







Preview text:
 TRƢỜNG………………   TỔ SỬ - ĐỊA - GDCD   
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - 
Môn kiểm tra: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6    Chủ đề  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Sáng tạo  Cộng 
1. Địa Lí: Vị Biết đƣợc:          trí Trái Đất  Hình dạng và  trong hệ mặt  kích thƣớc của  Trời. Hình  Trái Đất; Bán  dạng, kích  kính của Trái  thƣớc của  Đất ở Xích  Trái Đất.  đạo.  Số câu  Số câu: 2        Số câu: 2  Số điểm  Số điểm: 0,5  Số điểm: 0,5  Tỉ lệ  Tỉ lệ: 5%  Tỉ lệ: 5%  2. Địa Lí: 
Biết đƣợc: Giờ - Mô tả đƣợc    Nhận xét đƣợc    Chuyển động  địa phƣơng;  chuyển động tự  giờ của hai địa 
tự quay quanh Giờ khu vực.  quay quanh trục.  điểm trên Trái  trục của Trái  - Mô tả đƣợc sự  Đất.  Đất và hệ  lệc hƣớng  quả.  chuyển động của  vật thể theo  chiều kinh  tuyến.  Số câu  Số câu: 2  Số câu: 6    Số câu: 2  Số câu: 10  Số điểm  Số điểm: 0,5  Số điểm: 1,5  Số điểm: 0,5  Số điểm: 2,5  Tỉ lệ  Tỉ lệ: 5%  Tỉ lệ: 15%  Tỉ lệ: 5%  Tỉ lệ: 25%  3. Địa Lí:  .  Trình bày đƣợc  Phân biệt đƣợc      Chuyển động 
hiện tƣợng ngày hiện tƣợng các  quanh Mặt  đêm dài ngắn  mùa. Hiện tƣợng  Trời của Trái  theo mùa.  ngày đêm dài  Đất và hệ  ngắn theo mùa.  quả.  Số câu    Số câu: 2  Số câu: 2    Số câu: 4  Số điểm  Số điểm: 0,5  Số điểm: 0,5  Số điểm: 1  Tỉ lệ  Tỉ lệ: 5%  Tỉ lệ: 5%  Tỉ lệ: 10%  4. Lịch sử:   Biết đƣợc:  - Hiểu đƣợc:    - Nhận xét    Sự chuyển 
- Khoảng thiên Xã hội nguyên  đƣợc: Công  biến từ xã  niên kỉ IV  thủy ở Việt Nam  cụ lao động  hội nguyên  TCN, con  có những  bằng kim loại 
thủy sang xã ngƣời tình cờ  chuyển biến  đã giúp  hội có giai  phát hiện ra  quan trọng  ngƣời nguyên  cấp  kim loại.  thủy mở rộng  - Các nền văn  địa bàn cƣ  hóa gắn với  trú.  thời kì chuyển  biến của xã hội  nguyên thủy ở  Việt Nam.  Số câu  Số câu: 2  Số câu: 1    Số câu: 1  Số câu: 4  Số điểm  Số điểm: 0,5  Số điểm: 0,25  Số điểm: 0,25  Số điểm: 1  Tỉ lệ  Tỉ lệ: 5%  Tỉ lệ: 2,5%  Tỉ lệ: 2,5%  Tỉ lệ: 10%  5. Lịch sử:  Biết đƣợc:    Phân tích đƣợc:   
Trung Quốc - Những nhà  - Thời cổ đại ở 
từ thời cổ đại nƣớc cổ đại  Trung Quốc gắn  đến thế kỉ  đầu tiên của  với ba triều đại  VII  Trung Quốc đã  nối tiếp nhau.  ra đời.  - Thời cổ đại ở  - Tần Thủy  Trung Quốc.  Hoàng là ngƣời  - Trƣờng phái tƣ  đã thống nhất  tƣởng nổi bật ở  Trung Quốc.  Trung Quốc cổ  - Thời gian tồn  đại.  tại của Triều  - Ngƣời Trung  đại nhà Tần.  Quốc phát minh  - Chữ viết của  ra kĩ thuật làm  ngƣời Trung  giấy.  Quốc là chữ  tƣợng hình.  Số câu  Số câu: 4    Số câu: 4    Số câu: 8  Số điểm  Số điểm: 1  Số điểm: 1  Số điểm: 2  Tỉ lệ  Tỉ lệ: 10%  Tỉ lệ: 10%  Tỉ lệ: 20%  6. Lịch sử:  Biết đƣợc:   
Phân tích đƣợc: Nhận xét    Hy Lạp cổ  Lãnh thổ Hy  Kiệt tác kiến  đƣợc:  đại  Lạp cổ đại;  trúc của Hy Lạp  Hệ thống chữ  Cảng biển nổi  cổ đại.  viết của ngƣời  tiếng nhất của  Hy Lạp cổ đại.  Hy Lạp cổ đại.  Số câu  Số câu: 2    Số câu: 1  Số câu: 1  Số câu: 4  Số điểm  Số điểm: 0,5  Số điểm: 0,25  Số điểm: 0,25  Số điểm: 1  Tỉ lệ  Tỉ lệ: 5%  Tỉ lệ: 2,5%  Tỉ lệ: 2,5%  Tỉ lệ: 10%    7. Lịch sử:    Hiểu đƣợc:  Phân tích đƣợc:    La Mã cổ đại 
- Biểu tƣợng của - Chữ số của  La Mã cổ đại.  ngƣời La Mã.  - Hình thức nhà  - Ngƣời La Mã  nƣớc đế chế.  đã phát minh ra  - Hệ thống chữ  bê tông. 
