









Preview text:
   
MA TRẬN CUỐI HỌC KÌ I 
MÔN LỊCH SỬ VÀ ỊA LÍ 6   Ị  Tổng  M độ nhận th c  Chương/ % điểm    Nội ung/đơn  TT   hận i t   h ng hiểu Vận ng Vận ng  chủ đề  vị i n th          (TNKQ)  (TL)  (TL)  (TL)  TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL    1  TRÁI ĐẤT –  – Vị trí của      2 câu =  HÀNH TINH  Trái Đất trong      5%  CỦA HỆ MẶT      = 0,5điểm  hệ Mặt Trời  TRỜI (0,5 điểm        =5%)  – Hình dạng,        kích thước Trái        Đấ       t        – Chuyển động  2      của Trái Đất và  (0,5đ)            hệ quả địa lí                                                      2 
CẤU TẠO CỦA – Cấu tạo của        5 câu= 30 
TRÁI ĐẤT. VỎ Trái Đất          %  TRÁI ĐẤT            =3điểm  – Các mảng  (3 điểm=30%)            kiến tạo            – Hiện tượng  4    ½  ½    (1đ) (1đ) (1đ) động đấ         t, núi          lửa và sức phá          hoại của các tai                  biến  thiên                nhiên này          – Quá trình nội          sinh và ngoại                  sinh.  Hiện          tượng tạo núi          – Các dạng địa              hình chính      – Khoáng sản        KHÍ HẬU VÀ  – Các tầng khí        3 câu= 15  BIẾN ĐỔI KHÍ  quyển. Thành  ½    ½  %  HẬU(1,5    (0,5đ)    (0,5đ) =1,5điểm  điể phần  không  m=15%)          khí.          –          Các khối khí.  2    (0,5đ)    Khí áp và gió.    – Nhiệt độ và    mưa. Thời tiết,    khí hậu    – Sự biến đổi  khí hậu và biện  pháp ứng phó.  Tỉ lệ  20%  15%  10%  5%                                                             C GIỮA HỌC KÌ II 
MÔN LỊCH SỬ VÀ ỊA LÍ 6   Ị  Tổng 
 u h i th độ nhận th  s câu/  Chương/ Nội      Tỉ lệ  TT   ung/ ơn   độ đ nh gi  Chủ đề  %  vị i n th   hận  Vận ng   h ng hiểu    i t   Vận ng    cao  1  TRÁI 
– Vị trí của Nhận bi t      2 câu =  ĐẤT –  Trái 
Đất – Xác định được vị trí của Trái Đất  2 TN    0,5 đ =    HÀNH  5%  trong  hệ trong hệ Mặt Trời.    TINH    CỦA HỆ Mặt Trời 
– Mô tả được hình dạng, kích thước      MẶT  –  Hình Trái Đất.    TRỜI 
dạng, kích – Mô tả được chuyển động của Trái    thướ  
c Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời.      Đất  Thông hiểu      – Chuyển 
– Nhận biết được giờ địa phương, giờ      động của  khu vực (múi giờ).     
Trái Đất và – Trình bày được hiện tượng ngày        hệ quả địa  đêm luân phiên nhau      lí 
– Trình bày được hiện tượng ngày     
đêm dài ngắn theo mùa.    Vận d ng   
– Mô tả được sự lệch hướng chuyển    độ  
ng của vật thể theo chiều kinh    tuyến.   
– So sánh được giờ của hai địa điểm    trên Trái Đất.      2  CẤU  – Cấu tạo  Nhận bi t          6 câu =  TẠO  của Trái 
– Trình bày được cấu tạo của Trái Đất      3 đ =      30%  CỦA  Đất  gồm ba lớp.  4 TN        TRÁI 
– Các mảng – Trình bày được hiện tượng động đất,          ĐẤT.  kiến tạo  núi lửa          VỎ  – Hiện 
– Kể được tên một số loại khoáng sản.               TRÁI 
tượng động Thông hiểu          ĐẤ     T 
đất, núi lửa – Nêu được nguyên nhân của hiện    1TL(a)      và sức phá 
tượng động đất và núi lửa.          hoại của 
– Phân biệt được quá trình nội sinh và       
các tai biến ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân,       
thiên nhiên biểu hiện, kết quả.        này 
– Trình bày được tác động đồng thời       
– Quá trình của quá trình nội sinh và ngoại sinh        nội sinh và 
trong hiện tượng tạo núi.        ngoại sinh.  Vận d ng         
Hiện tượng – Xác định được trên lược đồ các            tạo núi 
mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của    –    
 Các dạng hai mảng xô vào nhau.        địa hình 
– Phân biệt được các dạng địa hình        chính 
chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao        – Khoáng  nguyên, đồng bằng.        sản 
– Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn       
và lát cắt địa hình đơn giản.       
- Biết cách ứng phó khi có động đất và    1TL(b)    núi lửa.        Vận d ng cao       
– Tìm kiếm được thông tin về các       
thảm hoạ thiên nhiên do động đất và          núi lửa gây ra.    3  KHÍ 
 – Các tầng Nhận bi t      4 câu = 
HẬU VÀ khí quyển. – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc      1,5 đ =  15%  BIẾN 
Thành phần điểm chính của tầng đối lưu và tầng      ĐỔI KHÍ không khí  bình lưu;  2TN    HẬU 
– Các khối – Kể được tên và nêu được đặc điểm     
khí. Khí áp về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối        và gió  khí.     
