20% 15% 15% = 5 điểm Tổng hợp chung 40% 30% 30% 100% TTCM GV phản biện G ra đề
G Đ C Đ I ĐỊNH KÌ CUỐI HKI
MÔN: LỊCH SỬ À ĐỊA LÍ LỚP 6.
ố âu hỏi th o m độ nhận S Chươ Nội th c T ng/
ung/đơn vị độ đánh giá ận ận hận h ng T chủ đề i n th ng ng i t hiểu cao Phân m n Địa lí 1 Chủ
- Vị trí Trái Nhận bi t đề 2:
Đất trong hệ - Xác định được vị trí của Trái Trái Mặt Trời Đấ
Đất trong hệ Mặt Trời t- - Chuyển 4TN hành động
tự - Chuyển động tự quay quanh tinh
quay quanh trục của Trái Đất. của hệ trục
- Sự chuyển động của TĐ quanh Mặt - Hệ quả MT Trời
chuyển động Thông hiểu tự quay quanh
trục + Trình bày được hiện tượng (10%) của
Trái ngày đêm luân phiên nhau. Đấ t.
- Hệ quả của sự chuyển động
- Hệ quả của TĐ quanh trục và quanh chuyển động MT của TĐ quanh MT Vận d ng
Giải thích nguyên nhân sinh ra
các hiện tượng giờ trên Trái Đất
và ngày đêm dài ngắn khác nhau. 2 Chủ
- Cấu tạo Nhận bi t đề 3: của Trái
- Xác định được trên lược đồ Cấu Đất.
các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp tạo - Các mảng
giáp của hai mảng xô vào nhau. của kiến tạo
- Trình bày được hiện tượng Trái - Động đất. động đấ Đấ
t, núi lửa và nêu được t. - Núi lửa nguyên nhân. Vỏ - Quá trình
- Nhận biết một số dạng địa Trái nội sinh và Đấ
hình do quá trình nội sinh, t quá trình
ngoại sinh tạo thành qua ngoại sinh. hình ảnh. - Các dạng (25%) địa hình Thông hiểu chính
- Sử dụng hình ảnh để xác định
được cấu tạo bên trong của Trái Đất.
- Trình bày được tác động đồng
thời của quá trình nội sinh và
ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi.
- Phân biệt được các dạng địa hình chính trênTrái Đấ t.
- Kể được tên một số loại khoáng sản
- Phân tích hình ảnh để trình
bày được hiện tượng tạo núi. Vận d ng
- Quan sát hình ảnh để nhận
diện một số dạng địa hình chính
trên bề mặt Trái Đất ½ TL
- Phân tích hình ảnh để thấy
được bề mặt địa hình thay đổi
như thế nào ở mỗi hình Vận d ng cao
- Phân tích hình ảnh để trình
bày được sự khác nhau giữa địa
hình núi và đồng bằng. ½ TL
- Phân tích hình ảnh để biết
được hình nào là kết quả của
các quá trình ngoại sinh và hình
nào là kết quả của quá trình nội sinh. 3 Chủ - Các tầng Nhận bi t đề 4: của khí
- Kể dược tên và nêu được đặc Khí quyển.
điểm về nhiệt độ, độ ẩm của hậu và - Thành một sổ khối khí. bi n phần không đổ
- Biết cách sử dụng khi áp kế. i khí khí Thông hiểu hậu
- Hiểu đuợc vai trò của oxy, hơi
nước và khí carbonic trong khí 1TL quyển. (15%)
- Mô tả được các tầng khi
quyển, đặc điểm chính của tầng
đổi lưu và tầng bình lưu. Vận d ng
Biết liên hệ thực tế để giải thích
các hiện tượng xảy ra trong khí quyển. Tỉ lệ 20% 15% 15%
Phân môn lich sử 1 Chủ đề
-Sự chuyển Nhận bi t biến trong 2
- Trình bày được quá trình phát
hội hiện kim loại và vai trò của kim Thời kì nguyên
loại đối với sự chuyển biến từ thủy nguyên
xã hội nguyên thủy sang xã hội 1TN - Qúa trình có giai cấp. thủy + thành
lập - Nêu được một số nét cơ bản nhà nước Chủ đề
của xã hội nguyên thủy ở Việt Ai Cập cổ Nam. 3 đại Thông hiểu Xã hội
- Giải thích được vì sao sự tan cổ đại
rã của xã hội nguyên thủy.