La-tinh bao gồm - Nơi phát sinh  26 chữ cái.  ban đầu của La    Mã cổ đại.  - Hình thức nhà  nƣớc ban đầu  của La Mã cổ  đại.  - Hệ thống chữ  La-tinh.  Số câu    Số câu: 3  Số câu: 5    Số câu: 8  Số điểm  Số điểm: 0,75  Số điểm: 1,25  Số điểm: 2  Tỉ lệ  Tỉ lệ: 7,5%  Tỉ lệ: 12,5%  Tỉ lệ: 20%  Tổng số câu  Số câu: 12  Số câu: 12  Số câu: 12  Số câu: 4  Số câu: 40  Tổng số  Số điểm: 3  Số điểm: 3  Số điểm: 3  Số điểm: 1  Số điểm: 10  điểm  Tỉ lệ: 30%  Tỉ lệ: 30%  Tỉ lệ: 30%  Tỉ lệ: 10%  Tỉ lệ: 100%  Tổng %                                TRƢỜNG……..  TỔ SỬ - ĐỊA - GDCD   
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - 
Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6  Thời gian: 60 phút   
Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng trong những câu sau (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)  I. ĐỊA LÍ 
 Câu 1. Trái Đất có dạng hình gì? 
 A. Hình tròn. B. Hình vuông. C. Hình cầu. D. Hình bầu dục. 
Câu 2. Trái Đất có bán kính ở Xích đạo là 
 A. 6387 km. B. 6356 km. C. 6378 km. D. 6365 km. 
Câu 3. Đƣờng biểu hiện trục Trái Đất (BN) và đƣờng phân chia sáng tối (ST) làm thành một góc 
 A. 23027’. B. 27023’.  C. 66033’. D. 33066’. 
Câu 4. Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu giờ khác nhau? 
 A. 21 giờ. B. 23 giờ. C. 24 giờ. D. 22 giờ. 
Câu 5. So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc 
 A. 23027’. B. 56027’. C. 66033’. D. 32027’. 
Câu 6. Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tƣợng nào sau đây? 
 A. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác. B. Hiện tƣợng mùa trong năm. 
 C. Ngày đêm nối tiếp nhau. D. Sự lệch hƣớng chuyển động. 
Câu 7. Sự lệch hƣớng chuyển động của các vật thể là hệ quả của chuyển động nào sau đây? 
 A. Chuyển động xung quanh các hành tinh của Trái Đất. 
 B. Sự chuyển động tịnh tiến của Trái Đất. 
 C. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất. 
 D. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. 
Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lần lƣợt có ngày và đêm kế tiếp nhau là do 
 A. Ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào. 
 B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục. 
 C. Các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên. 
 D. Trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo. 
Câu 9. Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục những địa điểm nào sau đây không thay đổi vị trí? 
 A. Hai cực. B. Hai chí tuyến. C. Xích đạo. D. Vòng cực. 
Câu 10. Ở bán cầu Bắc từ ngày 23/9 đến ngày 21/3 hiện tƣợng ngày và đêm diễn ra thế nào? 
 A. Ngày ngắn hơn đêm. B. Ngày và đêm khác nhau. 
 C. Ngày dài hơn đêm. D. Ngày và đêm bằng nhau. 
Câu 11. Từ hai cực đi về Xích đạo, chênh lệch giữa ngày và đêm có đặc điểm nào sau đây? 
 A. Càng tăng. B. Khác nhau theo mùa. 
 C. Càng giảm. D. Tùy theo mỗi nửa cầu. 
Câu 12. Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong khoảng thời gian nào sau  đây? 
