Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 2. Thời gian Trái đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời là ? Câu 5. Trong các đối tượng sau, đối tượng nào là khoáng sản? Câu 6. Các mỏ khoáng sản: đồng, bô xít, vàng... là các mỏ khoáng sản?  Câu 7. Các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, sấm, sét…xảy ra ở tầng khí quyển nào? Câu 8. Gió Tây ôn đới được phân bố ở khu vực nào sau đây? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
10 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 2. Thời gian Trái đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời là ? Câu 5. Trong các đối tượng sau, đối tượng nào là khoáng sản? Câu 6. Các mỏ khoáng sản: đồng, bô xít, vàng... là các mỏ khoáng sản?  Câu 7. Các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, sấm, sét…xảy ra ở tầng khí quyển nào? Câu 8. Gió Tây ôn đới được phân bố ở khu vực nào sau đây? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

MA TRN CUI HC KÌ I
MÔN LCH S A LÍ 6

TT

ch
N

M nhn thc
Tng
m

(TNKQ)

(TL)

(TL)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
TRÁI ĐẤT
HÀNH TINH
CA H MT
TRI m
=5%)
V trí ca
Trái Đất trong
h Mt Tri
Hình dng,
kích thước Trái
Đất
Chuyển động
của Trái Đất và
h qu địa lí
2
(0,5đ)
2 câu =
5%
= 0,5điểm
2
CU TO CA
TRÁI ĐẤT. V
TRÁI ĐẤT
(3 m=30%)
Cu to ca
Trái Đất
Các mng
kiến to
Hiện tượng
động đất, núi
la sc phá
hoi ca các tai
biến thiên
nhiên này
Quá trình ni
sinh ngoi
sinh. Hin
ng to núi
Các dạng đa
hình chính
Khoáng sn
4
()
½
()
½
()
5 câu= 30
%
=3đim
KHÍ HU
BIẾN ĐỔI K
HU(1,5
m=15%)
Các tng khí
quyn. Thành
phn không
khí.
Các khi khí.
Khí áp và gió.
Nhiệt độ
mưa. Thời tiết,
2
(0,5đ)
½
(0,5đ)
½
(0,5đ)
3 câu= 15
%
=1,5đim
khí hu
S biến đi
khí hu và bin
pháp ng phó.
T l
20%
15%
10%
 GIA HC KÌ II
MÔN LCH S A LÍ 6