- Mô tả và giải thích được sự (45%)
hình thành xã hội có giai cấp. Vận d ng
- Sự hiểu biết và sự quan sát sơ
đồ hãy cho biết nguyên nhân
dẫn đến sự phân hóa xã hội ½
thành “người giàu” và “người nghèo”. TL
- Dựa vào hình và thông tin
trình bày quá trình thành lập nhà nước Ai Cập. Vận d ng cao
- Giải thích vì sao xã hội
nguyên thủy ở phương Đông
không phân hóa triệt để.
- Dựa vào hình và thông tin ½
trình bày quá trình thống nhất TL
nhà nước Ai Cập bằng chiến
tranh thể hiện qua những chi
tiết trên phiến đá Na-mơ.
- Qúa trình Nhận bi t thành
lập - Kể được tên và nêu được
nhà nước những thành tựu chủ yếu về văn Lưỡng Hà hoá ở Lưỡng Hà. cổ đại
- Giới thiệu được điều kiện tự -
Những nhiên của lưu vực sông Ấn, thành tựu sông Hằng 5TN . VH
tiêu - Nhận biết được những thành biểu
của tựu văn hoá của Ân Độ thời cổ 2 Ấn Độ cổ đại. đạ i
- Nhận biết được những thành
- Qúa trình tựu văn hóa tiêu biểu của Hi thống Lạp cổ đại. nhất… dưới thời Tần Thông hiểu
Thủy Hoàng - Trình bày được quá trình -
ĐKTN thành lập nhà nước của người của Hy Lạp Lưỡng Hà.
- Tổ chức - Trình bày được những đặc
nhà nước điểm chính của chế độ xã hội Thành
của Ấn Độ thời cổ đại.
Bang (Hy - Mô tả được sơ lược quá trình Lạp)
thống nhất lãnh thổ và sự xác
lập chế độ phong kiến ở Trung
Quốc dưới thời Tần Thủy 1TL Hoàng.
- Trình bày được tổ chức nhà
nước thành bang ở Hi Lạp.
- Trình bày được những điều
kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại.
- Nêu được những thành tựu
chủ yếu của nền văn minh
Trung Quốc thời cổ đại. Vận d ng
- Nêu được tác động của điều
kiện tự nhiên đối với sự hình
thành nền văn minh Lưỡng Hà.
- Vận dụng hiểu biết để làm rõ
vai trò của phát minh kĩ thuật
làm giấy đối với xã hội hiện đại.
Chủ đề - Sự xuất Nhận bi t 4 hiện các Đ
- Trình bày được sơ lược vị trí
NÁ từ vương quốc địa lí của khu vực Đông những cổ từ đầu Nam th ỉ Á. Công ti p
nguyên đến - Trình bày được quá trình xuất 2TN
hiện và sự giao lưu thương mại giáp thế kỉ VII
của các quốc gia sơ kì ở Đông công - Qúa trình
Nam Á từ đầu Công nguyên nguyên giao lưu đến thế kỉ VII. đ n th văn hóa. ỉ X. Thông hiểu (5%)
+ Nhận thức và tư duy lịch sử:
Nêu được vị trí địa lý của khu
vực. Miêu tả được sự xuất hiện
của các vương quốc cổ ở Đông Nam Á.
- Nêu được sự hình thành và
phát triển ban đầu của các quốc gia Đông Nam Á. Vận d ng
+ Tìm hiểu lịch sử: Khai thác
các thông tin có trong hình ảnh,
tư liệu, đọc bản đồ xác định
mối liên hệ giữa các quốc gia
Đông Nam Á thời cổ với các
nước Đông Nam Á hiện tại. Tỉ lệ 20% 15% 15% Tổng hợp chung 40% 30% 30% TTCM GV phản biện G ra đề Đề hính th
I. ẮC GHIỆ
: ( 4 điểm) - hời gian: 30 phút
Khoanh tròn vào chữ ái đầu câu mà ý em cho là đúng nhất:
Câu 1. Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng mùa trong năm.
B. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác.
C. Ngày đêm nối tiếp nhau.
D. Sự lệch hướng chuyển động.
Câu 2. Sự luân phiên ngày, đêm là hệ quả của chuyển động
A. xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.
B. tự quay quanh trục của Trái Đất.
C. xung quanh các hành tinh của Trái Đất. D. tịnh tiến của Trái Đất quanh Mặt Trời.
Câu 3. Khu vực nào sau đây quanh năm có ngày đêm bằng nhau? A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Ôn đới. D. Vòng cực.
Câu 4. Hành tinh đứng đầu tiên trong Hệ Mặt Trời là A. Sao Kim. B. Sao Thủy. C. Trái Đất. D. Sao Hỏa.
Câu 5. Vành đai lửa lớn nhất hiện nay trên thế giới là A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Địa Trung Hải.
Câu 6. Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7. Khi hai mảng tách xa nhau sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Các dãy núi cao, núi lửa và bão hình thành.
B. Động đất, núi lửa và lũ lụt xảy ra nhiều nơi.
C. Mắc ma trào lên và tạo ra các dãy núi ngầm.
D. Bão lũ, mắc ma phun trào diễn ra diện rộng.
Câu 8. Động đất và núi lửa xảy ra nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Nơi tiếp xúc của mảng Nam Mĩ, Âu - Á với các mảng xung quanh.
B. Nơi tiếp xúc của mảng Âu - Á, Bắc Mĩ với các mảng xung quanh.
C. Nơi tiếp xúc của mảng Ấn Độ - Australia với các mảng xung quanh.
D. Nơi tiếp xúc của mảng Thái Bình Dương với các mảng xung quanh.
Câu 9. Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được xác lập dưới thời kì cai trị của triều đại nào? A. Nhà Tần. B. Nhà Thương. C. Nhà Chu. D. Nhà Hạ.
Câu 10. Cơ quan nào dưới đây không thuộc bộ máy tổ chức của nhà nước A-ten? A. Đại hội nhân dân. B. Viện Nguyên lão.
C. Hội đồng 500 người.
D. Hội đồng 10 tướng lĩnh.
Câu 11. Công trình kiến trúc nào dưới đây không do người La Mã cổ đại tạo ra? A. Đền Pác-tê-nông. B. Đền Pan-tê-ông.
C. Đấu trường Cô-lô-sê. D. Khải hoàn môn.
Câu 12. Vương quốc nào phát triển nhất ở khu vực Đông Nam Á trong khoảng bảy thế kỉ đầu Công nguyên? A. Chăm-pa. B. Phù Nam. C. Tha-tơn. D. Pê-gu.
Câu 13. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu ở Đông Nam Á trước thế kỉ X là A. đền Bô-rô-bu-đua. B. đền Ăng-co Vát.
C. cổng I-sơ-ta (thành Ba-bi-lon). D. khải hoàn môn.
Câu 14. Tôn giáo nào của Ấn Độ có ảnh hưởng mạnh mẽ tại Phù Nam, các vương quốc trên
đảo Su-ma-tra, đảo Gia-va?
A. Hồi giáo. B. Phật giáo. C. Thiên Chúa giáo. D. Đạo giáo.
Câu 15. Nhóm người đầu tiên đến cư trú sớm nhất ở Lưỡng Hà là
A. người Lào Lùm. B. người Ba Tư. C. người Xu-me. D. người Lào Thơng.
Câu 16. Cư dân Ai Cập cổ cư trú ở vùng lưu vực A. sông Ấn. B. sông Hằng. C. sông Hoàng Hà. D. sông Nin.
II. Ự LU : ( 6 điểm): hời gian : 60 phút
Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày một vài nét chính về đặc điểm của tầng đối lưu, tầng bình lưu và các
tầng cao của khí quyển ?