 A. Một ngày đêm. B. Một năm. C. Một tháng. D. Một mùa. 
Câu 13. Nơi nào trên Trái Đất quanh năm có ngày và đêm dài nhƣ nhau? 
 A. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực. 
 B. Ở 2 cực và vùng ôn đới. 
 C. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến. 
 D. Các địa điểm nằm trên Xích đạo. 
Câu 14. Vào ngày nào trong năm ở hai nửa bán cầu đều nhận đƣợc một lƣợng ánh sáng và nhiệt nhƣ  nhau? 
 A. Ngày 22/6 và ngày 22/12. 
 B. Ngày 21/3 và ngày 23/9. 
 C. Ngày 22/6 và ngày 22/12. 
 D. Ngày 22/3 và ngày 22/9. 
Câu 15. Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời gian ban ngày diễn ra thế nào? 
 A. Khó xác định. B. Dài nhất. C. Bằng ban đêm. D. Ngắn nhất. 
Câu 16. Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm? 
 A. Vòng cực. B. Cực. C. Chí tuyến. D. Xích đạo.  II. LỊCH SỬ 
Câu 17. Vào khoảng thiên niên kỉ IV TCN, con người tình cờ phát hiện ra kim loại nào? 
 A. Sắt. B. Chì. C. Bạc. D. Đồng đỏ. 
Câu 18. Xã hội nguyên thủy ở Việt Nam có những chuyển biến quan trọng vào thời gian nào?   A. Hơn 5000 năm TCN.   B. Hơn 4000 năm TCN.   C. Hơn 3000 năm TCN.   D. Hơn 2000 năm TCN. 
Câu 19. Các nền văn hóa gắn với thời kì chuyển biến của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam là 
 A. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun. 
 B. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Óc Eo. 
 C. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Núi Đọ. 
 D. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Hoa Lộc. 
Câu 20. Công cụ lao động bằng chất liệu nào đã giúp người nguyên thủy mở rộng địa bàn cư  trú? 
 A. Đá. B. Gỗ. C. Kim loại. D. Nhựa. 
Câu 21. Những nhà nước cổ đại đầu tiên của Trung Quốc đã ra đời trên vùng đất màu mỡ của  hai con sông nào? 
 A. Sông Ấn và sông Hằng. B. Sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát. 
 C. Sông Hoàng Hà và sông Trƣờng Giang.  D. Sông Mã và sông Cả. 
Câu 22. Thời cổ đại ở Trung Quốc kéo dài khoảng bao nhiêu năm? 
 A. Khoảng 2000 năm.  B. Khoảng 3000 năm. 
 C. Khoảng 4000 năm. D. Khoảng 5000 năm. 
Câu 23. Thời cổ đại ở Trung Quốc gắn với ba triều đại nối tiếp nhau là nhà Hạ, nhà Thương và 
 A. nhà Hán. B. nhà Tùy. C. nhà Đƣờng. D. nhà Chu. 
Câu 24. Ai là người đã thống nhất Trung Quốc? 
 A. Lã Bất Vi. B. Thƣơng Ƣởng. C. Triệu Cơ. D. Tần Doanh Chính. 
Câu 25. Từ năn 221 TCN – 206 TCN là thời gian tồn tại của triều đại nào ở Trung Quốc? 
 A. Nhà Hán. B. Nhà Tần. C. Nhà Đƣờng. D. Nhà Tùy. 
Câu 26. Trường phái tư tưởng nổi bật ở Trung Quốc cổ đại là gì? 
 A. Lão giáo. B. Công giáo. C. Nho gia. D. Phật giáo. 
Câu 27. Chữ viết của người Trung Quốc là 
 A. chữ tƣợng thanh. B. chữ tƣợng hình. C. chữ hình nêm. D. chữ Phạn. 
Câu 28. Đâu là phát minh của người Trung Quốc? 
 A. Kĩ thuật làm giấy. B. Chữ số 0. C. Chữ La-tinh. D. Bê tông. 
Câu 29. Lãnh thổ Hy Lạp cổ đại chủ yếu nằm ở phía nam 
 A. bán đảo Đông Dƣơng. B. bán đảo Ban-căng. 
 C. đảo Phú Quý. D. đảo Phú Quốc. 
Câu 30. Cảng biển nổi tiếng nhất của Hy Lạp cổ đại là 
 A. cảng Hamburg. B. cảng Rotterdam. 
 C. cảng Antwer.  D. cảng Pi-rê (Piraeus). 
Câu 31. Hệ thống chữ viết của người Hy Lạp cổ đại gồm bao nhiêu chữ cái? 