TT

Ch
N




Tng
s câu/
T l
%





cao
1
TRÁI
ĐẤT
HÀNH
TINH
CA H
MT
TRI
V trí ca
Trái Đất
trong h
Mt Tri
Hình
dng, kích
thưc Trái
Đất
Chuyn
động ca
Trái Đất và
h qu địa
Nhn bit
Xác định được v trí của Trái Đất
trong h Mt Tri.
t đưc hình dạng, kích thước
Trái Đất.
t đưc chuyển động ca Trái
Đất: quanh trc và quanh Mt Tri.
Thông hiu
Nhn biết được gi địa phương, giờ
khu vc (múi gi).
Trình bày được hiện tượng ngày
đêm luân phiên nhau
Trình bày được hiện tượng ngày
đêm dài ngắn theo mùa.
Vn dng
t đưc s lệch hướng chuyn
động ca vt th theo chiu kinh
tuyến.
2 TN
2 câu =
0,5 đ =
5%
So sánh đưc gi của hai địa điểm
trên Trái Đất.
2
CU
TO
CA
TRÁI
ĐẤT.
V
TRÁI
ĐẤT
Cu to
ca Trái
Đất
Các mng
kiến to
Hin
ợng động
đất, núi la
và sc phá
hoi ca
các tai biến
thiên nhiên
này
Quá trình
ni sinh và
ngoi sinh.
Hiện tượng
to núi
Các dng
địa hình
chính
Khoáng
sn
Nhn bit
Trình bày được cu to ca Trái Đất
gm ba lp.
Trình bày được hiện tượng động đất,
núi la
K đưc tên mt s loi khoáng sn.
Thông hiu
Nêu được nguyên nhân ca hin
ợng động đt và núi la.
Phân biệt được quá trình ni sinh
ngoi sinh: Khái nim, nguyên nhân,
biu hin, kết qu.
Trình bày được tác động đồng thi
ca quá trình ni sinh ngoi sinh
trong hiện tượng to núi.
Vn dng
Xác định được trên lược đồ các
mng kiến to lớn, đới tiếp giáp ca
hai mng xô vào nhau.
Phân biệt được các dạng địa hình
chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao
nguyên, đồng bng.
Đọc được lược đồ địa hình t l ln
4 TN
1TL(a)
6 câu =
3 đ =
30%
và lát cắt địa hình đơn giản.
- Biết cách ứng phó khi có động đất và
núi la.
Vn dng cao
Tìm kiếm được thông tin v các
thm ho thiên nhiên do động đất
núi la gây ra.
1TL(b)
3
KHÍ
HU
BIN
ĐỔI KHÍ
HU
Các tng
khí quyn.
Thành phn
không khí
Các khi
khí. Khí áp
và gió
Nhiệt độ
mưa.
Thi tiết,
khí hu
S biến
đổi khí hu
bin
pháp ng
phó.
Nhn bit
t đưc các tng khí quyển, đặc
đim chính ca tầng đối lưu tầng
bình lưu;
K được tên nêu được đặc điểm
v nhiệt độ, độ m ca mt s khi
khí.
Trình bày được s phân b các đai
khí áp các loi g thổi thường
xuyên trên Trái Đất.
Trình bày được s thay đổi nhiệt độ
b mặt Trái Đất theo vĩ độ.
Thông hiu
- Hiểu được vai trò ca oxy, hơi nước
và khí carbonic đối vi t nhiên và đi
sng.
Trình bày được khái quát đặc điểm
ca mt trong c đới khí hu: ranh
2TN
1TL(a)
4 câu =
1,5 đ =
15%
gii, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió.
Nêu được mt s biu hin ca biến
đổi khí hu.
t đưc hiện tượng hình thành
mây, mưa.
Vn dng
Biết cách s dng nhit kế, m kế,
khí áp kế.
Vn dng cao
Phân tích được biểu đồ nhiệt độ,
ợng mưa; xác định được đặc đim
v nhiệt độ lượng mưa của mt s
địa điểm trên bản đồ khí hu thế gii.
Trình bày đưc mt s bin pháp
phòng tránh thiên tai ng phó vi
biến đổi khí hu.
1TL(b)
s câu
8 câu
TNKQ
2 câu TL
(a -Câu 1
a- Câu 2)
1 câu TL
(b - Câu 1)
1 u TL
(b - Câu 2)
12

20
15
10
5
50

35
15
50
------------------------------------------------------
 KIM TRA CUI KÌ I MÔN LCH S - A LÍ LP 6
A LÍ
A. TRC NGHIm)
t t quay quanh trng t
A. bc xung nam. B. nam lên bc.
C. tây sang đông. D. đông sang tây.
Câu 2. Tht chuyng ht mt vòng quanh Mt Tri là
A. 24 gi. B. 365 ngày 6 gi. C. 365 ngày. D. 30 ngày.
 dày ca lp v t là
A. 1000 km. B. 2900 km. C. 5 70 km. D. 3400 km.
Câu 4. Trng thái vt cht ca lt là
A. rn chc. B. t lỏng đến rn. C. t quánh dẻo đến rn. D. quánh do.
Câu ng nào là khoáng sn?
A. Nha. B. G. C. Xi măng. D. Cát.
Câu 6. Các m khoáng sng, bô xít, vàng... là các m khoáng sn
A. Năng lượng. B. Kim loại đen. C. Kim loi màu. D. Phi kim loi.
Câu 7. Các hing thi tiy ra tng khí quyn nào?
A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu. C. Các tầng cao khí quyn. D. tt c các tng.
c phân b khu v
A. Áp cao cn chí tuyến v áp thấp xích đạo. B. Áp thấp ôn đới v áp cao cn chí tuyến.
C. Áp cao cc v áp thấp ôn đới. D. Áp cao cn chí tuyến v áp thấp ôn đới.
B. T LUN (3,0 m)
m)
a) Trình bày nguyên nhân ca hiện tượng núi lửa, động đất. (1 điểm)
b) Nếu đang trong nhà mà có động đất xy ra, em s làm gì để bo v mình? (1 điểm)
m)
a) Hãy nêu vai trò của hơi nước đối vi t nhiên và đi sống. (0,5 điểm)
b) Nêu nhng vic em có th làm để góp phần gia tăng lượng khí ôxi trong không khí (0,5 điểm)
 KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN LCH S - A LÍ LP 6
A LÍ
A. TRC NGHIm/8 câu)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