– Nhiệt độ – Trình bày được sự phân bố các đai      và 
mưa. khí áp và các loại gió thổi thường      Thời 
tiết, xuyên trên Trái Đất.        khí hậu 
– Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ      –  
 Sự biến bề mặt Trái Đất theo vĩ độ.     
đổi khí hậu Thông hiểu      và 
biện - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước    1TL(a)  pháp 
ứng và khí carbonic đối với tự nhiên và đời    phó.  sống.    –  
 Trình bày được khái quát đặc điểm   
của một trong các đới khí hậu: ranh   
giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió.   
– Nêu được một số biểu hiện của biến    đổi khí hậu.   
– Mô tả được hiện tượng hình thành    mây, mưa.      Vận d ng  –  
 Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế,    khí áp kế.    Vận d ng cao   
– Phân tích được biểu đồ nhiệt độ,   
lượng mưa; xác định được đặc điểm   
về nhiệt độ và lượng mưa của một số   
địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới.   
– Trình bày được một số biện pháp   
phòng tránh thiên tai và ứng phó với  1TL(b) 
biến đổi khí hậu.   ổng s câu    8 câu  2 câu TL  1 câu TL  1 câu TL  12  TNKQ (a -Câu 1  (b - Câu 1)  (b - Câu 2)   a- Câu 2)   ỉ ệ    20  15  10  5  50   ỉ ệ hung    35  15  50 
------------------------------------------------------           
 KI M TRA CUỐI KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ỊA LÍ LỚP 6   ỊA LÍ   
A. TRẮC NGHIỆ (2,0 điểm) 
C u 1. r i đất tự quay quanh tr th hướng từ 
 A. bắc xuống nam. B. nam lên bắc.     
 C. tây sang đông. D. đông sang tây. 
Câu 2. Thời gi n r i đất chuyển động h t một vòng quanh Mặt Trời là   A. 24 giờ.   B. 365 ngày 6 giờ.     C. 365 ngày. D. 30 ngày. 
C u 3. ộ dày của lớp v r i đất là  A. 1000 km.     B. 2900 km.   C. 5 – 70 km.   D. 3400 km. 
Câu 4. Trạng thái vật chất của lớp nh n r i đất là  A. rắn chắc.     B. từ lỏng đến rắn. 
 C. từ quánh dẻo đến rắn.   D. quánh dẻo. 
Câu 5. r ng đ i tượng s u, đ i tượng nào là khoáng sản?  A. Nhựa.   B. Gỗ.     C. Xi măng.   D. Cát. 
Câu 6. Các m khoáng sản: đồng, bô xít, vàng... là các m khoáng sản 
A. Năng lượng. B. Kim loại đen. C. Kim loại màu. D. Phi kim loại. 
Câu 7. Các hiện tượng thời ti t như y, ư , sấ , sét…xảy ra ở tầng khí quyển nào? 
A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu. C. Các tầng cao khí quyển. D. Ở tất cả các tầng. 
C u 8. ió y n đới được phân b ở khu vự nà s u đ y? 
A. Áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo. B. Áp thấp ôn đới về áp cao cận chí tuyến. 
C. Áp cao cực về áp thấp ôn đới.     
 D. Áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới.   
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)    C u 1 (2 điểm) 
a) Trình bày nguyên nhân của hiện tượng núi lửa, động đất. (1 điểm) 
b) Nếu đang trong nhà mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? (1 điểm)   C u 2 (1 điểm)   
a) Hãy nêu vai trò của hơi nước đối với tự nhiên và đời sống. (0,5 điểm)   
b) Nêu những việc em có thể làm để góp phần gia tăng lượng khí ôxi trong không khí (0,5 điểm)   
 Á Á KI M TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ỊA LÍ LỚP 6   ỊA LÍ 
A. TRẮC NGHIỆ (2,0 điểm/8 câu)   Câu  1  2  3  4  5  6  7  8   p n  C  B  C  B  D  C  A  D 
(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) 
B. TỰ LUẬ (3,0 điểm)  CÂU  NỘI DUNG   M 
a) Trình bày nguyên nhân của hiện tượng núi lử , động đất. (1,0 điểm) 
- Núi lửa: Do mac – ma từ trong lòng Trái đất theo các khe nứt của vỏ Trái đất phun trào  0,5  lên bề mặt đất. 
- Động đất: Do hoạt động của núi lửa, sự dịch chuyển của các mảng kiến tạo, đứt gãy  0,5  1  trong vỏ Trái đất. 
(2 điểm) b) N u đ ng tr ng nhà à ó động đất xảy ra, em sẽ à gì để bảo vệ mình? (1 điểm) 
- Em nên chui xuống gầm bàn, gầm giường hoặc tìm góc phòng để đứng; tránh xa cửa   
kính và những vật có thể rơi; sử dụng chăn màn, quần áo… để bảo vệ đầu và mặt; nếu  1 
mất điện thì sử dụng đèn pin, không sử dụng diêm hay nến vì có thể gây hỏa hoạn.     
a) Vai trò củ hơi nướ đ i với tự nhiên và đời s ng (0,5 điểm) 
- Hơi nước chiếm một tỉ lệ rất nhỏ trong không khí nhưng có vai trò rất quan trọng, là  0,5 
nguồn gốc sinh ra sương, mây, mưa…là cơ sở của lớp nước trên Trái đất.  2 
b) Những việc em có thể à để góp phần gi tăng ượng khí ôxi trong không khí (0,5 điểm) 
(1điểm) (HS nêu được ít nhất 2 hành động thiết thực) 
- Không vứt giấy rác bừa bãi, hạn chế đốt giấy rác, rơm rạ.  0,5 
- Tích cực trồng và bảo vệ cây xanh  ….       ---------H t--------