 A. 22 chữ cái. B. 23 chữ cái. C. 24 chữ cái. D. 25 chữ cái. 
Câu 32. Đâu là kiệt tác kiến trúc của Hy Lạp cổ đại? 
 A. Đền A-tê-na. B. Nhà hát Đi-ô-ni-xốt. 
 C. Tƣợng thần Zeus. D. Đền Pác-tê-nông. 
Câu 33. Nơi phát sinh ban đầu của La Mã cổ đại là 
 A. bán đảo I-ta-li-a. B. bán đảo Ả rập. 
 C. đảo Greenland. D. đảo Madagascar. 
Câu 34. Hình thức nhà nước ban đầu của La Mã cổ đại là gì? 
 A. Nhà nƣớc cộng hòa không có vua. B. Nhà nƣớc cộng hòa có vua. 
 C. Nhà nƣớc dân chủ. D. Nhà nƣớc phong kiến. 
Câu 35. Hệ thống chữ La-tinh đã ra đời trên cơ sở tiếp thu chữ cái của người 
 A. Ai Cập. B. Ấn Độ. C. Lƣỡng Hà. D. Hy Lạp.  
Câu 36. Hệ thống chữ La-tinh bao gồm 26 chữ cái là nền tảng cho hơn 
 A. 100 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay. B. 200 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay. 
 C. 300 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay. D. 400 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay. 
Câu 37. Chữ số của người La Mã có mấy chữ cái cơ bản? 
 A. 4 chữ cái cơ bản. B. 5 chữ cái cơ bản. 
 C. 6 chữ cái cơ bản. D. 7 chữ cái cơ bản. 
Câu 38. Người La Mã đã xây dựng được những công trình kiến trúc đồ sộ, nguy nga nhờ phát  minh ra 
 A. sắt. B. thép. C. gạch. D. bê tông. 
Câu 39. Biểu tượng của La Mã cổ đại là gì? 
 A. Quảng trƣờng Rô-ma.  B. Đƣờng Áp-pi-a. 
 C. Chữ cái La-tinh. D. Chữ số La Mã. 
Câu 40. La Mã đã chuyển sang hình thức nhà nước đế chế từ năm nào? 
 A. Năm 25 TCN. B. Năm 26 TCN. C. Năm 27 TCN. D. Năm 28 TCN.  TRƢỜNG……..  TỔ SỬ - ĐỊA - GDCD    HƯỚNG DẪN CHẤM 
Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6    CÂU  NỘI DUNG  ĐIỂM  1   C. Hình cầu.  0,25  2   C. 6378 km.  0,25  3   A. 23027’.  0,25  4   C. 24 giờ.  0,25  5   C. 66033’.  0,25  6 
 B. Hiện tƣợng mùa trong năm.  0,25  7 
 D. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.  0,25  8 
 B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục.  0,25  9   A. Hai cực.  0,25  10   A. Ngày ngắn hơn đêm.  0,25  11   C. Càng giảm.  0,25  12   A. Một ngày đêm.  0,25  13 
 D. Các địa điểm nằm trên Xích đạo.  0,25  14 
 B. Ngày 21/3 và ngày 23/9.  0,25  15   B. Dài nhất.  0,25  16   B. Cực.  0,25  17   D. Đồng đỏ.  0,25  18   B. Hơn 4000 năm TCN.  0,25  19 
 A. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun.  0,25  20   C. Kim loại.  0,25  21 
 C. Sông Hoàng Hà và sông Trƣờng Giang.  0,25  22   A. Khoảng 2000 năm.  0,25  23   D. nhà Chu.  0,25  24   D. Tần Doanh Chính.  0,25  25   B. Nhà Tần.  0,25  26   C. Nho gia.  0,25  27   B. chữ tƣợng hình.  0,25  28   A. Kĩ thuật làm giấy.  0,25  29   B. bán đảo Ban-căng.  0,25  30   D. Cảng Pi-rê (Piraeus).  0,25  31   C. 24 chữ cái.  0,25  32   D. Đền Pác-tê-nông.  0,25  33   A. bán đảo I-ta-li-a.  0,25  34 
 A. Nhà nƣớc cộng hòa không có vua.  0,25  35   D. Hy Lạp.  0,25  36 
 B. 200 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.  0,25  37   D. 7 chữ cái cơ bản.  0,25  38   D. bê tông.  0,25  39   A. Quảng trƣờng Rô-ma.  0,25  40   C. Năm 27 TCN.  0,25