C
B
C
B
D
C
A
D
(Mm)
B. T LUm)
CÂU
NI DUNG
M
1
m)
a) Trình bày nguyên nhân ca hing núi lt. m)
- Núi la: Do mac ma t trong lòng Trái đất theo các khe nt ca v Trái đất phun trào
lên b mặt đất.
0,5
- Động đất: Do hoạt đng ca núi la, s dch chuyn ca các mng kiến tạo, đt gãy
trong v Trái đất.
0,5
b) Nt xy ra, em s  bo v mình? m)
- Em nên chui xung gm bàn, gầm giường hoặc tìmc phòng để đứng; tránh xa ca
kính và nhng vt có th rơi; sử dụng chăn màn, quần áo… để bo v đầu và mt; nếu
mất điện thì s dng đèn pin, không sử dng diêm hay nến vì có th gây ha hon.
1
2
m)
a) Vai trò ci vi t i sng m)
- Hơi nước chiếm mt t l rt nh trong không khí nhưng vai trò rt quan trng,
ngun gốc sinh ra sương, mây, mưa…là cơ sở ca lớp nước trên Trái đt.
0,5
b) Nhng vic em có th  góp phn ng k ôxi trong không khí m)
(c ít nhng thit thc)
- Không vt giy rác ba bãi, hn chế đt giấy rác, rơm rạ.
- Tích cc trng và bo v cây xanh
….
0,5
---------Ht--------
| 1/10

Preview text:


MA TRẬN CUỐI HỌC KÌ I
MÔN LỊCH SỬ VÀ ỊA LÍ 6 Tổng M độ nhận th c Chương/ % điểm Nội ung/đơn TT hận i t h ng hiểu Vận ng Vận ng chủ đề vị i n th (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 TRÁI ĐẤT – – Vị trí của 2 câu = HÀNH TINH Trái Đất trong 5% CỦA HỆ MẶT = 0,5điểm hệ Mặt Trời TRỜI (0,5 điểm =5%) – Hình dạng, kích thước Trái Đấ t – Chuyển động 2 của Trái Đất và (0,5đ) hệ quả địa lí 2
CẤU TẠO CỦA – Cấu tạo của 5 câu= 30
TRÁI ĐẤT. VỎ Trái Đất % TRÁI ĐẤT =3điểm – Các mảng (3 điểm=30%) kiến tạo – Hiện tượng 4 ½ ½ (1đ) (1đ) (1đ) động đấ t, núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên nhiên này – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản KHÍ HẬU VÀ – Các tầng khí 3 câu= 15 BIẾN ĐỔI KHÍ quyển. Thành ½ ½ % HẬU(1,5 (0,5đ) (0,5đ) =1,5điểm điể phần không m=15%) khí. – Các khối khí. 2 (0,5đ) Khí áp và gió. – Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% C GIỮA HỌC KÌ II
MÔN LỊCH SỬ VÀ ỊA LÍ 6 Tổng
u h i th độ nhận th s câu/ Chương/ Nội Tỉ lệ TT ung/ ơn độ đ nh gi Chủ đề % vị i n th hận Vận ng h ng hiểu i t Vận ng cao 1 TRÁI
– Vị trí của Nhận bi t 2 câu = ĐẤT – Trái
Đất – Xác định được vị trí của Trái Đất 2 TN 0,5 đ = HÀNH 5% trong hệ trong hệ Mặt Trời. TINH CỦA HỆ Mặt Trời
– Mô tả được hình dạng, kích thước MẶT – Hình Trái Đất. TRỜI
dạng, kích – Mô tả được chuyển động của Trái thướ
c Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. Đất Thông hiểu – Chuyển
– Nhận biết được giờ địa phương, giờ động của khu vực (múi giờ).
Trái Đất và – Trình bày được hiện tượng ngày hệ quả địa đêm luân phiên nhau lí
– Trình bày được hiện tượng ngày
đêm dài ngắn theo mùa. Vận d ng
– Mô tả được sự lệch hướng chuyển độ
ng của vật thể theo chiều kinh tuyến.
– So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 2 CẤU – Cấu tạo Nhận bi t 6 câu = TẠO của Trái
– Trình bày được cấu tạo của Trái Đất 3 đ = 30% CỦA Đất gồm ba lớp. 4 TN TRÁI
– Các mảng – Trình bày được hiện tượng động đất, ĐẤT. kiến tạo núi lửa VỎ – Hiện
– Kể được tên một số loại khoáng sản. TRÁI
tượng động Thông hiểu ĐẤ T
đất, núi lửa – Nêu được nguyên nhân của hiện 1TL(a) và sức phá
tượng động đất và núi lửa. hoại của
– Phân biệt được quá trình nội sinh và
các tai biến ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân,
thiên nhiên biểu hiện, kết quả. này
– Trình bày được tác động đồng thời
– Quá trình của quá trình nội sinh và ngoại sinh nội sinh và
trong hiện tượng tạo núi. ngoại sinh. Vận d ng
Hiện tượng – Xác định được trên lược đồ các tạo núi
mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của –
Các dạng hai mảng xô vào nhau. địa hình
– Phân biệt được các dạng địa hình chính
chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao – Khoáng nguyên, đồng bằng. sản
– Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn
và lát cắt địa hình đơn giản.
- Biết cách ứng phó khi có động đất và 1TL(b) núi lửa. Vận d ng cao
– Tìm kiếm được thông tin về các
thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 3 KHÍ
– Các tầng Nhận bi t 4 câu =
HẬU VÀ khí quyển. – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc 1,5 đ = 15% BIẾN
Thành phần điểm chính của tầng đối lưu và tầng ĐỔI KHÍ không khí bình lưu; 2TN HẬU
– Các khối – Kể được tên và nêu được đặc điểm
khí. Khí áp về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối và gió khí.
– Nhiệt độ – Trình bày được sự phân bố các đai và
mưa. khí áp và các loại gió thổi thường Thời
tiết, xuyên trên Trái Đất. khí hậu
– Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ –
Sự biến bề mặt Trái Đất theo vĩ độ.
đổi khí hậu Thông hiểu
biện - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước 1TL(a) pháp
ứng và khí carbonic đối với tự nhiên và đời phó. sống. –
Trình bày được khái quát đặc điểm