Câu 2. (1.5 điểm) Nêu những điểm chung về điều kiện tự nhiên giữa Hy Lạp và La Mã cổ đại ?
Câu 3. (1.5 điểm) Dựa vào hình 10.2 và kiến thức đã học, em hãy:
a. Kể tên một số dạng địa hình phổ biến ?
b. Cho biết sự khác nhau giữa địa hình núi và đồng bằng ?
Câu 4. (1.5 điểm) Bằng sự hiểu biết và sự quan sát sơ đồ 5.5, em hãy cho biết:
a. Nguyên nhân nào dẫn đến sự phân hóa xã hội thành “người giàu” và “người nghèo” ?
b. Vì sao xã hội nguyên thủy ở phương Đông không phân hóa triệt để ?
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
ĐÁP Á Đ I CUỐI Ì - HK1 - ( i t 27 )
Môn : ử - Địa - Lớp 6
I. ẮC GHIỆ :
( 4 điểm) Mỗi ý đúng (0.25 đ) 1A 2B 3A 4B 5A 6B 7C 8D 9A 10B 11A 12B 13A 14B 15C 16D II. Ự LU : ( 6 điểm)
Câu 1.
( 1.5 điểm) rình ày một vài nét hính về đặ điểm ủa tầng đối lưu, tầng ình lưu
và á tầng ao ủa hí quyển ?

* Đặ điểm ủa tầng đối lưu
- Không khí bị xáo trộn mạnh, xảy ra các hiện tượng tự nhiên: mây, mưa,…
- Càng lên cao không khí càng loãng, nhiệt độ giảm
* Đặ điểm ủa tầng ình lưu
- Có lớp ôdôn ngăn cản tia bức xạ có hại cho sinh vật và con người.
- Không khí chuyển động thành luồng ngang.
* Đặ điểm ủa á tầng ao ủa hí quyển - Không khí cực loãng.
- Ít ảnh hưởng trực tiếp tới thiên nhiên và đời sống con người trên mặt đất.
Câu 2
. (1.5 điểm) êu những điểm hung về điều iện tự nhiên giữa Hy Lạp và La ã ổ đại.
- Nằm ven biển Địa Trung Hải, nhiều đảo, vịnh biển,...
- Địa hình bị chia cắt bởi biển, núi đồi, cao nguyên,...
- Đồng bằng nhỏ hẹp, đất đai cằn khô.
- Giàu tài nguyên thiên nhiên. Câu 3. (1.5 điểm)
a. ột số ạng địa hình phổ i n: đồng bằng, đồi, cao nguyên và núi.
. ự há nhau ủa á ạng địa hình núi và đồng ằng Dạng địa hình Độ ao Hình thái Núi
Độ cao của núi so với mực nước Nhô cao rõ rệt so với mặt bằng biển từ 500m trở lên.
xung quanh. Đỉnh nhọn, sườn dốc. Đồng bằng
Độ cao tuyệt đối thường dưới Là dạng địa hình thấp, bằng phẳng
200m, nhưng cũng có những bình hoặc hơi gợn sóng. nguyên cao gần 500m.
Câu 4. (1.5 điểm) a. guyên nhân ẫn đ n sự phân hóa xã hội thành “người giàu” và
“người nghèo” là
o:
+ Tình trạng “tư hữu” của một số người có chức quyền trong thị tộc, bộ lạc đã chiếm hữu một
phần của cải tập thể thành của riêng
+ Điều này khiến cho quan hệ “công bằng và bình đẳng” trong xã hội bị phá vỡ; xã hội dần có sự phân hóa.
b. Xã hội nguyên thủy ở phương Đ ng h ng phân hóa triệt để là do:
+ Ở phương Đông, vào cuối thời nguyên thủy, cư dân đã sinh sống và canh tác nông nghiệp ven
các dòng sông lớn. Họ thường sống quây quần, gắn bó với nhau để cùng làm thủy lợi (đắp đê, đào
kênh, mương…), cùng sản xuất nông nghiệp.
+ Do đó, mối quan hệ giữa người với người vẫn rất gần gũi, thân thiết.
=> xã hội phân hóa không triệt để.