của một trong các đới khí hậu: ranh
giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió.
– Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu.
– Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận d ng
Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận d ng cao
– Phân tích được biểu đồ nhiệt độ,
lượng mưa; xác định được đặc điểm
về nhiệt độ và lượng mưa của một số
địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới.
– Trình bày được một số biện pháp
phòng tránh thiên tai và ứng phó với 1TL(b)
biến đổi khí hậu. ổng s câu 8 câu 2 câu TL 1 câu TL 1 câu TL 12 TNKQ (a -Câu 1 (b - Câu 1) (b - Câu 2) a- Câu 2) ỉ ệ 20 15 10 5 50 ỉ ệ hung 35 15 50
------------------------------------------------------
KI M TRA CUỐI KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ỊA LÍ LỚP 6 ỊA LÍ
A. TRẮC NGHIỆ (2,0 điểm)
C u 1. r i đất tự quay quanh tr th hướng từ
A. bắc xuống nam. B. nam lên bắc.
C. tây sang đông. D. đông sang tây.
Câu 2
. Thời gi n r i đất chuyển động h t một vòng quanh Mặt Trời là A. 24 giờ. B. 365 ngày 6 giờ. C. 365 ngày. D. 30 ngày.
C u 3. ộ dày của lớp v r i đất là A. 1000 km. B. 2900 km. C. 5 – 70 km. D. 3400 km.
Câu 4. Trạng thái vật chất của lớp nh n r i đất là A. rắn chắc. B. từ lỏng đến rắn.
C. từ quánh dẻo đến rắn. D. quánh dẻo.
Câu 5. r ng đ i tượng s u, đ i tượng nào là khoáng sản? A. Nhựa. B. Gỗ. C. Xi măng. D. Cát.
Câu 6. Các m khoáng sản: đồng, bô xít, vàng... là các m khoáng sản
A. Năng lượng. B. Kim loại đen. C. Kim loại màu. D. Phi kim loại.
Câu 7. Các hiện tượng thời ti t như y, ư , sấ , sét…xảy ra ở tầng khí quyển nào?
A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu. C. Các tầng cao khí quyển. D. Ở tất cả các tầng.
C u 8. ió y n đới được phân b ở khu vự nà s u đ y?
A. Áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo. B. Áp thấp ôn đới về áp cao cận chí tuyến.
C. Áp cao cực về áp thấp ôn đới.
D. Áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) C u 1 (2 điểm)
a) Trình bày nguyên nhân của hiện tượng núi lửa, động đất. (1 điểm)
b) Nếu đang trong nhà mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? (1 điểm) C u 2 (1 điểm)
a) Hãy nêu vai trò của hơi nước đối với tự nhiên và đời sống. (0,5 điểm)
b) Nêu những việc em có thể làm để góp phần gia tăng lượng khí ôxi trong không khí (0,5 điểm)
Á Á KI M TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ỊA LÍ LỚP 6 ỊA LÍ
A. TRẮC NGHIỆ (2,0 điểm/8 câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 p n C B C B D C A D
(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
B. TỰ LUẬ (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG M
a) Trình bày nguyên nhân của hiện tượng núi lử , động đất. (1,0 điểm)
- Núi lửa: Do mac – ma từ trong lòng Trái đất theo các khe nứt của vỏ Trái đất phun trào 0,5 lên bề mặt đất.
- Động đất: Do hoạt động của núi lửa, sự dịch chuyển của các mảng kiến tạo, đứt gãy 0,5 1 trong vỏ Trái đất.
(2 điểm) b) N u đ ng tr ng nhà à ó động đất xảy ra, em sẽ à gì để bảo vệ mình? (1 điểm)
- Em nên chui xuống gầm bàn, gầm giường hoặc tìm góc phòng để đứng; tránh xa cửa
kính và những vật có thể rơi; sử dụng chăn màn, quần áo… để bảo vệ đầu và mặt; nếu 1
mất điện thì sử dụng đèn pin, không sử dụng diêm hay nến vì có thể gây hỏa hoạn.
a) Vai trò củ hơi nướ đ i với tự nhiên và đời s ng (0,5 điểm)
-
Hơi nước chiếm một tỉ lệ rất nhỏ trong không khí nhưng có vai trò rất quan trọng, là 0,5
nguồn gốc sinh ra sương, mây, mưa…là cơ sở của lớp nước trên Trái đất. 2
b) Những việc em có thể à để góp phần gi tăng ượng khí ôxi trong không khí (0,5 điểm)
(1điểm) (HS nêu được ít nhất 2 hành động thiết thực)
- Không vứt giấy rác bừa bãi, hạn chế đốt giấy rác, rơm rạ. 0,5
- Tích cực trồng và bảo vệ cây xanh …. ---------H t--------